Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN Mã đề thi 388 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.49 KB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP

HỌC VINH

12, LẦN CUỐI - 2011

TRƯỜNG THPT

Mơn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50

CHUYÊN

câu trắc nghiệm)
Mã đề
thi 388

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ
câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn
quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng
cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách
đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt
giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng

a

thì tại đó là vân sáng

bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm


A. vân sáng bậc 7.

2a

thì tại M là:

B. vân sáng bậc 9. C. vân tối thứ 9 .

D. vân sáng bậc 8.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox có vận tốc
bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp

t1  1, 75 s



t 2  2,5 s

, tốc độ trung bình

trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm

t 0


Trang 1/18 - Mã đề thi 388


A. 0 cm


B. -8 cm

C. -4 cm

Câu 3: Cho prôtôn có động năng
yên. Biết

m p  1,0073u

,

mLi  7,0142u

,

K P  2,5 MeV

m X  4, 0015u

,

D. -3 cm
bắn phá hạt nhân

1u  931,5 MeV / c 2

7
3

Li


đứng

. Sau phản ứng xuất

hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển
động hợp với phương chuyển động của prơtơn một góc



như nhau.

Coi phản ứng khơng kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là:
A.

39, 450

.

B.

41,350

.

C.

78,90

.


D.

82, 7 0

.

Câu 4: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là
A. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.

B. động

năng của các nơtrơn phát ra.
C. động năng của các mảnh.

D. năng lượng các

phôtôn của tia gama.
Câu 5: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực
đại là E , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện
0

động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A.

 E0 ; E0

.

E0 3 / 2;  E0 3 / 2


B.

E0 / 2;  E0 3 / 2

C.

 E0 / 2; E0 / 2

. D.

.

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều
Biết

.

R  100 2 

u  U 2 cos(100 t )V

vào đoạn mạch RLC.

, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ
Trang 2/18 - Mã đề thi 388


điện lần lượt là


C1  25 /  (  F )



C2  125 / 3 (  F )

thì điện áp hiệu dụng trên tụ

có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì
giá trị của C là
A.

C  50 /  (  F )

. B. C  200 / 3 ( F ) . C.

C  20 /  (  F )

. D.

C  100 / 3 (  F )

.

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát
đồng thời ba bức xạ có bước sóng

1  400nm;

2  500nm; 3  750 nm


. Giữa hai

vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm cịn quan sát
thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 5.

B. 4.

C. 7.

Câu 8: Cho ba linh kiện: điện trở thuần

D. 6.
R  60 

, cuộn cảm thuần L và

tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào
hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dịng
điện trong mạch lần lượt là

i1  2 cos(100 t   /12) ( A)



i2  2 cos(100 t  7 /12) ( A)

.


Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dịng
điện trong mạch có biểu thức:
A.

i  2cos(100 t   / 4) ( A)

B.

i  2cos(100 t   / 3) ( A)

C.

i  2 2 cos(100 t   / 4) ( A)

D.

i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A)

Câu 9: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.

B. rắn và khí. C. rắn và
Trang 3/18 - Mã đề thi 388


lỏng.

D. lỏng và khí.

Câu 10: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng khơng gian có điện

từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. khơng có điện từ trường.
từ trường.

B. có điện trường.

C. có

D. có điện từ trường.

Câu 11: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 >
C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì
tần số dao động của mạch là

50MHz

, khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và

C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là

24MHz

. Khi mạch

dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là
A. 40 MHz.

B. 30 MHz.

C. 25 MHz.


D. 35

MHz.
Câu 12: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để
diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là

t  20

phút, cứ sau 1

tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu
xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi

t  T

)

và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3
phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng
một lượng tia  như lần đầu?
A. 28,2 phút.

B. 24,2 phút.

C. 40 phút.

D. 20
Trang 4/18 - Mã đề thi 388



phút.
Câu 13: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm
t1 đã có

80%

số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm

t 2  t1  100 ( s )

, thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn

5%

so với hạt nhân

ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
A. 50 s.

