Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Giáo trình CDMA và thông tin di động - Phần 1 Ứng dụng công nghệ CDMA trong mạng thông tin di động - Chương 3 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.15 KB, 31 trang )

TRÕNH QËC BẪO 44




PHÊÌN II: ÛÁNG DNG CƯNG NGHÏÅ CDMA TRONG THƯNG TIN DI
ÀƯÅNG

CHÛÚNG III
Tưíng quan vïì Cưng nghïå CDMA

3.1 - Tưíng quan

L thuët vïì CDMA àậ àûúåc xêy dûång tûâ nhûäng nùm 1950 vâ àûúåc ấp
dng trong thưng tin qn sûå tûâ nhûäng nùm 1960. Cng vúái sûå phất triïín ca
cưng nghïå bấn dêỵn vâ l thuët thưng tin trong nhûäng nùm 1980, CDMA àậ
àûúåc thûúng mẩi hoấ tûâ phûúng phấp thu GPS vâ Ommi-TRACS, phûúng phấp
nây cng àậ àûúåc àïì xët trong hïå thưëng tưí ong ca Qualcomm - M vâo nùm
1990.
CDMA sûã dng k thåt trẫi phưí nïn nhiïìu ngûúâi sûã dng cố thïí chiïëm
cng kïnh vư tuën àưìng thúâi tiïën hânh cấc cåc gổi. Nhûäng ngûúâi sûã dng nối
trïn àûúåc phên biïåt lêỵn nhau nhúâ dng mưåt mậ àùåc trûng khưng trng vúái bêët kò
ai. Kïnh vư tuën àûúåc dng lẩi úã mưỵi cell trong toân mẩng, vâ nhûäng kïnh nây
cng àûúåc phên biïåt nhau nhúâ mậ trẫi phưí giẫ ngêỵu nhiïn. Mưåt kïnh CDMA
rưång 1,23 MHz vúái hai dẫi biïn phông vïå 0,27 MHz, tưíng cưång 1,77 MHz.
CDMA dng mậ trẫi phưí cố tưëc àưå cùỉt (chip rate) 1,2288 MHz. Dông dûä liïåu
gưëc àûúåc mậ hoấ vâ àiïìu chïë úã tưëc àưå cùỉt. Tưëc àưå nây chđnh lâ tưëc àưå mậ àêìu ra
(mậ trẫi phưí giẫ ngêỵu nhiïn, PN Pseudonoise: giẫ tẩp êm) ca mấy phất PN. Mưåt
cùỉt lâ phêìn dûä liïåu mậ hốa qua cưíng XOR.
Àïí nến phưí trúã lẩi dûä liïåu gưëc thò mấy thu phẫi dng mậ trẫi phưí PN chđnh
xấc nhû khi tđn hiïåu àûúåc xûã l úã mấy phất. Nïëu mậ PN úã mấy thu khấc hóåc



TRÕNH QËC BẪO 45


khưng àưìng bưå vúái mậ PN tûúng ûáng úã mấy phất thò tin tûác khưng thïí thu
nhêån àûúåc.
Trong CDMA sûå trẫi phưí tđn hiïåu àậ phên bưë nùng lûúång tđn hiïåu vâo mưåt
dẫi têìn rêët rưång hún phưí ca tđn hiïåu gưëc. úã phđa thu, phưí ca tđn hiïåu lẩi àûúåc
nến trúã lẩi vïì phưí ca tđn hiïåu gưëc.

3.2 - Th tc phất/thu tđn hiïåu

1/ Tđn hiïåu sưë liïåu thoẩi (9,6 Kb/s) phđa phất àûúåc mậ hoấ, lùåp, chên vâ
àûúåc nhên vúái sống mang f o vâ mậ PN úã tưëc àưå 1,2288 Mb/s (9,6 Kb/s x 128).
2/ Tđn hiïåu àậ àûúåc àiïìu chïë ài qua mưåt bưå lổc bùng thưng cố àưå rưång
bùng 1,25 MHZ sau àố phất qua anten.
3/ úã àêìu thu, sống mang vâ mậ PN ca tđn hiïåu thu àûúåc tûâ anten àûúåc
àûa àïën bưå tûúng quan qua bưå lổc bùng thưng àưå rưång bùng 1,25 MHz vâ sưë liïåu
thoẩi mong mën àûúåc tấch ra àïí tấi tẩo lẩi sưë liïåu thoẩi nhúâ sûã dng bưå tấch
chên vâ giẫi mậ.
Hònh 3.1. Sú àưì phất/thu CDMA

TRÕNH QËC BẪO 46


3.3 - Cấc àùåc tđnh ca CDMA

3.3.1. Tđnh àa dẩng ca phên têåp

Trong hïå thưëng àiïìu chïë bùng hểp nhû àiïìu chïë FM analog sûã dng trong

hïå thưëng àiïån thoẩi tưí ong thïë hïå àêìu tiïn thò tđnh àa àûúâng tẩo nïn nhiïìu fading
nghiïm trổng. Tđnh nghiïm trổng ca vêën àïì fading àa àûúâng àûúåc giẫm ài
trong àiïìu chïë CDMA bùng rưång vò cấc tđn hiïåu qua cấc àûúâng khấc nhau àûúåc
thu nhêån mưåt cấch àưåc lêåp. Fading àa àûúâng khưng thïí loẩi trûâ hoân toân àûúåc
vò vúái cấc hiïån tûúång fading àa àûúâng xẫy ra liïn tc do àố bưå giẫi àiïìu chïë
khưng thïí xûã l tđn hiïåu thu mưåt cấch àưåc lêåp àûúåc.
Phên têåp lâ mưåt hònh thûác tưët àïí lâm giẫm fading, cố 3 loẩi phên têåp lâ
theo thúâi gian, theo têìn sưë vâ theo khoẫng cấch.
* Phên têåp theo thúâi gian àẩt àûúåc nhúâ sûã dng viïåc chên vâ mậ sûãa sai.
* Hïå thưëng CDMA bùng rưång ûáng dng phên têåp theo têìn sưë nhúâ viïåc múã
rưång khẫ nùng bấo hiïåu trong mưåt bùng têìn rưång vâ fading liïn húåp vúái têìn sưë
thûúâng cố ẫnh hûúãng àïën bùng têìn bấo hiïåu (200 - 300) KHz.
* Phên têåp theo khoẫng cấch hay theo àûúâng truìn cố thïí àẩt àûúåc theo 3
phûúng phấp sau:
+ Thiïët lêåp nhiïìu àûúâng bấo hiïåu (chuín vng mïìm) àïí kïët nưëi mấy di
àưång àưìng thúâi vúái 2 hóåc nhiïìu BS.
+ Sûã dng mưi trûúâng àa àûúâng qua chûác nùng trẫi phưí giưëng nhû bưå thu
quết thu nhêån vâ tưí húåp cấc tđn hiïåu phất vúái cấc tđn hiïåu phất khấc trïỵ thúâi gian.
TRÕNH QËC BẪO 47


