Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Hội thoại tiếng Hàn - part 14 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.93 KB, 3 trang )


1

BÀI 29. HỌC TIẾNG HÀN QUỐC

"버스를
버스를버스를
버스를 타세요
타세요타세요
타세요." Mời lên xe bus
#1

Title

#2
Mở ñầu: Bài 29: "버스를
버스를버스를
버스를 타세요
타세요타세요
타세요."
Hương
안녕하세요
안녕하세요안녕하세요
안녕하세요? Vũ Thanh Hương 입니다
입니다입니다
입니다. 다시
다시다시
다시 만나뵜게
만나뵜게만나뵜게
만나뵜게 되어
되어되어


되어 반갑습니다
반갑습니다반갑습니다
반갑습니다.
Chương trình học tiếng Hàn Quốc với phương châm vui vẻ và bổ ích kính chào quí vị, chào các bạn
xem truyền hình.
Hôm nay tôi và cô 지승현 sẽ tiếp tục hướng dẫn quí vị cùng các bạn học bài.
지승현 안녕하세요. 지승현입니다.
Hương Trong bài học trước, chúng ta ñã học cách chia ñộng từ ở thức mệnh lệnh bằng cách thêm hậu
tố 세요
세요세요
세요 hoặc hậu tố 으세요
으세요으세요
으세요 vào thân ñộng từ.
Mời các bạn cùng ôn lại bài học với chúng tôi.
thưa cô 지승현, ví dụ tôi muốn bảo ai ñó ngồi xuống ñây thì tôi sẽ phải nói thế nào?
지승현 여기에 앉으세요.
Hương Thế nếu tôi muốn ñề nghị bạn tôi ñến nhà vào ngày mai thì tôi sẽ nói thế nào?
지승현 내일 저녁에 우리 집에 오세요.
Hương Tôi hi vọng là các bạn ñã nhớ lại bài học hôm trước.
Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học một số mẫu câu hữu dụng khác ñược sử dụng ñể hỏi ñường,
và hỏi cách sử dụng các phương tiện giao thông
Mời các bạn theo dõi nội dung bài học qua ñoạn phim sau.
#3 VTR
#4 nhạc
Hương
Michael hỏi 민욱
민욱민욱
민욱 là làm thế nào ñể ñến ñược ñường 대학로
대학로대학로
대학로

Con ñường có tên "ðại lộ ðại học" này ñược lớp trẻ Hàn Quốc thường xuyên lui tới.
민욱
민욱민욱
민욱 nói với Michael là: từ ñây, cậu hãy ñi tuyến xe bus số 20, xuống ga Seoul rồi từ ñó ñi tiếp bằng
tàu ñiện ngầm là ñến nơi.
Giờ Michael có hẹn là 10 giờ, nên hãy ra khỏi nhà vào lúc 9 giờ là vừa tầm
Bây giờ mời các bạn ñến với những cấu trúc câu trong bài hôm nay.

(off)
Trước tiên chúng ta sẽ học cách hỏi ñường ñến một ñịa ñiểm nào ñó.
Cấu trúc của câu hỏi này là: tên của ñịa ñiểm + cụm từ 에
에에
에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요?
Và cách trả lời cho câu hỏi trên là:
* tên phương tiện giao thông + cụm từ 을/를 타세요.
* tên ñịa ñiểm rồi + cụm từ 에서
에서에서
에서 내리세요
내리세요내리세요
내리세요
Hương
Về ñiểm này, tôi nghĩ là chúng ta nên học một số từ mới trước với cô 지승현
ðấy là những từ mới chỉ những loại phương tiện giao thông và một số ñộng từ cần dùng trong bài
học hôm nay.
Mời các bạn cùng luyện tập.
지승현 버스(2 회씩) xe bus

