Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

xác định axit hữu cơ từ lá, vỏ quả bứa bằng sắc ký lỏng cao áp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.54 KB, 7 trang )

XÁC Đ NH AXIT H U C T LÁ, V QU B A B NGỊ Ữ Ơ Ừ Ỏ Ả Ứ Ằ
S C KÝ L NG CAO ÁPẮ Ỏ
DETERMINATION OF ORGANIC ACIDS FROM LEAVES, RIND FRUITS
OF GARCINIA OBLONGIFOLIA CHAMP. EX BENTH. BY HIGH-
PERFORMANCE LIQUID CHROMATOGRAPHY
ĐÀO HÙNG C NGƯỜ
Tr ng Đ i h c S ph m, Đ i h c Đà N ngườ ạ ọ ư ạ ạ ọ ẵ
Đ NG QUANG VINHẶ
HV Cao h c khoá 2004-2007ọ
TÓM T T Ắ
Axit h u c trong lá, v qu b a khô đ c xác đ nh b ng ph ng pháp s c ký l ng cao áp.ữ ơ ỏ ả ứ ượ ị ằ ươ ắ ỏ
Lá t i và v qu b a khô đ c chi t v i n c nhi t đ 127 ươ ỏ ả ứ ượ ế ớ ướ ở ệ ộ
0
C th i gian 30-60 phút d i ápờ ướ
su t 0,15 MPa. Đ ng th i, v qu b a khô đ c chi t b ng dung môi (axeton và metanol)ấ ồ ờ ỏ ả ứ ượ ế ằ
trong b chi t soxhlet nhi t đ 75 ộ ế ở ệ ộ
0
C trong th i gian 8 gi . M u đ c b m vào máy s c kíờ ờ ẫ ượ ơ ắ
l ng cao áp cùng v i axit photphoric 0,01 M và metanol v i t c đ dòng là 0,7 ml/phút sỏ ớ ớ ố ộ ử
d ng đetect 210 nm. Axit h u c ch y u trong lá, v qu b a khô đ c tìm th y là axit (-)ụ ơ ữ ơ ủ ế ỏ ả ứ ượ ấ
hyđroxy xitric hàm l ng l n l t là 2,863 và 15,221 %. Ph n axit còn l i trong lá, v qu b aượ ầ ượ ầ ạ ỏ ả ứ
là l ng nh axit xitric. Đây là k t qu đ u tiên xác đ nh thành ph n các axit h u c t b aượ ỏ ế ả ầ ị ầ ữ ơ ừ ứ
(Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth.).
ABSTRACT
Organic acids in fresh leaves and dried rinds fruits of Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth
were determined by high-performance liquid chromatography. Fresh leaves and dried rinds
fruits were extracted with water at 127 °C for 30-60 min under 0,15 MPa pressure. Also, dried
rinds were extracted with solvents (acetone and methanol) using a Soxhlet extractor at 75 °C
for 8 h each. The samples were injected to HPLC under gradient elution with 0.01 M
phosphoric acid and methanol with a flow rate of 0.7 mL/min using UV detection at 210 nm.
The major organic acid was found to be (-)-hydroxycitric acid present in leaves and rinds fruits


to the extent of 2.863 and 15.221%, respectively. Citric acids is present in leaves and rinds
fruits in minor quantities. This is the first report on the composition of organic acids from
Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth.
1. M đ uở ầ
Trong m t vài năm g n đây, các c u t có kh i l ng nh và ph c t p đ c chi tộ ầ ấ ử ố ượ ỏ ứ ạ ượ ế
t nhi u loài b a (ừ ề ứ Garcinia Cowa, Garcinia cambogia, Garcinia indica, Garcinia
antroViridis) trong đó có axit (-)-hyđroxy xitric (HCA; 1,2-di hydroxy propan-1,2,3 tri
cacboxylic axit; hình 1), lacton c a (-) axit hydroxy citric (hình 1)) có tính sinh h c lý thú đãủ ọ
gây chú ý đ i v i các nhà hoá sinh các bác s chuyên khoa s c kho . Đó là kh năng đi uố ớ ỹ ứ ẻ ả ề
ch nh quá trình t ng h p axit béo, s hình thành lipit, s ngon mi ng, và gi m cân. Đ ngỉ ổ ợ ự ự ệ ả ồ
phân c a (-)-HCA đã góp ph n l n trong lĩnh v c d c h c nh tác nhân có vai trò quanủ ầ ớ ự ượ ọ ư
tr ng trong m c đích gi m cân, b o v tim m ch,ọ ụ ả ả ệ ạ
hi u ch nh tr ng thái b t bình th ng c a các lipid, vàệ ỉ ạ ấ ườ ủ
kh năng ch u đ ng trong luy n t p th thao [3] [4] [5]ả ị ự ệ ậ ể
[6]. V qu b a có tính săn da và h i đ ng, mát, h iỏ ả ứ ơ ắ ơ
đ c, có tác d ng tiêu viêm, h nhi t, làm săn da, hànộ ụ ạ ệ
v t th ng; tr : Loét d dày, loét tá tràng; Viêm d dàyế ươ ị ạ ạ
ru t, kém tiêu hoá; Viêm mi ng, b nh c n răng; Ho raộ ệ ệ ặ
máu. Dùng ngoài tr b ng, m n nh t, sâu qu ng,ị ỏ ụ ọ ả
eczema, d ng m n ng a, rút các v t đ n đâm vàoị ứ ẩ ứ ế ạ
COOHC
H
HO
COOH
HO
C
COOHCH
H
COOHC
H

