Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Sâu hại cây lương thực - lúa, bắp, khoai : Sâu hại cây lúa part 9 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.98 KB, 5 trang )

Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

Vng âåìi ca Sogatella furcifera (Horvath) (Theo Reissig v ctv., 1986).
Hçnh bãn trại l trỉïng cọ nàõp bãn trãn (khạc våïi trỉïng ca ráưy náu khäng cọ nàõp)

Ráưy cại dng bäü pháûn â trỉïng bẹn nhn åí cúi bủng rảch bẻ lạ hồûc gán lạ â
thnh tỉìng hng trỉïng vo trong bẻ cáy lụa, mäùi äø tỉì 5 - 20 cại, mäüt ráưy cại cọ thãø â
tỉì 300 - 350 trỉïng trong vng hai tưn.
Trỉïng tỉång tỉû trỉïng Ráưy Náu nhỉng náúp nhn hån v di hån. Trỉïng âỉåüc
â vo trong bẻ lạ hay gán chênh ca lạ, gáưn cäø lạ. Thåìi gian trỉïng tỉì 5 - 7 ngy.
ÁÚu trng cọ 5 tøi, phạt triãøn trong thåìi gian tỉì 15 - 20 ngy. Khi måïi nåí mu
tràõng sỉỵa, träng ráút giäúng áúu trng Ráưy Náu; nhỉng bàõt âáưu sang tøi 2 ton thán ráưy
cọ mu xạm, giỉỵa bủng åí màût lỉng cọ mäüt âäúm tràõng, cúi bủng nhn hån pháưn cúi
bủng ca Ráưy Náu.

5. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Thnh trng ráút thêch ạnh sạng ân, nháút l lục tràng trn v ráưy cạnh di di
chuøn âãún rüng lụa ráút såïm. Ráưy âỉûc thỉåìng v hoạ trỉåïc ráưy cại tỉì 2 - 3 ngy.
Ráưy cại cạnh ngàõn thỉåìng v hoạ trỉåïc ráưy cại cạnh di. Ráưy cại ca cí hai dảng cạnh
âãưu bàõt âáưu â trỉïng tỉì 3 - 4 ngy sau khi bàõt càûp. Cạc vãút â chung quanh äø trỉïng bë
hỉ v ng sang mu náu âáûm lục trỉïng gáưn nåí.
Ráưy non måïi nåí táûp trung chêch hụt tải äø trỉïng, vi ngy sau phán tạn âãún háưu
hãút cạc bäü pháûn ca cáy. C thnh trng v áúu trng âãưu thêch chêch hụt cáy lụa cn
non tỉì giai âoản mả âãún nhy chäưi, sau âọ máût säú gim dáưn v âãún lục lụa träø ráưy
khäng cn gáy hải nhiãưu cho cáy lụa. RLT chêch hụt cáy lụa tảo hiãûn tỉåüng “chạy
ráưy” tỉång tỉû nhỉ Ráưy Náu nhỉng khäng truưn bãûnh virus cho cáy lụa.
6. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún máût säú
1/ Thỉïc àn: Ráưy thêch nháút lụa tỉì giai âoản mả âãún nhy chäưi täúi âa.
2/ Thåìi tiãút. Nhiãût âäü thêch håüp âäúi våïi ráưy l 27 - 29
o
C. Cạc úu täú giọ, mỉa


nh hỉåíng âãún Ráưy Lỉng Tràõng tỉång tỉû nhỉ âäúi våïi Ráưy Náu.
3/ Thiãn âëch: Âáy l úu täú quan trng, gọp pháưn lm gim máût säú RLT trãn
âäưng rüng ráút nhiãưu v ráưy cọ qưn thãø thiãn âëch giäúng nhỉ ca Ráưy Náu.

7. Biãûn phạp phng trë
Âäúi våïi RLT, åí giai âoản âáưu ca cáy lụa, nãúu máût säú cao cọ thãø sỉí dủng cạc
loải thúc cng nhỉ cạc biãûn phạp phng trë giäúng nhỉ âäúi våïi Ráưy Náu. Âàûc biãût
nãn chụ phán biãût våïi ráưy náu âãø xạc âënh r táưm quan trng trong viãûc quút âënh
chiãún lỉåüïc phng trë.


41
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
CẠC LOI RÁƯY XANH
Trãn lụa, tải cháu Ạ thỉåìng cọ 4 loi ráưy xanh gáy hải quan trng l:
1. Nephotettix cinticeps (Uhler)
2. Nephotettix nigropictus (Stal) cn cọ tãn l Nephotettix apicalis
(Motschulsky)
3. Nephotettix virescens (Distant) cn cọ tãn l Nephotettix impicticeps
Ishiwara
4. Nephotettix malayanus Ishihara v Kawase
C 4 loi trãn thüc h Ráưy Lạ (Cicadellidae), bäü Cạnh Âãưu (Homoptera).

