Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Giáo án vật liệu xây dựng - Chương 4 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.41 KB, 33 trang )

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 97
CHỈÅNG IV
──────
h úu åí dảng bäüt, khi nho träün våïi nỉåïc tảo thnh mäüt loải
dênh, sau cạc quạ trçnh phn ỉïng hoạ l phỉïc tảp nọ dáưn dáưn âäng âàûc lải,
ải âạ nhán tảo. Trong quạ trçnh ngỉng kãút v ràõn chàõc
trong mäi trỉåìng nỉåïc.
ưu kiãûn håi nỉåïc b
o ho
onat, väi tro xè.
àõn trong nỉåïc nãúu âỉåüc ràõn trong mäi trỉåìng octocla thç
ỉåìng âäü âảt úc âäü ràõn chàõc s nhanh hån .
+ ximàng mu, ximàng tràõng
+ ximàng bãưn sun
cao xáy dỉûng
Cạc loải khạc: cháút kãút dênh manhã, thu tinh lng.

── ────────────

CHÁÚT KÃÚT DÊNH VÄ CÅ
§1. KHẠI NIÃÛM V PHÁN LOẢI
I. KHẠI NIÃÛM:
Cháút kãút dênh vä cå c
häư do cọ tênh
tråí nãn ràõn chàõc v tråí thnh mäüt lo
âọ, nọ cọ kh nàng träün láùn våïi cạc váût liãûu khạc, gàõn kãút chụng lải våïi nhau thnh mäüt
khäúi âäưng nháút, vỉỵng chàõc.

II. PHÁN LOẢI:
1. Càn cỉï vo mäi trỉåìng ràõn chàõc:


-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong khäng khê: l loải cháút kãút dênh vä cå chè cọ thãø ràõn
äi trỉåìng khäng khê. chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong m
Vê dủ: väi khäng khê, thảch cao, thu tinh lng, cháút kãút dênh manhã.
-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong nỉåïc: l loải cháút kãút dênh vä cå khäng nhỉỵng cọ
kh nàng ràõn chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong mäi trỉåìng khäng khê m cn cọ
kh nàng ràõn chàõc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di
Vê dủ: väi thu, cạc loải ximàng.
-Cháút kãút dênh vä cå ràõn trong octobla (mäi trỉåìng nhiãût áøm): l loải cháút kãút dênh
õc v giỉỵ âỉåüc cỉåìng âäü láu di trong âiãvä cå chè cọ thãø ràõn chà
nhiãv ût âäü cao.
cacb Vê dủ: väi silic, väi
Cháút * kãút dênh vä cå r
c âỉåüc s cao hån v tä
2. Càn cỉï theo hãû:
- Väi: + väi khäng khê
+ väi thu
+ väi - cacbonat
+ väi - sẹt hoảt hoạ
- Ximàng:
+ ximàng pooclàng
+ ximàng pooclàng puzålan
fat, ximàng bãưn axit
- Thảch
-

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 98
§2. VÄI KHÄNG KHÊ
I. KHẠI NIÃÛM:


Väi khäng khê l cháút kãút dênh vä cå ràõn trong khäng khê âỉåüc sn xút tỉì âạ väi
t tảp cháút sẹt âem nung âãún mäüt nhiãût âäü nháút âënh âãø khỉí
åüng canxit cacbonat (CaCO
3
) låïn hån 94%.
+ hm lỉåüng tảp cháút sẹt (Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
) khäng låïn hån 6%.
ạc loải âạ väi canxit nhỉ: âạ väi, âạ väi v s, âạ
it.
ûn phn ỉïng khỉí CO
2
trong âạ väi
(väi củc)
ngoi vo trong. Khi låïp bãn ngoi âỉåüc
thç CaO s kãút håüp våïi cạc tảp cháút sẹt tảo ra
- Phn ỉïng nung väi l phn ỉïng thûn nghëch nãn lỉåüng väi säúng thu âỉåüc ty
ê. Vç váûy, khi nung väi phi thäng
hån v cháút lỉåüng väi s täút
t väi säúng.
cọ nhiãưu canxit v cọ mäüt ê
CO

2
.

II. NGUN LIÃÛU SN XÚT:
- Âạ väi canxit:
+ hm lỉ

-Ngun liãûu âãø sn xút väi l c
pháún, âạ väi âäläm

III. CẠC QUẠ TRÇNH XY RA KHI NUNG:
1. Quạ trçnh chênh:
-Thỉûc cháút ca quạ trçnh nung väi l thỉûc hiã
CaCO
3
CaO + CO
2
- Q
âạ väi väi säúng
-Âäúi våïi âạ väi âälämit cọ thãm phn ỉïng :
MgCO
3
MgO + CO
2
- Q
2. Quạ trçnh phủ v cạc úu täú nh hỉåíng:
- Quạ trçnh truưn nhiãût l quạ trçnh tỉì
nung s xäúp, räùng tråí thnh låïp cạch nhiãût ngàn cn nhiãût truưn vo bãn trong. Nãúu
ngỉìng lải åí 900
o

C ta s âỉåüc nhỉỵng hảt åí bãn trong l CaCO
3
, åí bãn ngoi l CaO gi l
hảt non lỉía. Loải ny khi täi cho êt väi nhuùn.
- Khi nung åí nhiãût âäü quạ cao
aluminat canxi (mAl
2
O
3
.nCaO) v silicat canxi (mSiO
2
.nCaO) nọng chy bao bc xung
quanh cạc hảt väi lm thnh cạc mng keo cỉïng gi l hảt gi lỉía. Loải ny khi sỉí dủng s
hụt áøm gáy nãn hiãûn tỉåüng nåí thãø têch.

thüc vo lỉåüng CO
2
âỉåüc giiphọng ra ngoi khäng kh
thoạng âãø khê CO
2
bay ra, phn ỉïng theo chiãưu thûn s mảnh
hån.
IV. CẠC HÇNH THỈÏC SỈÍ DỦNG VÄI TRONG XÁY DỈÛNG:
Väi âỉåüc sỉí dủng åí hai dảng väi chên v bäü
1. Väi chên:
-L väi âỉåüc täi trỉåïc khi dng, quạ trçnh täi xy ra theo phn ỉïng :
CaO + H
2
O Ỉ Ca(OH)
2

+ Q
Cạch täi väi :

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 99

thnh khi lỉåüng nỉåïc vỉìa â âãø phn ỉïng våïi väi
h täi phn ỉïng to nhiãưu nhiãût lm nỉåïc bay håi.
i cho nỉåïc nhiãưu hån tảo häùn håüp gäưm 50% Ca(OH)
2
v 50% H
2
O.
2
O.
y dỉûng ch úu l dng väi nhuùn v väi sỉỵa. Väi chên cọ ỉu âiãøm l sỉí
. Bäüt
thnh khi âem väi củc nghiãưn nh. u cáưu hån 90% lt qua sng

åïc sỉí dủng êt Ỉ vỉỵa nhanh khä Ỉ âáøy nhanh täúc âäü thi cäng, cỉåìng âäü
kêch thêch cạc phn ỉïng thu
O + SiO
2
(VÂH) Ỉ mSiO .nCaO
CaO.SiO
2
.nH
2
O
- Bo qun khọ vç dãù hụt áøm nãn chi phê bo qun låïn.

ng trong quạ trçnh träün, trong quạ trçnh sn xút v sỉí
VÄI:

Í trong mäi trỉåìng nỉåïc, Ca(OH)
2
tảo âỉåüc cạc hảt keo. Theo thåìi gian nỉåïc máút
ng keo tỉång âäúi låïn. Khi nỉåïc tiãúp tủc máút âi nọ tråí nãn khä
chu
- Väi täi nhanh, to nhiãût nhiãưu Ỉ cho väi vo nỉåïc, lỉåüng nỉåïc nhiãưu.
- Väi täi cháûm, to nhiãût êt Ỉ cho nỉåïc vo väi, lỉåüng nỉåïc êt.
Tu theo lỉåüng nỉåïc cho tạc dủng våïi väi s cọ 3 dảng väi chên thỉåìng gàûp sau:
*Bäüt väi chên: âỉåüc tảo
(100%Ca(OH)
2
). Theo l thuút lỉåüng nỉåïc cáưn 32,14% so våïi lỉåüng väi nhỉng trong
thỉûc tãú nỉåïc dng 70% vç trong quạ trçn
Väi bäüt cọ
γ
o
= 400 ÷ 450 kg/m
3
.
*Väi nhuùn: kh
Väi nhuùn cọ
γ
o
= 1200 ÷ 1400 kg/m
3
.
*Väi sỉỵa: khi cho nỉåïc nhiãưu hån väi nhuùn, cọ khong êt hån 50% Ca(OH)

2
v
nhiãưu hån 50% H
-Trong xá
dủng v bo qun âån gin nhỉng cỉåìng âäü chëu lỉûc tháúp v khọ hản chãú tạc hải ca cạc
hảt sản gi lỉía.
2 väi säúng:
Âỉåüc tảo
0,08mm. Bäüt väi säúng âỉåüc âọng thnh tỉìng bao, bo qun v sỉí dủng nhỉ ximàng.
* Ỉu âiãøm:
- Dãù träün
- Lỉåüng nỉ
ca vỉỵa cao hån.
- Khi dng chung våïi ximàng, lỉåüng nhiãût to ra s
hoạ ca ximàng.
- Tảo âỉåüc phn ỉïng silicat hoạ âãø sn xút váût liãûu silicat
Ca
2
CaO + SiO
2
(VÂH) + H
2
O ⎯⎯⎯⎯⎯→⎯
== atmpCt
oo
8,175
Cọ kh nàng âọng ràõn trong nỉåïc
* Nhỉåüc âiãøm:

- Sỉí dủng êt an ton: dãù bë b

dủng bủi väi nh hỉåíng âãún sỉïc khe cäng nhán.

V. QỤA TRÇNH RÀÕN CHÀÕC CA
Väi âỉåüc dng ch úu trong vỉỵa. Trong khäng khê vỉỵa väi ràõn chàõc lải do nh
hỉåíng âäưng thåìi ca hai quạ trçnh chênh:
1. Quạ trçnh hräxit kãút tinh:
Å
dáưn dáưn s tảo ra cạc hảt ngỉ
v øn sang dảng kãút tinh.


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 100
2. Quạ trçnh cacbonat hoạ:
- Khi tiãúp xục våïi khäng khê, Ca(OH)
2
s tạc dủng våïi khê CO
2
tảo ra CaCO
3
.
Ca(OH)
2
+ CO
2
Ỉ CaCO
3
+ H
2
O

y ra cháûm do âọ khäúi xáy bë áøm ỉåït láu.
GIẠ CHÁÚT LỈÅÜNG VÄI:
väi cng cao khi hm lỉåüng CaO cng cao v dãù tạc dủng våïi nỉåïc.
o âọ
m lỉåüng CaO v MgO,
hi hm v ngỉåüc lải.
g têch 250mm.
nhẻ cho tan, nh vo 2÷3 git phãnän 1% . Nh tỉì tỉì
dung dëch HCl 0,1N vo cho âãún khi máút mu hon ton. Âo thãø têch dung dëch axit â
väi theo cäng thỉïc sau :
aO + MgO
- Quạ trçnh ràõn chàõc ca väi khäng khê x
Nãúu dng biãûn phạp sáúy våïi sỉû tham gia ca khê CO
2
s tàng nhanh quạ trçnh ràõn chàõc.

VI. CẠC CHÈ TIÃU ÂẠNH
Cháút lỉåüng ca
D âãø âạnh giạ cháút lỉåüng ca väi ngỉåìi ta thỉåìng dng cạc chè tiãu sau:
1. Âäü hoảt tênh ca väi:
a. Khại niãûm:
Âäü hoảt tênh ca väi âỉåüc âạnh giạ bàòng chè tiãu täøng h
k lỉåüng CaO v MgO cng låïn thç sn lỉåüng väi vỉỵa cng nhiãưu
b. Cạch xạc âënh:
-Dng phỉång phạp chøn âäü bàòng dung dëch HCl 0,1N.
- Cán 1g bäüt väi säúng cho vo bçnh tam giạc dun
- Âäø vo 150ml nỉåïc cáút, âun
dng v tênh âäü hoảt tênh ca
=
%100

002804,0
C
vs
g
2. Nhiãût âäü täi v täúc âäü täi:
HCl
V

ût âäü cao nháút âảt âỉåüc trong quạ trçnh täi väi. Trong thê nghiãûm
iãût âäü cao nháút âảt âỉåüc khi täi 10g väi củc våïi 20ml nỉåïc cáút.
b. Cạch xạc âënh:
ỵ 1mm cho vo bçnh täi väi, âäø 20ml nỉåïc cáút vo, âáûy nhanh
àõp co uan sạt nhiãût âäü v âo thåìi gian.
i nhuùn tênh bàòng lit thu âỉåüc khi täi 1kg väi
äúng. S ùn cng nhiãưu väi cng täút.
a. Khại niãûm:
-Nhiãût âäü täi l nhiã
quy âënh nhiãût âäü täi l nh
-Täúc âäü täi l thåìi gian tênh bàòng phụt kãø tỉì khi cho nỉåïc v väi tỉång tạc cho âãún
khi âảt âỉåüc nhiãût âäü täi.

