Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 10. ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.08 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (SỐ 10)

Câu 1. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai
môi trường có
A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số C. Cùng
biên độ D. Cùng bước sóng
Câu 2. Trong mạch dao động LC, tại thời điểm t dòng điện qua cuộn
dây có cường độ bằng 0 thì sau đó nửa chu kì
A. điện tích trên bản tụ cực đại và giữ nguyên dấu của bản tụ. B.
dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0.
C. điện tích trên bản tụ bằng 0. D. năng lượng
điện bằng 0
Câu 3. Ánh sáng trắng là:
A. tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau biến đổi liên
tục từ đỏ đến tím.
B. ánh sáng cho dải quang phổ liên tục từ đỏ đến tím sau khi đi qua
máy quang phổ.
C. ánh sáng có được do sự chồng chập của ánh sáng có màu biến đổi
liên tục từ đỏ đến tím. D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 4. Bộ phận phân tích chùm ánh sáng tạp thành chùm ánh sáng
đơn sắc của máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sắc C. khúc xạ ánh
sáng D. tán xạ ánh sáng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy Ban-me nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Ban-me nằm
trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Ban-me nằm một
phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 6. Chọn câu sai. Pin quang điện
A. là một nguồn điện B. còn gọi là pin Mặt trời. C. được lắp
trên các vệ tinh. D. biến đổi điện năng thành quang năng


Câu 7. Trạng thái dừng là
A. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử. B. trạng thái hạt
nhân không dao động
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử D. trạng thái êlectron
không chuyển động quanh hạt nhân
Câu 8. Hạt nhân
A
Z
X sau khi nó phóng xạ biến thành
4
2


A
Z
Y, tia phóng
xạ phát ra là:
A. tia

B. tia


C. tia

D. tia



Câu 9. Xét phản ứng: n +
MeVnKrBaU 2003

89
36
144
56
235
92

. Điều gì sau đây sai
khi nói về phản ứng này
A. Đây là phản ứng phân hạch. B. Đây là phản ứng toả
năng lượng.
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Tổng khối
lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng hạt
U
235
92
và hạt
1
0
n
Câu 10. Trong hệ SI, đơn vị của độ phóng xạ là: A. Ci B. MeV
C. Bq D. hạt/mol
Câu 11. Chiếu ánh sáng tử ngoại có bước sóng

= 0,25

m vào cột
catôt tế bào quang điện làm bằng Natri có giới hạn quang điện bằng
0,5


m. Động năng ban đầu cực đại cua êlectron quang điện bằng
A. không có B. 3,9.10
–19
J C. 9,34.10
5
J D.
3,97.10
–19
J
Câu 12. Chọn câu sai:
A. Dao động tuần hoàn là dao động mà vị trí của vật được lặp lại
như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính
của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì do tác dụng của
ngoại lực biến đổi.
D. Sự tự dao động là dao động được cung cấp năng lượng bù vào
phần năng lượng bị mất do ma sát
Câu 13. Sóng siêu âm là
A. sóng cơ học ngang B. sóng có tần số f < 16 Hz C. sóng
có tần số f > 20000 Hz D. cả 3 câu trên đều đúng
Câu 14. Bức xạ có bước sóng

= 24.10
–2
nm
A. là sóng vô tuyến B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại
D. là tia Rơnghen
Câu 15. Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng
1


,
2


3

trong
thí nghiệm giao thoa Iâng. Trên màn ta thấy có
A. 4 loại vân sáng B. 5 loại vân sáng C. 6 loại vân sáng
D. 7 loại vân sáng
Câu 16. Máy biến thế
A. Là thiết bị biến đổi hiệu điện thế của dòng điện. B. Có hai
cuộn dây đống có số vòng bằng nhau quấn trên lôi thép.
C. Cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp. D.
Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 17. Sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ tốt ở tầng điện li
A. Sóng dài. B. Sóng trung bình. C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
Câu 18. Một mạch dao động với tụ điện CL đang thực hiện dao động
tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q
0
=
10
–6
C và dòng điện cực đại trong mạch là I
0
= 10 A. Chu kì dao
động điện từ tự do trong khung là:
A. T = 2


