Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA SỞ GD – ĐT NGHỆ AN MÔN VẬT LÝ LẦN 1 Mã đề thi 169 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.42 KB, 9 trang )

Trang 1/9 - Mã đề thi 169
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG
THÚC HỨA

KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC
2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 169
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu)
Câu 1: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm R, L và C mắc nối tiếp. Điểm M
nằm giữa L và C. Biết
318
L mH

,
100 2 os100 . ( )
AM
u c t V



2
100 2 os(100 . )( )
3
MB
u c t V



 
. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A.
100 2 os(100 . )( )
6
AB
u c t V


 
B.
100 2 os(100 . )( )
3
AB
u c t V


 

C.
200sin(100 . )( )
3
AB
u t V


 
D.
200sin(100 . )( )

6
AB
u t V


 

Câu 2: Chiếu một tia sáng màu lục vào một môi trường trong suốt có chiết suất
n>1. Sau khi vào môi trường này, màu của ánh sáng sẽ biến đổi:
A. Chuyển về phía màu tím
B. Chuyển về phía màu đỏ
C. Sự thay đổi màu phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
D. Màu sắc không thay đổi
Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và
tụ điện C mắc nối tiếp một dòng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không
đổi, tần số góc

có thể thay đổi được. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu
dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng
C


L

. Tần số góc
R

làm
cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại được tính:
A.

2
L C
R
 



B.
.
R L C
  

C.
R L C
  
 
D.
.
R L C
  


Câu 4: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz.
Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung
lên mạnh nhất?
A. 8 bước B. 6 bước C. 4 bước D. 2 bước
Câu 5: Với con lắc lò xo dao động ngang trên mặt sàn không ma sát, phát biểu
nào sau đây là không đúng?
A. Chuyển động của vật là dao động điều hòa
B. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn

C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
D. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng bằng áng sáng trắng có bước sóng từ
0,38
m

đến
0,76
m

, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là
2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 3,5mm là:
Trang 2/9 - Mã đề thi 169
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. M là điểm giữa cuộn dây và điện
trở. Điều chỉnh L để U
Lmax
khi đó:
A. u
AB
trễ pha so với u
MB
một góc
4/

B. u
AB
sớm pha so với u

MB
một góc
2/


C. u
AB
trễ pha so với u
MB
một góc
2/

D. u
AB
sớm pha so với u
MB
một góc
4/


Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn sóng A, B cách
nhau 5cm dao động lần lượt với phương trình
1
2. os 100 ( )
6
u c t cm


 
 

 
 

2
s 100 ( )
6
u co t cm


 
 
 
 
. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Gọi C, D là hai
điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động cực đại
trên đoạn AC và biên độ dao động cực đại lần lượt là:
A. 10 và 3cm B. 7 và 1,5cm C. 7 và 3cm D. 10 và 1,5cm
Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện đơn giản không có bộ
phận:
A. Mạch tách sóng B. Anten C. Mạch khuếch đại
D. Mạch biến điệu
Câu 10: Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của
vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2:
A. Qua vị trí biên có li độ âm B. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. Qua vị trí biên có li độ dương
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng
C. Sóng âm luôn là sóng dọc
D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi

Câu 12: Mạch dao động LC có điện trở thuần R, công suất hao phí trên mạch
tính bằng biểu thức:
A. CRU
2
/L B. LRU
2
/C C. CRL/U D. CLU
2
/R
Câu 13: Khi chiếu ánh sáng màu lam vào một tấm kẽm tích điện dương thì:
A. Điện tích tấm kẽm không thay đổi B. Điện tích tấm kẽm giảm xuống
C. Điện tích tấm kẽm tăng lên D. Tấm kẽm trở thành trung hòa về điện
Câu 14: Trong nguyên tử hyđrô, xét các mức năng lượng từ K đến P có bao
nhiêu khả năng kích thích để êlêctrôn tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 3/9 - Mã đề thi 169
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 100g. Khi ở vị trí
cân bằng lò xo dãn 10cm. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi buông
nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Động năng cực đại của con lắc là:
A. 8.10
-3
J B. 8J C. 40,5.10
-3
J D. 80J
Câu 16: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo
trong điện trường đều có
E
ur

thẳng đứng, tại cùng một vị trí trên trái đất. Con lắc
thứ nhất và thứ hai tích điện lần lượt là q
1
và q
2
, con lắc thứ ba không tích điện.
Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T
1
, T
2
, T
3
có T
1
= 1/3T
3
; T
1
= 1/5T
2
.
Tỉ số q
1
/q
2
là:
A. 25 B. – 25 C. – 12,5 D. 12,5
Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên
dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao động
A. ngược pha B. lệch pha /4 C. vuông pha D. cùng pha