지하철 tàu ñiện ngầm
택시 xe tắc xi
타다 /타요 / 타세요 ñi (xe), cưỡi(ngựa)
내리다 / 내려요 / 내리세요 xuống
Hương Mời các bạn nhìn lên màn hình và tìm hiểu cách sử dụng những mẫu câu vừa học.
(OFF) (교통수단
교통수단교통수단
교통수단) + 을
을을
을(를
를를
를) 타세요
타세요타세요
타세요.
(장소이름
장소이름장소이름
장소이름)+ 에서
에서에서
에서 내리세요
내리세요내리세요
내리세요.
VCR
민욱
민욱민욱
민욱 씨
씨씨
씨,대학로에
대학로에대학로에
대학로에 어떻게
어떻게어떻게

어떻게 가요
가요가요
가요?/20 번
번번
번 버스를
버스를버스를
버스를 타세요
타세요타세요
타세요.
그리고
그리고그리고
그리고 서울역에서
서울역에서서울역에서
서울역에서 내리세요
내리세요내리세요
내리세요. /
서울역에서
서울역에서서울역에서
서울역에서 지하철을
지하철을지하철을
지하철을 타세요
타세요타세요
타세요. 장면
장면장면
장면 편집
편집편집
편집.
Hương
Trên phim, chúng ta thấy 민욱
민욱민욱

민욱 ñang chỉ cho Michael cách ñến ñại lộ ðại học
Chúng ta sẽ bắt ñầu với câu hỏi về phương tiện giao thông.

2
'Tôi ñi ñến 대학로
대학로대학로
대학로 bằng cách nào?' trong tiếng Hàn sẽ nói thế nào?
지승현 대학로에 어떻게 가요?(2 회)
Hương
bạn chỉ cần nêu tên ñịa ñiểm bạn ñịnh ñến thêm cụm 에
에에
에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요? là bạn ñã hoàn thành câu
"hỏi cách ñến một ñịa ñiểm cụ thể nào ñó"
Nếu muốn nói với anh ấy là phải ñi chuyến xe buýt số 20 chúng ta sẽ nói thế nào?
지승현 20 번 버스를 타세요.(2 회)
Hương còn muốn nói với anh ấy là phải xuống ga Seoul thì chúng ta phải nói như thế nào
지승현 서울역에서 내리세요.(2 회)
Hương cấu trúc câu chỉ cách sử dụng phương tiện giao thông.
Sau tên phương tiện giao thông + cụm từ 을
을을
을 hoặc 를
를를
를 타세요
타세요타세요
타세요.
Và cách chỉ xuống nơi ñịnh ñến : tên ñịa ñiểm + cụm từ 에서

에서에서
에서 내리세요
내리세요내리세요
내리세요
ðể hỏi ñường ai hoặc chỉ ñường cho ai ñó chúng ta cùng làm quen với một số từ mới thường xuyên
s


d

ng t

i.

지승현 (자막과 삽화 인서트)
버스를 타세요.(2 회씩) ñi xe bus
지하철을 타세요. ñi tàu ñiện ngầm
택시를 타세요. ñi tắc xi
대학로에서 내리세요. xuống ở ðại lộ ðại Học
VCR
민욱
민욱민욱
민욱 씨
씨씨
씨, 대학로에
대학로에대학로에
대학로에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요

가요? /

몇몇
몇 번
번번
번 버스를
버스를버스를
버스를 타요
타요타요
타요?/ 그리고
그리고그리고
그리고 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요?/
장면
장면장면
장면 편집
편집편집
편집.
Hương
Bây gi


chúng ta s


h


c cách h

i "
l
àm cách nào ñ


ñ
ế
n ñư

c nơi các b

n ñ

nh ñ
ế
n."