Cán 10g väi củc cå
n ï càõm nhiãût kãú. Q

3. Sn lỉåüng väi nhuùn:
a. Khại niãûm:
- Sn lỉåüng väi nhuùn l lỉåüng vä
s n lỉåüng väi nhu
- Lỉåüng nỉåïc cho vo täi càn cỉï vo âäü do tiãu chøn. Âäü do tiãu chøn âỉåüc
âạnh giạ bàòng âäü sáu càõm chy l 12mm.

b. Cạch xạc âënh:
Dng ca cọ thãø têch cho trỉåïc cán 1kg väi säúng. Cho nỉåïc vo täi tỉì tỉì v thỉí âäü
do bàòng qu chy cho âãún khi âäü sáu càõm chy âảt u cáưu. Âo thãø têch väi nhuùn.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 101
c. Cạc úu täú nh hỉåíng:
cọ liãn quan âãún lỉåüng CaO, nhiãût âäü täi v täúc âäü täi. Väi cọ
m lỉ hiãût âäü täi v täúc âäü täi cng låïn thç lỉåüng vỉỵa väi cng nhiãưu.

i trong väi vỉỵa. Hảt sỉåüng cọ thãø l väi
i lỉía an.
b. Cạch xạc âënh:
i thnh väi nhuùn räưi rỉía qua sng 0,63mm. Lỉåüng sọt lải
lỉåüng väi vỉỵa nhiãưu.

. u cáưu bäüt väi säúng phi cọ 100% lt qua sng 0,63mm v >85% lt qua sng
0,08mm.
- Cạc chè tiãu cå bn âạnh giạ cháút ënh the 31-
1989.
ủc v bäüt ngh i hra
Sn lỉåüng väi vỉỵa
h åüng CaO cao, n

4. Hm lỉåüng hảt sỉåüng:
a. Khại niãûm:
-Hảt sỉåüng l nhỉỵng hảt väi chỉa âỉåüc tä
g , non lỉía hồûc b th
- Hm lỉåüng hảt sỉåüng l t lãû vãư khäúi lỉåüng hảt sỉåüng so våïi khäúi lỉåüng väi säúng
(cạc hảt cn lải trãn sng 0,63mm), tênh bàòng %.


Cán 200g väi säúng tä
trãn sng âem rỉía sảch, sáúy khä, cán v tênh t lãû.

5. Âäü mën ca bäüt väi säúng:
- Bäüt väi säúng cng mën cng täút vç nọ thu hoạ nhanh Ỉ nhiãût âäü täi v täúc âäü täi
låïn Ỉ sn
- Âãø âạnh giạ âäü mën, dng phỉång phạp sng qua 2 sng 0,63mm v sng
0,08mm
lỉåüng ca väi âỉåüc quy â o TCVN 22

Väi c väi iãưn Vä t
Tãn chè tiãu
L I L I Lo I Lo Lo II oải oải I ải II ải I ải
1. Täúc âäü täi väi, phụt
a. Täi nhanh, khäng låïn hån
b. Täi trung bçnh, khäng låïn hån
c. Täi cháûm, låïn hån
3. ìm lỉåüng (CaO+MgO) hoảt
4. i, l/kg, khäng
äng täi âỉåüc ca väi
ng låïn hån
008
7. Âäü áøm, %, khäng låïn hån
20
88
2,4
2
10
-

20
80
2,0
2
10
-
20
70
1,6
2
10
-
67
6
-
6
60
8
-
6
2. Hm lỉåüng MgO, %, khäng låïn hån
Täøng ha
tênh,%, khäng nh hån
Âäü nhuùn ca väi tä
nh hån
5. Hm lỉåüng hảt kh
củc, %, khäng låïn hån
6. Âäü mën ca väi bäüt, %, khä
- Trãn sng 0,063
- Trãn sng 0,


10
20
5



5


10
20
5



7


10
20
5



10


-
-

-
-


-

-


-
-
-
-


-

-


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 102
VII. CÄNG DỦNG V BO QUN:
1. Cäng dủng:
- Trong xáy dỉûng väi dng âãø sn xút vỉỵa xáy, vỉỵa trạt cho cạc bäü pháûn cäng
trçnh åí trãn khä, cọ u cáưu chëu lỉûc khäng cao làõm.
ìi ra väi cn âỉåüc dng âãø sn xút gảch silicat hồûc quẹt tráưn, quẹt tỉåìng
. Bo
ãùn phi âỉåüc ngám trong häú cọ låïp cạt hồûc nỉåïc ph lãn trãn cọ bãư dy
0-20cm âãø ngàn cn väi tạc dủng våïi CO

2
hoạ âạ (tảo CaCO
3
) Ỉ cháút lỉåüng gim, êt do
v liãn kãút kẹm.
§3. VÄI THY
nhỉỵng cọ kh nàng ràõn trong khäng khê m
ïc âỉåüc sn xút tỉì âạ macnå (âạ väi chỉïa 6-20% tảp
åí nhiãût âäü 900-1100
o
C.
úng = 1 : 3,2
ït khä + väi khä

íi v kãút håüp sau :
H
2
O

2
O
3
+ 2SiO
2
+ 2H
2
O
ùn MgCO
3
thç trong thnh pháưn väi thu cọ MgO :


CaO + Al
2
O
3
Ỉ CaO.Al
2
O
3
(CA)
CaO + Fe
2
O
3
Ỉ CaO.Fe
2
O
3
(CF)
- Ngoa
trang trê v bo vãû váût liãûu åí bãn trong.
2 qun:
- Våïi väi củc nãn täi ngay hồûc nghiãưn mën cho vo bao, khäng nãn dỉû trỉỵ láu.
- Väi nhuy
1

I. KHẠI NIÃÛM V NGUN TÀÕC SN XÚT:
1. Khại niãûm:
-Väi thu l cháút kãút dênh vä cå khäng
cn cọ kh nàng ràõn chàõc trong nỉå

cháút sẹt phán bäú âãưu)
2. Ngun tàõc sn xút:
a. Phäúi liãûu:
Phỉång phạp phäúi liãûu: t lãû âáút sẹt : väi sä
âáút sẹt ỉåït + väi ỉåït
âáút sẹt ỉåït + väi khä
âáút sẹt khä + väi ỉåït
âáút se
Sau khi phäúi liãûu âọng thnh viãn räưi âem nung.
b. Nung:
Quạ trçnh nung s xy ra cạc phn ỉïng phán gia
Phn ỉïng phán gii :
CaCO
3
Ỉ CaO + CO
2
Ca(OH)
2
Ỉ CaO +
Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O ⎯⎯→⎯
C
o

500
Al
2
O
3
.2SiO
2
+ 2H
2
O
Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O ⎯⎯→⎯
C
o
800
Al
Nãúu trong âạ väi cọ lá
MgCO
3
= MgO + CO
2
Phn ỉïng kãút håüp :
2CaO + SiO

2
Ỉ 2CaO.SiO
2
(C
2
S)
2CaO + Fe
2
O
3
Ỉ CaO.Fe
2
O
3
(C
2
F)

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 103

-Nhỉ váûy, sau khi nung thnh pháưn väi thu gäưm cọ : C
2
S, C
2
F, CA, CF, CaO v
MgO. Nhåì cọ khoạng C
2
S, C
2

F, CA v CF m väi thu ràõn âỉåüc trong mäi trỉåìng nỉåïc.
Thnh pháưn CaO v MgO chè lm cho väi thu dãù täi hån.
c. T väi thy:
Sau khi nung cho väi thu hụt áøm ngoi khäng khê âãø t ra thnh bäüt hồûc
phun
vo väi thu tỉì 15-20% nỉåïc.

II. QUẠ TRÇNH RÀÕN CHÀÕC CA VÄI THY:
-Vç väi thy cọ chỉïa cạc loải khoạng v CaO, MgO nãn sỉû ràõn chàõc ca väi thy
bao gäưm hai quạ trçnh :
- Quạ trçnh ràõn chàõc ca väi khäng khê :
+ Quạ trçnh hräxit kãút tinh
+ Quạ trçnh cacbonat hoạ
- Quạ trçnh ràõn chàõc ca cạc khoạng C
2
S, C
2
F, CA, CF: tri qua 3 giai âoản ho
tan, hoạ keo v kãút tinh tỉång tỉû nhỉ ximàng (hc k trong bi ximàng)

III. CẠC TÊNH CHÁÚT CÅ L CA VÄI THY:
1. Khäúi lỉåüng riãng, khäúi lỉåüng thãø têch:
Khäúi lỉåüng riãng:
γ
a
= 2200 ÷ 3000 kg/m
3
, xạc âënh bàòng phỉång phạp váût liãûu
chiãúm chäù cháút lng.
Khäúi lỉåüng thãø têch:

γ
o
= 500 ÷ 800 kg/m
3
, xạc âënh bàòng phỉång phạp âäø âäúng.
2. Âäü mën:
Dng phỉång phạp sng qua 2 sng 0,63mm v 0,08mm.
u cáưu : + 100% lt qua sng 0,63mm
+ ≥ 85% lt qua sng 0,08mm
Âäü mën cng cao thç quạ trçnh cỉïng ràõn xy ra cng nhanh, triãût âãø, cỉåìng âäü chëu
lỉûc täút.
3. Âäü hoảt tênh:
Âäü hoảt tênh l chè tiãu âạnh giạ kh nàng ràõn trong nỉåïc ca väi thy mảnh hay
úu v âỉåüc âạnh giạ bàòng mäâun hoảt tênh M
ht
.

%%%
32322
OFeOAlSiO
M
ht
++
=

%
CaO
åïc cng mảnh. Quy âënh:

(Väi ràõn trong khäng khê cọ M

> 9,0).
ao hån väi khäng khê nhỉng tháúp hån ximàng
Pooclàng v âỉåüc âạnh giạ thäng qua R
n
.
M
cng nh thç kh nàng ràõn trong nỉ
ht
- Väi thy loải mảnh: M
= 1,7 ÷ 4,5
ht
- Väi thy loải úu: M
ht
= 4,5 ÷ 9,0

ht
4. Cỉåìng âäü:
Kh nàng chëu lỉûc ca väi thu c

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 104
Träün 900g bäüt väi thy våïi 2700g cạt (t lãû 1:3) v 360ml nỉåïc âục máùu láûp
phỉång 7,07cm. Dỉåỵng häü 7 ngy trong khäng khê, 21 ngy trong nỉåïc åí âiãưu kiãûn tiãu
chøn räưi thỉí cỉåìng âäü chëu nẹn.
u cáưu : R
n
= 20 ÷ 50 daN/cm
2



IV. CÄNG DỦNG V BO QUN:
1. Cäng dủng:
-Väi thy âỉåüc dng âãø sn xút vỉỵa xáy, vỉỵa trạt, bãtäng mạc tháúp.
-Trỉåïc khi dng trong nỉåïc phi âãø väi thu ràõn trong khäng khê 3÷5 ngy (nãúu l
väi thy mảnh) hồûc 2÷3 tưn (nãúu l väi thy úu), sau âọ måïi cho tiãúp xục våïi nỉåïc
nhàòm mủc âêch âãø cho CaO tỉû do ràõn theo âỉåìng cacbonat hoạ.
2. Bo qun:
Väi thy phi âỉåüc âọng thnh bao kên, âãø nåi khä rạo, khäng dỉû trỉỵ láu nhỉ
ximàng âãø trạnh cho väi thu hụt áøm lm gim cỉåìng âäü.