Câu 18: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của một mạch dao động
LC đạt giá trị cực đại. Chu kỳ dao động của mạch là T. Điện tích trên tụ còn lại
một nửa so với giá trị ban đầu sau thời gian ít nhất là:
A. T/4 B. T/2 C. T/6 D. T/8
Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A, B đều là
nút) với tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn
trên dây có 5 nút (A, B đều là nút) thì tần số phải là
A. 63Hz B. 58,8Hz C. 30Hz D. 28Hz
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
2
os( )
x Ac t
T


 
. Khoảng
thời gian kể từ lúc vật đi qua vị trí có tọa độ
2
A
theo chiều dương đến lúc vật đạt
vận tốc
ax
2
m
v
lần đầu tiên là:
A.
( )
12

T
s
B.
5
( )
36
T
s
C.
( )
4
T
s
D.
5
( )
12
T
s

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,75
m
 

. Nguồn sáng là khe hẹp S cách đều hai khe hẹp S
1
, S
2
và cách mặt

phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
một khoảng 0,5m,
1 2
0,5
S S mm

, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Trên màn có hệ vân giao thoa. Bề rộng tối thiểu của
khe S để không còn nhìn thấy hệ vân giao thoa trên màn nữa là:
A. 1,5mm B. 0,75mm C. 0,5mm D. 3mm
Câu 22: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì
động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung
bình của vật dao động trong một chu kì là
A. 20cm/s B. 12cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s
Câu 23: Chọn phát biểu sai:
A. Ở trạng thái không trọng lượng, con lắc lò xo vẫn hoạt động bình thường
Trang 4/9 - Mã đề thi 169
B. Ở trạng thái không trọng lượng, nếu có một khối lượng mẫu người ta vẫn
có thể dùng con lắc đơn để đo khối lượng của một vật
C. Ở trạng thái không trọng lượng, nếu có một khối lượng mẫu người ta vẫn
có thể dùng con lắc lò xo để đo khối lượng của một vật
D. Ở trạng thái không trọng lượng, con lắc đơn không dao động được
Câu 24: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
,
khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ là

A.
0
5
2
U
B.
0
10
2
U
C.
0
12
4
U
D.
0
15
4
U

Câu 25: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo thứ tự là cuộn cảm thuần
L, điện trở thuần R và tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là
)(100cos2100 Vtu


.
Dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

/4 và

nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R và C một góc

/4. Biểu thức
của điện áp trên đoạn mạch RC là:
A.
100sin 100 ( ).
4
RC
u t V


 
 
 
 
B.
100 2 sin 100 ( ).
4
RC
u t V


 
 
 
 

C.
).(
2

100cos2100 Vtu
RC









D.
).(
2
100cos100 Vtu
RC










Câu 26: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn (đặt song song với mặt
phẳng chứa hai khe) là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân

sáng quan sát được trên màn là:
A. 11 vân B. 13 vân C. 12 vân D. 14 vân
Câu 27: Cho các sóng sau đây:
1. Tia hồng ngoại
2. Sóng siêu âm
3. Tia Rơnghen
4. Sóng cực ngắn dùng trong truyền hình
Hãy sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần:
A. 2143 B. 2413 C. 3142 D. 3124
Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm biến trở R,
cuộn thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào mạch điện áp xoay chiều
100 2 os(100 t)(V)
u c


. Khi thay đổi R, ta thấy có 2 giá trị của R là
1
10( )
R
 

2
30( )
R
 
mạch cho cùng công suất. Hệ số công suất của mạch khi có
1
R R

là:

A. 0,5 B.
3
2
C.
2
2
D. 0,8
Câu 29: Kết luận nào dưới đây là không đúng về máy biến áp lý tưởng:
A. Hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tự cảm
B. Muốn thay đổi điện áp thì cuộn sơ cấp phải có số vòng khác cuộn thứ cấp
Trang 5/9 - Mã đề thi 169
C. Là thiết bị cho phép thay đổi điện áp mà không thay đổi tần số
D. Khi mắc vào điện áp không đổi thì điện áp lấy ra trên cuộn thứ cấp bằng 0
Câu 30: Chọn phát biểu đúng:
A. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và
trị số
B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay
C. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ
trường
Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm
có L = 2.10
-5
(H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 10pF đến C
2
=
500pF khi góc xoay biến thiên từ 0
0