Tôi sẽ phải ñến 대학로
대학로대학로
대학로 bằng phương tiện gì?
Cấu trúc này trong tiếng Hàn là thế nào?
지승현 대학로에 어떻게 가요?(2 회)
Hương Tôi có thể ñến ga Seoul bằng cách nào?
지승현 서울역에
서울역에서울역에
서울역에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요

가요가요
가요?(2 회
회회
회)
Hương
Với mẫu câu: tên ñịa ñiểm nơi bạn ñịnh ñến + cụm từ 에
에에
에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요?
bạn có thể hỏi ai ñó cách ñến một nơi xác ñịnh.
ðến Hàn Quốc, bạn chớ quên tìm ñến ñại lộ ðại Học (대학로). ðây là nơi tụ họp, gặp gỡ của ña
phần thanh niên Hàn Quốc. ðến với ñại lộ ðại Học bạn sẽ cảm nhận ñược sức sống mạnh mẽ, vui
vẻ và năng ñộng của giới trẻ
Hương
Mời các bạn luyện tập cùng cô 지승현
지승현 대학로에 어떻게 가요?(2 회)
서울역에 어떻게 가요?
Hương Chúng ta sẽ luyện tập toàn bộ những cấu trúc ñã học trong ngày hôm nay.
Việc luyện tập sẽ giúp chúng ta hoàn thiện hơn, vì vậy mời các bạn tham gia cùng chúng tôi.
서울역에
서울역에서울역에
서울역에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요?
지승현 버스를 타세요.

Hương
어디에서
어디에서어디에서
어디에서 버스를
버스를버스를
버스를 타요
타요타요
타요?
지승현 서울역에서 타세요.
Hương

몇몇
몇 번
번번
번 버스를
버스를버스를
버스를 타요
타요타요
타요?
지승현 20 번 버스를 타세요.
Hương
어디에서
어디에서어디에서
어디에서 내려요
내려요내려요
내려요?
지승현 남대문 시장에서 내려요.
#5
BRIDGE


전체
전체전체
전체 타이틀
타이틀타이틀
타이틀 데모
데모데모
데모 브릿지
브릿지브릿지
브릿지
#6
덤으로
덤으로덤으로
덤으로 배우는
배우는배우는
배우는 말
말말

Hương Bây giờ chúng ta sẽ học thêm một số câu ñệm trong tiếng Hàn.
Trong phần cuối ñoạn phim, Michael nói với 민욱
민욱민욱
민욱 là 고마워요
고마워요고마워요
고마워요.
ðó là mẫu câu dùng ñể cảm ơn một ai ñó và nếu các bạn nhớ lại thì cấu trúc này có nghĩa giống
như câu 고맙습니다
고맙습니다고맙습니다
고맙습니다 mà chúng ta ñã học trước ñây.
Tất nhiên cách sử dụng chúng thì có hơi khác nhau.

3

지승현
(Hương)
고마워요
고마워요고마워요
고마워요 Là một cấu trúc thường ñược chúng ta nói với những người gần gũi, có quan hệ thân thiết
với chúng ta còn 고맙습니다
고맙습니다고맙습니다
고맙습니다 thì ñược dùng ñể nói với ai ñó mà người này không quá thân với chúng
ta hoặc là người lớn tuổi hơn.
Hương Mỗi xe buýt ở Hàn Quốc ñều có một con số ñể người ta có thể biết ñược tuyến ñi của nó. Chúng ta
sử dụng những con số này dựa trên tiếng Hán ngữ rồi cộng thêm 번
번번
번 có nghĩa là 'số'.
Cấu trúc thứ hai có trong bài học của chúng ta là 나가세요
나가세요나가세요
나가세요.
Câu này nghĩa là 'xin vui lòng ra ngoài'.
Chúng ta sẽ luyện tập những cấu trúc này.
지승현 20 번
번번
번 버스
버스버스
버스 (2 회씩
회씩회씩
회씩)
30 번
번번
번 버스
버스버스
버스