B. 200 s.

C. 25 s.

D. 400 s.

Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai
nguồn kết hợp dao động với phương trình:
truyền sóng trên mặt nước là


30cm / s

u1  u 2  acos 40 t (cm )

, tốc độ

. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên

mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất
từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên
độ cực đại là:
A. 8,9 cm.

B. 3,3 cm.

C. 6 cm.

D. 9,7 cm.

Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có
bước sóng

500nm

, khoảng cách giữa hai khe

mặt phẳng hai khe

2, 4m


1,5mm

, màn quan sát E cách

. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện

trên màn E theo đường vng góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng
bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,4 mm.

B. 0,8 mm.

C. 0,6 mm.

D. 0,3 mm.

Câu 16: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần

(n  1)

, thì

Trang 5/18 - Mã đề thi 388


bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng



. Hiệu


điện thế ban đầu của ống là :
A.

hc ( n  1)
e

.

B.

hc ( n  1)
en

.

C.

hc
en

.

D.

hc
e(n  1)

.


Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều
u  U 2 cos100 t (V )

. Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dịng

điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là
đoạn mạch là

50 W

 /3

và công suất tỏa nhiệt của

. Khi điện áp hiệu dụng U  100

3 V

, để cường độ dịng

điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên
điện trở
A.

R0

73,2 

có giá trị:


.

B. 50 .

C. 100  .

D.

200 

.

Câu 18: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường ur giữa hai
E
bản tụ và cảm ứng từ

u
r
B

trong lòng ống dây biến thiên điều hịa

A. cùng pha. B. vng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 19: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với
điện áp cực đại trên tụ là
q  6.109 C

12V

. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị


thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là

có độ tự cảm

4mH

i  3 3 mA

. Biết cuộn dây

. Tần số góc của mạch là:

A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s.

C. 25.105 rad/s. D.

5.104 rad/s.
Trang 6/18 - Mã đề thi 388


Câu 20: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm
ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm:
A. quay biến đổi đều quanh tâm.

B. độ lớn không đổi và quay

đều quanh tâm.
C. độ lớn không đổi.


D. phương không đổi, giá trị

biến thiên điều hòa.
Câu 21: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất của
máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các
đường sức từ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
Câu 22: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại
lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

B. Biên độ, tần số,

cơ năng dao động.
C. Biên độ, tần số, gia tốc.

D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Trang 7/18 - Mã đề thi 388


Câu 23: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời

Wđ(J)
0,02
0,015


thì hành tinh nào khơng có vệ tinh?

t(s)
O

A. Trái Đất.

B. Kim tinh. C. Thổ tinh.

D. Mộc

1/6

tinh.
Câu 24: Một vật có khối lượng

400g

năng như hình vẽ. Tại thời điểm
dương, lấy 

2

 10

t 0

dao động điều hồ có đồ thị động
vật đang chuyển động theo chiều


. Phương trình dao động của vật là:

A.

x  5 cos(2t   / 3) (cm)

.

B.

x  10 cos(t   / 6) ( cm)

.

C.

x  5 cos(2t   / 3) (cm)

.

D.

x  10 cos(t   / 3) (cm)

.

Câu 25: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt
.

Biết


m  4,0015u

,

mC  11,9968u

,

1u  931,5 MeV / c 2

,

h  6,625.1034 Js

,

c  3.108 m / s

. Bước

sóng dài nhất của photon  để phản ứng có thể xảy ra là:
A. 3,01.10-14 m.

B. 1,7.10-13 m. C. 2,96.10-14 m. D.

2,96.10-13 m.
Câu 26: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.


B. có giá

trị cực đại khi truyền trong chân khơng.
C. có giá trị như nhau với mọi mơi trường.

D. tăng khi độ

đàn hồi của môi trường càng lớn.
Trang 8/18 - Mã đề thi 388


Câu 27: Chiếu bức xạ có bước sóng



vào catốt của tế bào quang

điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm

U h  4V .

Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều
u  8cos(100 t ) (V )

thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một

phút là:
A. 30 s.

B. 20 s.


C. 40 s.

D. 45 s.

Câu 28: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính
xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hồn.

B.

