Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG Trường THPT Diễn Châu 5 MÔN VẬT LÝ docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.76 KB, 18 trang )


1

Trường THPT Diễn Châu 5
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SỐ 2

Câu 1. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H


, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
3
1
10 ( )
5
C F




và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch


100sin 100 ( )
u t V


. Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch,


biết tổng trở của đoạn mạch
50
Z
 

A.
20 ; 40
W

B.
30 ; 60
W

C.
30 ; 120
W

D.
10 ; 40
W


Câu 2. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có
tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng
quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng
giao thoa ánh sáng
Câu 3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi
chiếu bức xạ có bước sóng

0,18
m

thì động năng ban đầu cực đại
của êlectron quang điện bằng 3,2eV ?
A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV

2

Câu 4. Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f
thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
Câu 5. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một
cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung
biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất
cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m C. 600m
1680m D. 100m 500m
Câu 6. Chiếu bức xạ có bước sóng

vào bề mặt một kim loại
có công thoát êlectron bằng
2
A eV

. Hứng chùm êlectron quang

điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều
B
r
với
4
10
B T


, theo
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực
đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước
sóng

của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A.
0,75
m

B.
0,6
m

C.
0,5
m

D.
0,46
m




3

Câu 7. Một vật nhỏ khối lượng
200
m g

được treo vào một lò xo
khối lượng không đáng kể, độ cứng
80 /
k N m

. Kích thích để con
lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng
bằng
2
6,4.10
J

. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt

A.
2
16 / ;16 /
cm s m s
B.
2
3,2 / ;0,8 /

cm s m s
C.
2
0,8 / ;16 /
cm s m s
D.
2
16 / ;80 /
cm s cm s

Câu 8. Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi
sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một lượng điện tích
0
Q
nào đó,
rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là
dao động tắt dần vì
A. bức xạ sóng điện từ B. tỏa nhiệt do
điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả
ba nguyên nhân trên
Câu 9. Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần
số f của dòng điện xoay chiều được diễn tả bằng đồ thị nào trên
hình dưới đây ?
A. B.
C.
D.

0
f

L
Z
0
f

L
Z
0
f

L
Z

4








Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha
dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường
thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong

môi trường vật chất lẫn trong chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số
nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào
bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không.
Câu 11. Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là
589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong một loại thủy tinh là
8
1,98.10 /
m s
. Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
0
f

L
Z

5

A.
0,589
m

B.
0,389
m

C.
982
nm

D.
458
nm

Câu 12. Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong
quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước sóng lần lượt là
1
656,3
nm



2
410,2
nm


. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy
Pasen là
A.
0,9863
nm
B.
182,6
m

C.
0,0986
m


D.
1094
nm

Câu 13. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc
nối tiếp, biết điện trở thuần
0
R
, cảm kháng
0
L
Z

, dung kháng
0
C
Z

. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R,L,C
luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chắc đã bằng
nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng
tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng
tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha
nhau.
Câu 14. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm

1
10
L H


, mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C và

6

một điện trở
40
R
 
. Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch


2sin 100
i t A


. Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên
đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn mạch
50
Z
 
.
A.
4
; 80
mF W


B.
1
; 80
4
mF W

C.
3
10
; 120
2
F W


D.
3
10
; 40
4
F W



Câu 15. Một nguồn O dao động với tần số
25
f Hz

tạo ra sóng
trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là

1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D.
2,5m/s
Câu 16. Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện
xoay chiều càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện
xoay chiều càng nhỏ thì nó cản trở càng mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay
chiều càng lớn thì năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn
Câu 17. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng
tần số thì

7

A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn
cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa
cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa
cùng tần số và có biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao
động thành phần.
D.chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu
hai dao động thành phần cùng phương
Câu 18. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa
theo thời gian trong một khung dây dẫn bằng cách cho khung
dây: A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường
đều.
B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm

ứng điện trong một điện trường đều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm
ứng từ trong một từ trường đều.