§4. XIMÀNG POOCLÀNG
I. KHẠI NIÃÛM:
- Ximàng pooclàng l cháút kãút dênh vä cå ràõn trong nỉåïc, sn xút bàòng phỉång
phạp nung häùn håüp âạ väi v âáút sẹt â phäúi håüp theo mäüt t lãû håüp l âãún nhiãût âäü nọng
chy âãø tảo thnh clinke, âem clinke nghiãưn nh våïi 3÷5% thảch cao. Thảch cao cọ tạc
dủng âiãưu chènh täúc âäü ngỉng kãút ca ximàng cho ph håüp våïi thåìi gian thi cäng.
- Trong quạ trçnh sn xút cọ thãø pha thãm phủ gia hoảt tênh (< 15%) âãø ci thiãûn
mäüt säú tênh cháút hồûc phủ gia trå (< 10%) âãø tàng sn lỉåüng ximàng.
- Ximàng pooclàng l CKDVC âỉåüc dng nhiãưu trong xáy dỉûng vç cọ nhiãưu ỉu
âiãøm: cỉåìng âäü cao, bãưn trong mäi trỉåìng, ràõn chàõc tỉång âäúi nhanh, chëu lỉía khạ täút,
ngun liãûu sn xút cọ
sàơn v giạ thnh r.

II. THNH PHÁƯN HOẠ HC V NGUN LIÃÛU SN XÚT:
1. Thnh pháưn hoạ hc:
a. Hm lỉåüng:
Mún cho ximàng âm bo cháút lỉåüng thnh pháưn hoạ hc ca ximàng thỉåìng l :
CaO : 63 ÷ 66%
SiO
2

: 21 ÷ 24%
Al
2
O
3
: 4 ÷ 8%
Fe
2
O
3
: 2 ÷ 4%
-Ngoi ra cn mäüt êt cạc tảp cháút nhỉ MgO, CaO dảng hảt gi lỉía gáy máút äøn âënh
thãø têch nãn cáưn phi hản chãú
MgO : < 4,5%
SO
3
: < 3%
Äxit kiãưm (Na
2
O, K
2
O) : < 1,5%

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 105
b. Vai troỡ cuớa caùc thaỡnh phỏửn:
* CaO: laỡ thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu nhỏỳt cuớa ximng pooclng, noù kóỳt hồỹp vồùi SiO
2
,
Al

2
O
3
, Fe
2
O
3
taỷo thaỡnh caùc khoaùng chờnh cuớa ximng. Lổồỹng CaO vổỡa phaới laỡm ximng
coù cổồỡng õọỹ cao; nóỳu lổồỹng CaO quaù nhióửu (tổùc SiO
2
ờt õi tổồng õọỳi) seợ khoù nung luyóỷn,
hao tọỳn than, giaớm bồùt saớn lổồỹng, õọửng thồỡi tọửn taỷi nhióửu CaO tổỷ do daỷng haỷt giaỡ lổớa gỏy
mỏỳt ọứn õởnh thóứ tờch vaỡ laỡm cho ximng dóự bở n moỡn.
* SiO
2
: cuợng laỡ thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu cuớa ximng, kóỳt hồỹp vồùi CaO taỷo ra hai khoaùng
chờnh laỡ C
2
S (2CaO.SiO
2
: bólit) vaỡ C
3
S (3CaO.SiO
2
: alit) quyóỳt õởnh cổồỡng õọỹ ximng.
Nóỳu SiO
2
quaù nhióửu thỗ thồỡi gian ninh kóỳt cuớa ximng keùo daỡi, ximng keùm dờnh kóỳt vaỡ
khọng õuớ CaO õóứ taùc duỷng vồùi caùc chỏỳt khaùc nón clinke dóự bở taợ thaỡnh bọỹt, haỷ thỏỳp saớn
lổồng vaỡ laỡm giaớm cổồỡng õọỹ ximng. Nóỳu SiO

2
quaù ờt thỗ haỡm lổồỹng C
3
S giaớm laỡm giaớm
cổồỡng õọỹ ximng.
*Al
2
O
3
: Kóỳt hồỹp vồùi CaO vaỡ Fe
2
O
3
taỷo ra khoaùng C
3
A (3CaO.Al
2
O
3
: aluminat
tricanxit) vaỡ C
4
AF (4CaO. Al
2
O
3
. Fe
2
O
3

: fero aluminat tótracanxit), C
3
A coù taùc duỷng laỡm
cho thồỡi gian ngổng kóỳt vaỡ rừn chừc cuớa ximng nhanh hồn. Nóỳu Al
2
O
3
quaù nhióửu thỗ nhióỷt
õọỹ nung seợ cao, thồỡi gian ninh kóỳt nhanh nhổng cổồỡng õọỹ ximng giaớm, nhióỷt thuyớ hoaù lồùn
dóự gỏy ổùng suỏỳt nhióỷt vaỡ dóự gỏy n moỡn sunfat. Ngổồỹc laỷi, nóỳu lổồỹng Al
2
O
3
quaù ờt thỗ thồỡi
gian ninh kóỳt cuớa ximng seợ keùo daỡi, nhióỷt õọỹ nung thỏỳp dỏựn õóỳn chỏỳt lổồỹng ximng khọng
cao.
*Fe
2
O
3
: laỡ thaỡnh phỏửn thổù yóỳu coù taùc duỷng laỡm giaớm nhióỷt õọỹ nung. Nóỳu Fe
2
O
3
quaù
nhióửu nhióỷt õọỹ nung giaớm nhổng chỏỳt lổồỹng ximng khọng cao. Nóỳu Fe
2
O
3
quaù ờt nhióỷt õọỹ

nung phaới cao hồn, khoù nung hồn, tọỳn nhióửu than, saớn lổồỹng ximng giaớm.
* MgO : laỡ thaỡnh phỏửn coù haỷi cho ximng. MgO thổồỡng ồớ daỷng tổỷ do. Khi õổồỹc
nung quaù 1450
o
C thỗ MgO thuyớ hoaù rỏỳt chỏỷm, nồớ thóứ tờch gỏy mỏỳt ọứn õởnh thóứ tờch .
2. Nguyón lióỷu:
- óứ õaỷt yóu cỏửu vóử thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc nhổ trón cho ximng, caùc loaỷi nguyón lióỷu
cỏửn coù thaỡnh phỏửn CaCO
3
tổỡ 75ữ78% vaỡ caùc thaỡnh phỏửn khaùc (SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
)
khoaớng 22ữ25%. Trong tổỷ nhión caùc loaỷi õaù coù sụn thaỡnh phỏửn nhổ trón rỏỳt hióỳm nón
thổồỡng phaới phọỳi lióỷu theo phổồng phaùp nhỏn taỷo.
- Nguyón lióỷu chuớ yóỳu õóứ saớn xuỏỳt ximng pooclng laỡ õaù vọi canxit (khọng duỡng
õaù vọi õọlọmit vỗ chổùa nhióửu MgO coù haỷi cho ximng), õỏỳt seùt, õaù thaỷch cao, than vaỡ
quỷng sừt (nóỳu trong õỏỳt seùt thióỳu tyớ lóỷ Fe
2
O
3
).
* aù vọi: phaới chổùa lổồỹng CaO tổỡ 45 ữ 56% tổùc thaỡnh phỏửn CaCO

3
phaới chióỳm 75
ữ 100%. Trong tờnh toaùn thổồỡng duỡng 1,3 tỏỳn õaù vọi õóứ saớn xuỏỳt ra 1 tỏỳn clinke.
* ỏỳt seùt: yóu cỏửu haỷt mởn õóửu, khọng lỏựn caùt saỷn vaỡ raùc bỏứn vaỡ õaớm baớo caùc chố
tióu sau : + haỡm lổồỹng SiO
2
= 50 ữ 58%
+ hóỷ sọỳ aluminat p = 2 ữ 4%
+ haỡm lổồỹng MgO < 3%
* Thaỷch cao: lổồỹng thaỷch cao thổồỡng duỡng khoaớng 3 ữ 5% troỹng lổồỹng clinke.
Thaỷch cao phaới saỷch vaỡ coù haỡm lổồỹng CaSO
4
.2H
2
O trón 80%.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 106
* Qûng sàõt: chỉïa trãn 40% Fe
2
O
3
, chè thãm vo khi trong âáút sẹt êt Fe
2
O
3
.
* Than: phi cọ kh nàng to nhiãût 5000 Kcal/kg than, lỉåüng tro dỉåïi 10 ÷ 15% ,
khäng khọi, lỉåüng cacbon cäú âënh nhiãưu. Mún sn xút 1 táún clinke thỉåìng dng hãút 0,27
táún than.

- Thỉåìng thç t lãû phäúi liãûu giỉỵa Âạ väi : Âáút sẹt ≅ 3 : 1 theo khäúi lỉåüng.

III. NGUN TÀÕC SN XÚT:
- Quạ trçnh sn xút ximàng pooclàng gäưm ba giai âoản:

Phäúi liãûu nung nghiãưn (+ 3÷5% CaSO
4
.2H
2
O)
hh âạ väi + âáút sẹt (bn XM säúng) clinke ximàng pooclàng

1. Phäúi liãûu:
- Mủc âêch ca gia âoản ny l tảo ra häùn håüp (âạ väi + âáút sẹt) âäưng nháút vãư thnh
pháưn hoạ hc âãø tảo thûn låüi cho cạc phn ỉïng xy ra khi nung.
- Ty theo âäü áøm ca ngun liãûu, tçnh hçnh thiãút bë v l nung m ngỉåìi ta chøn
bë ngun liãûu theo ba phỉång phạp: khä, ỉåït v häùn håüp.
a. Phỉång phạp khä:
- Âạ väi nghiãưn våỵ thnh hảt, âáút sẹt phåi khä âỉåüc nghiãưn åí trảng thại khä räưi âem
träün âãưu våïi nhau åí trảng thại khä , sau âọ phun áøm, tảo hảt räưi âem âi nung. Phỉång phạp
ny thêch håüp våïi trỉåìng håüp ngun liãûu l âạ thiãn nhiãn cọ sàơn m khäng cáưn phäúi liãûu
hồûc nung bàòng l âỉïng. Cng cọ
khi phỉång phạp khä ạp dủng cho c l quay.
- Phỉång phạp khä cọ ỉu âiãøm l âåỵ täún cháút âäút vç ngun liãûu khä, thiãút bë âån
gin hån nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l ngun liãûu träün khọ âãưu nãn cháút lỉåüng ximàng khäng
âãưu, cháút lỉåüng ximàng thỉåìng khäng cao v khi nghiãưn tảo ra nhiãưu bủi.
- Khi nung bàòng l quay phi phun áøm bäüt ngun liãûu säúng räưi måïi cho vo l, âãø
trạnh máút mạt ra ngoi äúng khọi. Khi nung bàòng l âỉïng thç bäüt ngun liãûu säúng cáưn träün
áøm v âọng bạnh hồûc âọng thnh tỉìng viãn qûng trỉåïc khi cho vo l. Cọ thãø träün thãm
mäüt êt than vo ngun liãûu âãø âm bo cho cháút lỉåüng clinke ra l âãưu v täút hån.

b. Phỉång phạp ỉåï
t:
Viãûc chøn bë ngun liãûu cho phỉång phạp ỉåït gäưm cạc bỉåïc sau:
- Tênh toạn phäúi liãûu âảt t lãû u cáưu.
- Nghiãưn våỵ âạ väi thnh cåỵ 1÷2cm; âạnh tåi âáút sẹt, lc hãút rạc báøn räưi âỉa sang bãø
chỉïa cọ thiãút bë thỉåìng xun khúy âãưu tảo thnh mäüt loải bn sẹt chỉïa 35 ÷ 40% nỉåïc.
- Âem nghiãưn ỉåït âạ väi v bn sẹt trong mạy nghiãưn bi hçnh träúng s âỉåüc bn
ximàng säúng; âỉa qua hãû thäúng xilä âãø kiãøm nghiãûm v âiãưu chènh thnh pháưn hoạ hc
cho âảt u cáưu räưi båm vo mäüt bãø chỉïa låïn dỉû trỉỵ (trong bãø cọ thiãút bë khúy) âãø âỉa
dáưn vo l nung.
Phỉång pha
ïp ny cọ ỉu âiãøm l khäng bủi, dãù nghiãưn v ngun liãûu âỉåüc träün dãù
âãưu hån vãư thnh pháưn hoạ, tuy nhiãn cng cọ nhỉåüc âiãøm l täún nhiãưu nhiãn liãûu vç nỉåïc

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 107
nhiãưu v nháút thiãút phi nung bàòng l quay. Do âọ, phỉång phạp ny thêch håüp våïi loải
ngun liãûu áøm ỉåït v l nung l l quay.
Khi kiãøm tra thnh pháưn hoạ hc cọ thãø âiãưu chènh :
- Thiãúu Fe
2
O
3
Ỉ thãm qûng sàõt
- Thiãúu Al
2
O
3
Ỉ thãm bn nhãfãlin (phãú thi cäng nghiãûp sn xút nhäm)
- Thiãúu SiO

