Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Sâu hại cây lương thực - lúa, bắp, khoai : Sâu hai cây bắp part 1 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.04 KB, 5 trang )

Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
SÁU HẢI CÁY BÀÕP

A. SÁU HẢI CÁY CON

KIÃÚN LỈÍA
Tãn khoa hc: Solenopsis geminata (Fabricius)
H Formicidae, bäü Hymenoptera

Ngưn gäúc l åí vng nhiãût âåïi ca cháu M v do con ngỉåìi mang âi nãn hiãûn
nay chụng phán bäú åí khàõp mi nåi trong vng nhiãûût âåïi v bạn nhiãût âåïi.
Thnh trng âa dảng, cọ chiãưu di thán mçnh thay âäøi tỉì 3 âãún 8 mm, mu
náu â, âáưu mu náu hçnh håi vng våïi bça sau lm vo hçnh trại tim; hm kho
mu âen, cọ 4 ràng nh åí màût trong; màõt tỉång âäúi nh våïi hån 20 màõt âån; thán ráu
di gáưn âãún màût sau ca âáưu; chán cọ nhiãưu läng âỉïng.
Kiãún lỉía âa thỉûc, thỉåìng lm äø säúng åí trong âáút. Chụng táún cäng hảt gieo
ngoi âäưng lm gim tè lãû cáy náøy máưm hồûc cáy con phạt triãøn khäng âỉåüc.
Phng trë bàòng biãûn phạp khỉí hảt våïi thúc trỉì sáu hồûc ri thúc trỉì sáu
dảng hảt vo lục gieo hảt âãø trë chung våïi dãú v cạc cän trng khạc hải cáy con.










CẠC LOẢI DÃ Ú
Dãú than (dãú mi, dãú âạ): Gryllus bimaculatus De Geer


Dãú chọ: Gryllus testaceus Walker
Dãú cåm: Brachytrupes portentosus Licht.
H Gryllidae, Bäü Cạnh Thàóng (Orthoptera)

1. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng ca dãú than di khong 25 mm, mu náu âen våïi 2 âäúm mu
vng trãn ngỉûc mu âen.



56
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
Dãú chọ cọ kêch thỉåïc håi nh hån dãú than mäüt chụt, mu náu âáûm.
Dãú cåm cng mu náu dáûm nhỉ dãú chọ nhỉng kiỉïh thỉåïc låïn hån nhiãưu, con
âỉûc cọ cå thãø di âãún 40-50 mm, âi ca chán sau phạt triãøn mảnh.
Trỉïng di khong 3 mm, ngang 1 mm, mu tràõng, âỉåüc â trong âáút. Thåìi
gian trỉïng khong 14 ngy. ÁÚu trng mu nhảt hån thnh trng, cọ 5 tøi, phạt
triãøn tỉì 20 - 50 ngy. Vng âåìi ca dãú thu thüc vo ngưn thỉïc àn v v lỉåüng, do
âọ thỉåìng chè cọ mäüt thãú hãû trong nàm. Áúu trng tøi 4-5 cọ thãø säúng tiãưm sinh do
cháûm phạt triãøn trong ma nàõng, âåüi khi ma mỉa âãún thç måïi v hoạ âãø bàõt càûp v
â trỉïng cho thãú hãû måïi.
C áúu trng v thnh trng âãưu gáy hải rãù v pháưn thán sạt gäúc ca cạc cáy
bàõp non, nháút l nhỉỵng âáút måïi khai hoang hay trong nhỉỵng rüng cọ nhiãưu bủi ráûm.


Tỉì trại sang:
Dãú cåm
(B. portentosus),
dãú chọ
(G. testaceus)

v dãú than
(G. bimaculatus)








2. Biãûn phạp phng trë
- Dn sảch âáút trỉåïc khi träưng.
- Sỉí dủng thúc trỉì sáu khi tháût sỉû cáưn thiãút

DI ÂỦC THÁN
Tãn khoa hc: Atherigona oryzae Malloch
H Rưi (Muscidae), Bäü Hai Cạnh (Diptera)

1. Phán bäú. Australia, Bangladesh, Trung Qúc, ÁÚn Âäü, Indonesia, Nháût, Malaysia,
Myanmar, Nepal, Pakistan, Philippines, Samoa, Sri Lanka, Thailand.

2. K ch. Lụa, bàõp, lụa miãún, mêa, c Panicum repens, Cynodon dactylon.

3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng mu xạm âen, trãn ngỉûc cọ 3 sc måì. Trãn 3 âäút bủng cúi cọ 3
âäi âäúm âen. Rưi cọ chiãưu di cå thãø tỉì 0,4 - 0,5 mm v chiãưu ngang räüng khong
0,3 mm.




57
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
Trỉïng ráút nh, hçnh thoi, mu tràõng khi måïi â v âáûm dáưn khi sàõp nåí. Thåìi
gian trỉïng tỉì 2 - 3 ngy.



















Rưi âủc thán bàõp
A
theri
g
ona or
y
zae

Malloch (Theo Häư
Khàõc Tên, 1982;
Gabriel, 1971)


ÁÚu trng måïi nåí mu tràõng sỉỵa, tøi cúi mu vng sáûm, cå thãø thon di, âáưu
l mọc nhn, låïn â sỉïc di tỉì 1,5 - 2,5 mm. ÁÚu trng cọ 3 tøi, phạt triãøn trong thåìi
gian tỉì 8 - 10 ngy.
Nhäüng mu náu â âãún náu âáûm. Thåìi gian nhäüng tỉì 7âãún 8 ngy.

4. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Thnh trng cại cọ thãø säúgng trong vng 3 âãún 7 ngy, â khong 100 trỉïng, åí
c hai màût lạ non, gáưn gán lạ, thnh tỉìng cại riãng l. Di nåí ra b dáưn xúng v chui
vo ât non xong di chuøn dáưn xúng àn phạ nåi chäưi ngn ca cáy lm ât bë hẹo,
cáy khäng tàng trỉåíng âỉåüc v sinh ra nhiãưu chäưi phủ. Di thỉåìng lm nhäüng trong
âáút nhỉng âäi khi ngay trong ât cáy. Cáy bë hải thỉåìng phạt triãøn cháûm, vng v
mä cáy tải nåi rưi gáy hải bë thụi, gáy ra chãút ât nhỉ triãûu chỉïng ca sáu âủc thán
lụa nãúu bë táún cäng nàûng tỉì 3-5 áúu trng tråí lãn.

4. Biãûn phạp phng trë. Ri thúc häüt vo ât hay gäúc khi cáy cn non âãø trỉì di
hồûc phun thúc nỉåïc lãn lạ âãø diãût thnh trng, trỉïng v di måïi nåí



58
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
B LẢCH (BỌ TRĨ)
Tãn khoa hc: Frankliniella williamsi Hood
H Thripidae (B Lảch), Bäü Thysanoptera


1. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng thỉåìng cọ mu náu nhảt, cå thãø di tỉì 1,40 - 1,78 mm, v ngang
tỉì 0,35 - 0,40 mm.
Trỉïng ráút nh, cọ dảng hçnh hảt âáûu, mu tràõng trong. Thåìi gian trỉïng tỉì 3
âãún 5 ngy.
ÁÚu trng låïn âáøy sỉïc mu tràõng trong, cå thãø nh, khäng cọ máưm cạnh, phạt
triãøn trong thåìi gian tỉì 5 - 8 ngy.
Tiãưn nhäüng mu tràõng ng vng, ráu âáưu tràõng trong, máưm cạnh xút hiãûn. Cå
thãø cọ chiãưu di tỉì 1,30 - 1,60 mm, giai âoản tiãưn nhäüng kẹo di tỉì 2 - 3 ngy.
Nhäüng mu sáûm hån åí giai âoản tiãưn nhäüng v cå thãø ngàõn hån, máưm cạnh
mu tràõng trong.
















Vng âåìi, triãûu chỉïng gáy hải v miãûng thüc loải soi, hụt ca b
lảch Frankliniella williamsi (theo Gabriel, 1971).




2. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Thnh trng â trỉïng thnh tỉìng cại trong mä ca màût trãn lạ. C áúu trng v
thnh trng âãưu chêch hụt nhỉûa lạ non gáy ra nhỉỵng âäúm máút mu xanh trãn lạ. Nãúu
máût säú cao, b lảch cọ thãø lm cáy con cháûm tàng trỉåíng.



59
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
3. Biãûn phạp phng trë
Sỉí dủng thúc họa hc khi máût säú cao, nhỉng phi cáøn tháûn khi sỉí dủng
thúc họa hc âãø qưn thãø thiãn âëch ca B lảch cọ âiãưu kiãûn phạt triãøn.

B. CÄN TRNG GÁY HẢI LẠ, THÁN V TRẠI

VẢC SNH
Trãn cáy bàõp thỉåìng gàûp cạc loi vảc snh sau âáy gáy hải: Mecapoda
elongata (Linnaeus) v Phaneroptera furcifera Stal. C 2 loi trãn thüc h Vảc Snh
(Tettigonidae), bäü cạnh Thàóng (Orthoptera)

1. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
a/ Mecapoda elongata (Linnaeus): Chiãưu di cå thãø tỉì 55 - 70 mm, mu xanh
hay náu xạm våïi nhỉỵng âäúm âáûm trãn cạnh trỉåïc âäúi våïi thnh trng cại. Bäü pháûn
â trỉïng håi cong v thỉåìng di bàòng thán mçnh.
b/ Phaneroptera furcifera Stal: Cå thãø mu xanh, di tỉì 14 - 17 mm.
C 2 loi trãn âãưu cọ ráu âáưu rạ6t di, tøi th tỉì 25 - 30 ngy âäúi våïi thnh
trng cại, cn âäúi våïi thnh trng âỉûc khong 23 - 28 ngy.
Trỉïng âỉåüc â bãn trong 1 cại bc, thåìi gian trỉïng tỉì 15 - 22 ngy.

ÁÚu trng mu xanh, cå thãø giäúng thnh trng nhỉng ráu âáưu
khäng di bàòng, cọ 4 tøi, phạt triãøn trong thåìi gian tỉì 30 - 40 ngy.




Hçnh tỉì trãn xúng dỉåïi:
1. Phaneroptera furcifera:
- áúu trng âỉûc v cại
- thnh trng âỉûc v cại
2. Mecapoda elongata
3. Euconocephalus varius âỉûc
v cại.
(Gabriel, 1971).














60

×