1. Phán bäú. Cạc loi ráưy xanh hiãûn diãûn åí khàõp cạc qúc gia träưng lụa trãn thãú giåïi
nhỉ ÁÚn Âäü, Âi Loan, Nháût, MaLaysia, Philippines, Sri - Lanka, Trung Qúc, Triãưu
Tiãn v Viãût Nam.

2. K ch. Ngoi cáy lụa, ráưy xanh cn cọ thãø sinh säúng trãn lụa mç, bàõp, lụa hoang,
cạc loải c nhỉ c läưng vỉûc, c Hordenium vulgarae, Triticum aestivum, Echinochloa,
Leersia, Poa.


3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Thnh trng cạc loi ráưy xanh cọ hçnh dạng v kêch thỉåïc tỉång âäúi giäúng nhau
l hçnh thoi di, mu xanh lủc håi vng, chè cọ mäüt dảng cạnh di, cå thãø di tỉì 4,5
âãún 5,5 mm. Âäút chy chán sau cọ hai hng gai âãưu âàûn åí hai bãn. Thnh trng cại cọ
bäü pháûn â trỉïng bẹn nhn hçnh ràng cỉa åí dỉåïi bủng. Thåìi gian säúng ca thnh
trng tỉì 10 - 25 ngy. Mäüt thnh trng cại â tỉì 20 - 200 trỉïng. Säú trỉïng mäùi äø thay
âäøi tỉì 8 - 16 cại. Âàûc âiãøm hçnh thại ca tỉìng loi nhỉ sau:
1- N. cinticeps: âènh âáưu cọ mäüt bàng âen ngang, pháưn giạp giỉỵa âáưu v ngỉûc
khäng âáûm, cạnh khäng cọ âäúm âen.
2- N. nigropictus: âènh âáưu cọ mäüt bàng ngang mu âen, pháưn giạp giỉỵa âáưu
v ngỉûc cọ mäüt vảch ngang mu âen, trãn cạnh cọ âäúm âen.

42
Chổồng I Sỏu haỷi cỏy lổồng thổỷc - luùa, bừp, khoai
Caùc loaỡi rỏửy xanh thổồỡng gỷp (õỷc õióứm cuớa õỏửu vaỡ caùnh cuớa tổỡng loaỡi)
(Theo Reissig vaỡ ctv., 1986)
3- N. virescens: õốnh õỏửu nhoỹn, coù õọỳm õen giổợa caùnh hay khọng.
4- N. malayanus: õốnh õỏửu troỡn hồn Nephotettix virescens, cuọỳi õốnh õỏửu coù
bng õen, caùnh khọng coù õọỳm õen.
Trổùng caùc loaỡi rỏửy xanh coù daỷng giọỳng hỗnh haỷt gaỷo nhổng hồi cong, daỡi tổỡ 0,9
õóỳn 1 mm, maỡu trừng trong khi mồùi õeớ, khi sừp nồớ chuyóứn thaỡnh maỡu nỏu vaỡ coù hai
õióứm mừt maỡu õoớ. Trổùng õổồỹc õeớ thaỡnh tổỡng haỡng tổỡ 8 - 16 caùi trón gỏn chờnh cuớa laù
hay beỷ laù. Thồỡi gian uớ trổùng khoaớng tổỡ 5 - 12 ngaỡy. Trổùng nồớ rọỹ nhỏỳt tổỡ 10 giồỡ saùng
õóỳn 2 giồỡ trổa vaỡ tố lóỷ nồớ rỏỳt cao.
u truỡng rỏửy xanh maỡu trừng sổợa, cồ thóứ thon daỡi, coù 5 tuọứi, phaùt trióứn trong
thồỡi gian tổỡ 15 - 20 ngaỡy

4. Tỏỷp quaùn sinh sọỳng
Thaỡnh truỡng caùc loaỡi rỏửy xanh bay vaỡo ruọỹng luùa rỏỳt sồùm, khi cỏy luùa coỡn nhoớ.

Thaỡnh truỡng ban ngaỡy trọỳn ồớ thỏn cỏy hay phờa dổồùi taùn laù luùa, tọỳi boỡ lón phờa trón laù
õóứ chờch huùt. Khi di chuyóứn rỏửy coù thóứ boỡ ngang vaỡ nhaớy. Thaỡnh truỡng rỏửy xanh bở
thu huùt nhióửu bồới aùnh saùng õeỡn vaỡ vaỡo õeỡn nhióửu luùc trng troỡn vaỡ coù thóứ di chuyóứn
rỏỳt xa.

43
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

Vng âåìi ca ráưy xanh.
Trỉïng ca ráưy xanh â åí dỉåïi gọc bẻ lạ lua:
nhçn tỉì phêa ngoi v khi tạch bẻ lạ lụa ra (phọng
âải). (Theo Reissig v ctv. , 1996).