2
Ỉ thãm trepen
Trong viãûc chøn bë ngun liãûu cáưn chụ âãún âäü nghiãưn mën. Ngun liãûu mën thç
phn ỉïng xy ra nhanh v triãût âãø nãn cháút lỉåüng ximàng cao. Tuy nhiãn mún nghiãưn
nh hån thç täún cäng v nàng lỉåüng nãn chè cáưn nghiãưn nh âãún mäüt giåïi hản nháút âënh,
thäng thỉåìng bn ximàng säúng cọ lỉåüng lt sng 0,08mm tỉì 91 ÷ 93% l thêch håüp.
Mún cho ximàng cọ cháút lỉåüng täút thç bn ximàng säúng u cáưu lỉåüng cạt thảch
anh låïn hån 0,5mm khäng quạ 0,5% v cạt thảch anh tỉì 0,09 ÷ 0,2mm khäng quạ 1%.
c. Phỉång phạp häùn håüp:
Cho phẹp gim tiãu täún nhiãn liãûu 20 ÷ 30% so våïi phỉång phạp ỉåït. Thỉûc cháút
ca phỉång phạp ny l b
n trỉåïc khi âỉa vo l nung âỉåüc khỉí nỉåïc åí thiãút bë âàûc biãût.
Nhỉ váûy nọ cng tiãu täún âiãûn nàng.
2. Nung:
a. L nung:
- L âỉïng: gáưn giäúng nhỉ l âỉïng nung väi. Khi vo l âãø nung, ngỉåìi ta phi âäø
ngun liãûu âãún âäü cao âạy khu nung räưi gia nhiãûtï. Khi sỉí dủng nhiãn liãûu l than thç khiï
cho qûng vo l, cỉï mäüt låïp qûng lải cọ mäüt låïp than. Sau 40 phụt âãún mäüt giåì âạnh tủt
l mäüt láưn âãø láúy clinke ra. Vç nung ximàng u cáưu nhiãût âäü cao hån nung väi nãn nháút
thiãút phi cọ thiãút bë quảt giọ tỉì âạy l lãn âãø cung cáúp â oxi cho phn ỉïng chạy.
So våïi l quay, l âỉïng cọ låüi l xáy dỉûng âån gin, thêch håüp cho cäng nghiãûp
ximàng âëa phỉång, êt cáưn thiãút bë. Song cọ nhỉåüc âiãøm l nung cháûm, ngun liãûu tiãúp
xục våïi cạc v
ng nhiãût khäng âãưu do âọ pháøm cháút ximàng khọ âãưu. Khu nung trong l
âỉïng cáưn chụ khäng âỉåüc quạ lỉía, vç qûng s chy ra âọng thnh tng låïn bạm vo
thán l v âạy l, lm viãûc ra l khọ khàn. Màût khạc cáưn trạnh hiãûn tỉåüng nung non lỉía, vç
s cọ nhiãưu hảt CaO tỉû do nh hỉåíng xáúu âãún cháút lỉåüng ximàng. Cạc phn ỉïng hoạ l
sinh ra trong quạ trçnh nung cng giäúng nhỉ åí l quay v thnh pháưn khoạng váût ch úu
ca clinke cng l C
3

S, C
2
S, C
3
A, C
4
AF v CaO tỉû do. Tuy nhiãn vç nhỉỵng âàûc âiãøm v
khọ khàn trong dáy chuưn cäng nghãû nãn cháút lỉåüng ximàng l âỉïng kẹm v khäng
âäưng âãưu nhỉ ximàng l quay.
- L quay: l mäüt hçnh trủ di bàòng v thẹp dy, phêa trong cọ lọt gảch chëu lỉía.
Cạc l quay ráút di v cọ âỉåìng kênh låïn, cäng sút tỉì vi tràm âãún vi nghçn táún mäüt
ngy. L quay âàût håi däúc so våïi màût phàóng nàòm ngang mäüt gọc l 1
o
30’ v quay våïi täúc
âäü 1 ÷ 2 vng/phụt. Thiãút bë lm ngüi thỉåìng gàõn liãưn våïi l quay åí âáưu tháúp, cn äúng
khọi thç åí âáưu cao ca l.
-Khi nung, ngỉåìi ta båm bn ximàng säúng vo âáưu cao ca l quay v phun than
(â nghiãưn mën) v khäng khê lảnh tỉì âáưu tháúp ca l lãn. Do l quay v âàût håi däúc nãn

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 108
bn ximàng säúng dëch chuøn dáưn dáưn xúng, bë khä nỉåïc v vọn thnh củc nh. Cạc củc
ny chuøn dáưn xúng phêa dỉåïi, gàûp nhiãût âäü cao dáưn s sinh ra cạc phn ỉïng phán gii
v kãút håüp, khi âi qua vng nung thç chy ra räưi vọn lải thnh clinke råi qua thiãút bë lm
ngüi, sau âọ âỉåüc âỉa vo kho chỉïa.Våïi âiãưu kiãûn nung nhỉ thãú, ngun liãûu tiãúp xục våïi
cạc vng nhiãût täút hån v cạc phn ỉïng xy ra triãût âãø hån. Cháút lỉåüng ximàng l quay
thỉåìng äøn âënh hån.
b. Cạc quạ trçnh phn ỉïng xy ra khi nung:
Nung ximàng l giai âoản tiãúp theo viãûc phäúi liãûu, gäưm cạc bỉåïc : lm khä (nỉåïc
tỉû do bay håi), gia nhiãût trỉåïc, phọng nhiãût, kãút khäú

i v lm ngüi clinke. Täúc âäü nung
thnh clinke khäng nhỉỵng phủ thüc vo thnh pháưn hoạ hc m cn phủ thüc vo âäü
mën v mỉïc âäü träün âãưu ca bn ximàng säúng (phỉång phạp ỉåït) hồûc ca häùn håüp váût
liãûu säúng (phỉång phạp khä).
* Vng bay håi: t
o
= 70 ÷ 200
o
C
Khi nhiãût âäü trong l tàng dáưn âãún 100
o
C thç nỉåïc tỉû do bay håi lm cho ngun
liãûu säúng khä dáưn lải, cháút hỉỵu cå bàõt âáưu chạy. Trong giai âoản ny måïi cọ sỉû biãún âäøi
váût l m chỉa cọ sỉû biãún âäøi hoạ hc. Âãún 200
o
C thç giai âoản lm khä kãút thục, ngun
liãûu säúng vọn lải thnh củc nh.
* Vng gia nhiãût trỉåïc: t
o
= 200 ÷ 700
o
C, chiãúm 50 ÷ 60% chiãưu di l (âäúi våïi
phỉång phạp ỉåït).
- Cạc cháút hỉỵu cå chạy hãút, nỉåïc hoạ hc nàòm trong âáút sẹt bàõt âáưu tạch ra v bäúc
håi, cạc phn ỉïng phán gii bàõt âáưu xy ra :
Al
2
O
3
.2SiO

2
.2H
2
O Ỉ Al
2
O
3
.2SiO
2
+ 2H
2
O
Al
2
O
3
.2SiO
2
Ỉ Al
2
O
3
+ 2SiO
2
* Vng canxi hoạ: t
o
= 700÷900÷1100
o
C, chiãúm 20÷23% chiãưu di l.
Phn ỉïng phán gii canxit v cạc phn ỉïng kãút håüp tảo khoạng xy ra :

CaCO
3
Ỉ CaO + CO
2

CaO + Al
2
O
3
Ỉ CaO.Al
2
O
3

CaO.Al
2
O
3
+ 2CaO Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
(C
3
A)
2CaO + SiO
2
Ỉ 2CaO.SiO
2
(C

2
S)
*Vng phọng nhiãût: t
o
= 1100 ÷ 1300
o
C, chiãúm 5 ÷ 7% chiãưu di l.
Cạc phn ỉïng tảo khoạng chênh cho ximàng tiãúp tủc xy ra v kãút thục
CaO.Al
2
O
3
+ 2CaO Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
(C
3
A)
2CaO + SiO
2
Ỉ 2CaO.SiO
2
(C
2
S)
4CaO + Al
2
O
3

+ Fe
2
O
3
Ỉ 4CaO.Al
2
O
3
. Fe
2
O
3
(C
4
AF)
*Vng kãút khäúi: t
o
= 1300 ÷ 1450 ÷ 1300
o
C, chiãúm 10 ÷ 15% chiãưu di l.
-ÅÍ giai âoản âáưu (1300
o
C), mäüt pháưn khoạng dãù chy nhỉ C
3
A, C
4
AF, MgO v cạc
tảp cháút dãù chy khạc bë chy lng ra (20 ÷ 30% thãø têch häùn håüp nung). Khi nhiãût âäü
nung âảt âãún giạ trë cao nháút 1450
o

C, C
2
S s tạc dủng nhanh våïi CaO ho tan trong pha
lng tảo thnh alit (C
3
S) l khoạng cå bn ca clinke.
CaO + 2CaO.SiO
2
Ỉ 3CaO.SiO
2
(C
3
S)

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 109
- Phn ỉïng ny xy ra liãn tủc cho âãún khi gáưn hãút CaO (trong clinke, CaO tỉû do ≤
0,5 ÷ 1%). Alit êt ho tan, nọ âỉåüc tạch khi dung dëch nọng chy åí dảng tinh thãø mën.
Quạ trçnh tảo alit kẹo di tỉì 15 ÷ 20 phụt.
- Ra khi vng kãút khäúi (nhiãût âäü gim tỉì 1450 xúng 1300
o
C ) tỉì dung dëch lng
cạc khoạng C
3
A, C
4
AF v MgO âỉåüc kãút tinh lải.
- Nhỉ váûy sau khi nung ta cọ C
3
A, C

4
AF, C
2
S v C
3
S. Ngoi ra cn cọ mäüt êt CaO,
MgO tỉû do v mäüt êt cháút khạc nỉỵa.
* Vng lm ngüi: cọ hai báûc lm ngüi sau
- Báûc lm ngüi tỉì tỉì (t
o
= 1300 ÷ 1100
o
C ) våïi mủc âêch l âãø äøn âënh cáúu trục cạc
khoạng måïi âỉåüc tảo thnh.
- Báûc lm ngüi nhanh (t
o
= 1100 ÷ 200
o
C ) våïi mủc âêch l âãø trạnh cạc phn ỉïng
cọ hải xy ra
3CaO.SiO
2
Ỉ 2CaO.SiO
2
+ CaO
β C
2
S γ C⎯⎯→⎯
C
o

500
2
S

khäng cọ tênh dênh kãút, khäng tỉång tạc våïi nỉåïc ngay c åí 100
o
C
3. Nghiãưn:
- Clinke ximàng sau khi ra l thỉåìng phi âãø åí trong kho tỉì 1 ÷ 2 tưn måïi âem
nghiãưn thnh bäüt. Mủc âêch l âãø CaO, MgO gi lỉía trong clinke hụt áøm khäng khê tảo
thnh Ca(OH)
2
, Mg(OH)
2
hồûc cacbonat hoạ thnh CaCO
3
, MgCO
3
äøn âënh thãø têch hån.
Ngoi ra kinh nghiãûm cho tháúy loải clinke nhỉ trãn dãù nghiãưn nh hån loải clinke måïi ra
l.
- Khi nghiãưn clinke, ngỉåìi ta pha thãm 3 ÷ 5% thảch cao säúng (CaSO
4
.2H
2
O) âãø
âiãưu chènh thåìi gian ninh kãút ca ximàng cho ph håüp våïi âiãưu kiãûn thi cäng. Ngoi ra,
ngỉåìi ta cn träün thãm dỉåïi 15% phủ gia hoảt tênh hồûc dỉåïi 10% phủ gia trå, vỉìa âãø ci
thiãûn mäüt säú tênh cháút ca ximàng pooclàng, vỉìa âãø tàng sn lỉåüng v hả giạ thnh.
Nhỉỵng váût liãûu âỉa vo nghiãưn khäng âỉåüc áøm quạ quy âënh vç s lm gim hiãûu sút