COOH
HO
C
CH
H
C=O
O
H×nh 1: CÊu tróc cña (-) axit hydroxy citric
vµ lacton cña (-) axit hydroxy citric
l p ặ
l i 01 ạ
l nầ
10 g m u (c t nh ) + 100 mL n cẫ ắ ỏ ướ
N i áp su t 0,15 MPa, 30 phútồ ấ
L c b ng v i muslinọ ằ ả
Tr n l n d ch 02 l n chi t + 4g than ộ ẫ ị ầ ế
ho t tính: ngâm trong n c m 30'ạ ướ ấ
L c b ng gi y l c, than ho t tính ọ ằ ấ ọ ạ
đ c r a 02 l n v i 15 mL n c ượ ử ầ ớ ướ
và l c l i n c r aọ ạ ướ ử
Tr n l n d ch l c và r a, cô đ t ộ ẫ ị ọ ử ặ
đ n 20mL, x lý v i 100mL etanol ế ử ớ
đ 15 phút đ k t t a h t pectin.ể ể ế ủ ế
Ly tâm 10 phút, tách ph n d ch n i ầ ị ổ
và k t t a riêng. Ph n k t t a r a ế ủ ầ ế ủ ử
02 l n v i 20mL etanol và ly tâm đ ầ ớ ể
thu h i h t axit.ồ ế
Tr n các d ch n i, cô đ c đ n th ộ ị ổ ặ ế ể
tích 50 mL và l u gi 4ư ữ ở
0

C đ n khi ế
s d ng (chu n đ , ch y HPLC, ử ụ ẩ ộ ạ
IR).
25 g m u+axeton ho c etanol (150 mL)ẫ ặ
Chi t Soxhlet 75 ế ở
0
C trong 8 giờ
L c b ng gi y l c và cô đ cọ ằ ấ ọ ặ
Etanol và axeton chiêt hòa tan trong
20mL n c + 4g than ho t tínhướ ạ
Ngâm trong n c m 30 phút và l c ướ ấ ọ
b ng gi y l c, than ho t tính đ c r a ằ ấ ọ ạ ượ ử
02 l n v i 10 mL n c.ầ ớ ướ
D ch chi t góp chung thành 50 mLị ế
(chu n đ , ch y HPLC, IR)ẩ ộ ạ
l p ặ
l i 01 ạ
l nầ
10 g m u + 150 mL n cẫ ướ
N i áp su t 0,15 MPa, 60 phútồ ấ
L c b ng v i muslinọ ằ ả
Tr n l n d ch 02 l n chi t + 4g than ộ ẫ ị ầ ế
ho t tính: ngâm trong n c m 30'ạ ướ ấ
L c b ng gi y l c, than ho t tính ọ ằ ấ ọ ạ
đ c r a 02 l n v i 15 mL n c ượ ử ầ ớ ướ
và l c l i n c r aọ ạ ướ ử
Tr n l n d ch l c và r a, cô đ t ộ ẫ ị ọ ử ặ
đ n 50mL, x lý v i 100mL etanol ế ử ớ
đ 15 phút đ k t t a h t pectin.ể ể ế ủ ế
Ly tâm 10 phút, tách ph n d ch n i ầ ị ổ