Ráưy thêch â trỉïng trãn lụa xanh täút, ráûm rảp, êt ạnh sạng, áøm âäü cao v sau
khi v hoạ tỉì 3 - 7 ngy ráưy cại cọ thãø â trỉïng. Trỉïng thỉåìng âỉåüc â vo bøi sạng,
chiãưu v täúi nhỉng thỉåìng nháút l tỉì 12 giåì âãm âãún 6 giåì sạng. Ráưy cại dng bäü
pháûn â trỉïng rảch gán chênh ca phiãún lạ hồûc bẻ lạ â thnh tỉìng äø xãúp hng mäüt
âãưu âàûn.
ÁÚu trng ráưy xanh måïi nåí thỉåìng táûp trung åí màût dỉåïi lạ v cọ thãø chêch hụt
nhỉng khäng hoảt âäüng. Vi ngy sau ráưy bàõt âáưu nhy v b. Bøi sạng áøm âäü cao,
tråìi mạt, ráưy thỉåìng b lãn tạn lạ âãø sinh säúng, bøi trỉa tråìi nàõng gàõt ráưy non
thỉåìng träún dỉåïi tạn lạ. Nãúu bë khúy âäüng ráưy cọ thãø nhy tỉì bủi lụa ny sang bủi
lụa khạc hồûc nhy xúng nỉåïc v b lãn thán cáy mäüt cạch dãù dng. ÁÚu trng
thỉåìng läüt da vo bøi sạng tỉì 6 - 9 giåì. Lục läüt da ráưy åí n mäüt chäù, thán ráút úu,
khäng hoảt âäüng, nãúu bë råi xúng nỉåïc ráưy nhy lãn thán cáy lụa ráút khọ khàn.
Kh nàng chëu âỉûng ca ráưy ráút kẹm, nãúu nhën âọi 2 ngy ráưy cọ thãø chãút.


5. Cạch gáy hải
Cạc loi ráưy xanh gáy hải cáy lụa bàòng hai cạch:
- Trỉûc tiãúp: Thnh trng v áúu trng chêch hụt mi bäü pháûn ca cáy lụa nhỉ
gán, bẻ, lạ v ngay c âng lụa cn non lm cáy bë hẹo khä, gáy hiãûn tỉåüng "chạy
ráưy".

44
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
- Giạn tiãúp:
* Vãút â trỉïng cng nhỉ vãút chêch hụt ca ráưy lm cho pháưn mä cáy lụa tải
âọ bë hỉ.
* Phán do ráưy tiãút ra cọ chỉïa cháút âỉåìng thu hụt náúm âen tåïi lm cn tråí
quang håüp, nh hỉåíng âãún sỉû phạt triãøn ca cáy lụa.
* Ráưy chêch hụt cáy lụa bãûnh s lỉu giỉỵ máưm bãûnh trong cå thãø, sau âọ
truưn sang cáy lụa mảnh. Loi Nephotettix nigropictus (Stal) êt truưn bãûnh nháút, cạc
loi cn lải âãưu truưn cho cáy lụa cạc bãûnh nhỉ tungro, ln vng, lạ cam, vng lủi.
Âáy l ngun nhán ráưy xanh gáy hải tráưm trng cho cáy lụa hån l sỉû chêch hụt trỉûc
tiãúp.

5. Cạc úu täú nh hỉåíng âãún máût säú
1/ Thỉïc àn: Ráưy xanh thêch giäúng lụa cọ lạ xanh täút. Lụa sả thêch håüp cho ráưy
hån lụa cáúy. Ráưy phạt triãøn nhiãưu åí nỉång mả hồûc rüng ỉåït, rüng gáưn lng, gáưn
âỉåìng âi, trng. Âäúi våïi cáy lụa thç ráưy thêch lụa åí giai âoản tàng trỉåíng mảnh nhỉ
lm âng, ngáûm sỉỵa.
2/ Thåìi tiãút: Âiãưu kiãûn thêch håüp cho ráưy phạt triãøn l nhiãût âäü tỉång âäúi cao, áøm
âäü cao.
3/ Thiãn âëch:
- Trỉïng ráưy xanh thỉåìng bë ong thüc cạc h Trichogrammatidae, Mymaridae
k sinh v b xêt m xanh h Miridae sàn tçm âãø chêch hụt.
- Thnh trng v áúu trng ráưy xanh thỉåìng bë gáy hải båíi ong thüc h

Pipunculidae, Dryinidae, cạc loi náúm bãûnh, tuún trng, chưn chưn

6. Biãûn phạp phng trë
a/ Biãûn phạp canh tạc:
- Âãø âáút nghè mäüt thåìi gian, càõt âỉït ngưn thỉïc
àn ca ráưy.
- Cy vi gäúc rả sau khi gàût.
- Träưng giäúng lụa chên såïm.
b/ Biãûn phạp họa hc:
- Ngám rãù mả trong dung dëch thúc lỉu dáùn tỉì
6 - 12 giåì trỉåïc khi cáúy bo vãû cáy mả khong 20 ngy,
trong khi nãúu ạp dủng thúc lỉu dáùn trong nỉång mả
cọ thãø bo vãû cáy lụa tỉì 30 - 40 ngy, nháút l nãúu dng
cạc loải thúc chän vi dỉåïi gäúc lụa.
- Ạp dủng cạc loải thúc âàûc trë ráưy.

45

×