+ Àùåt nhiïìu anten tẩi BS. Hai cùåp anten thu ca BS, bưå thu àa àûúâng vâ
kïët nưëi vúái nhiïìu BS (chuín vng mïìm).
Cấc loẩi phên têåp àïí nêng cao hoẩt àưång ca hïå thưëng CDMA àûúåc chó ra trïn
hònh 3.2 vâ àûúåc tốm tùỉt nhû sau:

Hònh 3.2. Cấc quấ trònh phên têåp trong CDMA

Phên têåp anten cố thïí dïỵ dâng ấp dng àưëi vúái hïå thưëng FDMA vâ
TDMA. Phên têåp theo thúâi gian cố thïí àûúåc ấp dng cho têët cẫ cấc hïå thưëng sưë

cố tưëc àưå mậ truìn dêỵn cao vúái th tc sûãa sai u cêìu.
Dẫi rưång ca phên têåp theo àûúâng truìn cố thïí àûúåc cung cêëp nhúâ àùåc
tđnh duy nhêët ca hïå thưëng CDMA dậy trûåc tiïëp vâ mûác àưå phên têåp cao tẩo nïn
nhûng hoẩt àưång tưët hún trong mưi trûúâng EMI lúán.
Bưå àiïìu khiïín àa àûúâng tấch dẩng sống PN nhúâ sûã dng bưå tûúng quan
song song. Mấy di àưång sûã dng 3 bưå tûúng quan, BS sûã dng 4 bưå tûúng quan.
Mấy thu cố bưå tûúng quan song song gổi lâ mấy thu quết, nố xấc àõnh tđn hiïåu
thu theo mưỵi àûúâng vâ tưí húåp, giẫi àiïìu chïë têët cẫ cấc tđn hiïåu thu àûúåc. Fading
cố thïí xët hiïån trong mưỵi tđn hiïåu thu nhûng khưng cố sûå tûúng quan giûäa cấc
àûúâng thu. Vò vêåy tưíng cấc tđn hiïåu thu àûúåc cố àưå tin cêåy cao vò khẫ nùng cố
fading àưìng thúâi trong têët cẫ cấc tđn hiïåu thu àûúåc lâ rêët thêëp.
Nhiïìu bưå tấch tûúng quan cố thïí ấp dng mưåt cấch àưìng thúâi cho hïå
thưëng thưng tin cố 2 BS sao cố thïí thûåc hiïån àûúåc chuín vng mïìm cho mấy di
àưång.

3.3.2. Àiïìu khiïín cưng sët CDMA
ÚÃ cấc hïå thưëng thưng tin di àưång tưí ong CDMA, cấc mấy di àưång àïìu
phất chung úã mưåt têìn sưë úã cng mưåt thúâi gian nïn chng gêy nhiïỵu àưìng kïnh
àưëi vúái nhau. Chêët lûúång truìn dêỵn ca àûúâng truìn vư tuỵn àưëi vúái tûâng
ngûúâi sûã dng trong mưi trûúâng àa ngûúâi sûã dng ph thåc vâo t sưë Eb/No,
trong àố Eb lâ nùng lûúång bit côn No lâ mêåt àưå tẩp êm trùỉng GAUSÚ cưång bao
TRÕNH QËC BẪO 48


gưìm tûå tẩp êm vâ tẩp êm quy àưíi tûâ mấy phất ca ngûúâi sûã dng khấc. Àïí
àẫm bẫo t sưë Eb/No khưng àưíi vâ lúán hún ngûúäng u cêìu cêìn àiïìu khiïín cưng
sët ca cấc mấy phất ca ngûúâi sûã dng theo khoẫng cấch ca nố vúái trẩm gưëc.
Nïëu úã cấc hïå thưëng FDMA vâ TDMA viïåc àiïìu khiïín cưng sët khưng ẫnh
hûúãng àïën dung lûúång thò úã hïå thưëng CDMA viïåc àiïìu khiïín cưng sët lâ bùỉt
båc vâ àiïìu khiïín cưng sët phẫi nhanh nïëu khưng dung lûúång hïå thưëng sệ

giẫm.
Dung lûúång ca mưåt hïå thưëng CDMA àẩt giấ trõ cûåc àẩi nïëu cưng sët
phất ca cấc mấy di àưång àûúåc àiïìu khiïín sao cho úã trẩm gưëc cưng sët thu
àûúåc lâ nhû nhau àưëi vúái têët cẫ cấc ngûúâi sûã dng. Àiïìu khiïín cưng sët àûúåc sûã
dng cho àûúâng lïn àïí trấnh hiïån tûúång gêìn xa vâ giẫm thiïíu ẫnh hûúãng ca
nhiïỵu lïn dung lûúång hïå thưëng.
Àưëi vúái cưng sët àûúâng xëng khưng cêìn àiïìu khiïín cưng sët úã hïå
thưëng àún ư, vò nhiïỵu gêy ra búãi ngûúâi sûã dng khấc ln úã mûác khưng àưíi àưëi
vúái tđn hiïåu hûäu đch. Têët cẫ cấc tđn hiïåu àïìu àûúåc phất chung vò thïë khưng xẫy ra
sûå khấc biïåt tưín hao truìn sống nhû úã àûúâng lïn. Ngoâi viïåc giẫm hiïån tûúång
gêìn xa, àiïìu khiïín cưng sët côn àûúåc sûã dng àïí lâm giẫm hiïån tûúång che tưëi
vâ duy trò cưng sët phất trïn mưåt ngûúâi sûã dng, cêìn thiïët àïí àẫm bẫo t sưë lưỵi
bit úã mûác cho trûúác úã mûác tưëi thiïíu. Nhû vêåy àiïìu khiïín cưng sët côn gip
phêìn lâm tùng tíi thổ pin ca mấy cêìm tay.

3.3.3. Dung lûúång
Viïåc phên tđch dung lûúång ca cấc hïå thưëng thưng tin di àưång phẫi dûåa
trïn rêët nhiïìu cấc thưng sưë khấc nhau. Thưng sưë cố giấ trõ nhêët lâ hiïåu sët sûã
dng têìn sưë vâ tưëc àưå bit chín hoấ cûåc àẩi.
Cấc hïå thưëng CDMA thûúâng àûúåc coi lâ cố dung lûúång cao hún so vúái
cấc hïå thưëng FDMA vâ TDMA vò úã hïå thưëng nây hïå sưë tấi sûã dng têìn sưë bùçng
1, nghơa lâ cấc trẩm gưëc cẩnh nhau cố thïí sûã dng cng mưåt bùng têìn. Tuy
nhiïn, nhiïỵu giao thoa àưìng kïnh lâ mưåt trúã ngẩi úã cấc mẩng CDMA, nhiïỵu nây
thûúâng àûúåc gổi lâ nhiïỵu giao thoa àa thêm nhêåp (MAI - Multiple Access
TRÕNH QËC BẪO 49


Interference) hay nhiïỵu giao thoa àa ngûúâi sûã dng (MUI - Multiple User
Interference).