và k t t a riêng. Ph n k t t a r a ế ủ ầ ế ủ ử
02 l n v i 20mL etanol và ly tâm đ ầ ớ ể
thu h i h t axit.ồ ế
Tr n các d ch n i, cô đ c đ n th ộ ị ổ ặ ế ể
tích 50 mL và l u gi 4ư ữ ở
0
C đ n khi ế
s d ng (chu n đ , ch y HPLC, ử ụ ẩ ộ ạ
IR).
th t; Lá b a có v chua th ng đ c dùng thái nh n u canh chua; H t có áo h t chua, ănị ứ ị ườ ượ ỏ ấ ạ ạ
đ c, cũng dùng n u canh chua. Nh a b a dùng tr b ng ượ ấ ự ứ ị ỏ [1]. Các nghiên c u chi t táchứ ế
ngu n HCA ch th c hi n trên các loài b a c a n Đ . Vì v y, s khám phá axit h u cồ ỉ ự ệ ứ ủ Ấ ộ ậ ự ữ ơ
trong cây b a t i Vi t Nam là h t s c c n thi t, cây b a có tên khoa h c là Garciniaứ ạ ệ ế ứ ầ ế ứ ọ
oblongifolia Champ. ex Benth., thu c h B a (h măng c t) - Clusiaceae.ộ ọ ứ ọ ụ
Bài báo này trình bày ph ng pháp chi t tách, xác đ nh thành ph n axit h u c chínhươ ế ị ầ ữ ơ
có trong lá, v qu b a và các thông s v t lý khác.ỏ ả ứ ố ậ
2. Nguyên li u và ph ng pháp nghiên c uệ ươ ứ
2.1. Nguyên li u ệ
Lá, v qu c a cây b a (Garcinia oblongifolia Champ. ex Benth.) t i xã Hòa Liên,ỏ ả ủ ứ ạ
huy n Hòa Vang, TP. Đà N ng và t thành ph H Chí Minh.ệ ẵ ừ ố ồ
Nguyên li u nghiên c u lá, v qu b a đ c chu n b theo s đ ph n 2.2.1. ệ ứ ỏ ả ứ ượ ẩ ị ơ ồ ở ầ
2.2. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.2.1. S đ nghiên c uơ ồ ứ
Lá b a:ứ lo i b lá già, lá sâu, r a s ch, hong khô ti n hành đo đ m và th c hi nạ ỏ ử ạ ế ộ ẩ ự ệ
chi t tách axit theo s đ sau.ế ơ ồ
Qu b a:ả ứ lo i b qu h , d p, qu ch a chín, r a s ch, hong khô, tách b ph n ru tạ ỏ ả ư ậ ả ư ử ạ ỏ ầ ộ
qu , c t nh ti n hành xác đ nh đ m và s y khô nhi t đ 80ả ắ ỏ ế ị ộ ẩ ấ ở ệ ộ
0
C, xoay nh làm nguyênỏ
li u đ chi t tách axit theo 02 ph ng pháp s đ sau.ệ ể ế ươ ở ơ ồ

Lá: V qu khô: ỏ ả
Ph ng pháp 1:ươ Ph ng pháp 2:ươ
2.2.2. Ph ng pháp chi t táchươ ế
Ch ng ninh trong n i áp su t:ư ồ ấ Lá, v qu b a t i ho c khô đ c c t nh r iỏ ả ứ ươ ặ ượ ắ ỏ ồ
cho vào c c thu tinh 500 ml, ch ng ninh trong n i áp su t áp su t 0,15 MPa, nhi t đố ỷ ư ồ ấ ở ấ ệ ộ
127
o
C trong th i gian 30-60 phút và l p l i 02 l n đ chi t tách h t l ng axit h u c cóờ ặ ạ ầ ể ế ế ượ ữ ơ
trong m u v i dung môi là n c.ẫ ớ ướ
Chi t soxhlet:ế V qu b a khô xoay nh cho vào b chi t soxhlet ti n hành chi t ỏ ả ứ ỏ ộ ế ế ế ở
nhi t đ 75 ệ ộ
o
C, trong vòng 8 gi v i dung môi là axeton ho c methanol.ờ ớ ặ
2.2.3. Ph ng pháp tr ng l ngươ ọ ượ
Cân kho ng 10g lá, v qu B a t i cho vào c c thu tinh đã đ c s y khô và bi tả ỏ ả ứ ươ ố ỷ ượ ấ ế
kh i l ng chính xác. Cho c c thu tinh có ch a lá, v qu B a vào t s y và s y 80ố ượ ố ỷ ứ ỏ ả ứ ủ ấ ấ ở
o
C.
Sau khi s y kho ng 3 gi , ta l y c c ra cho vào bình hút m cho đ n khi c c thuấ ả ờ ấ ố ẩ ế ố ỷ
tinh ngu i h n thì ti n hành cân tính kh i l ng trên cân phân tích. Sau đó, c kho ng 30ộ ẳ ế ố ượ ứ ả
phút ta l i ti n hành quá trình trên m t l n cho đ n khi kh i l ng gi a hai l n cân liên ti pạ ế ộ ầ ế ố ượ ữ ầ ế
là không đ i hay có sai s kho ng 0.005g thì d ng quá trình s y.ổ ố ả ừ ấ
D a vào các k t qu thu đ c, ta tính đ c kh i l ng lá, v qu B a tr c và sauự ế ả ượ ượ ố ượ ỏ ả ứ ướ
khi s y. T đó, ta tính đ c đ m lá d a vào công th c sau:ấ ừ ượ ộ ẩ ự ứ