nghiãưn.
- Thiãút bë dng âãø nghiãưn clinke l mạy nghiãưn bi hçnh träúng lm viãûc theo chu
trçnh håí hồûc chu trçnh kên.
+ Trong chu trçnh kên: thiãút bë nghiãưn l mạy nghiãưn bi nhiãưu bưng hồûc 2 mạy
nghiãưn thä v nghiãưn mën bäú trê näúi tiãúp nhau theo chu trçnh kên. Mạy l äúng trủ bàòng
thẹp, quay quanh mäüt trủc nàòm ngang v thỉåìng âỉåüc chia th
nh ba ngàn, cọ vạch ngàn
âủc läù âãø bäüt cọ thãø chui qua, ỉïng våïi ba cáúp âäü nghiãưn l nghiãưn thä, nghiãưn trung bçnh
v nghiãưn mën. Váût liãûu âỉåüc nghiãưn dỉåïi tạc dủng ca cạc viãn bi thẹp hçnh cáưu (nghiãưn
thä) v bi thẹp hçnh trủ (nghiãưn mën). Khi mạy quay bi thẹp âỉåüc náng lãn âãún mäüt âäü cao
nháút âënh räưi råitỉû do xúng v âáûp våỵ v ch xạt lm vủn hảt váût liãûu. ÅÍ mạy lm viãûc
theo chu trçnh kên thç cọ thiãút bë nghiãưn v phán loải li tám tạch ra loải hảt låïn âãø âỉa âi
nghiãưn lải. Loải mạy ny cọ hiãûu qu cao v âảt âäü mën låïn (4000 ÷ 5000cm
2
/g), ráút cáưn
thiãút âãø tảo ximàng ràõn nhanh v cạc loải ximàng âàûc biãût khạc.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 110
+ Trong chu trçnh håí, clinke v phủ gia âỉåüc nảp liãn tủc, âi qua cạc bưng nghiãưn
räưi âi ra âãø chuøn vo xilä chỉïa.
Mạy nghiãưn thỉåìng cọ hai loải: loải nh kêch thỉåïc 3,95x11m cọ cäng sút 100t/h;
loải låïn cọ kêch thỉåïc 4,6x16,4m cọ cäng sút 135t/h.
- Sau khi nghiãưn thnh bäüt, do ma sạt nãn ximàng ra khi mạy cn ráút nọng, âãún 80
÷ 120
o
C âỉåüc hãû thäúng váûn chuøn bàòng khê nẹn âỉa lãn xilä. Xilä l bãø chỉïa bàòng bãtäng
cäút thẹp âỉåìng kênh 8 ÷ 15m, cao 25 ÷ 30m, cọ thãø chỉïa âỉåüc 4000 ÷ 10000 táún ximàng.
ÅÍ âáy ximàng ngüi dáưn v CaO tỉû do t hãút, âåỵ nh hỉåíng xáúu âãún cháút lỉåüng ximàng.
Cúi cng l kháu âọng bao .

- ÅÍ cạc cäng trỉåìng låïn hồûc nh mạy bãtäng âục sàơn, ngỉåìi ta cọ thãø âem clinke
vãư ngay cå såí âọ, nghiãưn ỉåït v dng ngay. Tuy cọ nhỉåüc âiãøm l phi dng hãút trong
vng 2 ÷ 3 giåì v phi trang bë mạy nghiãưn nhỉng cọ ỉu âiãøm l ximàng mën hån, hiãûu
sút nghiãưn cao hån, ximàng cọ hoảt tênh mảnh nãn cỉåìng âäü
cao hån (cọ khi cao hån âãún
25%) so våïi cạch nghiãưn khä.









Så âäư nghiãưn clinke theo chu trçnh kên
b)
1
4
2
5
3
a)
4
3
2
1
1
a ) Våïi hai mạy nghiãưn : 1- mạy nghiãưn thä ; 2- gáưu náng ;
3- thiãút bë phán loải li tám ; 4- mạy nghiãưn mën

b ) Våïi mäüt mạy nghiãưn : 1- gáưu náng ; 2- thiãút bë phán loải ;
3- mạy nghiãưn ; 4- hảt thä ; 5- ximàng


IV. THNH PHÁƯN KHOẠNG VÁÛT CA XIMÀNG POOCLÀNG :
- Sau khi nung, trong clinke ximàng gäưm ch úu nhỉỵng thnh pháưn khoạng váût
sau:
* Silicat tricanxit : 3CaO.SiO
2
(C
3
S) cn gi l alit
* Silicat âicanxit : 2CaO.SiO
2
(C
2
S) cn gi l bãlit
* Aluminat tricanxit : 3CaO.Al
2
O
3
(C
3
A)
* Fero aluminat tãtracanxit : 4CaO.Al
2
O
3
. Fe
2

O
3
(C
4
AF) cn gi l celit
Ngoi ra cn mäüt säú thnh pháưn phủ nhỉ 5CaO.3Al
2
O
3
, 2CaO.Fe
2
O
3
, CaO v
MgO tỉû do.


Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 111
1. Hm lỉåüng:
C
3
S chiãúm 45 ÷ 60% trng lỉåüng clinke
C
2
S chiãúm 20 ÷ 30% trng lỉåüng clinke
C
3
A chiãúm 4 ÷ 12% trng lỉåüng clinke
C

4
AF chiãúm 10 ÷ 12% trng lỉåüng clinke
- Ngoi cạc khoạng trãn thç cạc tảp cháút trong clinke nhỉ thu tinh clinke dn,
CaO, MgO gi lỉía, SiO
2
, Fe
2
O
3
, håüp cháút sunfat cọ täøng hm lỉåüng chiãúm tỉì 5 ÷ 15%
trng lỉåüng clinke.
2. Vai tr, tênh cháút cạc thnh pháưn khoạng :
- C
3
S : l thnh pháưn chênh, quút âënh cỉåìng âäü v cạc tênh cháút khạc ca ximàng.
Nọ cọ âàûc âiãøm l täúc âäü ràõn chàõc nhanh, cỉåìng âäü cao, ta nhiãût tỉång âäúi låïn. Khi hm
lỉåüng C
3
S tàng thç cháút lỉåüng ximàng cng täút. C
3
S kãút tinh åí dảng hçnh làng trủ 6 cảnh
hồûc hçnh khäúi chỉỵ nháût .
- C
2
S : cọ cỉåìng âäü trung bçnh, ràõn chàõc cháûm, nhiãût thu hoạ nh. Thåìi gian âáưu
täúc âäü ràõn chàõc cháûm nhỉng cng vãư sau täúc âäü ràõn chàõc cng nhanh v cỉåìng âäü cng
cao. Nọ cọ vai tr quút âënh cỉåìng âäü ca ximàng trong thåìi gian vãư sau. Khi hm lỉåüng
C
2
S tàng thç cỉåìng âäü ca ximàng cao nhỉng täúc âäü ràõn chàõc ca ximàng cháûm lm kẹo

di thåìi gian thi cäng. C
2
S kãút tinh åí dảng hçnh cáưu .
- C
3
A : quút âënh thåìi gian ninh kãút ràõn chàõc ca ximàng. Nọ cọ âàûc âiãøm l ràõn
chàõc ráút nhanh nhỉng cỉåìng âäü ráút tháúp, nhiãût thu hoạ låïn v ráút dãù bë àn mn. Do âọ,
khi hm lỉåüng C
3
A tàng thç ximàng ràõn nhanh nhỉng cỉåìng âäü tháúp, dãù gáy ỉïng sút nhiãût
v bë àn mn sunfat. Våïi loải ximàng bãưn sunfat u cáưu lỉåüng C
3
A < 5%. C
3
A kãút tinh åí
dảng hçnh khäúi láûp phỉång .
- C
4
AF : täúc âäü ràõn chàõc, cỉåìng âäü, nhiãût thu hoạ v kh nàng chäúng àn mn l
trung bçnh giỉỵa alit v bãlit.

V. QUẠ TRÇNH NGỈNG KÃÚT RÀÕN CHÀÕC:
- Quạ trçnh ngỉng kãút ràõn chàõc ca ximàng pooclàng l quạ trçnh häư ximàng biãún
thnh âạ ximàng. Ximàng sau khi nho träün våïi nỉåïc tri qua ba giai âoản: giai âoản ho
tan - giai âoản hoạ keo - giai âoản kãút tinh v tiãúp theo âọ l quạ trçnh ràõn chàõc. Âáưu tiãn
trong khong 1 ÷ 3 giåì sau khi nho träün nọ do v dãù tảo hçnh; sau âọ nọ bàõt âáưu ngỉng
kãút thãø hiãûn qua dáưu hiãûu häư ximàng máút dáưn tênh do v âàûc dáưn lải nhỉng chỉa cọ cỉåìng
âäü. Giai âoản ny kãút thục trong 5 ÷ 10 giåì sau khi nho träün. Sau âọ häùn håüp chuøn tỉì
trảng thại âàûc sãût sang trảng thại ràõn chàõc, cọ nghéa l kãút thục ngỉng kãút v bàõt âáưu ràõn
chà

õc. Giai âoản ràõn chàõc âàûc trỉng bàòng sỉû tàng cỉåìng âäü theo thåìi gian .
1. Cạc phn ỉïng thu hoạ:
- Khi nho träün ximàng våïi nỉåïc åí giai âoản âáưu xy ra quạ trçnh phn ỉïng thu
họa giỉỵa cạc khoạng trong ximàng våïi nỉåïc.
Trong âọ phn ỉïng ca alit våïi nỉåïc xy ra
nhỉ sau:
2(3CaO.SiO
2
) + 6H
2
O Ỉ 3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
(1)

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 112
Vç â cọ Ca(OH)
2
tạch ra tỉì alit nãn bãlit thu hoạ cháûm hån v tạch ra êt Ca(OH)
2

hån:
2(2CaO.SiO
2
) + 4H
2

O Ỉ 3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + Ca(OH)
2
(2)
C
3
A v C
4
AF cng phn ỉïng våïi nỉåïc:
3CaO.Al
2
O
3
+ 6H
2
O Ỉ 3CaO. Al
2
O
3
.6H
2
O (3)
4CaO.Al
2
O
3
.Fe

2
O
3
+mH
2
3CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
.6H
2
O+CaO.Fe
2
O
3
.nH
2
O (4)
- Phn ỉïng (3) xy ra ráút nhanh v lm ximàng khä såïm. Do âọ, âãø lm cháûm quạ
trçnh ngỉng kãút, khi nghiãưn clinke cáưn cho thãm mäüt lỉåüng 3 ÷ 5% âạ thảch cao âọng vai
tr l cháút hoảt âäüng hoạ hc ca ximàng, tạc dủng våïi C
3
A ngay tỉì âáưu âãø tảo thnh
sunphoaluminat tricanxit (khoạng etringit).
thảch cao


3CaO.Al
2
O
3
+ 3(CaSO
4
.2H
2
O) + 26H
2
O Ỉ 3 CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O
ximàng pooclàng etringit
- Trong dung dëch bo ho Ca(OH)
2
, ngay tỉì âáưu etringit s tạch ra åí dảng
keo phán tạn mën âng lải trãn bãư màût 3CaO.Al
2
O
3
lm cháûm sỉû thu hoạ ca nọ v
kẹo di thåìi gian ninh kãút ca ximàng. ÅÍ trong mäi trỉåìng cọ näưng âäü Ca
2+

nháút
âënh, etringit s khäng tan m chuøn sang tinh thãø dảng såüi, tảo ra cỉåìng âäü ban
âáưu cho ximàng. Etringit cọ thãø têch låïn gáúp hai láưn so våïi thãø têch ca cạc cháút
tham gia phn ỉïng, cọ tạc dủng chn láúp läù räùng ca âạ ximàng, lm cỉåìng âäü v
âäü äøn âënh ca âạ ximàng tàng lãn.

