Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN Mã đề thi 478 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.49 KB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP

HỌC VINH

12, LẦN CUỐI - 2011

TRƯỜNG THPT

Mơn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50

CHUYÊN

câu trắc nghiệm)
Mã đề
thi 478

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ
câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 >
C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì
tần số dao động của mạch là

50MHz

, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và

C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là

24MHz



. Khi mạch

dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 35 MHz.

B. 25 MHz.

C. 40 MHz.

D. 30 MHz.

Câu 2: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện,
dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm
vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều

U h  4V .

Nếu đặt

u  8cos(100 t ) (V )

thì

thời gian mà dịng điện chạy qua tế bào trong một phút là:
A. 30 s.

B. 20 s.

C. 40 s.


D. 45 s.
Trang 1/18 - Mã đề thi 478


Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực
đại là E , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện
0

động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A.

 E0 ; E0

.

B.

E0 / 2;  E0 3 / 2

.

C.

 E0 / 2; E0 / 2

. D.

E0 3 / 2;  E0 3 / 2


.

Câu 4: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng
nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.

B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao

động.
C. Động năng, tần số, lực hồi phục.

D. Biên độ, tần số, cơ năng

dao động.
Câu 5: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu
450

1,2m

, với góc tới

. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần

lượt là

nd  2

A. 60 cm.

,


nt  3

. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:

B. 12,4 cm.

C. 15,6 cm.

D. 17cm.

Câu 6: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng khơng gian có điện
từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện từ trường. B. khơng có điện từ trường.
từ trường.

C. có

D. có điện trường.

Câu 7: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường ur giữa hai
E
Trang 2/18 - Mã đề thi 478


bản tụ và cảm ứng từ

u
r
B


trong lòng ống dây biến thiên điều hịa

A. vng pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. cùng biên độ.
Câu 8: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện
áp cực đại trên tụ là
q  6.109 C

12V

. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị

thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là

có độ tự cảm

4mH

i  3 3 mA

. Biết cuộn dây

. Tần số góc của mạch là:

A. 25.104 rad/s.

B. 25.105 rad/s.

C. 5.105 rad/s.


D. 5.104 rad/s.
Câu 9: Năng lượng ion hố của ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản
là năng lượng
A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.

B.

của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. của phơtơn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
D. En, khi n lớn vô cùng.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều
Biết

R  100 2 

u  U 2 cos(100 t )V

vào đoạn mạch RLC.

, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ

điện lần lượt là

C1  25 /  (  F )



C2  125 / 3 (  F )

thì điện áp hiệu dụng trên tụ


có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì
giá trị của C là
A.

C  50 /  (  F )

. B. C  200 / 3 ( F ) . C.

C  100 / 3 (  F )

. D.

.

C  20 /  (  F )
Trang 3/18 - Mã đề thi 478


Câu 11: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để
diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là

t  20

phút, cứ sau 1

tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu
xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi

t  T


)

và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3
phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng
một lượng tia  như lần đầu?
A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút.

D. 20 phút.

Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  ,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D,
khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4,
nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng

a

thì tại đó

là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm

2a

thì

tại M là:
A. vân sáng bậc 9.

B. vân sáng bậc 8. C. vân sáng bậc 7.


D. vân tối thứ 9 .
Câu 13: Cho ba linh kiện: điện trở thuần

R  60 

, cuộn cảm thuần L và

tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào
hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch lần lượt là

i1  2 cos(100 t   /12)( A)



i2  2 cos(100 t  7 /12) ( A)

.

Trang 4/18 - Mã đề thi 478


Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức:
A.

i  2 2 cos(100 t   / 4) ( A)

B.


i  2cos(100 t   / 3)( A)

C.

i  2cos(100 t   / 4)( A)

D.

i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A)

Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng
và lị xo nhẹ có độ cứng

100 N / m

. Lấy

 2  10

100g

. Vật được kích thích dao

động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/60 s.

B. 1/15 s.


C. 1/30 s.

D. 1/20 s.

Câu 15: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần

(n  1)

bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng



, thì

. Hiệu

điện thế ban đầu của ống là :
A.

hc ( n  1)
e

.

