Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn - ĐỀ SỐ 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.84 KB, 16 trang )

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2011

ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng
khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số giao động
của vật
A. Tăng lên 4 lần B. Giảm đi 4
lần
C. Tăng lên 2 lần D. Giảm đi 2
lần
Câu 2: Phát biểu nào sao đây về động năng và thế
năng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển
động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một
trong hai vị trí biến thiên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật
đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật
đạt giá trị cực tiểu.
Câu 3: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò
xo độ cứng K vật nhỏ khối lượng m. khi vật ở vị trí
cân bằng lò xo dãn ∆l = 4cm. lấy g = Π
2
(m/s
2
).
Chu kỳ dao động của vật là
A. 0.04 s B. 0.4s C. 98.6s D. 4s


Câu 4: Gọi A là biên độ giao động,

là tần số góc
của điều hoà. Vận tốc và toạ độ của vật liên hệ
nhau bởi phương trình:
A. v
2

=

2
( x
2
– A
2
) B. v
2 =


2
x
C. v
2
=

2
(A
2
- x
2

) D. v
2
= m/K (A
2

x
2
)
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà cùng phương cùng tần số: x
1
= 5 Cos(

t +

/6)cm. x
2
= 3 Cos(

t + 7

/6)cm phương trình cuả
giao động tổng hợp là:
A. x = 2 Cos(

t +

/6)cm B. x = 8Cos(

t +


/6)cm
C. x = 8 Cos(

t + 7

/6)cm D. x = 2
Cos(

t + 7

/6)cm
Câu 6: Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (có chu kì
T = 2s) có độ dài 1m thì con lắc đơn có độ dài 3m
dao động với chu kỳ bao nhiêu
A. 2 3 s B. 3 s C. 3/2 s
D. 3s
Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào
nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ lan truyền sóng B. Tần số sóng
C. Bước sóng D. Năng lượng
sóng
Câu 8: Một sóng có tần số 500Hz và có tốc độ lan
truyền 350m/s. Hỏi hai điểm gần nhất trên sóng
phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa
chúng có độ lệch pha bằng

/3?
A. 0.2m B. 0.233m C. 0.133m
D. 0.6m

Câu 9: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và
rung với hai múi dài bước sóng của dao động là?
A. 1m B. 0.5m C. 2m D.
0.25m
Câu 10: Để 2 sóng kết hợp giao thoa triệu tiêu
nhau thì chúng phải có .
A. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số
nguyên lần nửa bước sóng
B. Cùng biên độ và hiệu số đường đi bằng một số
lẻ lần nửa bước sóng
C. Hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước
sóng
D. Hiệu số đường đi bằng một số nửa nguyên lần
bước sóng
Câu 11: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện qua nó là:
U = 100
2
Cos(100

t -

/6) (v), I =
2
Cos(100

t -

/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 0 W B. 50W C. 100W D.

200W
Câu 12: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch
pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch điện
phụ thuộc vào.
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch
B. Điện áp hiệu dụng trong mạch
C. Cách chọn gốc trước thời gian
D. Tính chất của mạch điện
Câu 13: Khi cho dòng điện xoay chiều hàm Sin. i
= I
0
Cos

t (A) Qua mạch điện chỉ có tụ điện thì
điện áp tức thời giữa hai cực tụ điện
A. Nhanh pha đối với i
B. Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tuỳ
theo giá trị điện dung
C. Nhanh pha

/2 đối với i
D. Trễ tra

/2 đối với i
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C không phân
nhánh có R = 10Ω,
Z
L
= 10Ω, Z
C

= 20Ω, cường độ dòng điện i = 2
2

Cos(100

t)(A) biểu thức tức thời điện áp 2 đầu
đoạn mạch tức thời là.
A. U = 40
2
Cos(100

t -

/2)(v) B. U = 40
Cos(100

t +

/4)(v)
C. U =40 Cos(100

t -

/2)(v) D. U = 40
Cos(100

t -

/4)(v)
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiềucó R,L,C

mắc nối tiếp điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm
pha

/6 so với cường độ dòng điện trong mạch,
nhận xét nào sau đây đúng?
A. Mạch có tính dung kháng B. Mạch có
tính cảm kháng
C. Mạch có trở kháng cực tiểu D. Mạch có
hưởng địên
Câu 16: Một điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện trong mạch R,L,C nối tiếp được diển tả
theo biểu thức nào?
A.