2. Gii thêch quạ trçnh ràõn chàõc ca ximàng:
- Khi ximàng ràõn chàõc, cạc quạ trçnh váût l v hoạ l phỉïc tảp âi km theo cạc
phn ỉïng hoạ hc cọ mäüt nghéa ráút låïn v tảo ra sỉû biãún âäøi täøng håüp, khiãún cho ximàng
khi nho träün våïi nỉåïc, lục âáưu chè l häư do v sau biãún thnh âạ cỉïng cọ cỉåìng âäü. Táút
c cạc quạ trçnh tạc dủng tỉång häù ca tỉìng khoạng våïi nỉåïc âãø tảo ra nhỉỵng sn pháøm
måïi xy ra âäưng thåìi, xen k v nh hỉåíng láùn nhau. Cạc sn pháøm måïi cng cọ thãø tạc
dủng tỉång häù våïi nhau v våïi cạc khoạng khạc ca clinke âãø hçnh thnh nhỉỵ
ng liãn kãút
måïi. Do âọ häư ximàng l mäüt hãû ráút phỉïc tảp c vãư cáúu trục thnh pháưn cng nhỉ sỉû biãún
âäøi.
- Cọ nhiãưu l lûn gii thêch quạ trçnh ràõn chàõc ca ximàng, nhỉng l lûn ca viãûn
s Liãn Xä A.A.Baicäúp v vãư sau âỉåüc viãûn s Liãn Xä P.A.Rãbinâe bäø sung, l l lûn
tỉång âäúi hon thiãûn hån c. Theo l lûn ny, quạ trçnh ràõn chàõc ca ximàng chia thnh 3
giai âoản:
a. Giai âoản ho tan:
- Khi träün ximàng våïi nỉåïc, phn ỉïng hoạ hc giỉỵa ximàng v nỉåïc s tiãún hnh
ngay trãn bãư màût hảt ximàng khä. Nhỉỵng sn pháøm måïi sinh ra, ho tan âỉåüc trong nỉåïc
nhỉ Ca(OH)
2
, 3CaO.Al
2
O
3
.6H

2
O s láûp tỉïc ho tan tảo thnh thãø dëch bao quanh màût hảt
ximàng gi l thãø keo. Cn cạc sn pháøm khọ tan sinh ra s tạch ra åí dảng hảt keo phán

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 113
tạn. Vç âäü tan ca nọ khäng låïn v lỉåüng nỉåïc do tham gia vo quạ trçnh thu hoạ v do
bay håi mäüt pháưn nãn dung dëch nhanh chọng tråí nãn quạ bo ho.
b. Giai âoản hoạ keo:
-Trong dung dëch quạ bo ho, cạc lỉåüng Ca(OH)
2
v 3CaO.Al
2
O
3
.6H
2
O tiãúp tủc
sinh ra (do phn ỉïng thu hoạ) khäng ho tan âỉåüc nỉỵa m täưn tải åí thãø keo. Cn cạc sn
pháøm etringit, C
2
SH
n
do phn ỉïng thu hoạ ca C
2
S v C
3
S sinh ra, väún khäng tan, s
tạch ra åí dảng phán tạn nh trong dung dëch, tảo thnh thãø keo phán tạn. Vç nỉåïc ngy
cng êt âi (bay håi, phn ỉïng thu hoạ våïi pháưn ximàng bãn trong) m lỉåüng cháút keo

ngy cng sinh ra nhiãưu, tảo âiãưu kiãûn cho cạc hảt keo phán tạn tỉång âäúi nh åí trãn
ngỉng tủ lải thnh nhỉỵng loải hảt ngỉng keo tỉång âäúi låïn hån, åí dảng sãût, lm cho
ximàng máút tênh do v ngỉng kãút lải dáưn dáưn, nhỉng ximàng chỉa hçnh thnh cỉåìng âäü.
c. Giai âoản kãút tinh:
- Ca(OH)
2
v 3CaO.Al
2
O
3
.6H
2
O tỉì thãø ngỉng keo chuøn dáưn sang dảng kãút tinh,
cọ tinh thãø nh âan chẹo nhau, lm cho ximàng bàõt âáưu cọ cỉåìng âäü. Cháút C
2
S.H
n
váùn täưn
tải åí thãø keo ráút láu, sau âọ måïi cọ mäüt bäü pháûn chuøn sang thnh tinh thãø. Do lỉåüng
nỉåïc ngy cng máút âi, thãø keo v cạc hảt keo dáưn dáưn bë khä lải, kãút chàût lải lm cho c
hãû thäúng hoạ cỉïng v cỉåìng âäü tàng.
- Tọm lải quạ trçnh ràõn chàõc ca ximàng cọ thãø biãøu diãùn nhỉ sau:

Ca(OH)
2
v 3CaO.Al
2
O
3
.6H

2
O 2CaO.SiO
2
.nH
2
O

Ha tan vo nỉåïc Khäng ha tan vo nỉåïc

Ngỉng keo Khúch tạn åí dảng keo phán tạn

Kãút tinh Ngỉng keo

Ximàng ràõn chàõc Khä

1 bä
ü

p

û
n

- Cạc giai âoản trãn tuy tạch lm ba, song chụng khäng phi riãng l m xen k näúi
tiãúp láùn nhau, nghéa l khi â xút hiãûn tinh thãø thç váùn cọ chäù måïi bàõt âáưu thåìi k thỉï
nháút l ho tan. Nhåì váûy cạc tinh thãø sau khi hçnh thnh âan xen v càõm vo nhau tảo ra
bäü khung khäng gian chëu lỉûc. Ngoi hiãûn tỉåüng ràõn chàõc trãn âáy, cạc quạ trçnh cacbonat
hoạ cng gọp pháưn vo sỉû ràõn chàõc ca ximàng.

VI. CẠC TÊNH CHÁÚT CÅ L CA XIMÀNG POOCLÀNG:

1. Khäúi lỉåüng riãng:
a. Khại niãûm:
Khäúi lỉåüng riãng l khäúi lỉåüng ca mäüt âån vë thãø têch ximàng åí trảng thại hon
ton âàûc sau khi âỉåüc sáúy khä âãún khäúi lỉång khäng âäøi.

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 114
b. Caùch xaùc õởnh:
Phổồng phaùp vỏỷt lióỷu chióỳm chọự chỏỳt loớng. Duỷng cuỷ: bỗnh tyớ troỹng, dỏửu hoớa.
c. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng:
Ximng pooclng coù khọỳi lổồỹng rióng
a
= 3,05 ữ 3,15 g/cm
3
. Trở sọỳ naỡy thay õọứi
tuyỡ theo nhióỷt õọỹ nung, nóỳu nhióỷt õọỹ nung cao thỗ ximng coù
a
lồùn vaỡ ngổồỹc laỷi. Mỷt khaùc

a
coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo thaỡnh phỏửn khoaùng vỏỷt, vờ duỷ loaỷi ximng chổùa nhióửu C
4
AF seợ coù
a

lồùn.
d. Yẽ nghộa:
- Ximng coù
a
lồùn coù taùc duỷng tọỳt laỡ coù thóứ ngn õổồỹc caùc tia X hoỷc tia , õọửng

thồỡi khaớ nng ngn bổùc xaỷ vaỡ phoùng xaỷ caỡng tọỳt. Vỗ vỏỷy ngổồỡi ta tỗm caùch tng
a
cuớa
ximng õóứ duỡng vaỡo caùc cọng trỗnh õỷc bióỷt chọỳng phoùng xaỷ, nhổ duỡng BaO thay cho CaO
seợ taỷo thaỡnh silicat bari coù tyớ troỹng õóỳn 5,4 hoỷc trọỹn BaSO
4
vaỡo ximng õóứ tng
a
lón.
- Tờnh toaùn cỏỳp phọỳi bótọng, vổợa.
2.Khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp:
a. Khaùi nióỷm:
Khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp laỡ khọỳi lổồng cuớa mọỹt õồn vở thóứ tờch ximng õổồỹc õọứ õọỳng
ồớ traỷng thaùi tổỷ nhión.
b. Caùch xaùc õởnh:
Phổồng phaùp õọứ õọỳng bũng dung cuỷ phóựu tióu chuỏứn vồùi õọỹ cao õọứ laỡ 10cm.
c. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng:
Khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa ximng pooclng phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ mởn cuớa ximng. Nóỳu
ximng caỡng mởn thỗ
o
caỡng giaớm. Mỷt khaùc
o
coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ leỡn chỷt cuớa
bọỹt ximng. Khọỳi lổồỹng thóứ tờch cuớa ximng
o
bióỳn õọứi tổỡ 1,2 ữ 1,6 g/cm
3
(leỡn chỷt), 0,9 ữ
1,1 g/cm
3

(xọỳp).
c. Yẽ nghộa:
Khọỳi lổồỹng thóứ tờch xọỳp duỡng õóứ tờnh toùan cỏỳp phọỳi bótọng; cỏỳp phọỳi vổợa; duỡng õóứ
quy õọứi lổồỹng duỡng ximng tổỡ khọỳi lổồỹng sang thóứ tờch.

3. ọỹ mởn:
a. Khaùi nióỷm:
ọỹ mởn laỡ chố tióu õaùnh giaù mổùc õọỹ nghióửn mởn cuớa ximng. ọỹ mởn õổồỹc õaùnh giaù
bũng phỏửn trm khọỳi lổồỹng loỹt qua saỡng 0,08mm.
b. Caùch xaùc õởnh:
- Saỡng qua saỡng 0,2mm , sau õoù saỡng qua saỡng 0,08mm. Yóu cỏửu 100% loỹt qua saỡng
0,2mm; trón 85% loỹt qua saỡng 0,08mm (õọỳi vồùi ximng rừn nhanh laỡ trón 95%). Kờch
thổồùc trung bỗnh cuớa haỷt ximng laỡ 15 ữ 20
à
m.
- Ngoaỡi ra ngổồỡi ta coỡn duỡng tyớ dióỷn tờch S (tọứng dióỷn tờch bóử mỷt caùc haỷt cuớa mọỹt
õồn vở khọỳi lổồỹng ximng) õóứ õaùnh giaù õọỹ mởn cuớa ximng. Thọng thổồỡng tyớ dióỷn tờch cuớa
ximng laỡ 2500 ữ 3000cm
2
/g. Nỏng cao tyớ dióỷn tờch cuớa ximng õaỷt mổùc 3500 ữ
5000cm
2
/g laỡ mọỹt bióỷn phaùp lồùn nhũm nỏng cao chỏỳt lổồỹng ximng.

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 115
c. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng:
ọỹ mởn cuớa ximng phuỷ thuọỹc vaỡo mổùc õọỹ nghióửn õọỳi vồùi clinke. Nóỳu quaù trỗnh
nghióửn clinke tọỳt thỗ ximng seợ mởn vaỡ ngổồỹc laỷi.
d. Yẽ nghộa:

Nóỳu ximng coù õọỹ mởn lồùn thỗ mổùc õọỹ vaỡ tọỳc õọỹ thuyớ hoaù caỡng cao, ximng seợ coù
cổồỡng õọỹ lồùn. Tuy nhión, nóỳu õọỹ mởn quaù cao (trón 95%) thỗ seợ tọỳn cọng nghióửn, tyớ dióỷn S
lồùn yóu cỏửu nổồùc nhaỡo trọỹn nhióửu khi bay hồi seợ õóứ laỷi lọự rọựng laỡm cổồỡng õọỹ ximng giaớm.
Ngổồỹc laỷi, khi õọỹ mởn quaù beù (dổồùi 85%) thỗ mổùc õọỹ thuyớ hoaù cuớa ximng keùm nón cổồỡng
õọỹ ximng seợ giaớm.
4. Lổồỹng nổồùc tióu chuỏứn:
a. Khaùi nióỷm:
Lổồỹng nổồùc tióu chuỏứn cuớa ximng laỡ lổồỹng nổồùc (tờnh theo % so vồùi lổồỹng
ximng) cho vaỡo õaớm baớo chóỳ taỷo họử ximng õaỷt õọỹ deớo tióu chuỏứn. ọỹ deớo tióu chuỏứn
õổồỹc xaùc õởnh bũng duỷng cuỷ Vica, khi kim Vica (õổồỡng kờnh 10mm) cừm sỏu caùch õaùy 5 ữ
7mm.
b. Caùch xaùc õởnh:
Lổồỹng nổồùc tióu chuỏứn õổồỹc xaùc õởnh bũng phổồng phaùp thổớ dỏửn bũng duỷng cuỷ
Vica.