나가세요
나가세요나가세요
나가세요.
Hương Bây giờ chúng ta sẽ tổng kết lại bài học hôm nay.
Mời các bạn xem phim và ôn lại từng cấu trúc ñã học.
VCR
드라마
드라마드라마
드라마 따라하기
따라하기따라하기
따라하기
(드라마
드라마드라마
드라마 내용
내용내용
내용 따라하기
따라하기따라하기
따라하기 반복
반복반복
반복 3 회
회회
회)
Hương Bây giờ các bạn sẽ ñược xem lại toàn bộ ñoạn phim ñể ôn lại một lần nữa.
VCR
드라마
드라마드라마
드라마 완성편
완성편완성편
완성편
#7

BRIDGE

자모음
자모음자모음
자모음 글자들의
글자들의글자들의
글자들의 춤
춤춤
춤. 타이틀
타이틀타이틀
타이틀 브릿지
브릿지브릿지
브릿지
#8
한글과
한글과한글과
한글과 발음
발음발음
발음 연습
연습연습
연습
Hương
Tiếp theo bài học hôm trước, hôm nay chúng ta sẽ học thêm về 받침
받침받침
받침
Chúng ta sẽ học cách phát âm một chữ cái khi 받침
받침받침
받침 is 'ㄹ
ㄹㄹ
ㄹ'.

(이젤
이젤이젤
이젤 판에
판에판에
판에 붙은
붙은붙은
붙은 글자
글자글자
글자 "아
아아
아"를
를를
를 보
보보
보며
며며
며)

Tôi sẽ cộng thêm 리을
리을리을
리을 vào nguyên âm 아
아아
아. Sau ñây là cách phát âm chữ này.
Mời các bạn ñọc theo cô 지승현
지승현 알
알알
알 ! 알
알알
알 ! 알
알알

알 !
Hương
ðúng vậy, chữ này ñọc là 알
알알

Vậy chữ là 받침
받침받침
받침 thì sẽ tạo nên âm 을
을을
을.
Nếu bạn ñọc nhanh chữ 아
아아
아 và 을
을을
을 thì bạn sẽ thấy âm của nó sẽ tự nhiên trở thành 알
알알
알.
Hương
Thế một số từ sử dụng 리을
리을리을
리을 làm pát chim thì sao, mời các bạn theo dõi.
지승현 달
달달
달! (3 회후
회후회후
회후 영어로
영어로영어로
영어로)
딸기
딸기딸기

딸기! (3 회후
회후회후
회후 영어로
영어로영어로
영어로)
얼굴
얼굴얼굴
얼굴! (3 회후
회후회후
회후 영어로
영어로영어로
영어로)
#9

Closing

Hương Chúng ta vừa học xong nội dung bài học hôm nay.
Trong bài học này, chúng ta ñã học ñược nhiều dạng phương tiện và những từ cần sử dụng cùng
với những phương tiện này.
Chúng ta sẽ ôn lại nhanh trước khi dừng bài học.
선생님
선생님선생님
선생님, 남대문시장에
남대문시장에남대문시장에
남대문시장에 어떻게
어떻게어떻게
어떻게 가요
가요가요
가요?
지승현 버스를

버스를버스를
버스를 타세요
타세요타세요
타세요.
Hương
어디에서
어디에서어디에서
어디에서 내려요
내려요내려요
내려요?
지승현 남대문
남대문남대문
남대문 시장
시장시장
시장 앞에서
앞에서앞에서
앞에서 내리세요
내리세요내리세요
내리세요.
Hương Chúng ta sẽ nghe thấy lời thông báo trên xe buýt cho biết chúng ta ñang ñi ñâu.
Nếu bạn vẫn không biết thì hãy hỏi người bên cạnh, tôi chắc chắn là họ sẽ vui mừng ñược giúp các
bạn.
Còn bây giờ chúng ta sẽ dừng bài học tại ñây.
Hẹn gặp lại các bạn lần sau.
안녕히
안녕히안녕히
안녕히 계세요
계세요계세요
계세요.
지승현 안녕히

안녕히안녕히
안녕히 계세요
계세요계세요
계세요.
#10 Kết thúc


×