Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

dinh dưỡng chuyển hóa vật chất và năng lương - sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.03 MB, 23 trang )

SỞ GD & ĐT LÀO CAI
TRUNG TÂM GDTX HUYỆN SI MA CAI
Nhiệt liệt chào
mừng quý thầy cô
và các em học sinh
tham dự tiết học
Vì sao rau, củ, quả, bị mốc, thức ăn ôi thiu?
Nước chấm từ đậu tương
Nem chua từ thịt
Vì sao người ta làm được?
PHẦN III - SINH HỌC VI SINH VẬT
Tiết 23. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT
CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
Em hãy nhận xét về kích thước của
vi sinh vật?
I. Khái niệm vi sinh vật:
Kích thước của vi sinh
vật so với đầu kim khâu
Đầu kim khâu
-
Vi sinh vật là
những cơ thể nhỏ bé,
chỉ quan sát được
dưới kính hiển vi.
Em hãy nhận xét về mức độ tổ chức cơ thể của vi sinh vật?
Vi tảo Chlorella
Tảo spirulina
I. Khái niệm vi sinh vật:
Là sinh vật đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào
Em hãy nhận xét
về loại tế bào của


các nhóm vi sinh
vật?
Tế bào trực khuẩn
Tế bào nấm men
nhân
I. Khái niệm vi sinh vật:
Là sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực
Vi sinh vật có phải là một đơn vị phân loại không?
I. Khái niệm vi sinh vật:
Giới khởi sinh Giới nấm
Giới nguyên sinh
Một trực khuẩn đại tràng (E.coli ) sau 20 phút lại
phân chia một lần.
=> Sau 1h phân chia 3 lần.
=> 24h phân chia 72 lần => tạo 4.722.366,5.10
17
tế bào
tương đương 4.722 tấn.
Hãy nhận xét tốc độ sinh trưởng và sinh sản của vi
sinh vật?
Suy luận về tốc độ hấp thụ và chuyển hóa chất dinh
dưỡng của VSV?
I. Khái niệm vi sinh vật:
Môi trường mặn
Môi trường acid
Môi trường nóng
Nhận xét về môi trường phân bố của VSV?
Trong tự nhiên có thể gặp VSV ở những đâu?
I. Khái niệm vi sinh vật:
Đặc điểm chung của vi sinh vật:

-
Là tập hợp một số sinh vật thuộc nhiều giới: Vi
khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, tảo đơn bào
- Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.
-
Sinh trưởng và sinh sản nhanh.
-
Phân bố rộng.
I. Khái niệm vi sinh vật:
50 ml dd khoai tây
nghiền
50 ml dd gồm khoai tây
và 10 g glucose
50ml dd glucose 20% và
1,5g NaCl
A
B
C
Môi trường tự nhiên
Môi trường bán tổng hợp
Môi trường tổng hợp
A, B, C lần lượt là những loại môi trường gì?
1. Các loại môi trường cơ bản:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
1. Các loại môi trường cơ bản:
1. Các loại môi trường cơ bản:
* Trong tự nhiên
* Trong phòng thí nghiệm:
-
Môi trường dùng chất tự nhiên: gồm các chất

tự nhiên.
-
Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã biết
thành phần hóa học và số lượng.
-
Môi trường bán tổng hợp: gồm các chất tự
nhiên và các chất hóa học.
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Nhóm vi sinh
vật
Nguồn năng
lượng
Nguồn
cacbon
Đại diện
VSV quang tự
dưỡng
VSV hóa tự
dưỡng
VSV quang dị
dưỡng
VSV hóa dị
dưỡng
Ánh
sáng
Ánh
sáng
CHC
CHC hoặc

CVC
CO
2
CO
2
CHC
CHC
VK lam, tảo lam,VK chứa
lưu hỳnh màu tía hoăc lục.
VK không chứa S màu tía
và màu lục
VK nitrat hóa,VK
OXH lưu huỳnh
Vi nấm, ĐVNS, VK
không quang hợp
2. Các kiểu dinh dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Tảo Spirullina
Vi khuẩn lưu huỳnh màu lụcVi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Vi tảo
Vi sinh vật quang tự dưỡng
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu lục
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh
màu tía
Vi sinh vật quang dị dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Vi khuẩn nitrát hoá
Vi khuẩn oxi hoá hidrô
Vi khuẩn oxi hoá sắt Vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh

Vi sinh vật hóa tự dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Nấm sợi
Vi khuẩn E.coli
Xạ khuẩn
Vi sinh vật hóa dị dưỡng
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng:
Câu 1: Đặc điểm không đúng với vi sinh
vật là?
Hấp thụ và chuyển hóa chất
dinh dưỡng nhanh.
STr & SS rất nhanh.
Thích nghi với một số điều kiện
sinh thái nhất định.
Phân bố rộng.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 2: Để phân chia các kiểu dinh
dưỡng của VSV ta căn cứ vào?
Nguồn năng lượng và môi trường nuôi cấy.
Nguồn các bon và cấu tạo cơ thể.
Nguồn cacsbon và cách sinh sản.
Nguồn năng lượng và nguồn các bon.
A

B
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3: Trong các sinh vật sau, sinh vật
nào sống quang tự dưỡng?
VK nitrat hóa, oxi hóa lưu huỳnh.
Nấm, động vật nguyên sinh.
VK lam, VK lưu huỳnh.
VK OXH hidro, K sắt.
A
B
C
D
Sai
Đúng
Sai
Sai
Ngửụứi thửùc hieọn:
TRN HNG QUN

×