3.3.4. Bưå mậ - giẫi mậ thoẩi vâ tưëc àưå sưë liïåu biïën àưíi
Bưå mậ - giẫi mậ thoẩi ca hïå thưëng CDMA àûúåc thiïët kïë vúái cấc tưëc àưå
biïën àưíi 8 Kb/s. Dõch v thoẩi 2 chiïìu ca tưëc àưå sưë liïåu biïën àưíi cung cêëp thưng
tin thoẩi cố sûã dng thåt toấn mậ - giẫi mậ thoẩi tưëc àưå sưë liïåu biïën àưíi àưång
giûäa BS vâ mấy di àưång. Bưå mậ - giẫi mậ thoẩi phđa phất lêëy mêỵu tđn hiïåu thoẩi
àïí tẩo ra cấc gối tđn hiïåu thoẩi àûúåc mậ hoấ dng àïí truìn túái bưå mậ - giẫi mậ
thoẩi phđa thu. Bưå mậ - giẫi mậ thoẩi phđa thu sệ giẫi mậ cấc gối tđn hiïåu thoẩi
thu àûúåc thânh cấc mêỵu tđn hiïåu thoẩi.
Hai bưå mậ - giẫi mậ thoẩi thưng tin vúái nhau úã 4 nêëc tưëc àưå truìn dêỵn lâ
9600 b/s, 4800 b/s, 2400 b/s, 1200 b/s, cấc tưëc àưå nây àûúåc chổn theo àiïìu kiïån
hoẩt àưång vâ theo bẫn tin hóåc sưë liïåu. Thåt toấn mậ - giẫi mậ thoẩi chêëp nhêån
CELP (mậ dûå àoấn tuën tđnh thûåc tïë), thåt toấn dng cho hïå thưëng CDMA lâ
QCELP.
Bưå mậ - giẫi mậ thoẩi biïën àưíi sûã dng ngûúäng tûúng thđnh àïí chổn tưëc
àưå sưë liïåu. Ngûúäng àûúåc àiïìu khiïín theo cûúâng àưå ca tẩp êm nïìn vâ tưëc àưå sưë
liïåu sệ chó chuín àưíi thânh tưëc àưå cao khi cố tđn hiïåu thoẩi vâo. Do àố, tẩp êm
nïìn bõ triïåt ài àïí tẩo ra sûå truìn dêỵn thoẩi chêët lûúång cao trong mưi trûúâng tẩp
êm.

3.3.5. Bẫo mêåt cåc gổi
Hïå thưëng CDMA cung cêëp chûác nùng bẫo mêåt cåc gổi mûác àưå cao vâ vïì
cú bẫn lâ khưng tẩo ra xun êm, viïåc sûã dng mấy thu tòm kiïëm vâ sûã dng bêët
húåp phấp kïnh RF lâ khố khùn àưëi vúái hïå thưëng tưí ong sưë CDMA búãi vò tđn hiïåu
CDMA àậ àûúåc scrambling (trưån). Vïì cú bẫn thò cưng nghïå CDMA cung cêëp
khẫ nùng bẫo mêåt cåc gổi vâ cấc khẫ nùng bẫo vïå khấc, tiïu chín àïì xët gưìm
khẫ nùng xấc nhêån vâ bẫo mêåt cåc gổi àûúåc àõnh rộ trong EIA/TIA/IS-54-B.
TRÕNH QËC BẪO 50


Cố thïí mậ hoấ kïnh thoẩi sưë mưåt cấch dïỵ dâng nhúâ sûã dng DES hóåc cấc

cưng nghïå mậ tiïu chín khấc.

3.3.6. Chuín giao (handoff) úã CDMA
úã cấc hïå thưëng thưng tin di àưång tưí ong, chuín giao xẫy ra khi trẩm di
àưång àang lâm cấc th tc thêm nhêåp mẩng hóåc àang cố cåc gổi. Mc àđch
ca chuín giao lâ àïí àẫm bẫo chêët lûúång àûúâng truìn khi mưåt trẩm di àưång
rúâi xa trẩm gưëc àang phc v nố. Khi àố, nố phẫi chuín lûu lûúång sang mưåt
trẩm gưëc múái hay mưåt kïnh múái. úã CDMA tưìn tẩi hai dẩng chuín giao lâ
chuín giao mïìm (Soft Handoff) vâ hai dẩng chuín giao cûáng (Hard Handoff).
+ Chuín giao giûäa cấc ư hay chuín giao mïìm (Soft Handoff).
+ Chuín giao giûäa cấc àoẩn ư (Intersector) hay chuín giao mïìm hún
(Softer Handoff).
+ Chuín giao cûáng giûäa hïå thưëng CDMA nây vúái hïå thưëng CDMA khấc.
+ Chuín giao cûáng giûäa hïå thưëng CDMA àïën hïå thưëng tûúng tûå.

3.3.7. Tấch tđn hiïåu thoẩi
Trong thưng tin 2 chiïìu song cưng tưíng quất thò t sưë chiïëm dng tẫi ca
tđn hiïåu thoẩi khưng lúán hún khoẫng 35%. Trong trûúâng húåp khưng cố tđn hiïåu
thoẩi trong hïå thưëng TDMA vâ FDMA thò khố ấp dng ëu tưë tđch cûåc thoẩi vò
trïỵ thúâi gian àõnh võ lẩi kïnh tiïëp theo lâ quấ dâi. Nhûng do tưëc àưå truìn dêỵn sưë
liïåu giẫm nïëu khưng cố tđn hiïåu thoẩi trong hïå thưëng CDMA nïn giao thoa úã
ngûúâi sûã dng khấc giẫm mưåt cấch àấng kïí. Dung lûúång hïå thưëng CDMA tùng
khoẫng 2 lêìn vâ suy giẫm truìn dêỵn trung bònh ca mấy di àưång giẫm khoẫng
1/2 vò dung lûúång àûúåc xấc àõnh theo mûác giao thoa úã nhûäng ngûúâi sûã dng
khấc.

