ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2010 (SỐ16)
Câu 1.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở nơi
có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc là
o
. Khi con lắc đi qua
vị trí có li độ góc thì vận tốc của nó được tính theo biểu thức
A.
V
2
=2gL(cos-cos
o
)
B.
V
2
=gL(cos
o
-cos)
C.
V
2
=gL(cos-cos
o
)
D.
V
2
=2gL(cos
o
-cos)
Câu 2.
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao
động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A.
4,2km/h
B.
3,6m/s
C.
4,8km/s
D.
5,4km/h
Câu 3.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x =
2sin(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được
mấy lần?
A.
2 lần
B.
4 lần
C.
3 lần
D.
5 lần
Câu 4.
Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động
điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x
1
=3sin20t(cm) và
x
2
=2sin(20t-/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A.
0,016 J
B.
0,040 J
C.
0,032 J
D.
0,038 J
Câu 5.
Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f
= 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước bằng bao nhiêu?
A.
100cm/s
B.
50cm/s
C.
25cm/s
D.
150cm/s
Câu 6.
Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng
k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí
x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của
vật
A.
0,05m/s
2
B.
0,1m/s
2
C.
4,9m/s
2
D.
2,45m/s
2
Câu 7.
Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Asint (cm
). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2
2
cm. Biên độ
dao động của vật là:
A.
4
2
cm
B.
2cm
C.
2
2
cm
D.
4cm
Câu 8.
Độ cao của âm được xác định bởi
A.
tần số và biên độ
B.
biên độ âm
C.
tần số âm
D.
cường độ âm
Câu 9.
Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có
tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn
14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực
của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A.
v = 15cm/s
B.
v = 22,5cm/s
C.
v = 5cm/s
D.
v
= 20m/s
Câu 10.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 2sin(5t + /2)(cm),
x
2
= 2sin5t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là
A.
- cm/s
B.
10 cm/s
C.
-10 cm/s
D.
cm/s
Câu 11.
Độ to của âm phụ thuộc vào
A.
vận tốc truyền âm
B.
tần số và mức
cường độ âm
C.
bước sóng và năng lượng âm
D.
tần số và biên
độ âm
Câu 12.
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có
phương trình sóng tại nguồn O là:
t)(cm).
T
π2
(sinAu
O
Một điểm M cách
nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
2
T
t
có ly độ
).cm(2u
M
Biên
độ sóng A là:
A.
4(cm)
B.
2(cm)
C.
).cm(32
D.
).cm(3/4
Câu 13.
Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz).
Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền
sóng trên dây là:
A.
5(m/s)
B.
15(m/s)
C.
10(m/s)
D.
20(m/s)
Câu 14.
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A.
lực ma sát của môi trường lớn
B.
lực ma sát của
môi trường nhỏ
C.
tần số của lực cưỡng bức lớn
D.
biên độ của lực
cưỡng bức nhỏ
Câu 15.
Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hoà
thoả mãn mệnh đề nào sau đây
A.
ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại
B.
ở vị
trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu
C.
ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại
D.
ở vị trí
biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu
Câu 16.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ
A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định
điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ
bằng
A.
2
A
B.
2
A
C.
2
A
D.
A
Câu 17.
Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình
u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng
mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A.
314m/s
B.
100m/s
C.
331m/s
D.
334m/s
Câu 18.
Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết rằng cứ
0,2s thì động năng lại bằng thế năng. Chu kì dao động của con lắc
là
A.
0,8s
B.
0,5s
C.
0,1s
D.
0,4s
Câu 19.
Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A
mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz.
Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A.
v=15 m/s
B.
v=20 m/s
C.
v= 28 m/s
D.
v= 25 m/s
Câu 20.
Một vật dao động điều hoà với phương trình: x =
10sin(t/2+/6)cm. Thời gian kể từ lúc bắt đầu khảo sát đến lúc
vật qua vị trí có li độ x = -5
3
cm lần thứ ba là
A.
9,33s
B.
7,24s
C.
6,33s
D.
8,66s
Câu 21.
Con lắc đơn có chiều dài L, vật nặng khối lượng m, dao
động ở nơi có gia tốc trọng trường g, với biên độ góc là . Khi vật
nặng đi qua vị trí có ly độ góc thì lực căng T của sợi dây có biểu
thức là
A.