Tuần hồn theo khơng gian.
C. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn.
D. Tuần hoàn theo thời gian.
Câu 29: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình
x1  A cos( t  1 )



x2  A cos( t   2 )

. Kết quả nào sau đây khơng chính xác khi

nói về biên độ dao động tổng hợp A :
0

A.

A0  A 2


C.

A0  A

, khi

, khi

2  1   / 2

2  1  2 / 3

.

.

B.

A0  A(2  3)

D.

A0  A 3

, khi

, khi

2  1   / 6


2  1   / 3

.

.

Câu 30: Năng lượng ion hố của ngun tử hiđrơ ở trạng thái cơ bản
là năng lượng
Trang 9/18 - Mã đề thi 388


A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.

B.

của ngun tử ở trạng thái cơ bản.
C. của phơtơn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
D. En, khi n lớn vơ cùng.
Câu 31: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng
và lị xo nhẹ có độ cứng

100 N / m

. Lấy

 2  10

100g

. Vật được kích thích dao


động điều hịa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa
hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/20 s.

B. 1/15 s.

C. 1/30 s.

D. 1/60 s.

Câu 32: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu
kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm
hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
A. 4k/3.

B. k + 4.

C. 4k.

t 2  t1  2T

t1

tỉ lệ giữa

thì tỉ lệ đó là

D. 4k+3.


Câu 33: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào
khoảng 10  .
6

B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể
thay đổi theo nhiệt độ.
C. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện
Trang 10/18 - Mã đề thi 388


cực.
D. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng

100g

, dao động

điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của
sợi dây là
 2  10

1,0025 N

. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy

g  10m / s 2

,


. Cơ năng dao động của vật là:

A. 25. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.
Câu 35: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu 1,2m , với góc tới
450

. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần

lượt là

nd  2

,

A. 17cm.

nt  3

. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:

B. 12,4 cm.

C. 60 cm.

D. 15,6 cm.

Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng đáng
kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện
trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc


25rad / s

thì ampe kế chỉ

0,1 A

. Khi

tăng tốc độ quay của rơto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
A. 0,05 A.

B. 0,2 A.

C. 0,1 A.

D. 0,4 A.

Câu 37: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
Trang 11/18 - Mã đề thi 388


C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm
trong từ trường đều.
D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
Câu 38: Katốt của tế bào quang điện có cơng thốt

1,5eV


, được chiếu

bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp
U ' AK  15V

U AK  3V



, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng

gấp đôi. Giá trị của  là:
A.

0, 795  m

.

B.

0, 497  m

.

C.

0, 259  m

.


D.

0, 211  m

.

Câu 39: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng
trọng lượng của vật.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển
động.
D. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
Câu 40: Một phơtơn có năng lượng  , truyền trong một mơi trường
với bước sóng  . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền
trong chân khơng. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường đó là:
A.

n  c /( h )

.

B.

n  c /( )

.

C.


n  hc /( )

.

D.

n   /( hc)

.

Trang 12/18 - Mã đề thi 388


B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần
I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một sợi dây đàn hồi dài
8 m/ s

60 cm

, tốc độ truyền sóng trên dây

, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương

ngang với tần số

f


thay đổi từ

80 Hz

đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi

tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15 .

B. 8 .

C. 7 .

D. 6 .

Câu 42: Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm cuộn
cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay
đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là
bước sóng

300m

4,8mm

thì máy phát ra sóng có

, để máy phát ra sóng có bước sóng

240m


thì khoảng

cách giữa hai bản phải tăng thêm
A.

6,0 mm

.

B.

2,7 mm

.

C. 1,2 mm .

D.

7,5mm

.

Câu 43: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha
nhau

 /3

với biên độ lần lượt là


A



2A

, trên hai trục tọa độ song song

cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung. Khoảng
thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T .

B. T / 4 .

C. T / 2 .

D. T / 3 .

Câu 44: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là
Trang 13/18 - Mã đề thi 388


A. hạt nơtrinơ và phản hạt của nó. B. hạt mêzơn và phản hạt của
nó.
C. hạt elêctrơn và phản hạt của nó. D. hạt quac và phản hạt của nó.
Câu 45: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng
một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm,
chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công
suất của chùm laze là 105 MW. Số phơtơn có trong mỗi xung là:
A. 5,2.1020 hạt.