B.

hc ( n  1)
en

.


C.

hc
en

.

D.

hc
e(n  1)

.

Câu 16: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
u  U 2 cos100 t (V )

. Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng

điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là
đoạn mạch là

50 W

 /3

và công suất tỏa nhiệt của

. Khi điện áp hiệu dụng U  100


3 V

, để cường độ dịng

điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên
điện trở

R0

có giá trị:
Trang 5/18 - Mã đề thi 478


A.

73,2 

.

B. 100  .

C.

50

.

D.


200 

.

Câu 17: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào
khoảng 10  .
6

C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện
cực.
D. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể
thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 18: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính
xác:
A. Tuần hồn theo thời gian.

B. Tốc độ truyền pha dao

động biến thiên tuần hồn.
C. Tuần hồn theo khơng gian.

D. Vận tốc dao động

của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
Câu 19: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm
ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm:
A. quay biến đổi đều quanh tâm.


B. độ lớn không đổi và quay

đều quanh tâm.
Trang 6/18 - Mã đề thi 478


C. độ lớn không đổi.

D. phương không đổi, giá trị

biến thiên điều hòa.
Câu 20: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt
.

Biết

m  4,0015u

,

mC  11,9968u

,

1u  931,5 MeV / c 2

,

h  6,625.1034 Js


,

c  3.108 m / s

. Bước

sóng dài nhất của photon  để phản ứng có thể xảy ra là:
A. 2,96.10-13 m.

B. 2,96.10-14 m.

C. 3,01.10-14 m.

D. 1,7.10-13 m.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có
bước sóng

500nm

, khoảng cách giữa hai khe

mặt phẳng hai khe

2, 4m

1,5mm

, màn quan sát E cách

. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện


trên màn E theo đường vng góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng
bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,3 mm.

B. 0,6 mm.

C. 0,8 mm.

D. 0,4 mm.

Câu 22: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh
nào khơng có vệ tinh?
A. Trái Đất.

B. Kim tinh. C. Thổ tinh.

D. Mộc tinh.

Câu 23: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
Trang 7/18 - Mã đề thi 478


C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm
trong từ trường đều.
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
Câu 24: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu
kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm

hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
A. k + 4.

B. 4k/3.

C. 4k+3.

t 2  t1  2T

t1

tỉ lệ giữa

thì tỉ lệ đó là

D. 4k.

Câu 25: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
B. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng
trọng lượng của vật.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển
động.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc
bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp

t1  1, 75 s




t 2  2,5 s

, tốc độ trung bình

trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm

t 0


A. -4 cm

B. -3 cm

C. 0 cm

D. -8 cm
Trang 8/18 - Mã đề thi 478


Câu 27: Một phơtơn có năng lượng  , truyền trong một mơi trường
với bước sóng  . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền
trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là:
A.

n  c /( h )

.

B.


n  c /( )

.

C.

n  hc /( )

Câu 28: Cho prơtơn có động năng
yên. Biết

m p  1,0073u

,

mLi  7,0142u

,

.

K P  2,5 MeV

m X  4, 0015u

,

D.


n   /( hc)

.

bắn phá hạt nhân

1u  931,5 MeV / c 2

7
3

Li

đứng

. Sau phản ứng xuất

hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển
động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc



như nhau.

Coi phản ứng khơng kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là:
A.
78,90

82, 7


0

.

B.

41,35

0

.

C.

39, 45

0

.

Wđ(J)

D.

0,02
0,015

.

t(s)

O

Câu 29: Một vật có khối lượng
năng như hình vẽ. Tại thời điểm
dương, lấy 

2

 10

400g

1/6

dao động điều hồ có đồ thị động

t 0

vật đang chuyển động theo chiều

. Phương trình dao động của vật là:

A.

x  5 cos(2t   / 3) (cm)

.

B.


x  10 cos(t   / 3) (cm)

.

C.

x  10 cos(t   / 6) ( cm)

.