8

Câu 19. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào
thời gian t của một điểm trên phương truyền sóng của một
sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?
A. Một phần hai chu kỳ
B. Một nửa bước sóng
C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định,
là dao động cơ tuần hoàn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều
hòa.
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường
hình sin
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của
một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng
Câu 21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta
dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng

. Hai khe cách nhau
0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5
x


0

P
R

t

9

cùng phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước
sóng

bằng
A.
0,48
m

B.
0,50
m

C.
0,60
m

D.
0,75
m



Câu 22. Một vật nhỏ khối lượng
400
m g

được treo vào một lò
xo khối lượng không đáng kể, độ cứng
40 /
k N m

. Đưa vật lên
đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao
động. Cho
2
10 /
g m s

. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo
có ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương
trình dao động của vật sẽ là
A.
5
5sin 10
6
x t cm

 
 
 

 
B.
5cos 10
3
x t cm

 
 
 
 

C.
10cos 10
3
x t cm

 
 
 
 
D.
10sin 10
3
x t cm

 
 
 
 


Câu 23. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một
đại lượng
A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với
1
LC
. B. biến
đổi theo thời gian theo quy luật hình sin.
C. biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số


1/ 2
f LC


D.
biến đổi tuyến tính theo thời gian

10

Câu 24. Ký hiệu E, L và I lần lượt là động năng quay, momen
động lượng và momen quán tính của một vật. Biểu thức nào
sau đây đúng?
A.
EIL 2
B.
EIL 
C.
2
2
1

ILE 
D.
2
2
EL
I


Câu 25. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, tại nơi có gia
tốc trọng trường bằng
g
dao động điều hòa với chu kỳ bằng
0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là
1
l

2 1
l l l
 
.
Con lắc đơn với chiều dài dây bằng
1
l
có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu
kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo
2
l
bằng bao nhiêu ?

A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s
Câu 26. Một mạch dao động LC có tụ điện với điện dung C =
1

F và tần số dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 tụ C’
song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là
200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’:
A. 8

F B. 6

F C. 7

F D. 2

F.
Câu 27. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm
L = 2

H và một tụ điện có tần số dao động riêng 15MHz. Hiệu
điện thế cực đại trên tụ điện nếu năng lượng lớn nhất của cuộn
cảm là W = 4.10
-10
J là:

11

A. 4,2(V) B. 3,8(V) C. 3,4(V) D.
4,8(V)
Câu 28. Điện áp đặt vào hai đầu tụ điện là U = 110 V, tần số f

1

= 50Hz. Khi đó dòng điện qua tụ là I
1
= 0,2A. Để dòng điện
qua tụ là I
2
= 0,5 A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần?
A. 5 lần B. 3,5 lần C. 3 lần D. 2,5 lần.
Câu 29. Một bếp điện hoạt động ở lưới điện có tần số f =
50Hz. Người ta mắc nối tiếp một cuôn dây thuần cảm với một
bếp điện, kết qảu là làm cho công suất của bếp giảm đi và còn
lại một nửa công suất ban đầu. Tính độ tự cảm của cuộn dây
nếu điện trở của bếp là R = 20

.
A. 0,64(H) B. 0,56(H) C. 0,064(H) D.
0,056(H)
Câu 30. Điện áp được đưa vào cuộn sơ cấp của một máy biến
áp là 220 (V). Số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng
là 1100 vòng và 50 vòng. mạch thứ cấp gồm một điện trở
thuàn 8

, một cuộn cảm có điện trở 2

và một tụ điện. Khi đó
dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp là 0,032A. Độ lệch pha giữa
điện áp và cường độ dòng điện trong mạch thứ cấp là:

12


A. +
4

B. -
4

C. +
4

hoặc -
4

D.
+
6

hoặc -
6

.
Câu 31. Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng,
khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, D = 3m. Tại vị trí
cách vân trung tâm 1 khoảng 2cm có bao nhiêu cực đại của các
màu trùng nhau:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32.Trong giao thoa với khe Iâng có a = 1,5mm, D = 3m
người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân
sáng ngoài cùng là 9mm. Tính bước sóng.
A. 0,75


m B. 0,6

m C. 0,55

m D.
0,4

m
Câu 33. Một vật cần chuyển động với vận tốc bao nhiêu để
chiều dài của vật giảm đi một nửa so với chiều dài riêng của
nó.
A. 2,61.10
8
m/s B. 2,81.10
8
m/s C. 3,61.10
8
m/s
D. 3,61.10
6
m/s
Câu 34. Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10
5
rad/s.
Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -
20
15
cm/s. Phương trình dao động của vật là:


13

A. x = 2cos(10
5
t + 2

/3) B. x = 4cos(10
5
t - 2

/3)
C. x = 4cos(10
5
t +

/3) D. x = 2cos(10
5
t -

/3)
Câu35. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hoà theo
phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận
tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật có
giá trị bằng bao nhiêu: A. 5N B. 10N C. 1N
D. 0,1N
Câu 36. Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định,
đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s.
Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu
muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao

nhiêu: A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz
D. 75Hz
Câu 37. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g
mang điện tích 10
-4
C. Cho g = 10m/s
2
. Treo con lắc giữa hai
bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai
bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con
lắc với biên độ nhỏ là:
A. 0,91s B. 0,96s C. 0,92s D. 0,58s

14

Câu 38. Một Ôtô khởi hành trên đường nằm ngang với vận tốc
72km/h sau khi chạy nhanh dần đều vượt quãng đường 100m.
trần ôtô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s
2
. Chu kì dao
động nhỏ của con lắc đơn là:
A. 0,62s B. 1,62s C. 1,97s D. 1,02s
Câu 39. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x
1

=
2 os(2t+ /3)
c

cm và x

2
=
2 os(2t- /6)
c

cm. Phương trình dao động
tổng hợp là:
A. x =
2 os(2t+ /6)
c

cm B.x = 2
2 os(2t+ /3)
c

cm C.x = 2
os(2t+ /12)
c

cm
D.x=
2 os(2t- /6)
c

cm
Câu 40. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động
điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz.Khi đó
hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S trên mặt nước .Tại hai điểm
M,N cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động
cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc thay đổi trong khoảng từ

70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 75cm/s B. 80cm/s C. 70cm/s D.
72cm/s
Câu 41. Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có bán kính 2m có thể
quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với
mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômem lực 960Nm

15

không đổi, đĩa chuyển độg quay quanh tục với gia tốc góc
3rad/s
2
. Khối lương của đĩa là: A. 960kg B. 240kg C.
160kg D. 80kg
Câu 42. Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômem quán tính
đối với trục là 10
-2
kg.m
2
. Ban đầu ròng rọc đang dứng yên, tác
dụng vào ròng rọc một lực không đổi 2N tiếp tuyến với vành
ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng của lực được 3 s thì
vận tốc góc của nó là
A. 60rad/s B. 40rad/s C. 30rad/s D.
20rad/s
Câu 43. Ba chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong
hệ toạ độ xOy. Vật 5kg có toạ độ (0; 0), vật 4kg có toạ độ (3;
0) vật 3kg có toạ độ (0;4). Khối tâm của hệ chất điểm có toạ
độ:
A. (1;2) B. (2;1) C. (0;3) D. (1;1).

Câu 44. Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường
nhẵn thẳng đứng. Hệ số ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4.
Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất để thanh không trượt là:
A. 21,8
0
B. 38,7
0
C. 51,3
0
D. 56,8
0

Câu 45. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ?
Sóng cơ là

16

A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo
thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền
theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi
trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi
trường vật chất
Câu 46. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều
một pha là sai ?
A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và
được gọi là stato
B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và

được gọi là roto
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có
phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra mạch
ngoài
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần
ứng luôn là roto

17

Câu 47. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện,
người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các êlectron có vận
tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc
của các êlectron vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính
quỹ đạo của các êlectron tăng khi:
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích B. giảm
cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. giảm bước
sóng của ánh sáng kích thích
Câu 48. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện
trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc: A.
2
LC
 
B.
1
2 LC
 
C.
2LC
 

D.
1
2LC
 

Câu 49. Ký hiệu

là bước sóng,
1 2
d d

là hiệu khoảng cách từ
điểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp
1
S

2
S
trong một môi
trường đồng tính,
k 0, 1, 2,
  
Điểm M sẽ luôn dao động với
biên độ cực đại nếu
A.


1 2
d d 2k 1
   

C.


1 2
d d 2k 1
   
nếu hai nguồn dao
động ngược pha nhau
B.
1 2
d d k
  
D.
1 2
d d k
  
nếu hai nguồn dao
động ngược pha nhau

18

Câu 50. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động C. êlectron
không chuyển động quanh hạt nhân
B. nguyên tử không bức xạ D. êlectron chuyển
động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có




×