10
–7
s B. T =

10
–7
s C. T = 10
–7
s D. T = 0,4


s
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe Young), hai khe
cách nhau đoạn a = 0,5 mm và cách màn quan sát 1 m. Tại vị trí M
trên màn, cách vân trung tâm 4,4 mm là vân tối bậc 6. Bước sóng
của ánh sáng đơn sắc là:
A. 0,4

m B. 0,5

m C. 0,6

m D. 0,75

m
Câu 20. Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
và l
2

dao động nhỏ với chu kỳ
lần lượt là T
1
= 1,2 s và T
2
= 1,6s. Tính chu kỳ dao động nhỏ của con
lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
. Biết chúng dao động ở cùng một nơi.
A. 1 s. B. 1,4 s. C. 2 s. A. 2.2 s.
Câu 21. Điện áp xoay chiều: u = 180 cos


100 / 6
t
 

V ở hai đầu một
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,159 H. Biểu thức cường độ
dòng điện qua cuộn dây là
A. i = 3,6.cos
3
100
8
t


 


 
 
A B. i = 3,6.cos
100
3
t


 

 
 
A C. i =
2,4.cos
2
100
5
t


 

 
 
A D. i = 4,8.cos
5
100
6
t



 

 
 
A
Câu 22. Một mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện thu được
có bước sóng điện từ

= 120
2

m. Biết điện dung tụ điện C = 20
pF, độ tự cảm của cuộn cảm L bằng: A. 20 mH B. 4 mH
C. 4

H D. 40 mH
Câu 23. Trong mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm L và
tụ C mắc nối tiếp, hệ số công suất mạch lớn nhất khi:
A.
1/
LC


. B. điện áp xoay chiều 2 đầu mạch vuông
pha với hiệu điện thế 2 đầu cuận thuần cảm L.
C. U = U
R
D. Cả 3 lí do trên

Câu 24. Mạch xoay chiều R,L,C . Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch; U
R
, U
L
và U
C
là điện áp hiệu dụng hai đầu R,L,C. Điều nào sau
đây không thể xảy ra: A. U
R
> U B. U
L
> U C. U
R
>
U
C
D. U = U
R
= U
L
= U
C

Câu 25. Vật dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s, biên độ A = 2 cm.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = –
2
cm, chuyển
động cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hoà của vật là:
A. x = 2cos

4
4
t


 

 
 
cm B. x = 2cos
3
4
4
t


 

 
 
cm C. x =
2cos
5
4
4
t


 


 
 
cm D. x = 2cos
3
4
4
t


 

 
 
cm
Câu 26. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc
A. Biên độ của sóng B. Tần số dao động. C. Môi
trường truyền sóng D. Bước sóng


Câu 27. Cho mạch điện như hình vẽ; R = 300,
C =
4
10
3


F, ống dây thuần cảm L =
4 /

H;

Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức: i =
2
cos


100 / 4
t
 

A.
Viết biểu thức điện áp xoay chiều u
MB
.
A. u
MB
= 600.cos


100 / 4
t
 

V B. u
MB
= 600.cos


100
t


V C. u
MB
=
600.cos


100 / 2
t
 

V D. u
MB
= 600.cos


100 / 2
t
 

V
Câu 28.Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5 s, khi
qua vị trí cân bằng có vận tốc 62,8 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật
có li độ 2,5
3
cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 5.cos


4 / 6

t
 

cm B. x = 20.cos


/ 3
t
 

cm C. x =
5.cos


4 / 3
t
 

cm D. x = 20.cos


2 2 /3
t
 

cm
Câu 29. Sóng phản xạ
A. luôn luôn bị đổi dấu. B. luôn luôn không bị đổi dấu.
A
B

C
L
R

M

C. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được. D. bị
đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định
Câu 30. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f)
tạo ra có tần số quay f ’ là
A. f ’ = f B. f ‘ = 3f C. f ‘ = f/3 D. f’ < f
Câu 31. Đoạn mạch không phân nhánh gồm một
biến trở R, một cuộn thuần cảm kháng Z
L
=
40

và một dung kháng Z
C
= 80

, đặt dưới điện áp hiệu
dụng U, tần số f. Giá trị R để công suất mạch lớn nhất là
A. 20

