Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ HỒNG PHONG BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011 ĐỀ SỐ 8. docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.11 KB, 23 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐAI HỌC LÊ
HỒNG PHONG
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011

ĐỀ SỐ 8

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi
được. Cho tần số thay đổi đến giá trị f
0
thì cường
độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại. Khi
đó
A. cảm kháng và dung kháng bằng nhau.
B. hiệu điện thế tức thời trên điện trở thuần
luôn bằng hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R lớn
hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ C.
D. hiệu điện thể hiệu dụng trên L và trên C
luôn bằng nhau.
Câu 2. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào
nước thì
A. bước sóng giảm đi. B.tần số giảm đi.
C.tần số tăng lên. D.bước sóng tăng lên.
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây do hiện tượng tán
sắc gây ra?
A. hiện tượng cầu vồng.
B. hiện tượng xuất hiện các vầng màu sặc sỡ
trên các màng xà phòng.


C. hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi
truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.
D. hiện tượng các electron bị bắn ra khỏi bề
mặt kim loại khi bị ánh sáng thích hợp chiếu
vào.
Câu 4. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và
tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ bởi thủy tinh và nước.
B. làm phát quang một số chất.
C có tính đâm xuyên mạnh.
D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 5. Dao động điện nào sau đây có thể gây ra
sóng điện từ?
A. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
B. Dòng điện xoay chiều có có cường độ lớn.
C .Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 6. Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng electron hấp thụ photon có
năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. hiện tượng electron chuyển đọng mạnh
hơn khi hấp thụ photon.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng
bất kỳ.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích
thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự
phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp

một ăngten với một mạch dao động LC.
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp
một máy phát dao động điều hòa với một
ăngten.
C. Ăng ten của máy thu chỉ thu được một
sóng có tần số xác định.
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong
máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì
máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng
f.
Câu 8. Hai sóng nào sau đây không giao thoa được
với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số , biên độ.
B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha.
C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có
hiệu pha không đổi.
D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và
hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 9. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng
hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp
thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm
10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách
nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB. B. 100 dB.
C. 90 dB. D. 120 dB.
Câu 10. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi
trường nước có bước sóng là 0,4

m. Biết chiết
suất của nước n = 4/3. Ánh sáng đó có màu

A. vàng. B. tím.
C. lam. D. lục.
Câu 11. Dòng điện 3 pha mắc hình sao có tải đối
xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hòa thì
các đèn
A. không sáng. B. có độ sáng không
đổi. C. có độ sáng giảm. D. có độ
sáng tăng.
Câu 12. Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Câu 13. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số
f . Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần
số
A. 4f. B. 2f. C. f.
D. f/2.
Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp với cuộn dây có
điện trở thuần R = 25

và độ tự cảm L =
H

1
. Biết
tần số cua dòng điện bằng 50Hz và cường độ dòng
điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch một góc

4

. Dung kháng của tụ điện

A. 75

B. 100

C. 125

D. 150


Câu 15. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số
B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ
âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 16. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực
hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ
năng của nó là
A. 2s B. 0,25s
C. 1s D. 0,5s
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà theo
phương trình
)(
6
5cos4 cmtx










; (trong đó x tính bằng
cm còn t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên
từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ
x= +3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương
trình x
1
=9sin(20t+
4
3

)(cm); x
2
=12cos(20t-
4

) (cm).
Vận tốc cực đại của vật là

A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s
D. 3m/s
Câu 19. Poloni
Po
210
84
là chất phóng xạ có chu kì bán
rã 138 ngày. Độ phóng xạ của một mẫu poloni là
2Ci. Cho số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Khối
lượng của mẫu poloni này là
A. 4,44mg B. 0,444mg
C. 0,521mg D. 5,21mg
Câu 20. Người ta dùng prôton có động năng K
p
=
2,2MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
Li
7
3
và thu được
hai hạt X giống nhau có cùng động năng. Cho khối
lượng các hạt là: m
p
= 1,0073 u; m