7
2
8
6
3
5
4
1






Duỷng cuỷ Vica


1 - Thanh chaỷy 5 - Thổồùc chia õọỹ
2 - Lọự trổồỹt 6 - Kim Vica
3 - Vờt õióửu chốnh 7 - Khỏu Vica
4 - Kim chố vaỷch 8 - Baỡn õóứ duỷng cuỷ Vica

- Trọỹn 500g ximng vaỡ mọỹt lổồỹng nổồùc N = 24 ữ 30% XM bũng maùy trọỹn.
- Cho họử ximng vaỡo hỗnh cọn

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 116
- ỷt lón baỡn giũn giũn 5 ữ 6 caùi rọửi gaỷt bũng mỷt vaỡ õổa vaỡo duỷng cuỷ Vica. Haỷ õỏửu
kim Vica (10, daỡi 50mm) xuọỳng saùt mỷt họử ximng vaỡ vỷn vờt õóứ giổợ kim, sau õoù mồớ vờt
cho kim tổỷ do rồi trong 30 giỏy rọửi vỷn chỷt vờt laỷi. Xaùc õởnh vở trờ cuớa õỏửu kim.
+ Nóỳu kim Vica 10 cừm sỏu caùch õaùy 5 ữ 7mm thỗ họử ximng õaỷt õọỹ deớo
tióu chuỏứn, khi õoù N
tc
= N
tn
.
+ Nóỳu kim Vica cừm caùch õaùy < 5mm ặ laỡm laỷi vồùi N < N


+ Nóỳu kim Vica cừm caùch õaùy > 7mm ặ laỡm laỷi vồùi N > N



c. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng:
- Thaỡnh phỏửn khoaùng: nóỳu lổồỹng C
3
A tng thỗ N
tc
tng, C
2
S cỏửn ờt nổồùc hồn.
- ọỹ mởn tng ặ N
tc
tng vaỡ ngổồỹc laỷi
- Phuỷ gia : nóỳu ximng coù phuỷ gia vọ cồ hoaỷt tờnh thỗ N
tc
= 32 ữ 37%, nóỳu laỡ phuỷ
gia tng deớo thỗ lổồỹng nổồùc seợ giaớm xuọỳng.
d. Yẽ nghộa:
N
tc
khọng phaới laỡ mọỹt chố tióu õaùnh giaù chỏỳt lổồỹng cuớa ximng nhổng sổớ duỷng noù
õóứ xaùc õởnh caùc chố tióu khaùc nhổ: thồỡi gian ngổng kóỳt, õọỹ ọứn õởnh thóứ tờch, cổồỡng õọỹ
ximng theo phổồng phaùp nhanh.
5. Thồỡi gian ninh kóỳt:
a. Khaùi nióỷm:
Sau khi trọỹn ximng vồùi nổồùc, họử ximng mỏỳt dỏửn tờnh deớo, ngaỡy caỡng õỷc sóỷt laỷi,
nhổng chổa coù khaớ nng chởu lổỷc, thỗ goỹi laỡ ngổng kóỳt. Thồỡi gian ninh kóỳt cuớa ximng chia
laỡm hai giai õoaỷn: thồỡi gian bừt õỏửu ngổng kóỳt vaỡ thồỡi gian kóỳt thuùc ngổng kóỳt.
Thồỡi gian bừt õỏửu ngổng kóỳt: laỡ khoaớng thồỡi gian (phuùt, giồỡ) tờnh tổỡ luùc bừt õỏửu trọỹn
ximng vồùi nổồùc cho õóỳn khi họử ximng mỏỳt tờnh deớo; trong thờ nghióỷm thồỡi gian naỡy ổùng
vồùi luùc kim Vica 1 cừm caùch õaùy 3 ữ 5mm.

Thồỡi gian kóỳt thuùc ngổng kóỳt: laỡ khoaớng thồỡi gian (phuùt, giồỡ) tờnh tổỡ luùc bừt õỏửu
trọỹn ximng vồùi nổồùc cho õóỳn khi họử ximng hỗnh thaỡ
nh caùc tinh thóứ, họử cổùng laỷi vaỡ bừt
õỏửu coù cổồỡng õọỹ; trong thờ nghióỷm thồỡi gian naỡy ổùng vồùi luùc kim Vica 5 khọng õóứ laỷi vóỳt
trón mỷt họử ximng.
b. Caùch xaùc õởnh:
Trọỹn ximng vồùi lổồỹng nổồùc tióu chuỏứn rọửi taỷo mỏựu nhổ khi xaùc õởnh nổồùc tióu
chuỏứn. Thay kim Vica 10 bũng kim Vica 1 vaỡ lừp thóm mọỹt õọỳi troỹng. óứ xaùc õởnh thồỡi
gian bừt õỏửu ngổng kóỳt cổù sau 5 phuùt ta thaớ kim mọỹt lỏửn trong 30 giỏy cho õóỳn khi õọỹ cừm
sỏu cuớa kim caùch õaùy tổỡ 3 ữ 5mm. Sau thồỡi gian bừt õỏửu ninh kóỳt, thay kim 5 vaỡ cổù 15
phuùt ta thaớ kim mọỹt lỏửn trong 30 giỏy cho õóỳn khi kim Vica 5 khọng õóứ laỷi vóỳt trón mỷt
họử
ximng, xaùc õởnh thồỡi gian kóỳt thuùc ngổng kóỳt. Yóu cỏửu khoaớng caùch giổợa hai õióứm thaớ
kim khọng nhoớ hồn 10mm.
c. Caùc yóỳu tọỳ aớnh hổồớng õóỳn thồỡi gian ninh kóỳt:
- Thaỡnh phỏửn khoaùng cuớa ximng: nóỳu haỡm lổồỹng caùc khoaùng C
3
A, C
3
S nhióửu thỗ
thồỡi gian ngổng kóỳt giaớm vỗ tọỳc õọỹ thuyớ hoaù cuớa ximng tng nhanh, nóỳu haỡm lổồỹng
khoaùng C
2
S nhióửu thỗ thồỡi gian ngổng kóỳt giaớm vỗ tọỳc õọỹ thuyớ hoaù cuớa C
2
S chỏỷm.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 117
- Âäü mën tàng thç thåìi gian ngỉng kãút gim vç khi âọ mỉïc âäü thu hoạ ca ximàng

cao v täúc âäü thu hoạ nhanh.
- Nhiãût âäü v âäü áøm mäi trỉåìng: khi nhiãût âäü tàng, âäü áøm ca mäi trỉåìng gim thç
thåìi gian ngỉng kãút cng gim.
- Thåìi gian ngỉng kãút ca ximàng s tàng hồûc gim nãúu ta thãm vo ximàng phủ
gia kẹo di hồûc rụt ngàõn thåìi gian ngỉng kãút.
d. nghéa:
Thåìi gian ngỉng kãút l mäüt chè tiãu k thût quan trng ca ximàng, giụp bäú trê
thåìi gian thi cäng håüp l. Nãúu ximàng bàõt âáưu ngỉng kãút quạ såïm, ngoi hiãûn trỉåìng s
khäng këp thåìi gian thi cäng. Ngỉåüc lải, nãúu ximàng ngỉng kãút cháûm thç sau khi thi cäng
phi täún thåìi gian chåì âåüi thạo vạn khn, lm gim täúc âäü thi cäng, gi
m hiãûu sút sỉí
dủng vạn khn v thåìi gian xút xỉåíng cạc cáúu kiãûn bë cháûm lải. Do âọ quy phảm â quy
âënh xiàmng pooclàng phi cọ thåìi gian bàõt âáưu ngỉng kãút khäng såïm quạ 45 phụt v kãút
thục ngỉng kãút khäng cháûm quạ 10 giåì.
e. Cạc phủ gia thay âäøi thåìi gian ninh kãút:
- Phủ gia kẹo di thåìi gian ngỉng kãút: clinke ximàng sau khi nghiãưn thnh bäüt, nãúu
träün våïi nỉåïc s ngỉng kãút ráút nhanh. Vç váûy, mún kẹo di thåìi gian ngỉng kãút cho ph
håüp våïi u cáưu quy phảm, ngỉåìi ta cáưn träün thãm vo clinke ximàng âạ thảch cao
CaSO
4
.2H
2
O v nghiãưn láùn.
C
3
A + CaSO
4
.2H
2
O + H

2
O Ỉ 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O
Khoạng ny trong mäi trỉåìng cọ näưng âäü axit s khäng tan, ngàn cn khäng cho
khoạng C3S thu hoạ nãn kẹo di thåìi gian ngỉng kãút. Tuy nhiãn cáưn chụ khi nghiãưn
láùn, nhiãût âäü sn pháøm ximàng khäng âỉåüc cao quạ, m phi khäúng chãú vo khong
110oC l cng, nãúu khäng thảch cao säúng CaSO4.2H
2
O dãù cọ kh nàng mäüt bäü pháûn hay
ton bäü biãún thnh CaSO4.0,5H
2
O v s lải rụt ngàõn thåìi gian ngỉng kãút.
- Ngoi ra, ta cọ thãø träün vo clinke ximàng cạc múi gäúc nitrat NO3-
Ca(OH)
2
+ NO
3-
Ỉ Ca(NO3)
2

- Ca(NO
3
)

2
l múi âiãûn ly mảnh lm cho näưng âäü ion Ca
2+
tàng, hản chãú täúc âäü
thu hoạ ca cạc khoạng C
3
S v C
2
S kẹo di thåìi gian ngỉng kãút.
Phủ gia rụt ngàõn thåìi gian ninh kãút: träün thãm vo clinke ximàng cạc múi
cacbonat kiãưm:
Ca
2+
+ CO
3
2-
Ỉ CaCO
3

- CaCO
3
kãút ta lm gim näưng âäü ion Ca
2+
nãn âáøy nhanh täúc âäü thu hoạ ca cạc
khoạng C
3
S v C
2
S rụt ngàõn thåìi gian ngỉng kãút.


6. Tênh äøn âënh thãø têch:
a. Hiãûn tỉåüng:
Trong quạ trçnh ngỉng kãút v ràõn chàõc, thãø têch ca vỉỵa ximàng thỉåìng biãún âäøi.
Trỉåìng håüp cọ sỉû biãún âäøi quạ låïn hồûc khäng âãưu thỉåìng gáy nãn cạc vãút nỉït bãn trong
cáúu kiãûn. Hiãûn tỉåüng âọ gi l máút äøn âënh thãø têch.

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 118
b. Ngun nhán:
- Do phäúi liãûu khäng âụng hay nung luûn khäng âảt lm ximàng thỉìa ra mäüt
lỉåüng CaO v MgO tỉû do, âàûc biãût l nhỉỵng loải ximàng to hảt hồûc nghiãưn xong dng
ngay m khäng â thåìi gian trong kho âãø cho CaO v MgO t hãút, thỉåìng cọ tênh äøn âënh
kẹm. Såí dé nhỉ váûy l vç sau khi ximàng â ninh kãút xong, cạc cháút CaO v MgO tỉû do
måïi bàõt âáưu thu hoạ, nåí thãø têch lm cho ximàng kẹm äøn âënh thãø têch.
- Nãúu hm lỉåüng SO
3
trong ximàng quạ nhiãưu so våïi quy âënh thç s xy ra phn
ỉïng våïi Ca(OH)
2
v C
3
A thnh ra múi 3CaO.Al
2
O
3
.3CaSO
4
.32H
2
O nåí thãø têch v cng

lm cho ximàng kẹm äøn âënh.
- Màût khạc, nãúu lỉåüng nỉåïc sỉí dủng quạ nhiãưu cng gáy hiãûn tỉåüng co cho âạ
ximàng cng nhỉ bãtäng v vỉỵa.
c. Cạch xạc âënh
Phỉång phạp Låsatålie.

7. Cỉng âäü v mạc ximàng:
a. Khại niãûm:
- Cỉåìng âäü R l kh nàng låïn nháút ca âạ ximàng chäúng lải sỉû phạ hoải gáy ra dỉåïi
tạc dủng ca ti trng.
- Cỉåìng âäü tiãu chøn R
t/c
l cỉåìng âäü ca âạ ximàng khi máùu cọ hçnh dạng kêch
thỉåïc chøn, âỉåüc chãú tảo v dỉåỵng häü trong âiãưu kiãûn tiãu chøn v thê nghiãûm theo
phỉång phạp chøn åí tøi 28 ngy.
Hçnh dạng, kêch thỉåïc chøn: máùu hçnh dáưm kêch thỉåïc 4x4x16cm
Chãú tảo: ximàng + cạt tiãu chøn, khn thẹp, âục bàòng mạy giàòn
Dỉåỵng häü: 1 ngy trong khn åí mäi trỉåìng nhiãût âäü 27±1
o
C, âäü áøm khäng
nh hån 90%, 27 ngy sau trong nỉåïc åí nhiãût âäü 27±1
o
C
- Mạc ximàng l âải lỉåüng khäng thỉï ngun do nh nỉåïc quy âënh dỉûa vo cỉåìng
âäü tiãu chøn ca ximàng.
Theo cỉåìng âäü chëu lỉûc, ximàng pooclàng gäưm cạc mạc sau : PC30, PC40, PC50.
Trong âọ : PC l k hiãûu cho ximàng pooclàng (Portland Cement; cạc trë säú 30, 40, 50 l
giåïi hản bãưn nẹn sau 28 ngy tênh bàòng N/mm
2
, xạc âënh theo TCVN 6016 - 1995.