D.

x  5 cos(2t   / 3) (cm)

.

Câu 30: Tốc độ truyền âm trong một mơi trường sẽ:
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân khơng.

B. có

giá trị như nhau với mọi môi trường.
Trang 9/18 - Mã đề thi 478


C. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.

D. tăng

khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 31: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất
A. rắn và lỏng.

B. lỏng và khí. C. rắn, lỏng và khí.

D. rắn và khí.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát
đồng thời ba bức xạ có bước sóng

1  400nm;

2  500nm; 3  750 nm

. Giữa hai

vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm cịn quan sát
thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 33: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng

100g

, dao động


điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của
sợi dây là
 2  10

1,0025 N

. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy

g  10m / s 2

,

. Cơ năng dao động của vật là:

A. 25. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.
Câu 34: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm
t1 đã có

80%

số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm

t 2  t1  100 ( s )

, thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ cịn

5%

so với hạt nhân


ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
A. 25 s.

B. 400 s.

C. 50 s.

D. 200 s.
Trang 10/18 - Mã đề thi 478


Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng
kể. Mạch ngồi là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện
trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc

25rad / s

thì ampe kế chỉ

0,1 A

. Khi

tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
A. 0,05 A.

B. 0,2 A.

C. 0,1 A.


D. 0,4 A.

Câu 36: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình
x1  A cos(t  1 )



x2  A cos( t   2 )

. Kết quả nào sau đây khơng chính xác khi

nói về biên độ dao động tổng hợp A :
0

A.

A0  A 3

C.

A0  A

, khi

, khi

2  1   / 3

2  1  2 / 3


.

.

B.

A0  A(2  3)

D.

A0  A 2

, khi

, khi

2  1   / 6

2  1   / 2

.

.

Câu 37: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai
nguồn kết hợp dao động với phương trình:
truyền sóng trên mặt nước là

30cm / s


u1  u 2  acos 40 t (cm )

, tốc độ

. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên

mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất
từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên
độ cực đại là:
A. 9,7 cm.

B. 6 cm.

C. 3,3 cm.

D. 8,9 cm.

Câu 38: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của
máy biến áp?
Trang 11/18 - Mã đề thi 478


A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các
đường sức từ.
Câu 39: Katốt của tế bào quang điện có cơng thốt


1,5eV

, được chiếu

bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp
U ' AK  15V

U AK  3V



, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng

gấp đôi. Giá trị của  là:
A.

0, 795  m

.

B.

0, 497  m

.

C.

0, 259  m


.

D.

0, 211  m

.

Câu 40: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch

A. động năng của các nơtrơn phát ra.

B. năng lượng tỏa

ra do phóng xạ của các mảnh.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama.

D. động năng

của các mảnh.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần
I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Trang 12/18 - Mã đề thi 478


Câu 41: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là
A. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. B. hạt mêzơn và phản hạt của
nó.
C. hạt elêctrơn và phản hạt của nó. D. hạt quac và phản hạt của nó.

Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều

u  U 0 cos100 t (V )

vào mạch điện gồm cuộn

dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C,
điện trở R là
 /6

U C  U R  80 V

, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là

và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là

 /3

. Điện áp hiệu dụng của

đoạn mạch có giá trị:
A. U  160V .

B. U  117,1V .

C. U  80

2V

.


D. U  109,3V .

Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S
được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng

0,38 m    0,76  m

. Bức xạ

đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm
3 mm?
A.

  0, 45 m

.

B.

  0,65 m

.

C.

  0,54  m

.


D.

  0,675 m

.

Câu 44: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng
một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm,
chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công
suất của chùm laze là 105 MW. Số phơtơn có trong mỗi xung là:
Trang 13/18 - Mã đề thi 478


A. 2,62.1015 hạt.

B. 2,62.1025 hạt.

C. 2,62.1029 hạt.

D. 5,2.1020 hạt.
Câu 45: Một vịng dây có diện tích
đều với tốc độ góc
B  0,1T

  100 rad / s

S=100 cm2

và điện trở


R  0, 45

, quay

trong một từ trường đều có cảm ứng từ

xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vng

góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vịng dây khi nó
quay được 1000 vịng là:
A. 1,39 J .