T=mg(3cos+2cos)
B.
T=mg(3cos-2cos)
C.
T=mg(3cos+2cos)
D.
T=mg(3cos-2cos)
Câu 22.
Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s,
vận tốc của vật khi qua VTCB là v
o
=10cm/s, lấy
2
=10. Hợp lực
cực đại tác dụng vào vật là
A.
0,4N
B.
4,0N
C.
2,0N
D.
0,2N
Câu 23.
Trong dao động điều hoà thì
A.
véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật,
véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
B.
véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển
động của vật
C.
vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
D.
véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua
vị trí cân bằng
Câu 24.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật
nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ
T, thời gian lò xo giãn là
A.
24
(s)
B.
15
(s)
C.
12
(s)
D.
30
(s)
Câu 25.
Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi
được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ
tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ
dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là :
A.
5 cm
B.
10
cm
C.
7,5 cm
D.
5 2
cm
Câu 26.
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng
khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A.
2
f
B.
F
C.
2f
D.
/ 2
f
Câu 27.
Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A.
phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường
truyền sóng
B.
phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng
C.
phụ thuộc vào tần số sóng
D.
phụ thuộc vào bản chất môi
trường truyền sóng
Câu 28.
Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A.
giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng
B.
tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng
C.
tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật
D.
không thay đổi
Câu 29.
Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ
B.
đặc tính của
hệ dao động
C.
biên độ của vật dao động
D.
kích thích ban đầu
Câu 30.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương,
cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 3cm và A
2
= 4cm. Biên độ
của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
7,5(cm)
B.
5,0(cm)
C.
2,0(cm)
D.
5,7(cm)
Câu 31. Chọn câu sai.
Trong biểu thức li độ của dao động điều
hoà x = Asin (t + )
A.
Tần số góc phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
B.
Biên độ A phụ
thuộc cách kích thích
C.
Pha ban đầu phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
D.
Pha
ban đầu chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu
Câu 32.
Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài, khi ta
tăng gấp đôi biên độ và gấp ba tần số của nguồn sóng thì năng
lượng sóng tại một điểm trên dây tăng lên gấp
A.
18lần
B.
6lần
C.
12 lần
D.
36 lần
Câu 33.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ
x = 4sin(5t)(cm). Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con
lắc đến điểm biên trên thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng
bao nhiêu? Cho gia tốc trọng trường là g =
2
(m/s
2
):
A.
F = 12(N)
B.
F = 5(N)
C.
F = 10(N)
D.
F = 0(N)
Câu 34.
Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ
dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động
của con lắc mới là
A.
T
B.
T/2
C.
T/
2
D.
2T
Câu 35.
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì
A.
li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
B.
vận tốc và li độ
biến thiên ngược pha
C.
thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha
D.
gia
tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
Câu 36.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x=6sin20t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi từ VTCB đến
vị trí có li độ 3cm là:
A.
2,4m/s
B.
1,8m/s
C.
3,6m/s
D.
3,2m/s
Câu 37.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây?
A.
Vị trí dao động của con lắc
B.
Khối lượng của con lắc
C.
Biên độ dao động của con lắc
D.
Điều kiện kích
thích ban đầu
Câu 38.
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về dao động điều
hoà của một chất điểm?
A.
Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc
cực tiểu
B.
Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động
năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn
C.
Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
D.
Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ)
Câu 39.
Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc
truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương
truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha là
A.
3,5
B.
1
C.
1,5
D.
2,5
Câu 40.
Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng
dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số
bụng trên dây AB là
A.
10
B.
8
C.
12
D.
14
Câu 41.
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với
tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách
giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
giữa A và B là
A.
9
B.
8
C.
10
D.
7
Câu 42.
Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải
thoả mãn những đặc điểm nào sau đây
A.
Có cùng biên độ
B.
Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ
C.
Có cùng tần số
D.
Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số
Câu 43.
Vật dao động điều hoà với phương trình x=6sin(t-
/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường
9cm. Tần số góc của vật là
A.
25 (rad/s)
B.
20 (rad/s)
C.
10 (rad/s)
D.