Trong đó: H: đ m (%); mộ ẩ
0
: kh i l ng lá ho c v qu t i tr c khi s y (g); mố ượ ặ ỏ ả ươ ướ ấ
1
:

kh i l ng lá ho c v qu sau khi s y (g).ố ượ ặ ỏ ả ấ
2.2.4. Ph ng pháp chu n đ ươ ẩ ộ [2]
Xác đ nh hàm l ng axit t ng s trong lá, v qu b a theo tiêu chu n TCVN 4589-ị ượ ổ ố ỏ ả ứ ẩ
88.
Nh NaOH 0,1N t buret xu ng, cho đ n khi d ch th có màu h ng nh t b n v ng.ỏ ừ ố ế ị ử ồ ạ ề ữ
100.
10
m
mm
H

=
Tính k t qu : Đ axit toàn ph n theo ph n trăm (Xế ả ộ ầ ầ
1
) tính b ng công th c:ằ ứ
trong đó: n: s ml NaOH 0,1N s d ng đ chu n đ V ml d ch th ;ố ử ụ ể ẩ ộ ị ử Vcd: thể
tích m u cô đ c;ẫ ặ P: tr ng l ng m u th , tính b ng gam; K: h s c a lo i axit, K =ọ ượ ẫ ử ằ ệ ố ủ ạ
0,006904.
2.2.5. Ph ng pháp xác đ nh c u trúc hoá h c b ng quang ph (IR)ươ ị ấ ọ ằ ổ
Các phân t luôn dao đ ng không ng ng. T n s dao đ ng c a các phân t phử ộ ừ ầ ố ộ ủ ử ụ
thu c vào h ng s l c c a liên k t và kh i l ng c a chúng, do đó các nhóm ch c khácộ ằ ố ự ủ ế ố ượ ủ ứ
nhau s có t n s h p th khác nhau n m trong vùng t 5000 – 200 cmẽ ầ ố ấ ụ ằ ừ
-1
. M i nhóm nguyênỗ
t (nhóm ch c) xác đ nh có t n s xác đ nh và không đ i trong b t kỳ h p ch t nào có ch aử ứ ị ầ ố ị ổ ấ ợ ấ ứ
nhóm nguyên t đó. Vì v y, khi phân tích trên quang ph h ng ngo i ta có th xác đ nhử ậ ổ ồ ạ ể ị
đ c các nhóm nguyên t mà ch t đem phân tích có đ c.ượ ử ấ ượ
2.2.6. Ph ng pháp s c ký l ng cao áp (HPLC) [3] [4]ươ ắ ỏ
Ch t chu n là (-)-Calcium threo-hydroxycitrate tribasic hydrate, cung c p b i hãngấ ẩ ấ ở
Sigma-Aldrich, công th c Cứ