B. 40

C. 120

D. Không tính được

Câu 32. Điện áp xoay chiều đầu mạch L C nhanh
2

so với hiệu điện
thế xoay chiều hai đầu tụ C khi:
A. trong mạch có cộng hưởng điện. B. trong mạch có
cảm kháng lớn hơn dung kháng.
C. trong mạch có dụng kháng lớn hơn cảm kháng. D. không xảy ra
trong mọi trường hợp.
Câu 33. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao
động x = cos(20t) cm. Vận tốc của chất điểm khi động năng bằng
thế năng có độ lớn bằng : A. 10
2
cm/s B. 20 cm/s
C. 10 cm/s D. 4,5 cm/s
A
B
C
L
R

M

Câu 34. Trong một khoảng thời gian, một con lắc thực hiện được 15
dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16 cm thì trong cùng
khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài
ban đầu của con lắc là
A. 50 cm B. 25 cm C. 40 cm D. 20 cm
Câu 35. Bom nguyên tử dùng phản ứng phân hạch hạt nhân
235

92
U, khối
lượng của
235
92
U,
A. phải lớn hơn khối lượng tới hạn. B. phải nhỏ hơn khối
lượng tới hạn.
B. nhiều hay ít tuỳ theo bom có công suất nhỏ hay lớn. D. phải lớn
hợn khối lượng 1 mol
235
92
U
Câu 36.
210
84
P
0
là chất phóng xạ

, sau thời gian 552 ngày , độ phóng xạ
của nó giảm 16 lần. Chu kì bán của
210
84
P
0
là:
A. T = 140 ngày B. T = 138 ngày. C.
T = 70 ngày D. không tính được
Câu 37. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Điện áp u

AB
= U
0
sin(

t)
V; R = 20

, cuộn dây có điện trở thuần r = 0. Dòng điện qua cuộn
dây sớm pha
4

so với u
AB
và trễ pha
4

so với u
AM
. Cảm kháng và
dung kháng lần lượt l
à:
B

L

A
R
C



M
r = 0

A. Z
L
= 40

; Z
c
= 20

B. Z
L
= 20

; Z
c
= 20

C. Z
L
=
20

; Z
c
= 40

D.Z

L
= 400

; Z
c
= 40


Câu 38. Có các loại hạt sơ cấp như sau
A. phôtôn; leptôn; mêzôn; barion. B. phôtôn; leptôn; mêzôn; prôtôn.
C. phôtôn; leptôn; nơtron; barion. D.phôtôn;êlectron;mêzôn; barion.
Câu 39. Chọn phát biểu đúng về chùm tia laze.
A. Chùm tia laze qua lăng kính cho quang phổ trên màn tím trên, đỏ
dưới.
B. Tạo hệ vân giao thoa với chùm tia laze rất dễ dàng vì chúng đều
là cùng pha, tính kết hợp rất cao.
C. Chùm tia laze qua thấu kính hội tụ hay phân kì đều cho chùm ló
có độ song song rất cao.
D. Chùm tia laze mỏng mảnh yếu ớt mang theo nội năng lượng quá
nhỏ bé nên không có ứng dụng gì trong kĩ thuật và quân sự.
Câu 40. Để phân loại các hạt sơ cấp, người ta căn cứ vào
A. độ lớn của điện tích của các hạt sơ cấp. B. khối lượng nghỉ
của các hạt sơ cấp.
C. momen động lượng riêng của các hạt sơ cấp. D. thời gian
sống trung bình của các hạt sơ cấp.
Câu 41. Một vật dao động theo phương trình: x = Asin


/ 2
t

 

. Kết
luận sai là:
A. Động năng của vật :
2 2
(1/ 2)
m A

cos
2



/ 2
t
 

B. Thế năng của :
2 2
(1/ 2)
m A

sin
2



/ 2
t

 


C. Phương trình vận tốc : v =

Acos
t

D. Cơ năng E =
(1/ 2)
m
22
A

= const
Câu 42. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với
chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng
4 lần.
Câu 43. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định,
đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo
phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng
sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D.
40m/s.
Câu 44. Tính tần số dao động riêng của một mạch dao động với C =
320 pF và L= 200 mH
A. f = 32674 Hz B. f = 21536 Hz C. f = 9435 Hz
D. f = 19894 Hz
Câu 45. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.

Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng
giữa A và B là U = 200 V, U
L
=
3
8
U
R
= 2U
C
. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 100 V B.120 V C.150 V D.180 V
Câu 46. Tìm phát biểu sai khi cóp cộng hưởng điện mạch xoay chiều
R, L, C nối tiếp.
A. Tổng trở đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu: Z
min
= R. B. Cường
độ dòng đện hiệu dụng đạt cực đại: I
max
=
/
U R
.
C. Các điện áp tức thời u
L
bằng u
C
. D. Dòng điện biến
đổi cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.

Câu 47: Chọn câu sai :
A.Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn
hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75

m) do vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng
ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dãy Lai-man nằm trong vùng tử ngoại. B. Dãy Lai-man nằm
trong vùng ánh sáng nhìn thấy
B

L

A
R
C

M
N
r = 0

C. Dãy Lai-man nằm trong vùng hồng ngoại D.Dãy Lai-man nằm một
phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Câu 49. Biết khối lượng hạt nhân Đơteri
D
m
= 2,0136u; khối lượng
Prôtôn

p
m
= 1,0073u; khối lượng Nơtrôn
n
m
= 1,0087u và 1u =
931MeV/c
2
. Năng lượng liên kết tạo thành hạt nhân Đơteri
D
2
1
có giá
trị:
A. 3,2013 MeV. B. 1,1172 MeV C. 2,2344
MeV. D. 2,2344 eV.
Câu 50. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà
theo phương trình x = 10cos(4t +/2) cm, với t
tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 0,50 s B. 1,50 s C. 0,25 s D. 1,00 s
Câu 51. Cho mạch điện như hình vẽ. L =

4,1
H; r = 30

; C =

1
.10
-4

F.
Điện áp giữa hai đầu AB là:
u = 100
2
cos(100

t) V ; Giá trị của R bằng bao nhiêu để công suất
trên điện trở R là cực đại? và giá trị cực đại đó là:
A. R = 40

; P
Rmax
= 62,5W. B. R = 50

; P
Rmax
= 62,5W. C. R =
75

; P
Rmax
= 45,5W. D. Các kết quả khác
Câu 52: Chọn câu sai.
B

L

A
R
C


M
N

A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng
lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,4

m) được phát ra từ
nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ . C. Tia tử ngoại
phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
Câu 53. A là công thoát của êlectron khỏi kim loại. Đối với các
êlectron ở sâu bên trong kim loại sẽ có động năng ban đầu là:
A. E
đ
=

hc
– A. B. E
đ
>

hc
– A. C. E
đ
=

hc
+

2
1
A. D. E
đ
<

hc
– A
Câu 54. Kết luận nào sau đây sai khi nói về các hạt quark?
A. Các hạt quark nhỏ hơn các hạt sơ cấp. B. Điện tích của
các hạt quark nhỏ hơn điện tích nguyên tố e.
C. Các hạt quark chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm. D.
Hiện nay, người ta chưa quan sát được các hạt quark tự do.
Câu 55. Điện tích của các hạt quark bằng
A.
e

B.
e2

C.
2
e

D.
3
e


3

2e


Câu 56. Tốc độ của ánh sáng trong chân không:
A. phụ thuộc vào phương truyền B. phụ thuộc vào tốc
độ của nguồn sáng
C. phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng.D. Không
phụ thuộc vào phương truyền và tốc độ của nguồn sáng hay máy thu.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (SỐ 10)
1A 2B 3D 4B 5D 6D 7A 8A 9C 10C 11D 12C 13C 14D 15D
16D 17C 18A 19A 20C 21B 22B 23D 24A 25D 26C 27D 28A 29D
30A
31B 32D 33A 34B 35A 36B 37C 38A 39B 40B 41C 42C 43C 44D
45B
46C 47D 48A 49C 50C 51B 52A

×