Li
= 7,0144 u; m
x

= 4,0015u; và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Động năng của
mỗi hạt X là
A. 9,81 MeV B. 12,81 MeV C.
6,81MeV D. 4,81MeV
Câu 21. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng
với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn
quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và
N là hai vân sáng ứng với bước sóng
m

45,0
1

. Giữ
nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng
đơn sắc với bước sóng
m

60,0
2

thì số vân sáng
trong miền đó là
A. 12 B. 11 C. 10

D. 9
Câu 22. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất
phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay
hợp chất
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng
hay khí
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
Câu 23. Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài
nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn
nhất của dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro
có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là
A. 43,4 nm B. 91,2 nm
C. 95,2 nm D. 81,4 nm
Câu 24. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-
9
m đến 4,10
-7
m là bức xạ thuộc loại nào trong các
loại dưới đây?
A. Tia X B. Tia tử ngoại C.
Tia hồng ngoại D. Ánh sáng nhìn thấy
Câu 25. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra
tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 500
0
C mới bắt

đầu phát ra ánh sáng khả kiến.
C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho
ta nhìn thấy màu hồng.
D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng
khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số
của ánh sáng đỏ.
Câu 26. Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước
sóng
m


400,0

vào catot của một tế bào quang điện.
Công suất ánh sáng mà catot nhận được là P =
20mW. Số phôton tới đập vào catot trong mỗi giây

A. 8,050.10
16
(hạt) B. 2,012.10
17
(hạt)
C. 2,012.10
16
(hạt) D. 4,025.10
16
(hạt)
Câu 27. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có
dao động điện từ điều hoà với tần số góc


= 5.10
6

rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là
8
10.3

q

thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A. Điện
tích lớn nhất của tụ điện có giá trị
A. 3,2.10
-8
C B. 3,0.10
-8
C C.
2,0.10
-8
C D. 1,8.10
-8
C
Câu 28. Trong chuyển động dao động điều hoà của
một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là
không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
B. biên độ; tần số; gia tốc
C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần
D. động năng; tần số; lực.
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1
dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều

dài dây treo một đoạn l
1
=0,75m thì chu kì dao động
bây giờ là T
1
= 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một
đoạn nữa l
2
= 1,25m thì chu kì dao động bây giò là
T
2
= 2s. Chiều dài l của con lắc ban đầu và chu kì T
của nó là
A.
sTml 33;3 
B.
sTml 32;4 

C.
sTml 33;4 
D.
sTml 32;3 

Câu 30. Một con lắc đơn được treo ở trần của một
thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao
động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên
thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn
bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T'
bằng

A.
2T
B.
2
T
C.
3
2T

D.
3
2T

Câu 31. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều
RLC mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng?
Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả
đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R
của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các
điện trở thuần
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn
mạch một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm
Câu 32. Một cuộn dây có điện trở thuần không
đáng kể, được mắc vào mạch điện xoay chiều
110V, 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 220mH B. 70mH C.
99mH D. 49,5mH

Câu 33. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một
máy biến áp lí tưởng là tương ứng bằng 4200 vòng
và 300 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện
thế xoay chiều 210V thì đo được hiệu điện thế ở
hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 15V B. 12V C. 7,5V
D. 2940V
Câu 34. Lúc đầu có 128g chất iốt phóng xạ. Sau 8
tuần lễ chỉ còn lại 1g chất này. Chu kì bán rã của
chất này là
A. 8 ngày B. 7 ngày C. 16
ngày D. 12,25 ngày
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có
điện dung C =
)(
10
4
F


mắc nối tiếp với cuộn dây có
điện trở thuàn R = 25

và độ tự cảm L =
)(
4
1
H

.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u =
ft

2cos250
(V) thì dòng điện trong mạch có
cường độ hiệu dụng I = 2 (A). Tần số của dòng
điện trong mạch là
A. 50Hz B. 50
2
Hz
C. 100 Hz D. 200Hz
Câu 36. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R = 10(

), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L=
)(
1.0
H

và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u=
)100cos(2 tU

(V). Dòng điện trong mạch lệch pha
3



so với u. ĐIện dung của tụ điện là
A. 86,5
F

B. 116,5
F

C.
11,65
F

D. 16,5
F


Câu 37. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là
2,2MeV và của
He
4
2
là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân
đơteri tổng hợp thành
He
4
2
thì năng lượng toả ra là
A. 30,2 MeV B. 25,8 MeV C.
23,6 MeV D. 19,2 MeV
Câu 38. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34

(Js);
vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
(m/s);
độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10
-19
C.
Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy
ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào
bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn
A.