TRÕNH QËC BẪO 51


3.3.8. Tấi sûã dng têìn sưë vâ vng ph sống

Têët cẫ cấc BS àïìu tấi sûã dng kïnh bùng rưång trong hïå thưëng CDMA.
Giao thoa tưíng úã tđn hiïåu mấy di àưång thu àûúåc tûâ BS vâ giao thoa tẩo ra trong
cấc mấy di àưång ca cng mưåt BS vâ giao thoa tẩo ra trong cấc mấy di àưång ca
BS bïn cẩnh. Nối cấch khấc, tđn hiïåu ca mưỵi mưåt mấy di àưång giao thoa vúái tđn
hiïåu ca têët cẫ cấc mấy di àưång khấc. Giao thoa tưíng tûâ têët cẫ cấc mấy di àưång
bïn cẩnh bùçng mưåt nûãa ca giao thoa tưíng tûâ cấc mấy di àưång khấc trong cng
mưåt BS. Hiïåu quẫ tấi sûã dng têìn sưë ca cấc BS khưng àõnh hûúáng lâ khoẫng
65%, àố lâ giao thoa tưíng tûâ cấc mấy di àưång khấc trong cng mưåt BS vúái giao
thoa tûâ têët cẫ cấc BS.
Hònh 3.3 trònh bây giao thoa tûâ cấc BS bïn cẩnh theo %. Giao thoa tûâ mưỵi
BS trong vông biïn thûá nhêët tûúng ûáng vúái 6% ca giao thoa tưíng.
Do àố, giao thoa tûâ vông biïn thûá nhêët lâ gêëp 6 lêìn 6%, tûác lâ 36%, vâ
giao thoa tưíng do vông thûá 2 vâ vông ngoâi lâ nhỗ hún 4%. Trong trûúâng húåp
anten ca BS lâ àõnh hûúáng (tûác lâ bp sống anten 120 o) thò giao thoa trung
bònh giẫm xëng 1/3 vò mưỵi anten kiïím soất nhỗ hún 1/3 sưë lûúång mấy di àưång
trong BS. Do àố, dung lûúång cung cêëp búãi toân bưå hïå thưëng tùng lïn xêëp xó 3
lêìn.
Hònh 3.3. Giao thoa tûâ BS bïn cẩnh
TRÕNH QËC BẪO 52


3.3.9. Giấ trõ Eb/No thêëp (hay C/I) vâ chưëng lưỵi
Eb/No lâ t sưë ca nùng lûúång trïn mưỵi bit àưëi vúái mêåt àưå phưí cưng sët
tẩp êm, àố lâ giấ trõ tiïu chín àïí so sấnh hiïåu sët ca phûúng phấp àiïìu chïë vâ
mậ hoấ sưë.
Khấi niïåm Eb/No tûúng tûå nhû t sưë sống mang tẩp êm ca phûúng phấp
FM analog. Do àưå rưång kïng bùng têìn rưång àûúåc sûã dng mâ hïå thưëng CDMA
cung cêëp mưåt hiïåu sët vâ àưå dû mậ sûãa sai cao. Nối cấch khấc thò àưå rưång kïnh
bõ giúái hẩn trong hïå thưëng àiïìu chïë sưë bùng têìn hểp, chó cấc mậ sûãa sai cố hiïåu
sët vâ àưå dû thêëp lâ àûúåc phếp sûã dng sao cho giấ trõ Eb/No cao hún giấ trõ mâ

CDMA u cêìu. Mậ sûãa sai trûúác àûúåc sûã dng trong hïå thưëng CDMA cng vúái
giẫi àiïìu chïë sưë hiïåu sët cao. Cố thïí tùng dung lûúång vâ giẫm cưng sët u
cêìu vúái mấy phất nhúâ giẫm Eb/No.

3.3.10. Dung lûúång mïìm
Hiïån tẩi FCC (U ban thưng tin liïn bang ca M) êën àõnh phưí têìn 25
MHz cho hïå thưëng tưí ong, hïå thưëng nây àûúåc phên bưí àưìng àïìu cho 2 cưng ty
viïỵn thưng theo cấc vng. Dẫi phưí nây àûúåc phên phưëi lẩi giûäa cấc ư àïí cho
phếp sûã dng lúán nhêët lâ 57 kïnh FM analog cho mưåt BS 3 - bp sống. Do àố,
thụ bao thûá 58 sệ khưng àûúåc phếp cố cåc gổi khi lûu lûúång bõ nghện. Khi àố
thêåm chđ mưåt kïnh cng khưng àûúåc phếp thïm vâo hïå thưëng nây vâ dung lûúång
sệ giẫm khoẫng 35% do trẩng thấi tùỉc cåc gổi. Nối cấch khấc thò hïå thưëng
CDMA cố mưëi liïn quan linh hoẩt giûäa sưë lûúång ngûúâi sûã dng vâ loẩi dõch v.
Vđ d, ngûúâi sûã dng hïå thưëng cố thïí lâm tùng tưíng sưë kïnh trong àa sưë thúâi
gian liïn tc àûa àïën viïåc tùng lưỵi bit. Chûác nùng àố cố thïí lâm trấnh àûúåc viïåc
tùỉc cåc gổi do tùỉc nghện kïnh trong trẩng thấi chuín vng.
Trong hïå thưëng analog vâ hïå thưëng TDMA sưë thò cåc gổi àûúåc êën àõnh
àưëi vúái àûúâng truìn ln phiïn hóåc sûå tùỉc cåc gổi xẫy ra trong trûúâng húåp tùỉc
nghện kïnh trong trẩng thấi chuín vng. Nhûng trong hïå thưëng CDMA thò cố

TRÕNH QËC BẪO 53


thïí thoẫ mận cåc gổi thïm vâo nhúâ viïåc tùng t lïå lưỵi bit cho túái khi cåc
gổi khấc hoân thânh.
Cng vêåy, hïå thưëng CDMA sûã dng lúáp dõch v àïí cung cêëp dõch v chêët
lûúång cao ph thåc vâo giấ thânh dõch v vâ êën àõnh cưng sët (dung lûúång)
nhiïìu cho cấc ngûúâi sûã dng dõch v lúáp cao. Cố thïí cung cêëp thûá tûå ûu tiïn cao
hún àưëi vúái dõch v chuín vng ca ngûúâi sûã dng lúáp dõch v cao so vúái
ngûúâi sûã dng thưng thûúâng.