15 (rad/s)
Câu 44.
Chọn câu sai
A.
Bước sóng là quãng đường truyền sóng trong một chu kì
B.
Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách
nhau 1/2 bước sóng
C.
Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi
trường vật chất
D.
Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có vận tốc
vuông góc với phương truyền sóng
Câu 45.
Một vật dao động điều hoà với chu kì T=2(s), biết tại t =
0 vật có li độ x=-2
2
(cm) và có vận tốc
)/(22 scm
đang đi ra xa
VTCB. Lấy
.
10
2
Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là
A.
)/(220
2
scm
B.
20
)s/cm(
2
C.
)/(220
2
scm
D.
0
Câu 46.
Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều
hoà?
A.
Dao động của pít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy
B.
Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 20
0
C.
Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc
nhỏ trên Trái đất
D.
Dao động của con lắc lò xo trong không khí
Câu 47.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A.
60dB
B.
70dB
C.
50dB
D.
80dB
Câu 48.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O
kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi
thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi
con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động
năng của hệ dao động là
A.
1/2
B.
1/3
C.
1/9
D.
1/8
Câu 49.
Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn
l
, nếu
lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì
dao động của con lắc lò xo bây giờ là
A.
g
l
B.
g
l
4
C.
g
l
2
D.
g
l
2
Câu 50.
Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng
dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là
A.
500Hz
B.
840Hz
C.
400Hz
D.
420Hz
HẾT
Sở gd & đt vĩnh phúc
Tr-ờng thpt chuyên vĩnh
phúc
đề thi khảo sát chất l-ợng lần I
môn lý lớp 12. Năm học 2009 - 2010
Mó :
594
Cõu 1.
Con lc n cú chiu di L, vt nng khi lng m, dao
ng ni cú gia tc trng trng g, vi biờn gúc l . Khi vt
nng i qua v trớ cú ly gúc thỡ lc cng T ca si dõy cú biu
thc l
A.
T=mg(3cos-2cos)
B.
T=mg(3cos-2cos)
C.
T=mg(3cos+2cos)
D.
T=mg(3cos+2cos)
Cõu 2.
ln vn tc v gia tc ca mt vt dao ng iu ho
tho món mnh no sau õy
A.
v trớ biờn thỡ vn tc trit tiờu, gia tc cc i
B.
v trớ biờn thỡ vn tc t cc i, gia tc trit tiờu
C.
v trớ biờn thỡ vn tc trit tiờu, gia tc trit tiờu
D.
v trớ cõn bng thỡ vn tc cc i, gia tc cc i
Câu 3.
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-12
W/m
2
. Mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A.
80dB
B.
60dB
C.
70dB
D.
50dB
Câu 4.
Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng
dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là
A.
840Hz
B.
420Hz
C.
400Hz
D.
500Hz
Câu 5.
Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi rất dài, khi ta tăng
gấp đôi biên độ và gấp ba tần số của nguồn sóng thì năng lượng
sóng tại một điểm trên dây tăng lên gấp
A.
6lần
B.
18lần
C.
12 lần
D.
36 lần
Câu 6.
Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều
hoà?
A.
Dao động của pít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy
B.
Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 20
0
C.
Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc
nhỏ trên Trái đất
D.
Dao động của con lắc lò xo trong không khí
Câu 7.
Một vật nhỏ có m =100g tham gia đồng thời 2 dao động
điều hoà, cùng phương theo các phương trình: x
1
=3sin20t(cm) và
x
2
=2sin(20t-/3)(cm). Năng lượng dao động của vật là
A.
0,032 J
B.
0,016 J
C.
0,038 J
D.
0,040 J
Câu 8.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80(N/m), vật
nặng khối lượng m = 200(g) dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s
2
). Trong một chu kỳ
T, thời gian lò xo giãn là
A.
30
(s)
B.
15
(s)
C.
24
(s)
D.
12
(s)
Câu 9.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x =
2sin(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu
dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được
mấy lần?
A.
3 lần
B.
4 lần
C.
5 lần
D.
2 lần
Câu 10.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương,
cùng tần số có biên độ lần lượt là A
1
= 3cm và A
2
= 4cm. Biên độ
của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A.
5,0(cm)
B.
5,7(cm)
C.