= 1/LC B. f = 1/2

LC

C. -

2
= 1 /
LC
D. f
2
=
1/2

LC


Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng có N
1
= 5000
vòng, N
2
= 250 vòng
U
1
= 110(v). Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là?
A. 5.5v B. 55v C. 2200v D.
220V
Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng
điện từ?
A. Điện từ trường lan truyền trong không gian gọi
là sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng có phương dao động luôn
là phương.
C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân
không.
D. Cả A và B
Câu 19. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện
dung200 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0.02
H. Chu kỳ dao động của mạch là bao nhiêu?
A. T = 12,5.10
-6
s B. 1,25.10
-6
s C.
12,5.10
-8

s D. 12,5.10
-10
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh
sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến
tím.
B. Chiết xuất của chất làm lăng kính đối với ánh
sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua
lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua
một cặp môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về
phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia
đỏ.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Cao các chùm sáng sau: trắng, đỏ,vàng, tím
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu
được quang phổ liên tục
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác
định
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đấy lăng kính
nhiều nhất nên chiết xuất của lăng kính đối với nó
lớn nhất
Câu 22: Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng
thu được kết quả

= 0,526

n. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

ánh sáng màu.
A. Đỏ B. Lục C. Vàng
D. Tím
Câu 23: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60

n. Các
vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m.
Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có
A. Vân sáng bậc 2 B. Vân sáng
bậc 3
C. Vân tối thứ 2 D. Vân tối thứ 3
Câu 24: Chọn Câu đúng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào
nhiệt độ của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào
bản chất vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt
độ của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và
bản chất vật nóng sáng.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia
sáng vàng
B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước
sóng tia sáng đỏ
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của
bức xạ hồng ngoại
D. Bức xạ trở ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của
bức xạ hồng ngoại

Câu 26: Chiếu một chùm bước xạ đơn sắc vào tấm
kẽm có giới hạn quang điện 0,35

n. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có
bước sóng.
A. 0,1

n B. 0,2

n C. 0,3

n
D. 0,4

n
Câu 27: Một chất phát quang phát ra ánh sáng
màu lục, chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó
thì sẽ phát quang?
A. Ánh sáng màu tím B. Ánh sáng màu
vàng
C. Ánh sáng màu vàng cam D. Ánh sáng
màu nâu đỏ
Câu 28: Tia Laze không có đặc tính nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng
cao
C. Cường độ lớn D. Công suất lớn
Câu 29: Trong phóng xạ

, hạt nhân con

A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần
hoàn
B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần
hoàn
C. tiến một ô o với hạt nhân mẹ trong bảng tuần
hoàn
D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần
hoàn
Câu 30: Phương trình phóng xạ
88
226
Ra



+
A
Z
Rn thì Z và A lần lược có giá trị
A. Z = 86; A =222 B. Z = 82, A =
226
C. Z = 84; A = 222 C. Z = 86; A =
224
Câu 31: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8
năm có khối lượng ban đầu 1kg. Sau 24 năm, lượng
chất phóng xạ chỉ còn bao nhiêu?
A. 6400 năm B. 3200 năm C. 4200 năm
D. A,B,C đếu sai
Câu 32: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi
hạt nhân chúng có

A. Cùng số nuclon B. Cùng số
nơtron
C. Cùng số proton D. Cùng khối
lượng

Câu 33: một vật thực hiện đồng thời hai dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10HZ, có
biên độ lần lược là A
1
= 7cm, A
2
= 8cm và độ lệch
pha ∆

=

/3(rad) vận tôc của vật ứng với li độ x =
12 cm có độ lớn là
A. 10

cm/s B.

cm/s C. 100

m/s
D.

m/s
Câu 34: Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan
truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2m/s. Người ta

thấy hai điểm M,N gần nhau nhất trên mặt nước
nằm trên cùng đường thẳng qua O và ở cùng phía
so với O, cách nhau 40cm luôn dao động ngược
pha nhau. Tần số sóng đó có giá trị là
A. 0,4 Hz B. 1,5Hz C. 2Hz
D. 2,5Hz
Câu 35: Một tụ có điện dung C = 2.10
-3
/

được
nối vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
8v, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng
điện qua tụ điện là:
A. 0,08A B. 40A C. 1,6A
D. 0,16A
Câu 36: Một mạch dao động gồm một cuộn dây L
và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để
bước sóng của mạch dao động tăng lên lần hai thì
phải thay tụ điện C bằng tụ điện C

có giá trị là:
A. C

=4C B. C

=2C C. C

=C. 2
D. C


=C. 4
Câu 37: Tong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh
sáng, cho a = 3mm,
D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng

thì
khoảng vân giao thoa trên màn là I = 0,4mm. Tần
số của bức xạ đó là:
A. 180Hz B. 5.10
14
Hz C. 2.10
15
Hz
D. 2.10
-15
Hz
Câu 38: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn
hoặc bằng0,15mm lên tấm kim loại thì có hiện
tượng quang điện xảy ra. Công thoát electron của
kim loại này là:
A. 1,325eV B. 13,25eV C. 1,325.10
-
19
eV D. 1,325.10
-18
J
Câu 39: Khối lượng của hạt nhân
10
4

Be là
10,0113(u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086u,
khối lượng của proton là m
P
=1,0072u. Độ hụt khối
của hạt nhân
10
4
Be là
A. 0,9110u B. 0,0811u C.
0,0691u D. 0,0561u
Câu 40: phát biểu nào sau đây không đúng đối với
các hạt sơ cấp?
A. Các hạt sơ cấp gồm proton, lepton, mezôn và
barion
B. Các hạt sơ cấp có thể có điện tích là e, -e hoặc
bằng O
C. Phần lớn các hạt sơ cấp đều tạo thành một cặp
hạt và phản hạt
D. Phần lớn các hạt sơ cấp không bền và phân rã
thành các hạt khác.
===//===//===

×