3.4 - Bûúác tiïën cưng nghïå CDMA vïì bùng rưång



Hiïån nay àang múã rưång nghiïn cûáu ûáng dng hïå thưëng CDMA trong vai
trô sú àưì àa truy cêåp úã giao diïån vư tuën ca IMT - 2000 / UMTS.
CDMA chûáng tỗ lâ ûáng cûã viïn triïín vổng nhêët cho hïå thưëng thưng tin cấ
nhên (PCS), khưng dêy thïë hïå thûá 3 (3G)
Àưång lûåc hûúáng túái 3G lâ nhu cêìu bûác xc vïì cấc dõch v dûä liïåu tưëc àưå
cao vâ cêìn sûã dng phưí hiïåu quẫ hún. Tûâ 1985 ITU àậ phất triïín IMT - 2000. Tûâ
TRÕNH QËC BẪO 54


1990, ETSI àậ bùỉt àêìu tiïu chín hoấ UMTS. Mc tiïu ch ëu ca giao diïån vư
tuën IMT - 2000 lâ:
+ Ph sống vâ di àưång hoân hẫo trong thưng tin 144 Kbit/s, mong mën
àẩt 384 Kbit/s.
+ Ph sống vâ di àưång hẩn chïë àưëi vúái thưng tin 2 Mbit/s.
+ Nêng cao àûúåc hiïåu sët sûã dng phưí so vúái hïå thưëng àậ cố.
+ Cố àưå linh hoẩt cao àïí cung cêëp cấc dõch v múái.
(Lûu : cấc tưëc àưå trïn lâ chín tưëc àưå ca ISDN: 144 Kbit/s = 2B + D; 384
Kbit/s = HO; 1920 Kbit/s = H12)

3.5 - Cấc cưng nghïå giao diïån vư tuën cho 3G

WCDMA
3G chín hốa bùng thưng 5 MHz. Cố 3 l do cho sûå lûåa chổn nây:
- Cấc tưëc àưå mc tiïu 144 vâ 384 Kbit/s àẩt àûúåc vúái bùng thưng nây vâ
dung lûúång khẫ quan. Tưëc àưå àónh 2 Mbit/s cố thïí àẩt àûúåc trong àiïìu kiïån hẩn

chïë.
- Hẩn chïë vïì tâi ngun tham sưë.
- 5 MHz lâ à àïí tùng phên têåp trong mưi trûúâng truìn sống nhiïìu tia.
CDMA bùng rưång bẫo àẫm:
- Cấc dõch v nhiïìu tưëc àưå.
- Dûä liïåu gối.
- Trẫi phưí phûác húåp.
- Giẫi àiïìu chïë tûúng can úã hûúáng lïn. Dânh mưåt pilot riïng cho ngûúâi
dng.
- Kïnh pilot thïm vâo úã hûúáng xëng àïí tẩo chm.
- Chuín giao sang tham sưë khấc mưåt cấch hoân hẫo.
- Àiïìu khiïín cưng sët nhanh úã hûúáng xëng.
- Dô tòm nhiïìu ngûúâi dng nhû mưåt dõch v tu chổn.
TRÕNH QËC BẪO 55

Hai loẩi WCDMA ch ëu lâm cú súã tiïu chín hoấ giao diïån vư tuën
3G: dõ bưå vâ àưìng bưå.
Sú àưì dõ bưå: Cấc trẩm gưëc khưng àưìng bưå.
Sú àưì àưìng bưå: Cấc BS àưìng bưå lêỵn nhau trong vâi (s




3.6 - Cêëu trc WCDMA
Hònh 3.5 giúái thiïåu quan hïå giûäa cấc sú àưì WCDMA vâ cấc tiïu chín
hoấ khấc.


Dûå ấn CDMA dõ bưå: WCDMA ca ETSI ARIB, TTA II ca Hân Qëc
Dûå ấn CDMA àưìng bưå: TR 45.5 (cdma 2000); TTA 1


3.6.1. Cấc giẫi phấp k thåt
WCDMA khấc vúái cdma2000 vïì: tưëc àưå chip, cêëu trc kïnh hûúáng
xëng, àưìng bưå mẩng.
cdma 2000 cố tưëc àưå 3,6864 Mchip/s cho bïì rưång bùng têìn 5 MHz vúái
hûúáng xëng trẫi phưí trûåc tiïëp. Tưëc àưå 1,2288 Mchip/s cho àa sống mang hûúáng
xëng.
WCDMA trẫi phưí trûåc tiïëp vúái tưëc àưå 4,096 Mchip/s.
TRÕNH QËC BẪO 56


cdma 2000 phất cấc mậ trẫi phưí khấc nhau búãi offset ca cng mậ PN.
(cdma 2000 vêån hânh àưìng bưå).
WCDMA dng cấc mậ PN khấc nhau àïí phên biïåt cell, phên biïåt ngûúâi
dng (WCDMA vêån hânh dõ bưå).


Bùng têìn kïnh 1,25; 5; 10; 20 MHz
Cêëu trc kïnh RF hûúáng xëng Trẫi phưí trûåc tiïëp
Tưëc àưå chip (1,024)
a
/4,096/8,192/16,384 Mc/s
Lùåp 0,22
Àưå dâi khung 10 ms/20 ms
Àiïìu chïë trẫi phưí QPSK cên bùçng (hûúáng xëng)
Kïnh QPSK kếp (hûúáng lïn)
Mẩch truìn phûác húåp
Àiïìu chïë dûä liïåu QPSK (hûúáng xëng)
BPSK (hûúáng lïn)
Phất hiïån kïët nưëi Kïnh pilot ghếp thúâi gian (hûúáng lïn vâ hûúáng

xëng); khưng cố kïnh pilot chung hûúáng xëng
Ghếp kïnh hûúáng lïn Kïnh àiïìu khiïín vâ pilot ghếp thúâi gian
Ghếp kïnh I&Q cho kïnh dûä liïåu vâ kïnh àiïìu
khiïín
Àa tưëc àưå Trẫi phưí biïën àưíi vâ àa mậ
Hïå sưë trẫi phưí 4-256
Àiïìu khiïín cưng sët Vông húã vâ vông khếp kđn (1.6 kHz)
Trẫi phưí (hûúáng xëng) Mậ trûåc giao dâi àïí phên biïåt kïnh, mậ Gold 218
Trẫi phưí (hûúáng lïn) Mậ trûåc giao dâi àïí phên biïåt kïnh, mậ Gold 241
Chuín giao Chuín giao mïìm
Chuín giao khấc têìn sưë

Bẫng 1. Giúái thiïåu cấc tham sưë ch ëu ca WCDMA.
TRÕNH QËC BẪO 57


3.6.2. Sống mang
Hònh 3.6 minh hổa nhâ khai thấc cố tâi ngun têìn sưë 15 MHz àûúåc chia
thânh 3 dẫi. Khoẫng phông vïå giûäa cấc dẫi nưåi bưå nhỗ hún giûäa cấc nhâ khai
thấc. Ào lûúâng vâ chuín giao giûäa cấc dẫi têìn sưë àûúåc WCDMA ûáng dng.