12
H
10
Ca
3
O
16
.xH
2
O.
Chu n b HCA t do:ẩ ị ự Calcium threo-hydroxycitrate tribasic hydrate (50 mg) cho vào
c c 50-mL ch a 5.0 mL n c, và x lý v i 500 mg Dowex 50 [H+]. H n h p đ c khu yố ứ ướ ử ớ ỗ ợ ượ ấ
trong th i gian 10 phút s d ng kh y t . Tách l y ph n dung d ch, và nh a đ c r a v iờ ử ụ ấ ừ ấ ầ ị ự ượ ử ớ
n c có pH trung tính. N c r a và dung d ch d c tr n l n và làm thành 25 mL, khu yướ ướ ử ị ượ ộ ẫ ấ
tr n, và l c s d ng gi y l c. Chu n b 05 dung d ch chu n HCA có n ng đ thay đ i t 10ộ ọ ử ụ ấ ọ ẩ ị ị ẩ ồ ộ ổ ừ
ppm đ n 320 ppm. ế
Chu n b dung d ch chu n axit xitric cho HPLC:ẩ ị ị ẩ Dung d ch chu n axit xitricị ẩ
đ c chu n b riêng bi t có n ng đ t 2 đ n 30 ppm s d ng n c c t 3 l n c t.ượ ẩ ị ệ ồ ộ ừ ế ử ụ ướ ấ ầ ấ
HPLC phân tích: H th ng s c ký l ng cao áp đ c s d ng đ nghiên c u g mệ ố ắ ỏ ượ ử ụ ể ứ ồ
máy s c kí l ng cao áp hãng Knauer trang b v i b m lo i low pressure hãng Knauer, và l pắ ỏ ị ớ ơ ạ ắ
c t s c kí Knauer C18: 250 mm x 4,6 ID x 5ộ ắ µm. B t ng h p dung môi: quaternary LPộ ổ ợ
Gradient, hãng Knauer. Quá trình dò đ c th c hi n b ng đetect Knauer UV: kho ng b cượ ự ệ ằ ơ ả ướ
sóng 190-740 nm. Pha đ ng g m (A) metanol MeOH và (B) là axit photphoric 0,01 M v iộ ồ ớ
t c đ dòng 1,5 ml/m. Quá trình tách các pic t t khi ch t A trong B thay đ i t 10-30% trongố ộ ố ấ ổ ừ
th i gian 0-25 phút, 90% A trong B trong th i gian 30 phút, sau 5 phút cân b ng v i 90% A.ờ ờ ằ ớ
Ch t chu n và m u đ c l c qua Millipore l c 0,45 ấ ẩ ẫ ượ ọ ọ µm và tiêm vào HPLC.
Xây d ng đ ng chu n:ự ườ ẩ Ph ng pháp xây d ng đ ng chu n đ c th c hi nươ ự ườ ẩ ượ ự ệ
b ng cách d a vào k t qu phân tích m t chu i các m u HCA chu n. Năm m u dung d chằ ự ế ả ộ ỗ ẫ ẩ ẫ ị
chu n ch a 10-320 ppm HCA t do đ c tiêm vào HPLC, thao tác r a gi i đ c th c hi nẩ ứ ự ượ ử ả ượ ự ệ
nh ph n th o lu n trên, và k t qu thu đ c các di n tích pic. Đ ng cong HCA đ cư ầ ả ậ ở ế ả ượ ệ ườ ượ