2,0(cm)
D.
7,5(cm)
Câu 11.
Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A.
phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng
B.
phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng
C.
phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường
truyền sóng
D.
phụ thuộc vào tần số sóng
Câu 12.
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao
động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là
A.
4,2km/h
B.
5,4km/h
C.
3,6m/s
D.
4,8km/s
Câu 13.
Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ
dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động
của con lắc mới là
A.
2T
B.
T/2
C.
T
D.
T/
2
Câu 14.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O
kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi
thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi
con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động
năng của hệ dao động là
A.
3
1
B.
2
1
C.
9
1
D.
8
1
Câu 15.
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi
A.
tần số của lực cưỡng bức lớn
B.
biên độ của lực
cưỡng bức nhỏ
C.
lực ma sát của môi trường lớn
D.
lực ma sát của
môi trường nhỏ
Câu 16.
Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước
có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn
14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực
của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là
A.
v = 20m/s
B.
v = 15cm/s
C.
v = 22,5cm/s
D.
v = 5cm/s
Câu 17.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ
x = 4sin(5t)(cm). Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con
lắc đến điểm biên trên thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng
bao nhiêu? Cho gia tốc trọng trường là g =
2
(m/s
2
)
A.
F = 10(N)
B.
F = 0(N)
C.
F = 5(N)
D.
F = 12(N)
Câu 18.
Vật dao động điều hoà với phương trình x=6sin(t-
/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường
9cm. Tần số góc của vật là
A.
25 (rad/s)
B.
20 (rad/s)
C.
15 (rad/s)
D.
10 (rad/s)
Câu 19.
Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng
dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số
bụng trên dây AB là
A.
12
B.
14
C.
10
D.
8
Câu 20.
Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn
l
, nếu
lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì
dao động của con lắc lò xo bây giờ là
A.
g
l
2
B.
g
l
C.
g
l
4
D.
g
l
2
Câu 21.
Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải
thoả mãn những đặc điểm nào sau đây
A.
Có cùng biên độ
B.
Có cùng tần số
C.
Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số
D.
Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ
Câu 22.
Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về dao động điều
hoà của một chất điểm?
A.
Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động
năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn
B.
Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc
cực tiểu
C.
Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ)
D.
Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Câu 23.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ
A. Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định
điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ
bằng
A.
2
A
B.
2
A
C.
2
A
D.
A
Câu 24.
Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s,
vận tốc của vật khi qua VTCB là v
o
=10cm/s, lấy
2
=10. Hợp lực
cực đại tác dụng vào vật là
A.
0,4N
B.
4,0N
C.
2,0N
D.
0,2N
Câu 25.
Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết rằng cứ
0,2s thì động năng lại bằng thế năng. Chu kì dao động của con lắc
là
A.
0,1s
B.
0,4s
C.
0,8s
D.
0,5s
Câu 26. Chọn câu sai.
Trong biểu thức li độ của dao động điều
hoà x = Asin (t + )
A.
Biên độ A phụ thuộc cách kích thích
B.
Pha ban đầu phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian
C.
Tần số góc phụ thuộc vào đặc điểm của hệ
D.
Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu
Câu 27.
Chọn câu sai
A.
Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi
trường vật chất
B.
Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách
nhau 1/2 bước sóng
C.
Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có vận tốc
vuông góc với phương truyền sóng
D.
Bước sóng là quãng đường truyền sóng trong một chu kì
Câu 28.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 2sin(5t + /2)(cm),
x
2
= 2sin5t(cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là
A.
10 cm/s
B.
- cm/s
C.
cm/s
D.
-10 cm/s
Câu 29.
Độ cao của âm được xác định bởi
A.
cường độ âm
B.
biên độ âm
C.
tần số âm
D.
tần số và biên độ
Câu 30.
Một vật dao động điều hoà với chu kì T=2(s), biết tại t =
0 vật có li độ x=-2
2
(cm) và có vận tốc
)/(22 scm
đang đi ra xa
VTCB. Lấy
.
10
2
Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là
A.
)/(220
2
scm
B.
20
)s/cm(
2
C.
0
D.
)/(220
2
scm
Câu 31.
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng
khối lượng của vật thành 2m thì tần số dao động của vật là
A.
