Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TUYỂN CHỌN ĐỀ - ĐÁP ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NĂM 2011 ĐỀ SỐ 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.65 KB, 19 trang )

TUYỂN CHỌN ĐỀ - ĐÁP ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
ĐỀ SỐ 1
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40
câu, từ câu 1 đến câu 40):

Câu 1. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc
theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp
pha là U
p
= 220 V. Công suất của động cơ là 5,7
kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện
qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A
D. 11,25 A
Câu 2. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường C. kích thước
của môi trường
B. biên độ sóng D. cường độ
sóng
Câu 3. Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra
bức xạ có bước sóng
m410,0



,chiếu sáng catôt của
tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang
điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,02 B. 0,025 C. 0,002


D. 0,0015
Câu 4. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật
tiếp tục dao động
A. mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 5. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở,
điện áp hai đầu mạch
)V(t100cos210u 
. Khi điều chỉnh
R
1
=

9
và R
2
=

16
thì mạch tiêu thụ cùng một công
suất. Giá trị công suất đó là:
A. 8W B.
24,0
W C. 0,8 W
D. 4 W
Câu 6
. Sóng điện từ
A. là sóng dọc C. không bị phản xạ, khúc xạ khi

gặp mặt phân cách hai môi trường
B. mang năng lượng D. truyền đi với
cùng một tốc độ trong mọi môi trường
Câu 7. Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu
thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
A. tần số f B. điện áp hiệu dụng
C. hệ số công suất D. tất cả các yếu
tố trên
Câu 8. Tính chất quan trọng nhất của tia X phân
biệt nó với các bức xạ khác là:
A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ
C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh D. khả năng ion
hoá không khí
Câu 9. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào
quang điện có công thoát electron A
0
= 2,2 eV.
Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra
quang điện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão
hoà người ta phải đặt vào Anôt và Catôt một hiệu
điện thế hãm U
h
= 0,4 V. Giới hạn quang điện của
catôt và bước sóng bức xạ kích thích là:
A.
m602,0,m565,0
0

C.

m478,0,m65,0
0


B.
m478,0,m565,0
0

D.
m565,0,m478,0
0


Câu 10. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên
mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách
A và B những khoảng d
1
= 16 cm, d
2
= 20 cm sóng
có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là:
A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s
D. 60 cm/s

Câu 11. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì
năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau C. giảm dần khi

phôtôn càng đi xa nguồn
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 12. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao
động với chu kỳ T, khi độ dài của con lắc tăng lên
4 lần thì chu kì con lắc: A. không đổi
B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lần
Câu 13. Điện trường xoáy là điện trường:
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ
của từ trường biến thiên B. của các điện tích đứng
yên
C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai
bản tụ điện có điện tích không đổi

Câu 14. Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g,
dao động điều hoà với tần số f = 2 Hz (lấy
)10
2

.
Độ cứng của lò xo là: A. 6 N/m
B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m
Câu 15. điều nào sau đây là sai khi nói về năng
lượng của hệ dao động điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ
được bảo toàn
B. trong quá trình dao động có sự chuyển hoá
giữa động năng, thế năng và công của lực ma sát
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao
động

D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức:
22
Am
2
1
W 

Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh
sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu
đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
m5,0
1



m6,0
2

vào hai khe thì thấy trên màn có những
vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau.
Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó
là: A. 4 mm B. 5 mm
C. 6 mm D. 7,2 mm
Câu 17. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. chỉ phụ thuộc
vào cường độ âm
B. chỉ phụ thuộc vào biên độ

D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm

Câu 18. Tính chất nào sau đây không có chung ở
tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài
C. đều có bản chất là sóng điện từ
B. là các bức xạ không nhìn thấy
D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 19. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện
pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là: A. giảm công suất truyền
tải C. tăng chiều dài đường dây
B. tăng điện áp trước khi truyền tải
D. giảm tiết diện dây
Câu 20. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao
động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần
số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Lấy
10
2

. Lực kéo về tác dụng
lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N
D. 17,32 N
Câu 21. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy
ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện, các
thông số khác của mạch được giữ nguyên. Kết luận
nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng

D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
Câu 22. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao
động điều hoà có phương trình:
)cm(t10cos34x
1


)cm(t10sin4x
1

. Vận tốc của vật khi t = 2s là bao
nhiêu?
A. 125cm/s B. 120,5 cm/s C. -125 cm/s
D. 125,7 cm/s
Câu 23. Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có


40r
, độ
tự cảm
H
5
1
L


, tụ có điện dung
F
5
10

C
3



, điện áp hai
đầu đoạn mạch có tần số f = 50 Hz. Giá trị của R để
công suất toả nhiệt trên R cực đại là:
A.

40
B.

60
C.

50

D.