3.6.3. Kïnh logic
Kïnh àiïìu khiïín chung
- Kïnh àiïìu khiïín quẫng bấ BCCH mang tin tûác hïå thưëng vâ cell.
- Kïnh nhùỉn tin PCH àïí BS nhùỉn túái MS trong 1 cell.
- Kïnh truy cêåp hûúáng xëng chuín bẫn tin tûâ BS àïën MS trong 1 cell.
Cố hai kïnh kïnh dânh riïng
- Kïnh àiïìu khiïín dânh riïng DCCH gưìm kïnh àiïìu khiïín dânh riïng
àûáng mưåt mònh SDCCH vâ kïnh àiïìu khiïín liïn kïët ACCH.
- Kïnh lûu lûúång dânh riïng DTCH àïí truìn dûä liïåu àiïím àiïím úã hai

hûúáng.
TRÕNH QËC BẪO 58


3.6.4. Kïnh vêåt l
a/ Hûúáng lïn
Hai kïnh dânh riïng DPDCH (truìn dûä liïåu) vâ DPCCH (truìn bấo
hiïåu) vâ mưåt kïnh truy cêåp chung RACH.
Mưỵi khung ca DPDCH úã mưåt mậ àún mang 160 x 2k vúái k = 0, 1, ,6
tûúng ûáng vúái hïå sưë trẫi phưí 256/2k úã tưëc àưå 4,096 Mchip/s.
Nhiïìu dõch v tưëc àưå khẫ biïën song song cố thïí ghếp kïnh theo thúâi gian
trong tûâng khung DPDCH. Tưëc àưå bit ca DPDCH thay àưíi tûâng khung.
Hêìu hïët trûúâng húåp mưỵi cåc gổi chó àûúåc cêëp mưåt kïnh DPDCH cho cấc
dõch v chia sễ thúâi gian. Cng cố thïí cêëp nhiïìu kïnh, chùèng hẩn àïí cố hïå sưë trẫi
phưí à lúán khi truìn dûä liïåu cao tưëc.


DPDCH àïí:
- Truìn pilot cho thu tûúng can.
- Truìn bit àiïìu khiïín cưng sët.
- Truìn tin tûác vïì tưëc àưå.

TRÕNH QËC BẪO 59


Ghếp kïnh theo mậ vâ theo IQ (dual channel QPSK) àûúåc dng úã hûúáng
lïn WCDMA àïí trấnh nhêìm lêỵn EMC vúái DTX. EMC gêy nhiïỵu cho thiïët bõ
àiïån tûâ.




Cm truy cêåp ngêỵu nhiïn gưìm 2 phêìn:
- Phêìn mâo àêìu 16 x 256 chip (1 ms).
- Phêìn dûä liïåu chiïìu dâi khẫ biïën.
Trûúác khi phất cm truy cêåp ngêỵu nhiïn MS cêìn phẫi:
TRÕNH QËC BẪO 60


- Lêëy tin tûác trïn SCH àïí thûåc hiïån viïåc àưìng bưå vúái BS mc tiïu vïì àưìng
bưå chip, àưìng bưå khe, àưìng bưå khung.
- Tòm kiïëm tin tûác trïn BCCH vïì mậ truy cêåp ngêỵu nhiïn dng úã cell hay
dẫi quẩt mc tiïu.
- Àấnh giấ suy hao àûúâng truìn hûúáng xëng àïí tđnh ra cưng sët phất
cho cm truy cêåp ngêỵu nhiïn.
Cố thïí truìn mưåt gối ngùỉn cng vúái cm truy cêåp ngêỵu nhiïn.

b/ Hûúáng xëng
Cố ba kïnh chung vêåt l
- Kïnh vêåt l àiïìu khiïín chung (sú cêëp vâ thûá cêëp) CCPCH mang: BCCH,
PCH vâ PACH.
- Kïnh SCH cung cêëp àõnh thúâi vâ MS ào lûúâng SCH phc v chuín
giao.
Kïnh dânh riïng (DPDCH vâ DPCCH) ghếp kïnh theo thúâi gian. K hiïåu
pilot àûúåc ghếp kïnh trïn BCCH (theo thúâi gian) àïí phc v thu tûúng can. Vò
cấc k hiïåu pilot lâ dânh riïng cho mưỵi kïët nưëi nïn nố àûúåc dng àïí àấnh giấ sûå
hoẩt àưång thđch ûáng ca anten, hưỵ trúå àiïìu khiïín cưng sët nhanh úã hûúáng
xëng. CCPCH sú cêëp mang BCCH vâ kïnh pilot chung àûúåc ghếp kïnh theo
thúâi gian. CCPCH cố mậ nhû nhau trong têët cẫ cấc cell. MS dïỵ tòm àûúåc BCCH
vâ phất hiïån mậ ngêỵu nhiïn hoấ duy nhêët ca trẩm gưëc khi truy cêåp mẩng.
TRÕNH QËC BẪO 61




CCPCH thûá cêëp ghếp kïnh theo thúâi gian PCH vúái PACH trong cêëu trc
siïu khung. Tưëc àưå bẫn tin ca CCPCH lâ khẫ biïën tûâ cell nây sang cell khấc.
Mậ xấc àõnh kïnh CCPCH thûá cêëp àûúåc truìn trïn CCPCH sú cêëp.

SCH sú cêëp khưng àiïìu chïë cung cêëp àõnh thúâi xấc àõnh SCH thûá cêëp mâ
SCH thûá cêëp cố àiïìu chïë cung cêëp tin tûác xấc àõnh mậ PN ca BS.
SCH sú cêëp: mậ 256 bit khưng àiïìu chïë, phất mưåt lêìn mưỵi khe.

TRÕNH QËC BẪO 62



Hònh 3.11 minh hoẩ SCH úã àêìu khe.
SCH thûá cêëp mậ 256 bit cố àiïìu chïë, phất song song vúái SCH sú cêëp.
SCH thûá cêëp àûúåc àiïìu chïë vúái chỵi nhõ phên 16 bit (cố lùåp cho mưỵi khung).
Chỵi àiïìu chïë giưëng nhau àưëi vúái têët cẫ cấc BS cố àưå tûå tûúng quan tưët. Hònh
3.12 minh hoẩ sûå ghếp kïnh SCH vúái cấc kïnh hûúáng xëng. SCH khưng trûåc
giao vúái têët cẫ cấc kïnh khấc. (Cấc kïnh khấc DPDCH, DPCCH, CCPCH sau
khi àûúåc ngêỵu nhiïn hoấ bùçng PN múái ghếp kïnh vúái SCH).