2
f
B.
2
f
C.
2f
D.
F
Câu 32.
Vật dao động điều hoà theo phương trình: x=Asint (cm
). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2
2
cm. Biên độ
dao động của vật là
A.
2
2
cm
B.
2cm
C.
4
2
cm
D.
4cm
Câu 33.
Độ to của âm phụ thuộc vào
A.
tần số và biên độ âm
B.
bước sóng và
năng lượng âm
C.
vận tốc truyền âm
D.
tần số và mức
cường độ âm
Câu 34.
Một vật dao động điều hoà theo phương trình
x=6sin20t(cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi từ VTCB đến
vị trí có li độ 3cm là
A.
1,8m/s
B.
2,4m/s
C.
3,2m/s
D.
3,6m/s
Câu 35.
Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A
mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz.
Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây là
A.
v=20 m/s
B.
v= 28 m/s
C.
v= 25 m/s
D.
v=15 m/s
Câu 36.
Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi
được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ
tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ
dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A.
5 cm
B.
5 2
cm
C.
10 cm
D.
7,5 cm
Câu 37.
Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc
truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương
truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha là
A.
2,5
B.
3,5
C.
1
D.
1,5
Câu 38.
Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
kích thích ban đầu
B.
gốc thời gian và
chiều dương của hệ toạ độ
C.
đặc tính của hệ dao động
D.
biên độ của vật dao động
Câu 39.
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có
phương trình sóng tại nguồn O là:
t)(cm).
T
π2
(sinAu
O
Một điểm M cách
nguồn O bằng
3
1
bước sóng ở thời điểm
2
T
t
có ly độ
).cm(2u
M
Biên
độ sóng A là
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C.
2(cm)
D.
4(cm)
Câu 40.
Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng
k = 98N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí
x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao động điều hoà của
vật
A.
0,05m/s
2
B.
4,9m/s
2
C.
2,45m/s
2
D.
0,1m/s
2
Câu 41.
Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật
A.
không thay đổi
B.
tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng
C.
giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng
D.
tăng hay giảm còn tuỳ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật
Câu 42.
Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số
f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết
khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A.
25cm/s
B.
100cm/s
C.
50cm/s
D.
150cm/s
Câu 43.
Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì
A.
gia tốc và vận tốc biến thiên đồng pha
B.
thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha
C.
li độ và gia tốc biến thiên cùng pha
D.
vận tốc và li độ biến thiên ngược pha
Câu 44.
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với
tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách
giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại
giữa A và B là
A.
8
B.
10
C.
9
D.
7
Câu 45.
Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz).
Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền
sóng trên dây là
A.
5(m/s)
B.
20(m/s)
C.
10(m/s)
D.
15(m/s)
Câu 46.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây?
A.
Điều kiện kích thích ban đầu
B.
Khối lượng của
con lắc
C.
Biên độ dao động của con lắc
D.
Vị trí dao động
của con lắc
Câu 47.
Trong dao động điều hoà thì
A.
véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua
vị trí cân bằng
B.
véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển
động của vật
C.
véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật,
véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
D.
vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi
Câu 48.
Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình
u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng
mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A.
100m/s
B.
331m/s
C.
314m/s
D.
334m/s
Câu 49.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là L, dao động ở
nơi có gia tốc trọng trường là g, biên độ góc là
o
. Khi con lắc đi
qua v trớ cú li gúc thỡ vn tc ca nú c tớnh theo biu
thc
A.
V
2
=2gL(cos
o
-cos)
B.
V
2
=gL(cos-cos
o
)
C.
V
2
=gL(cos
o
-cos)
D.
V
2
=2gL(cos-cos
o
)
Cõu 50.
Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh: x =
10sin(t/2+/6)cm. Thi gian k t lỳc bt u kho sỏt n lỳc
vt qua v trớ cú li x = -5
3
cm ln th ba l
A.
8,66s
B.
7,24s
C.
9,33s
D.
6,33s
HT
Sở gd & đt vĩnh phúc
Tr-ờng thpt chuyên vĩnh
phúc
đề thi khảo sát chất l-ợng lần I
môn lý lớp 12. Năm học 2009 - 2010
Mó :