đến 180
0
. Khi góc xoay của tụ bằng 45
0
thì
mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 134,545m B. 26,644m C. 107,522m D. 96,985m
Câu 32: Cho h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s;
e
=1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế giữa
anốt và katốt của một ống Rơnghen là 18kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen phát ra bằng:
A. 0,69.10
-8
m B. 0,69.10
-9
m C. 0,69.10
-10
m D. 0,69.10
-11
m
Câu 33: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V và tần số
50Hz. Có ba máy thu giống nhau, mỗi máy có điện trở thuần 12 và độ tự cảm
51mH được mắc theo sơ đồ tam giác vào máy phát. Công suất mà mạch ngoài

tiêu thụ là:
A. 1452W B. 2515W C. 4356W D. 2047W
Câu 34: Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang 6
0
theo phương vuông góc mặt phân giác góc chiết quang. Trên màn
quan sát E đặt song song và cách mặt phân giác của lăng kính một đoạn 1,5m ta
thu được dải màu có bề rộng là 6mm. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng đỏ là 1,5015. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím sẽ là:
A. 1,5004 B. 1,5397 C. 1,5543 D. 1,4968
Câu 35: Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại điểm M cách
nguồn 17/6 bước sóng ở thời điểm
4,5.
t T

có li độ
2
u cm
 
. Biên độ sóng bằng
A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 5cm
Câu 36: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng
100cos100 ( )
u t V


. Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ
hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửa chu kỳ của dòng
điện xoay chiều là:
A.

600
t
t s

B.
300
t
t s

C.
50
t
t s

D.
150
t
t s


Câu 37: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng
biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo có chiều dài 40cm thì
A. lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi
Trang 6/9 - Mã đề thi 169
B. Gia tốc của vật cực đại
C. pha dao động của vật bằng 0
D. tốc độ của vật cực đại
Câu 38: Một sóng dừng trên dây được mô tả bởi phương trình:
)
2

20cos()
2
4
cos(4




 t
x
u
(x có đơn vị là cm, t có đơn vị là s). Vận tốc truyền
sóng là:
A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 39: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có cuộn cảm thuần L và hai
tụ điện có điện dung C
1
và C
2
. Khi mắc riêng tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì
mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; khi mắc riêng tụ điện có điện dung
C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc C

1

nối tiếp C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. λ = 140 m. B. λ = 100 m C. λ = 48 m. D. λ = 70 m.
Câu 40: Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f=50Hz. Người ta mắc
nối tiếp một cuộn dây thuần cảm với một bếp điện, kết quả là làm cho công suất
của bếp giảm đi và chỉ còn lại một nửa công suất ban đầu. Nếu điện trở của bếp
là R=20 thì độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,064 H B. 0,64 H C. 0,11 H D. 0,011 H
II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10
câu)
Câu 41: Trong các kết luận về tính chất của dao động điều hòa sau đây, kết luận
nào là sai:
A. Độ lớn của gia tốc tỷ lệ với độ lớn của ly độ
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động ngược pha với ly độ
C. Độ lớn của vận tốc tỷ lệ nghịch với độ lớn của ly độ
D. Động năng biến đổi cùng chu kỳ với thế năng
Câu 42: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực
đại, khi đó cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A và điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 100V. Giá trị điện dung của tụ điện là
A.
4
3
.10
F



B.
4
1
.10
3
F


C.
4
1
.10
2
F


D.
4
2
.10
F



Câu 43: Nguồn điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng.
Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ
âm tại A là L
A

= 50dB tại B là L
B
= 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ
âm tại trung điểm C của AB là
A. 35,2 dB B. 45,5 dB C. 40 dB D. 47 dB
Trang 7/9 - Mã đề thi 169
Câu 44: Tia tử ngoại không có tính chất, công dụng nào sau đây?
A. Tìm vết nứt trong các vật bằng kim loại B. Gây ra một số phản ứng quang
hóa
C. Dùng khử trùng các dụng cụ y tế D. Chữa bệnh còi xương
Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ
dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị
dãn trong một chu kì là
A. 3 B. 2 C. 1/3 D. 1/2
Câu 46: Mạch dao động trong máy phát vô tuyến điện hoạt động trên nguyên
tắc:
A. Phải thường xuyên bù năng lượng cho mạch
B. Nếu mạch có điện trở thuần không đáng kể thì năng lượng phải bù cho
mạch cũng không đáng kể
C. Nếu mạch dao động là kín thì không phải bù năng lượng
D. Nếu mạch dao động là hở nhưng điện trở thuần không đáng kể và chỉ phát
sóng theo một phương thì cũng không phải bù năng lượng
Câu 47: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi
điện dung của tụ là C
1
thì mạch bắt được sóng có bước sóng
1