v d a trên bi u di n s ph thu c gi a n ng đ c a HCA và di n tích pic (trung bình c aẽ ự ể ễ ự ụ ộ ữ ồ ộ ủ ệ ủ
03 l n ch y). T ng t , đ ng chu n c a axit xitric đ c tiêm vào HPLC, đ c th c hi nầ ạ ươ ự ườ ẩ ủ ượ ượ ự ệ
nh cách th o lu n trên, và k t qu thu đ c các di n tích pic. ư ả ậ ế ả ượ ệ
Kho ng n ng đ m u chu n c n đ xây d ng đ ng chu n đ c xác đ nh d a vàoả ồ ộ ẫ ẩ ầ ể ự ườ ẩ ượ ị ự
n ng đ th c c a HCA có trong m u. Kho ng n ng đ này tính t giá tr gi i h n d iồ ộ ự ủ ẫ ả ồ ộ ừ ị ớ ạ ướ
(LLOQ) đ n giá tr gi i h n trên (ULOQ).ế ị ớ ạ
Xác đ nh giá tr gi i h n:ị ị ớ ạ Giá tr gi i h n (LOQ) đ c đ nh nghĩa nh n ng đị ớ ạ ượ ị ư ồ ộ
th p nh t c a HCA mà có th xác đ nh v i đ tin c y và chính xác <20%. ấ ấ ủ ể ị ớ ộ ậ
Xác đ nh axit h u c có trong m u:ị ữ ơ ẫ M u đ c chu n b b ng cách pha loãng theoẫ ượ ẩ ị ằ
t l 1:100 v i n c c t 02 l n c t, ngo i tr d ch chi t lá b a pha loãng v i t l 1:25, quỉ ệ ớ ướ ấ ầ ấ ạ ừ ị ế ứ ớ ỉ ệ ả
P
100
.
V
Vcd
.n.KX
1
=
chi t b ng methanol t l 1:50. Th tích c a m i m u đ c tiêm vào HPLC là 20 ế ằ ỉ ệ ể ủ ỗ ẫ ượ µL, HCA,
axit xitric thu đ c tr c ti p d a vào di n tích pic, b ng cách áp d ng h s pha loãng vàượ ự ế ự ệ ằ ụ ệ ố
s d ng đ ng chu n. N ng đ c a HCA và axit xitric trong m u đ c trình bày b ngử ụ ườ ẩ ồ ộ ủ ẫ ượ ằ
g/100 g m u.ẫ
Ph ng pháp chu n đ axit-baz có th s d ng đ xác đ nh axit h u c trong d chươ ẩ ộ ơ ể ử ụ ể ị ữ ơ ị
chi t, ph ng pháp này giúp ta xác đ nh đ c t ng l ng axit có trong d ch chi t. Tuyế ươ ị ượ ổ ượ ị ế
nhiên, trong ph ng pháp này không th đ nh l ng axit (-) hyđroxy xitric và axit xitric m tươ ể ị ượ ộ
cách riêng bi t. Ta cũng có th xác đ nh các axit b ng ph ng pháp s c kí khí, trongệ ể ị ằ ươ ắ
ph ng pháp s c kí khí ta ph i s y m u. Nh ng axit HCA s b lacton hoá khi có tác nhânươ ắ ả ấ ẫ ư ẽ ị
nhi t. Trong ph ng pháp s c kí l ng cao áp, ta có th đ nh l ng HCA và các axit h u cệ ươ ắ ỏ ể ị ượ ữ ơ
khác mà không c n ph i cô đ c, s y, hoá h i dung d ch chi t. Đây là đi m thu n l i đ cóầ ả ặ ấ ơ ị ế ể ậ ợ ể
th đ nh l ng (-)-HCA và các axit h u c m t cách riêng bi t.ể ị ượ ữ ơ ộ ệ

3. K t qu và th o lu n ế ả ả ậ
3.1. K t qu xác đ nh đ m trong lá v qu b aế ả ị ộ ẩ ỏ ả ứ
K t qu xác đ nh đ m trong lá, v qu b a đ c trình bày trong b ng 1 sau đây:ế ả ị ộ ẩ ỏ ả ứ ượ ả
B ng 1. K t qu xác đ nh đ m trong lá, v qu B aả ế ả ị ộ ẩ ỏ ả ứ
M uẫ Stt
m uẫ
Kh i l ng láố ượ
tr c khi s y (g)ướ ấ
Kh i l ng lá sauố ượ
khi s y (g)ấ
Kh i l ng n cố ượ ướ
trong lá (g)
Đ mộ ẩ
(%)
Lá b aứ
1 9.726 2.789 6.937 71.32
2 9.96 2.898 7.062 70.9
3 10.172 3.022 4.17 70.49
Vỏ
quả
b aứ
1 10.6012 1.6767 8.9245 84.18
2 9.7521 1.547 8.2051 84.14
3 10.5966 1.6458 8.9508 84.47
T k t qu trên cho th y đ m trong lá B a t i kho ng 70,70 ± 0,62 %, đ mừ ế ả ấ ộ ẩ ứ ươ ả ộ ẩ
trung bình trong lá là 70,70 %. Đ m trong lá B a cao, chi m kho ng 70% kh i l ng lá.ộ ẩ ứ ế ả ố ượ
Đ m trong v qu b a kho ng 84,31 ± 0,16 %, đ m trung bình trong v qu là 84,31ộ ẩ ỏ ả ứ ả ộ ẩ ỏ ả
%. Đ m trong v qu b a là r t cao, chi m kho ng 84 % kh i l ng v qu . ộ ẩ ỏ ả ứ ấ ế ả ố ượ ỏ ả
3.2. K t qu xác đ nh c u trúc b ng ph h ng ngo i (IR)ế ả ị ấ ằ ổ ồ ạ
K t qu ch p ph IR cho th y xu t hi n pic có b c sóng t 3300 – 3600 cmế ả ụ ổ ấ ấ ệ ướ ừ