3.6.5. Sûå trẫi phưí
Cấc mậ trẫi phưí khấc nhau àïí phên biïåt cell úã hûúáng xëng vâ phên biïåt
ngûúâi dng úã hûúáng lïn.
ÚÃ hûúáng xëng: mậ Gold dâi 218 àûúåc cùỉt cho vûâa chu k khung 10ms.
Sưë mậ ngêỵu nhiïn hoấ lâ 512 phên thânh 32 nhốm, mưỵi nhốm 16 mậ. Àiïìu nây
lâm cú súã cho th tc tòm kiïëm cell àûúåc nhanh.
ÚÃ hûúáng lïn: Mậ ngùỉn 256 chip. Mậ dâi 241 chỵi Gold cng àûúåc cùỉt

cho vûâa chu k khung 10ms. Mậ trûåc giao àïí phên biïåt kïnh.
Sûå ghếp kïnh IQ/ mậ tẩo ra hai kïnh truìn dêỵn song song. Hònh 3.13


TRÕNH QËC BẪO 63


Hiïåu sët ca khuëch àẩi cưng sët mấy phất àûúåc giûä àïìu cho mổi hoân
cẫnh QPSK. Hònh 3.14


3.6.6. Àa tưëc àưå
Nhiïìu dõch v àûúåc tđch húåp trïn mưåt kïnh DPDCH. Viïåc tđch húåp trïn cố
thïí àûúåc thûåc hiïån cẫ trûúác vâ sau quấ trònh mậ hoấ (hònh 3.15). Sau khi àậ tđch
húåp cấc dõch v nây vâ mậ hoấ kïnh, dûä liïåu àûúåc ghếp vâo mưåt kïnh DPDCH.
Ta cố thïí ghếp song song cấc dõch v vâo cấc kïnh DPDCH khấc nhau
vúái nhiïìu kiïíu mậ. Vúái cấch nây cưng sët vâ chêët lûúång mưỵi loẩi dõch v cố thïí
khưng giưëng nhau. Truìn àa mậ u cêìu cưng sët truìn cao vâ àưå tûúng quan
cao hún trong khi thu. Vúái BER = 10-3, dng mậ hoấ xóỉn 1/3. Àïí àẩt àûúåc chêët
lûúång dõch v cao mậ Reed-Soloman àûúåc sûã dng, BER = 10-6. Viïåc truìn lẩi
cố thïí àûúåc sûã dng vúái cấc dûä liïåu khưng u cêìu thúâi gian thûåc.
TRÕNH QËC BẪO 64

3.6.7. Gối dûä liïåu
WCDMA cố hai kiïíu gối dûä liïåu cố thïí àûúåc sûã dng àïí truìn. Gối dûä
liïåu ngùỉn cố thïí gùỉn trûåc tiïëp vâo cm truy cêåp ngêỵu nhiïn, phûúng phấp nây
àûúåc gổi lâ truìn gối dûä liïåu kïnh chung, àûúåc sûã dng cho cấc gối dûä liïåu
ngùỉn vâ xët hiïån khưng thûúâng xun.
Khi sûã dng kïnh chung hûúáng lïn, gối dûä liïåu àûúåc gùỉn trûåc tiïëp vâo
cm truy cêåp ngêỵu nhiïn. Gối dûä liïåu kïnh chung thûúâng ngùỉn vâ xët hiïån

khưng thûúâng xun do àố trïỵ kïët húåp trong truìn dêỵn àưëi vúái kïnh dânh riïng
khưng àấng kïí. (Gối dûä liïåu kïnh chung sûã dng vông àiïìu khiïín cưng sët húã).


Vúái cấc gối dûä liïåu lúán vâ xët hiïån thûúâng xun àûúåc truìn trïn kïnh
dânh riïng. Kïnh dânh riïng àûúåc giẫi phống ngay sau khi dûä liïåu àûúåc truìn.
Khi truìn nhiïìu gối phẫi cố thưng tin àưìng bưå giûäa cấc gối dûä liïåu kïë tiïëp.

3.6.8. Chuín giao
BS trong CDMA khưng cêìn àưìng bưå. Viïåc àưìng bưå trẩm gưëc cêìn xem xết
àïën khi thiïët kïë chuín giao mïìm vâ khi xấc àõnh loẩi hònh dõch v.

TRÕNH QËC BẪO 65


Trûúác khi thûåc hiïån chuín giao mïìm, MS ào khoẫng thúâi gian khấc nhau
ca cấc kïnh SCH xëng tûâ hai trẩm gưëc, MS thưng bấo cấc thưng tin nây vïì
BS. Thúâi gian ca kïnh chuín giao hûúáng xëng múái àûúåc àiïìu chónh. Bưå thu
RAKE ca MS thu phên têåp tđn hiïåu tûâ 2 BS. Viïåc àiïìu chónh thúâi gian ca kïnh
chó àõnh hûúáng xëng cố thïí àûúåc thûåc hiïån vúái viïåc tấch mưåt k hiïåu mâ khưng
lâm mêët ài tđnh trûåc quan ca mậ hûúáng xëng.

a/ Chuín giao khấc têìn sưë
Chuín giao khấc têìn sưë lâ cêìn thiïët àưëi vúái cấc loẩi cêëu trc cell: cell cố
cêëu trc thûá tûå, cell kđch thûúác lúán, micro cell, cell trong cấc toâ nhâ. Chuín
giao khấc têìn sưë cố thïí àûúåc sûã dng àïí àẫm bẫo dung lûúång mẩng. Chuín
giao khấc têìn sưë àûúåc sûã dng trong cấc hïå thưëng nhû GSM. Trong WCDMA cố
hai phûúng phấp àûúåc sûã dng:
+ Sûã dng 2 mấy thu
+ Thu úã cấc khe thúâi gian khấc nhau

Dng hai mấy thu lâ mưåt phûúng phấp ph húåp nïëu MS sûã dng anten
phên têåp. Trong khi ào tđn hiïåu úã cấc têìn sưë khấc nhau, mưåt nhấnh thu sệ bõ ngùỉt
vâ nhấnh côn lẩi hoẩt àưång. Ûu àiïím lâ kïët nưëi úã têìn sưë hiïån tẩi khưng bõ cùỉt.
Mẩch vông kđn àiïìu khiïín cưng sët hoẩt àưång liïn tc.
Phûúng phấp thu úã cấc khe thúâi gian khấc nhau àûúåc mư tẫ trïn hònh 3.17,
phûúng phấp nây àûúåc sûã dng cho cấc MS khưng cố anten phên têåp.