B.

7J

.

C.

0,7 J

.

D.

0,35 J

.


Câu 46: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào
sau đây:
A. biến đổi hạt nhân.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200
gam, lị xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng ngang là

0,1

. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo giãn

thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy

g  10m / s 2

10cm

, rồi

. Trong khoảng thời

gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm
thế năng của con lắc là:
A. 50 mJ.


B. 2 mJ.

C. 48 mJ.

D. 20 mJ.

Câu 48: Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn
Trang 14/18 - Mã đề thi 478


cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay
đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là
bước sóng

300m

4,8mm

thì máy phát ra sóng có

, để máy phát ra sóng có bước sóng

240m

thì khoảng

cách giữa hai bản phải tăng thêm
A.

2,7 mm


.

B.

7,5mm

.

C.

6,0 mm

.

D. 1,2 mm .

Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha
nhau

 /3

với biên độ lần lượt là

A



2A


, trên hai trục tọa độ song song

cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng
thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T / 4 .

B. T / 2 .

C. T .

Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài
8 m/ s

60 cm

D. T / 3 .
, tốc độ truyền sóng trên dây

, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương

ngang với tần số

f

thay đổi từ

80 Hz

đến 120 Hz . Trong q trình thay đổi


tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 6 .

B. 15 .

C. 8 .

D. 7 .

Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu
60)
Câu 51: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng
đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5
lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm
Trang 15/18 - Mã đề thi 478


trong khơng khí là
A.

510 m / s

.

340 m / s

. Tốc độ nguồn âm là

B. 136m / s .


C.

68m / s

.

D.

226,6m / s

.

Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết
quả 3 lần đo liên tiếp là
A.

7,18mCi

.

B.

H1

7,05mCi

.

;


;

0,985mCi

C.

7,13mCi

2,65mCi

. Giá trị
.

H1

D.



7,10mCi

.

Câu 53: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường
hấp thụ
A. không đổi.

B. giảm tỉ lệ với bình

phương độ dài đường đi tia sáng.

C. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.

D. giảm theo định

luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều

u  120 2 cos100 t (V )

vào hai đầu đoạn

mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm

L  1/  H

và tụ điện

C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là
56 V

160 V



. Điện trở thuần của cuộn dây là

A.

r  75 


.

B.

r  24 

.

C.

r  332 

.

D.

r  128 

.

Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường trịn bán
kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia
tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là
Trang 16/18 - Mã đề thi 478


A.

R 


.

B.

R

.

C. 4 R  .

D. 2 R  .

Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
20rad/s và có mơmen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là:
A. 800J.

B. 30J.

C. 40J.

D. 400J.

Câu 57: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu 

0

cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2
tốc độ góc của bánh đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong
khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là
40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là:

A. 100 rad

B. 80 rad.

C. 50 rad

D. 60 rad

Câu 58: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài
lượng

m  10 g

và mang điện tích

q  104 C

U  88 V

. Lấy

g  10m / s 2

, vật có khối

. Treo con lắc giữa hai bản kim

loại thẳng đứng, song song, cách nhau
thế không đổi


l  25 cm

22cm

. Đặt vào hai bản hiệu điện

. Kích thích cho con lắc dao động

với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T  0,389 s .

B. T  0,659 s .

C. T  0,983 s .

D. T  0,957 s .

Câu 59: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng
bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ
góc. Gọi W , W lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
C

T

Trang 17/18 - Mã đề thi 478


A. W

C


 WT

.

B. W

C

 WT

.

C. W

C

 WT

.

D. W

C

 WT

.

Câu 60: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây khơng

đúng:
A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phơtơn có một năng lượng hồn
tồn xác định.
B. đối với mỗi phơtơn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại
lượng không đổi.
C. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó.
D. khối lượng của phơtơn khơng phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.
----------- HẾT ----------

Trang 18/18 - Mã đề thi 478



×