-1
, đó
là ph dao đ ng c a nhóm –OH có liên k t hiđro, và pic có b c sóng t 1600 – 1800 cmổ ộ ủ ế ướ ừ
-1
,
là ph c a nhóm C=O trong nhóm – COOH (hình 2, 3). ổ ủ
0.00
0.05
0.10
0.15
0.20
0.25
0.30
0.35
0.40
0.45
0.50
0.55
0.60
0.65
Absorbance
500
1000
1500
2000
2500
3000

3500
4000

Wavenumbers (cm-1)
0.00
0.02
0.04
0.06
0.08
0.10
0.12
0.14
0.16
0.18
0.20
0.22
0.24
Absorbance
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
Wavenumbers (cm-1)
Hình 2: Ph IR m u v qu b a chi t trongổ ẫ ỏ ả ứ ế
n cướ
Hình 3: Ph IR m u lá b a chi t trong n cổ ẫ ứ ế ướ
T nh ng ph h ng ngo i trên, có th k t lu n trong m u chi t t n c c aừ ữ ổ ồ ạ ể ế ậ ẫ ế ừ ướ ủ
lá và v qu b a có s t n t i c a axit h u c có nhóm –OH.ỏ ả ứ ự ồ ạ ủ ữ ơ
3.3. K t qu xác đ nh axit h u c trong lá, v qu b aế ả ị ữ ơ ỏ ả ứ

B ng 2: So sánh axit h u c trong lá, v qu b a b ng HPLC và ph ng pháp chu n đả ữ ơ ỏ ả ứ ằ ươ ẩ ộ
Axit h u c xác đ nhữ ơ ị
b ng HPLC (g/100 g)ằ
M uẫ Dung môi chi tế HCA Axit xitric Chu n đ axit-baz (g/100g)ẩ ộ ơ
Lá b aứ N cướ 2,863 0 3,554
V qu b aỏ ả ứ
khô
N cướ 15,221 0,406 17,468
V qu b aỏ ả ứ
khô
Axeton 12,999 0,239 13,711
V qu b aỏ ả ứ
khô
Metanol 9,508 0,078 10,492
S m u n=3, k t qu tính trung bìnhố ẫ ế ả
Thành ph n axit h u c xác đ nh b ng ph ng pháp s c kí l ng cao áp và ph ngầ ữ ơ ị ằ ươ ắ ỏ ươ
pháp chu n đ đ c th hi n trong b ng 2. T ng axit xác đ nh b ng ph ng pháp chu nẩ ộ ượ ể ệ ả ổ ị ằ ươ ẩ
đ axit-baz có k t qu l n h n t ng axit xác đ nh b ng HPLC. T b ng trên cho th y,ộ ơ ế ả ớ ơ ổ ị ằ ừ ả ấ
chi t b ng dung môi n c cho l ng axit là l n nh t, ti p đ n là axeton và metanol. Giá trế ằ ướ ượ ớ ấ ế ế ị
thu đ c ch y u c a ph ng pháp HPLC đ c tính đ n ch là HCA, b i vì giá tr thuượ ủ ế ủ ươ ượ ế ỉ ở ị
đ c t di n tích pic c a HCA l n nh t. Axit ch y u đ c tìm th y trong lá, v qu b aượ ừ ệ ủ ớ ấ ủ ế ượ ấ ỏ ả ứ
b ng HPLC là HCA, đ c th hi n trên s c kí đ hình 5, 6, 7, 8. Pic th y u đ c xácằ ượ ể ệ ắ ồ ứ ế ượ
đ nh là pic c a axit xitric. Trên s c kí đ , HCA cho pic đ n trong t t c các m u chi t.ị ủ ắ ồ ơ ấ ả ẫ ế
Riêng đ i v i m u lá b a chi t trong n c không xu t hi n pic c a axit xitric. Xác đ nh picố ớ ẫ ứ ế ướ ấ ệ ủ ị
HCA đ c d a vào pic c a axit HCA chu n xu t hi n th i gian l u là 4,939 phút, t ngượ ự ủ ẩ ấ ệ ở ờ ư ươ
t pic c a axit xitric xác đ nh nh pic axit chu n xu t hi n th i gian l u là 5,623 phútự ủ ị ờ ẩ ấ ệ ở ờ ư
(hình 4). Th i gian l u c a HCA và axit xitric đ c tìm th y trong t t c các m u l n l tờ ư ủ ượ ấ ấ ả ẫ ầ ượ
là 4,992 ± 0,065, 5,609 ± 0,010 phút.
Đ ng chu n đ c xác đ nh b ng cách thay đ i n ng đ c a 05 m u chu n.ườ ẩ ượ ị ằ ổ ồ ộ ủ ẫ ẩ
Đ ng chu n đ c xây d ng v i n ng đ t 10 đ n 320 ppm, ph ng trình đ ng chu n:ườ ẩ ượ ự ớ ồ ộ ừ ế ươ ườ ẩ