<0,26
m

B.

>0,36
m

C.


0,36
m

D.

= 0,36
m



Câu 39. Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10
-34
(Js);
vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10
8
(m/s).
Năng lượng của photon ứng với ánh sáng tím có
bước sóng

=0,41
m


A. 4,85.10
-19
J B. 3,9510
-19
J C.
4,85.10
-20
J D. 2,1 eV
Câu 40. Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn
giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
A. ta có thể quan sát được một hệ vân giao
thoa
B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh
sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập
không bao giờ là sóng kết hợp.

C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh
sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng
đơn sắc.
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn
không phải là nguồn sáng điểm.
Câu 41. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự
cảm L=1,2.10
-4
H và một tụ điện có điện dung
C=3nF. Điện trở của cuộn dây là R = 2

. Để duy
trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế
cực đại U
0

= 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho
mạch một công suất
A. 0,9 mW B. 1,8 mW
C. 0,6 mW D. 1,5 mW
Câu 42. Một mạch dao động LC đang thu được
sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì
phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây
thuần cảm thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở
thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có
điện dung thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện

có điện dung thích hợp
Câu 43. Cho e = -1,6.10
-19
C; c = 3.10
8
m/s; h =
6,625.10
-34
Js. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có
bước sóng nhỏ nhất là 6.10
-11
m. Bỏ qua động năng
của electron bắn ra từ catot. Hiệu điện thế giữa anot
và catot là
A. 21 kV B. 18 kV C.
25kV D. 33 kV
Câu 44. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào
trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi
bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh
ray. Lấy g = 9,8m/s
2
. Cho biết chiều dài của mỗi
thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ
lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
A. 24km/h B. 30 km/h
C. 72 km/h D. 40 km/h
Câu 45. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một
sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có
hai điểm khác trên dây không dao động. Biết

khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s B. 4 m/s C. 12
m/s D. 8 m/s
Câu 46. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R=30(

) mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều
u=
)100sin(2 tU

(V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
cuộn dây là U
d
= 60V. Dòng điện trong mạch lệch
pha
6

so với u và lệch pha
3

so với u
d
. Hiệu điện
thế hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị
A. 60 3 (V) B. 120 (V)
C. 90 (V) D. 60 2 (V)
Câu 47. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D



n + X. BIết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần
lượt là 0,0024 u và 0,0083 u. Cho 1u = 931
MeV/c
2
. Phản ứng trên toả hay thu bao nhiêu năng
lượng.
A. toả 3,49 MeV. B. toả 3,26 MeV
C. thu 3,49 MeV
D. không tính được vì không biết khối lượng
các hạt
Câu 48. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ
A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên
tục từ đỏ đến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung
nóng
C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng
cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn
sáng.
Câu 49. Trong nguyên tử hiđro, khi electron
chuyển động trên qũi đạo K có bán kính r
o
= 5,3.10
-
11
m, thì electron có vận tốc (Cho khối lượng và độ
lớn điện tích của electron lần lượt là m= 9,1.10
-31


kg; e = 1,6.10
-19
C).
A. 2,19.10
6
m/s B. 2,19.10
7
m/s
C. 4,38.10
6
m/s D. 4,38.10
7
m/s
Câu 50. Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. độ đơn sắc cao B. độ định hướng cao C.
cường độ lớn D. công suất lớn






Đáp án đề 8

1C 2D 3A 4B 5A 6D 7C 8A 9B 10
A
11
B
12

C
13
D
14
C
15
C
16
D
17
C
18
D
19
B
20
A
21
D
22
D
23
B
24
B
25
C
26
D
27

C
28
C
29
D
30
D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C A A C B C C A B
41
A
42
C
43
A
44
B
45
D
46
A
47
B
48
C
49
A
50
D



×