B. 2,62.1029 hạt.

C. 2,62.1025 hạt.

D. 2,62.1015 hạt.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều

u  U 0 cos100 t (V )

vào mạch điện gồm cuộn

dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C,
điện trở R là
 /6

U C  U R  80 V

, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là

và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là

 /3

. Điện áp hiệu dụng của

đoạn mạch có giá trị:
A. U  109,3V .

B. U  80


2V

.

C. U  160V .

D. U  117,1V .

Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe
là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S
được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng

0,38 m    0,76  m

. Bức xạ

đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm
3 mm?
Trang 14/18 - Mã đề thi 388


A.

  0, 45 m

.

B.


  0,65 m

.

C.

  0,54  m

.

D.

  0,675 m

.

Câu 48: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm nào
sau đây:
A. biến đổi hạt nhân.

B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát.
Câu 49: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200
gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt
phẳng ngang là

0,1

. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo giãn


thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy

g  10m / s 2

10cm

, rồi

. Trong khoảng thời

gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm
thế năng của con lắc là:
A. 50 mJ.

B. 2 mJ.

C. 20 mJ.

Câu 50: Một vịng dây có diện tích
đều với tốc độ góc
B  0,1T

  100 rad / s

S=100 cm2

D. 48 mJ.
và điện trở


R  0, 45

, quay

trong một từ trường đều có cảm ứng từ

xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và vng

góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vịng dây khi nó
quay được 1000 vịng là:
A. 1,39 J .

B.

7J

.

C.

0,7 J

.

D.

0,35 J

.


Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu
60)
Trang 15/18 - Mã đề thi 388


Câu 51: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng
bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ
góc. Gọi W , W lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
C

A. W

C

 WT

T

.

B. W

C

 WT

.

C. W


C

 WT

.

D. W

C

 WT

.

Câu 52: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết
quả 3 lần đo liên tiếp là
A.

7,13mCi

.

B.

H1

7,05mCi

;


.

;

0,985mCi

C.

7,10mCi

2,65mCi

Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều

. Giá trị
.

H1

D.



7,18mCi

u  120 2 cos100 t (V )

.

vào hai đầu đoạn


mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm

L  1/  H

và tụ điện

C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là
56 V

160 V



. Điện trở thuần của cuộn dây là

A.

r  128 

.

B.

r  332 

.

C.


r  24 

.

D.

r  75 

.

Câu 54: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường
hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.

B. giảm theo

định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
C. không đổi.

D. giảm tỉ lệ với bình

phương độ dài đường đi tia sáng.
Câu 55: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán
Trang 16/18 - Mã đề thi 388


kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia
tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là
A.


R

.

B. 4 R  .

C. 2 R  .

D.

R 

.

Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
20rad/s và có mơmen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là:
A. 40J.

B. 400J.

C. 800J.

D. 30J.

Câu 57: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng
đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5
lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là
A.


510 m / s

.

340 m / s

. Tốc độ nguồn âm là

B. 136m / s .

C.

68m / s

.

D.

226,6m / s

.

Câu 58: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không
đúng:
A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phơtơn có một năng lượng hồn
tồn xác định.
B. đối với mỗi phơtơn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại
lượng khơng đổi.
C. năng lượng của phơtơn bằng động năng của nó.
D. khối lượng của phơtơn khơng phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng.

Trang 17/18 - Mã đề thi 388


Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu 

0

cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2
tốc độ góc của bánh đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong
khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là
40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là:
A. 100 rad

B. 50 rad

C. 80 rad.

D. 60 rad

Câu 60: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài
lượng

m  10 g

và mang điện tích

q  104 C

U  88 V


. Lấy

g  10m / s 2

, vật có khối

. Treo con lắc giữa hai bản kim

loại thẳng đứng, song song, cách nhau
thế không đổi

l  25 cm

22cm

. Đặt vào hai bản hiệu điện

. Kích thích cho con lắc dao động

với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T  0,389 s .

B. T  0,659 s .

C. T  0,983 s .

D. T  0,957 s .

----------- HẾT ----------


Trang 18/18 - Mã đề thi 388



×