C = 1,37A-6,88 v i A là di n tích pic c a HCA, C là n ng đ HCA, h s t ng quanớ ệ ủ ồ ộ ệ ố ươ
R
2
=0,999698.
Hình 4. S c kí đ m u axit HCA và axit xitric chu nắ ồ ẫ ẩ Hình 5. S c kí đ m u v qu b a khô chi t trong metanolắ ồ ẫ ỏ ả ứ ế
Hình 6: S c kí đ m u v qu b a khô chi t trong n cắ ồ ẫ ỏ ả ứ ế ướ Hình 7: S c kí đ m u v qu b a khô chi t trong axetonắ ồ ẫ ỏ ả ứ ế

nh 8: S c kí đ m u lá b a chi t trong n cắ ồ ẫ ứ ế ướ
4. K t lu nế ậ
B ng ph ng pháp s c kí l ng cao áp (HPLC) đã xác đ nh đ c hàm l ng axit h uằ ươ ắ ỏ ị ượ ượ ữ
c trong lá, v qu b a. K t qu cho th y axit (-) hyđroxy xitric là thành ph n axit ch y uơ ỏ ả ứ ế ả ấ ầ ủ ế
có trong lá, v qu b a. Hàm l ng HCA tìm th y trong lá, v qu b a khô là khá cao, cỏ ả ứ ượ ấ ỏ ả ứ ụ
th HCA trong lá, v qu b a khô l n l c là 2,863 và 15,221 %. ể ỏ ả ứ ầ ượ
T k t qu này có th ti p t c nghiên c u sâu đ s n xu t th c ph m ch a tr béoừ ế ả ể ế ụ ứ ể ả ấ ự ẩ ữ ị
phì t cây b a Vi t nam.ừ ứ ệ
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
[1]
Đ T t L i (2005), ỗ ấ ợ Nh ng cây thu c và v thu c Vi t Namữ ố ị ố ệ , Nhà xu t b n Y h c, Hà N i.ấ ả ọ ộ
[2]
TCVN 4589-88: Đ h p-Ph ng pháp xác đ nh hàm l ng axit t ng s và axit bay h i.ồ ộ ươ ị ượ ổ ố ơ
[3]
Bhabani S. Jena, Guddadarangavvanahally. Jayaprakasha, Kunnumpurath K. Sakariah*.
(2002), "Organic Acids from Leaves, Fruits, and Rinds of Garcinia cowa", Journal of
Agricultural and Food chemistry, Vol 50, No. 12, 2002.
[4]
Jayaprakasha GK, Sakariah KK. (2002 Apr 15), "Determination of organic acids in leaves and
rinds of Garcinia indica (Desr.) by LC", Journal of Pharmaceutical and Biomedical
Analysis, 28(2):379-84.
[5]
Jena BS, Jayaprakasha GK, Singh RP, Sakariah KK. (2002 Jan 2), "Chemistry and

biochemistry of (-)-hydroxycitric acid from Garcinia", Journal of Agricultural and
Food chemistry, 50(1):10-22.
[6]
Shara M, Ohia SE, Schmidt RE, Yasmin T, Zardetto-Smith A, Kincaid A, Bagchi M,
Chatterjee A, Bagchi D, Stohs SJ. (2004 May), "Physico-chemical properties of a
novel (-)-hydroxycitric acid extract and its effect on body weight, selected organ
weights, hepatic lipid peroxidation and DNA fragmentation, hematology and clinical
chemistry, and histopathological changes over a period of 90 days", Molecular and
Cellular Biochemistry, 260(1-2):171-86.

×