=10m, khi tụ có
điện dung C

2
thì mạch bắt được sóng có bước sóng
2

=20m. Khi tụ điện có điện
dung C
3
=C
1
+2C
2
thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng
3

bằng:
A.
3

=30m B.
3

=22,2m C.
3

=15m D.
3

=14,1m
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ

đơn sắc có λ
1
= 0,4μm và λ
2
= 0,5μm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là
9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 49: Một khung dây quay trong từ trường và tạo ra một hiệu điện thế dao
động điều hòa ở mạch ngoài. Hiệu điện thế hiệu dụng sẽ thay đổi ra sao nếu tăng
số vòng quay lên gấp 4 lần và giảm độ lớn cảm ứng từ của từ trường xuống còn
một nửa giá trị ban đầu?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 2 lần. C. Không thay đổi. D. Giảm 2 lần
Câu 50: Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi
bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cơ bản phát ra sẽ:
A. Giảm xuống 2 lần B. Tăng lên gấp 2 lần C. Tăng lên gấp 4
lần D. Không thay đổi
III. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
(10 câu)
Câu 51: Khi tàu hỏa chạy qua một người quan sát đứng yên, tiếng còi do đầu
tàu phát ra mà người quan sát nhận thấy có sự thay đổi về tần số. Vận tốc truyền
âm trong không khí là V=340m/s. Mức thay đổi tần số này bằng bao nhiêu % so
Trang 8/9 - Mã đề thi 169
với tần số thật do còi tàu phát ra nếu vận tốc của tàu là v=60km/h? Chọn đáp án
đúng:
A. 9,8% B. 19,8% C. 8,9% D. 0,89%
Câu 52: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 100V, tần số 50Hz.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực
đại, khi đó cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A và

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 100V. Giá trị điện dung của
tụ điện là
A.
4
1
.10
3
F


B.
4
1
.10
2
F


C.
4
2
.10
F


D.
4
3
.10
F




Câu 53: Chuyển động quay đều của vật rắn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tốc độ góc không đổi theo thời gian
B. Vectơ vận tốc dài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian
C. Gia tốc góc bằng 0
D. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng 0
Câu 54: Một người đứng tại tâm của một cái bàn tròn nằm ngang đang quay tự
do quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của nó. Hai tay người cầm hai quả tạ và
dang rộng theo phương ngang. Nếu người khép hai tay ép sát vào ngực thì tốc
độ quay của người và bàn sẽ:
A. Không thay đổi
B. Ban đầu giảm nhưng sau khi khép tay xong thì tăng
C. Giảm
D. Tăng
Câu 55: Một cái thanh đồng nhất chuyển động theo chiều dài của nó với vận tốc
0,8c đối với người quan sát đứng yên trên mặt đất. Khối lượng riêng của thanh
sẽ thay đổi thế nào đối với người quan sát?
A. Tăng 2,8 lần B. Giảm 2,8 lần C. Tăng 1,4 lần D. Giảm 1,4 lần
Câu 56: Một quả cầu đặc, đồng chất khối lượng 10kg và bán kính 0,2m quay
xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian
với quy luật
2
432 tt 

(

đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên
quả cầu là:

A. 2,60Nm B. 1,28Nm C. 1,04Nm D. 2,40Nm
Câu 57: Một cái bánh xe đang quay với tốc độ 1200vòng/phút thì được giảm
đều tốc độ quay, sau thời gian 5s thì tốc độ quay của nó là 600vòng/phút. Gia
tốc góc của bánh xe là:
A. 120rad/s
2
B. 4

rad/s
2
C. 12

rad/s
2
D. 10

rad/s
2

Câu 58: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm và
một tụ điện không khí. Sóng máy phát ra có bước sóng

1
=300m. Khi đó
Trang 9/9 - Mã đề thi 169
khoảng cách giữa hai bản tụ là d
1
=4,8mm. Để máy có thể phát ra bước sóng

2

=240m thì cần đặt khoảng cách giữa hai bản tụ là:
A. 7,5mm B. 0,75mm C. 3,84mm D. 0,384mm
Câu 59: Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm cơ bản có tần số bằng f. Sau khi
bỏ đầu bị bịt, tần số của âm cơ bản phát ra sẽ:
A. Không thay đổi B. Giảm xuống 2 lần C. Tăng lên gấp 2
lần D. Tăng lên gấp 4 lần
Câu 60: Trong các kết luận về tính chất của dao động điều hòa sau đây, kết luận
nào sai:
A. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động ngược pha với ly độ
B. Động năng biến đổi cùng chu kỳ với thế năng
C. Độ lớn của vận tốc tỷ lệ nghịch với độ lớn của ly độ
D. Độ lớn của gia tốc tỷ lệ với độ lớn của ly độ

HẾT













×