TRÕNH QËC BẪO 66


3.7 - Cdma2000

Mc àđch ca cdma2000 lâ cung cêëp cấc tưëc àưå bit khấc nhau: 144 Kbit/s,
384 Kbit/s, 2048 Kbit/s. Àiïím chđnh ca viïåc tiïu chín hoấ lâ cung cêëp cấc tưëc
àưå 144 Kbit/s, 384 Kbit/s vúái bùng thưng xêëp xó 5 MHz. Cấc thưng sưë ca
cdma2000 àûúåc cho trong bẫng 2.


Bùng têìn kïnh 1,25; 5; 10; 20 MHz
Cêëu trc kïnh RF hûúáng xëng Trẫi phưí trûåc tiïëp hóåc àa sống mang
Tưëc àưå chip 1,2288/3,6864/7,3728/11,0593/14,7456 Mc/s cho trẫi
phưí trûåc tiïëp.
n x 1,2288 Mc/s (n=1, 3, 6, 9, 12) cho àa sống mang

Lùåp Giưëng IS-95
Àưå dâi khung 20 ms cho khung dûä liïåu vâ àiïìu khiïín/ 5 ms cho
thưng tin àiïìu khiïín trïn kïnh mậ cú súã vâ kïnh àiïìu
khiïín
Àiïìu chïë trẫi phưí QPSK cên bùçng (hûúáng xëng)
Kïnh QPSK kếp (hûúáng lïn)
Mẩch truìn phûác húåp
Àiïìu chïë dûä liïåu QPSK (hûúáng xëng)
BPSK (hûúáng lïn)
Phất hiïån kïët nưëi Kïnh pilot ghếp thúâi gian vúái PC vâ EIB (hûúáng lïn)
Kïnh pilot chung vâ kïnh pilot ph (hûúáng xëng)
TRÕNH QËC BẪO 67

Ghếp kïnh hûúáng lïn Kïnh àiïìu khiïín, kïnh pilot, kïnh mậ cú súã vâ kïnh
mậ ph ghếp
Ghếp kïnh I&Q cho kïnh dûä liïåu vâ kïnh àiïìu khiïín
Àa tưëc àưå Trẫi phưí biïën àưíi vâ àa mậ
Hïå sưë trẫi phưí 4-256
Àiïìu khiïín cưng sët Vông húã vâ vông khếp kđn (800 Hz, tưëc àưå cao hún
àang nghiïn cûáu)
Trẫi phưí (hûúáng xëng) Mậ Walsh dâi àïí phên biïåt kïnh, M-sequences 215

Trẫi phưí (hûúáng lïn) Mậ trûåc giao dâi àïí phên biïåt kïnh, M-sequences
215, M-sequences 241-1 phên biïåt ngûúâi dng
Chuín giao Chuín giao mïìm
Chuín giao khấc têìn sưë

Bẫng 2. Giúái thiïåu cấc tham sưë ch ëu ca cdma2000.

3.7.1. Bùng thưng

Hiïån nay, cố hai phûúng phấp xûã l kïnh àûúâng xëng: àa sống mang vâ
trẫi phưí trûåc tiïëp.
Àa sống mang lâ duy trò sûå trûåc giao giûäa cdma2000 vâ IS-95. úã hûúáng
xëng cố nhiêu vêën àïì quan trổng hún do khưng thïí àiïìu khiïín cưng sët cên
bùçng giûäa cấc têìng khấc nhau (hinh 3.18). Truìn àa sống mang hûúáng xëng
àẩt àûúåc bùçng cấch sûã dng 3 sống mang liïn tiïëp IS-95B, mưỵi sống mang cố
tưëc àưå lâ 1,2288 Mc/s.
Àưëi vúái phûng phấp trẫi phưí trûåc tiïëp, àûúâng truìn hûúáng xëng àẩt
àûúåc tưëc àưå chip lâ 3,6864 Mc/s.
Àiïím àêìu tiïn cho viïåc thiïët kïë bùng thưng ca cdma2000 lâ dûåa trïn cêëu
trc phưí PCS úã M. Phưí ca PCS àûúåc cêëp vâo cấc bùng thưng 5 MHz (D, Evâ
F) vâ bùng thưng 15 MHz (A, B vâ C). Tưëc àưå 3,6864 Mc/s cố thïí àẩt àûúåc
trong dẫi thưng 5 MHz bao gưìm cẫ dẫi bẫo vïå. Vúái dẫi thưng 15 MHz cố 3 sống
mang 3,6864 Mc/s vâ 2 sống mang 1,2288 Mc/s. Vúái dẫi thưng 10 MHz cố 2
sống mang 3,6864 Mc/s vâ 1 sống mang 1,2288 Mc/s.
TRÕNH QËC BẪO 68


3.7.2. Kïnh vêåt l
a/ Kïnh vêåt l hûúáng lïn
Àûúâng lïn cố 4 chó àõnh vïì kïnh vêåt l khấc nhau. Kïnh mậ cú súã vâ kïnh
mậ ph mang dûä liïåu ngûúâi dng. Chó àõnh vïì kïnh àiïìu khiïín sûã dng khung cố
chiïìu dâi 5 àïën 20 ms, mang cấc thưng tin àiïìu khiïín nhû ào lûúâng dûä liïåu, kïnh
pilot àûúåc sûã dng nhû mưåt tđn hiïåu tham khẫo cho viïåc phất hiïån liïn kïët. Kïnh
pilot cng mang tđn hiïåu àiïìu khiïín mậ cưng sët. Hònh 3.19.
Kïnh truy cêåp ngûúåc (R-ACH) vâ kïnh àiïìu khiïín chung ngûúåc lâ cấc
kïnh chung sûã dng cho viïåc truìn tin úã têìng 3 vâ têìng MAC. Kïnh R-ACH
àûúåc sûã dng cho viïåc truy cêåp ban àêìu, trong khi R-CCCH àûúåc sûã dng cho
viïåc truy cêåp dûä liïåu nhanh.
Kïnh mậ cú súã mang êm thanh, tđn hiïåu vâ dûä liïåu tưëc àưå thêëp. Kïnh mậ

cú súã cung cêëp tưëc àưå mậ cú bẫn 9,6 Kb/s vâ 14,4 Kb/s. Kïnh mậ cú súã ln
hoẩt àưång vúái chïë àưå chuín giao mïìm.
Kïnh mậ ph cung cêëp tưëc àưå dûä liïåu cao hún. Kïnh hûúáng lïn cung cêëp
1 hóåc 2 kïnh mậ ph. Nïëu 1 kïnh mậ ph àûúåc truìn, mậ Walsh (+-) àûúåc sûã
dng trïn kïnh mậ ph thûá nhêët, nïëu 2 kïnh mậ ph àûúåc truìn thò mậ Walsh
(+-+-) àûúåc sûã dng. Cêëu trc lùåp àûúåc sûã dng cho dûä liïåu cố tưëc àưå biïën àưíi
trïn kïnh mậ ph.

×