- Trong quạ trçnh váûn chuøn v cáút giỉỵ, ximàng hụt áøm dáưn dáưn vọn củc, cỉåìng âäü
gim âi, do âọ trỉåïc khi sỉí dủng ximàng nháút thiãút phi thỉí lải cỉåìng âäü v sỉí dủng nọ
theo kãút qu kiãøm tra chỉï khäng dỉûa vo mac ghi trãn bao.

b. Cạch xạc âënh:
Ta cọ thãø xạc âënh cỉåìng âäü ximàng theo 2 phỉång phạp sau: phỉång phạp mãưm,
phỉång phạp nhanh (TCVN 6016 - 1995).
*
Xạc âënh mạc ximàng theo phỉång phạp mãưm
- Cạt tiãu chøn: hm lỉåüng SiO
2
> 96%, âỉåìng kênh hảt d = 0,14 ÷ 2,00mm, hm
lỉåüng sẹt < 1%,

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 119
-Trọỹn họựn hồỹp vổợa ximng caùt theo tyớ lóỷ 1 : 3, tyớ lóỷ N/X = 0,5. Lổồỹng vỏỷt lióỷu cho
mọỹt meớ trọỹn laỡ 450 2g ximng, 1350 5g caùt, 225 1g nổồùc.
* Bổồùc 1 : Chóỳ taỷo mỏựu
Cho nổồùc vaỡ ximng vaỡo maùy trọỹn vổợa trọỹn õóửu trong 1 phuùt ồớ tọỳc õọỹ chỏỷm, tng
tọỳc õọỹ nhanh õọửng thồỡi cho caùt tióu chuỏứn chaớy tổỡ tổỡ vaỡo cọỳi trọỹn trong thồỡi gian 30 giỏy.
Sau õoù, cho maùy trọỹn thóm 1 phuùt nổợa rọửi lỏỳy họựn hồỹp vổợa ximng ra cho vaỡo 3 khuọn
kờch thổồùc 4x4x16cm, õỷt lón maùy giũn õuùc 3 mỏựu. Gaỷt bũng vaỡ mióỳt phúng caùc bóử mỷt
mỏựu.
*Bổồù
c 2 : Dổồợng họỹ mỏựu
Dổồợng họỹ mỏựu 1 ngaỡy trong khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ 25
o
C, õọỹ ỏứm lồùn hồn 90%. Sau
õoù thaùo khuọn lỏỳy mỏựu ngỏm vaỡo nổồùc ồớ nhióỷt õọỹ 25

o
C trong 27 ngaỡy, mổỷc nổồùc trong
thuỡng ngỏm phaới cao hồn bóử mỷt mỏựu ờt nhỏỳt 5cm.
*Bổồùc 3 : Kióứm tra cổồỡng õọỹ
-Kióứm tra cổồỡng õọỹ uọỳn trổồùc, cổồỡng õọỹ neùn sau. ỷt mỏựu trón hai gọỳi tổỷa cuớa maùy
thờ nghióỷm uọỳn nhổ sồ õọử sau :

100
50
160



40







S
ồ õọử uọỳn mỏựu

Cổồỡng õọỹ chởu uọỳn tióu chuỏứn laỡ cổồỡng õọỹ chởu uọỳn trung bỗnh cuớa 3 mỏựu thờ
nghióỷm :

3
u
R =


321
/
uuu
c
RRR ++
- Sau khi uọỳn gaợy caùc mỏựu, lỏỳy n thổớ cổồỡng õọỹ neùn nhổ sồ õọử sau :

h bũng cọng thổùc :
t
ổớa mỏựu õem

N
ổớa mỏựu thổớ
Mỏỳu
Tỏỳm eù
p
trón





Tỏỳmeù
p
dổồùi
F = 4x4cm
2

-

Cổồỡng õọỹ chởu neùn cuớa mỏựu eùp tờn

Giạo ạn Váût liãûu xáy dỉûng
Trang 120

F
P
R
n
=

- Cỉåìng âäü chëu nẹn tiãu chøn l cỉåìng âäü chëu nẹn trung bçnh ca 6 máùu thỉí

6
654321
/
nnnnnn
ct
n
RRRRRR
R
+++++
=

*
Xạc âënh mạc ximàng theo phỉång phạp nhanh
- Träün 200g ximàng våïi nỉåïc tiãu chøn räưi âục 2 khn, mäùi khn 6 máùu láûp
phỉång kêch thỉåïc 2x2x2cm. Dỉåỵng häü máùu 20 giåì trong khäng khê. Sau âọ, âem 6 máùu
chỉng háúp trong 4 giåì hay âun trong nỉåïc säi 30 phụt, 6 máùu cn lải tiãúp tủc dỉåỵng häü
ìng âäü chëu nẹn ca cạc máùu thỉí ta âỉåüc R

máùu háúp
(R
h
) v
máùu khä

trong khäng khê áøm räưi thỉí cỉå
R
ng háúp
(R
k/h
).
- Xạc âënh t säú
hk
h
R
R
/
=
η

máùu háúp
- Tra quy phảm tỉì η ta cọ hãû säú chuøn âäøi K. Tỉì âọ, xạc âënh cỉåìng âäü ca
ximàng theo cäng thỉïc :
K.R
R
XM
=
- Phỉång phạp xạc âënh cỉåìng âäü ca ximàng ny cọ ỉu âiãøm l nhanh (khäng cáưn
dỉåỵng häü máùu trong 28 ngy) nhỉng cọ nhỉåüc âiãøm l kãút qu kẹm chênh xạc.

c. Cạc úu täú nh hỉåíng:
- Cỉåìng âäü chëu lỉûc ca ximàng phạt triãøn theo thåìi gian khäng âãưu m gáưn nhỉ
tn theo quy lût logarit. Trong 3 ngy âáưu, cỉåìng âäü cọ thãø âảt 40 ÷ 50%, 7 ngy âảt 60
÷ 70%, nhỉỵng ngy sau täúc âäü tàng cỉåìng âäü cháûm âi, âãún 28 ngy thç âảt âỉåüc mạc. Tuy
nhiãn, trong nhỉỵng âiãưu kiãûn thn låüi, sỉû ràõn chàõc ca nọ cọ thãø kẹo di vi thạng tháûm
chê hng nàm, cúi cng cọ thãø vỉåüt gáúp 2 ÷ 3 láưn cỉåìng âäü tả
i tøi 28 ngy.
- Cỉåìng âäü ca ximàng v täúc âäü ràõn chàõc ca nọ phủ thüc vo thnh pháưn
khoạng ca clinke, âäü mën ca ximàng, t lãû N/X, âiãưu kiãûn ràõn chàõc (nhiãût âäü v âäü áøm
ca mäi trỉåìng), thåìi gian bo qun ximàng trong kho.
* Thnh pháưn khoạng: täúc âäü phạt triãøn cỉåìng âäü ca cạc khoạng ráút khạc nhau.
C
3
S cọ täúc âäü nhanh nháút, sau 7 ngy nọ âảt âãún 70% cỉåìng âäü 28 ngy, sau âọ thç cháûm
ü p
lải. Trong thåìi k âáưu (âãún tøi 28 ngy), C
2
S cọ täúc âä hạt triãøn cỉåìng âäü cháûm (R
C2S
=
15% R
C3S
) nhỉng thåìi k sau täúc âäü ny tàng lãn v cọ thãø vỉåüt c cỉåìng âäü ca C
3
S.
Khoạng C
3
A cọ cỉåìng âäü tháúp nhỉng lải phạt triãøn ráút nhanh åí thåìi k âáưu.
* Âäü mën: khi âäü mën tàng (trong khong 85 ÷ 95%) thç cỉåìng âäü ca ximàng
cng tàng vç mỉïc âäü thu hoạ â âỉåüc tàng lãn. Tuy nhiãn, nãúu âäü mën quạ låïn (låïn hån

95%) thç u cáưu nỉåïc nho träün tàng, trong quạ trçnh ràõn chàõc nỉåïc s bay håi âãø lải cạc
läù räùng trong âạ ximàng tàng lãn nãn cỉåìng âäü ximàng s gim âi. Nãúu âäü mën quạ nh
(nh hån 85%), quạ trçnh thu hoạ ca ximàng s xy ra khäng triãût âãø nãn cỉåìng âäü
ximàng cng s gim. Khi âäü mën ca ximàng cng låïn thç cỉåìng âäü cng gim nãúu dỉû trỉỵ
láu vç ximàng hụt áøm nhiãưu hån.

Giaùo aùn Vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng
Trang 121
* Tyớ lóỷ N/X: khi tyớ lóỷ N/X vổỡa õuớ quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra hoaỡn toaỡn nón cổồỡng
õọỹ cuớa ximng seợ tng. Nóỳu tyớ lóỷ N/X quaù lồùn, nổồùc tổỷ do seợ bay hồi trong quaù trỗnh rừn
chừc õóứ laỷi caùc lọự rọựng trong õaù ximng nón cổồỡng õọỹ cuớa ximng seợ thỏỳp. Nóỳu tyớ lóỷ N/X
quaù nhoớ, quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra khọng hoaỡn toaỡn nón cổồỡng õọỹ ximng seợ giaớm.
* ióửu kióỷn rừn chừc (nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm mọi trổồỡng): coù aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh
rừn chừc cuớa õaù ximng vỗ giai õoaỷn õỏửu cuớa quaù trỗnh rừn chừc laỡ thuyớ hoaù. nhióỷt õọỹ
dổồùi 0
o
C phaớn ổùng thuyớ hoaù seợ dổỡng laỷi, ồớ nhióỷt õọỹ 5 ữ 15
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra
chỏỷm, ồớ nhióỷt õọỹ 20 ữ 25
o
C quaù trỗnh thuyớ hoaù xaớy ra bỗnh thổồỡng. nhióỷt õọỹ lồùn hồn
75
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc, tọỳc õọỹ phaùt trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng nhanh.
hióỷt õ
ióửu
ớn ximng trong kho caỡng daỡi thỗ cổồỡng õọỹ cuớa ximng caỡng
ớm õi duỡ coù baớo quaớn trong õi ửu kióỷn khờ hỏỷu
ớa nổồùc ta sau 3 thaùng iaớm õi 30 ữ 40%.

- Caùc chố tióu cồ lyù chuớ yóỳu cuớa ximng pooclng õổồỹc quy õởnh trong TCVN 2682
- 1999 nhổ baớng dổồùi õ

ù cuớa ximng poocl

Maùc ximng
n ọỹ 175 ữ 200
o
C vaỡ õióửu kióỷn baợo hoaỡ hồi nổồùc (mọi trổồỡng octocla), tọỳc õọỹ phaùt
trióứn cổồỡng õọỹ cuớa ximng rỏỳt nhanh. Khi dổồợng họỹ mỏựu trong õióửu kióỷn octocla, cổồỡng
õọỹ cuớa ximng sau 4 giồỡ coù thóứ õaỷt õóỳn cổồỡng õọỹ cuớa ximng sau 28 ngaỡy dổồợng họỹ ồớ õ
kióỷn thọng thổồỡng.
* Thồỡi gian baớo qua
gia óửu kióỷn tọỳt nhỏỳt. Thọng thổồỡng trong õió
cổồỡng õọỹ giaớm õi 15 ữ 20%, sau mọỹt nm gcu
ỏy:
Caùc chố tióu cồ ly ng
Tón chố tióu
PC30 PC40 PC50
1 - Giồùi haỷn bóửn neùn,
N/mm
2
; khọng nhoớ hồn
- Sau 3 ngaỡy
- Sau 28 ngaỡy
, lồùn
3 -
- Thồỡi gian bừt õỏửu ninh kóỳt,
phuùt
, khọng sồùm hồn

huùt
, khọng muọỹn hồn
4 - ch, xaùc õởnh theo phổồng phaùp
Lồ
30
2700
45
375

10
40
2700
45
375

10
50
2800
45
375

10
2 - ọỹ nghióửn mởn
- Phỏửn coỡn laỷi trón saỡng 0,08
mm
, %, nhoớ hồn
- Tyớ dióỷn xaùc õởnh theo phổồng phaùp Blaine,
cm
2
/g

hồn
Thồỡi gian ninh kóỳt

16

15


21

15


31

12

- Thồỡi gian kóỳt thuùc ninh kóỳt,
p
ọỹ ọứn õởnh thóứ tờ
satồlie,
mm
, khọng lồùn hồn

8. Nhióỷt thuyớ hoùa cuớa ximng:
a. Khaùi nióỷm:
- Trong quaù trỗnh thuyớ hoaù cuớa ximng õóứ sinh ra caùc saớn phỏứm mồùi, caùc thaỡnh
hỏửn khoaùng tổồng taùc vồùi nổồùc vaỡ phaùt sinh ra mọỹt lổồỹng nhióỷt. Lổồỹng nhióỷt naỡy lồùn
trong thồỡi gian õỏửu, sau õoù giaớm dỏửn vaỡ từt hún khi phaớn ổùng thuyớ hoaù kóỳt thuùc.
p


×