70

Câu 24. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt
phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A =
4cm, pha ban đầu là
6/5

. Tính từ lúc t = 0, vật có
toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s

D. 1503,375s
Câu 25. Trong cấu tạo của máy biến áp thì:
A. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng
dây sơ cấp
B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.
C. hai cuộn dây có số vòng như nhau
D. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ
cấp nối tải tiêu thụ
Câu 26. Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240
m/s và có bước sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz B. 90 Hz C. 105 Hz
D. 85 Hz
Câu 27. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống
tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà
ống có thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10
-10
m B. 9,9375.10
-9

m C. 9,9375.10
-8
m
D. 9,9375.10
-11
m
Câu 28. Chọn phát biểu đúng:
A chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ
trường quay
B. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc

độ của từ trường quay
C. từ trường quay của động cơ không đồng bộ
luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn.
D. tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ
thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản
Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước
cách nhau một đoạn S
1
S
2
=

9
phát ra dao động
cùng pha nhau. Trên đoạn S
1
S
2
, số điểm có biên độ
cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với
nguồn(không kể hai nguồn) là:
A. 6 B. 8 C. 10
D. 12
Câu 30. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ
có bước sóng
m64,0



, người ta đo được khoảng

vân i là 0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ
'


thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng
'

có giá trị là:
A. 0,646
m

B. 0,702
m

C. 0,587
m

D. 0,525
m


Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao
động tắt dần:
A. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt
dần càng chậm B. Cơ năng của dao động giảm
dần
C. Biên độ của dao động giảm dần D. lực cản
càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 32. Cho 1 eV = 1,6.10
-19

J, h = 6,625.10
-34
J.s,
c = 3.10
8
m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô
chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng E
m
= -0,85
eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng E
n
= -13,6 eV
thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng:
A. 0,4340
m

B. 0,0974
m

C. 0,4860
m


D. 0,6563
m


Câu 33. Quang phổ vạch được phát ra khi nung
nóng:
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí


B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được
chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm
khi được chiếu sáng
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được
chiếu sáng
Câu 35. Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz,
sóng truyền đi với vận tốc 360 m/s khoảng cách
giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là:
A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm
D. 60 cm
Câu 36. Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì thu
được sóng điện từ có bước sóng
m100
1

, khi thay tụ
C
1
bằng tụ C
2
thì mạch thu được sóng
m75

2

. Khi
mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì
bắt được sóng có bước sóng là:
A. 40 m B. 80 m C. 60 m
D. 120 m
Câu 37. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm,
đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động
điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc
với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A, B là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s
D. 40 m/s
Câu 38. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có
điện dung
F5

dao động điện từ tự do với điện áp
cực đại hai bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời
ở hai bản tụ là 4 V thì năng lượng từ trường trong
mạch bằng:
A. 10
-5
J B. 9.10
-5
J C. 4.10
-5
J

D. 5.10
-5
J
Câu 39. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những
khoảng thời gian như nhau t
0
thì năng lượng trong
cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ
dao động riêng của mạch là:
A. T = t
0
/2 B. T = 2t
0
C. T =
t
0
/4 D. T = 4t
0

Câu 40. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh B. chỉ với các
lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết
quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc
lỏng với chân không

Phần riêng (Thí sinh chỉ được làm một trong hai
phần: phần I hoặc phần II)
I. Theo chương trỡnh KHễNG phõn ban (10 cõu, từ

cõu 41 đến cõu 50):
Câu 41. Một mức cường độ âm nào đó được tăng
thêm 30 dB. Hỏi cường độ âm tăng lên gấp bao
nhiêu lần?
A. 10
3
B. 10
2
C. 10
D. 10
4

Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của
Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D, bước sóng ánh sáng trong
chân không là

. Khi đặt thí nghiệm trong chất
lỏng có chiết suất n thì khoảng vân i có công thức
là: A.
a
Dn
i


B.


n
aD

i
C.
na
D
i



D.
nD
a
i



Câu 43. Catôt của tế bào quang điện làm bằng
Vonfram. Công thoát của electron đối với vonfram
là 7,2.10
-19
J. Giới hạn quang điện của Vonfram là:
A. 0,475
m

B. 0,425
m

C. 0,375
m



D. 0,276
m


Câu 44. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời
gian C. tác dụng lên hệ một ngoại lực
tuần hoàn
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma
sát
Câu 45. Một mạch LC có điện trở không đáng kể,
dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10
-
4
s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi
điều hoà với chu kỳ là:
A. 2.10
-4
s B. 4,0.10
-4
s C. 1,0.10
-4
s
D. 0,5.10
-4
s
Câu 46. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một
nút và một bụng kề nhau là:
A. một bước sóng B. nửa bước

sóng C. một phần tư bước sóng D.
hai bước sóng
Câu 47. Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối
lượng m = 20g .Kéo hòn bi khỏi vị trí cân bằng cho
dây treo lệch một góc
0
0
60
so với phương thẳng
đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của
dây treo khi hòn bi qua vị trí cân bằng là:
A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N
D. T = 3,4 N
Câu 48. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng
kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau
C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
D. Tia màu lam không bị lệch
Câu 49. Trong quang phổ vạch của nguyên tử
hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi
các electron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo
A. M B. L C. K
D. N
Câu 50. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung
)F(
312
10
C
3




ghép nối tiếp với điện trở R = 100

, mắc
đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để
dòng điện i lệch pha
3

so với điện áp u thì giá trị
của f là:
A. 25 Hz B. 50 Hz C.
350
Hz
D. 60 Hz


×