Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 Mã đề thi 132 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.57 KB, 15 trang )


Trang 1/15 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG
THPT YÊN
THÀNH 2

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2
(2010-2011)
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài:90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Câu 1: Dòng điện trong mạch dao động của máy thu vô tuyến
có đặc điểm nào sau đây:
A. cường độ rất lớn B. năng lượng từ trường rất lớn
C. tần số rất nhỏ D. chu kỳ rất nhỏ
Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hoà theo
phương ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương ngang 4
cm rồi buông nhẹ, sau thời gian /30(s) kể từ lúc buông, vật đi
được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là:
A. 0,18 (J) B. 0,32 (J) C. 0,16 (J) D. 0,48 (J)
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong chân
không và 0,4μm trong một chất lỏng trong suốt. Chiết suất của
chất lỏng đối với ánh sáng đó là

Trang 2/15 - Mã đề thi 132
A. 1,2. B.
3
C. 1,5. D.
2



Câu 4: Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức
cường độ âm.
Câu 5: Mạng điện 3 pha hình sao có điện áp pha U
p
= 220V có
3 tải tiêu thụ mắc vào mạch theo kiểu hình sao. Ba tải là 3 điện
trở thuần có giá trị lần lượt là R
1
= R
2
= 220Ω; R
3
= 110Ω.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà là:
A. 3A. B. 0. C. 1A. D. 2A.
Câu 6: Một hòn bi nhỏ khối lượng m treo ở đầu một sợi dây và
dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động thay đổi bao nhiêu lần nếu hòn bi được tích một điện tích
q > 0 và đặt trong một điện trường đều có vectơ cường độ
E
ur

thẳng đứng hướng xuống dưới với qE = 3mg.
A. giảm 2 lần B. tăng 3 lần C. giảm 3 lần D. tăng 2 lần
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng
kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1 kg. Kéo

vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm, và truyền cho vật vận tốc v =

Trang 3/15 - Mã đề thi 132
30cm/s ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc
cho vật. Phương trình dao động của vật là
A. x = 3
2
cos(10t +3π/4) cm. B. x = 3
2
cos(10t +π/3) cm.
C. x = 3
2
cos(10t -π/4) cm. D. x = 3
2
cos(10t +π/4) cm.
Câu 8: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30μm vào một
chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50μm.
Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1,5 %
công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem trung bình
mỗi phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh
sáng kích thích.
A. 60. B. 40. C. 120. D. 80.
Câu 9: Chiếu 1 tia sáng trắng tới mặt bên của một lăng kính có
góc chiết quang A=6
0
với góc tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc
hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,24
0

. B. 3
0
. C. 3,24
0
. D. 6,24
0
.
Câu 10: Đường kính của các thiên hà vào khoảng
A. 1000000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sáng
C. 10000 năm ánh sáng D. 10000000 năm ánh sáng

Trang 4/15 - Mã đề thi 132
Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai
nguồn kết hợp ngược pha A và B thì những điểm trên mặt nước
nằm thuộc đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất B. dao động với biên độ bé
nhất
C. dao động với bên độ có giá trị trung bình D. đứng yên
không dao động
Câu 12: Chọn câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng
đứng dao động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi
vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật
xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất
phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi
vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 13: Trong nước vận tốc ánh sáng

A. bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc B. lớn nhất đối
với tia sáng đỏ

Trang 5/15 - Mã đề thi 132
C. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng D. lớn nhất đối với tia
sáng tím
Câu 14: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15(), độ tự cảm
L=1/5π(H) và một biến trở thuần được mắc nối tiếp. Biết hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch: u
AB
= 80cos(100t)(V). Khi ta
dịch chuyển con chạy của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến
trở đạt giá trị cực đại bằng
A. 30(W). B. 64(W). C. 32(W). D. 40(W).
Câu 15: Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các
nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta chỉ thu được 2 vạch
quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô trong dãy Banme.
A. Trạng thái L B. Trạng thái N C. Trạng thái
O. D. Trạng thái M.
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của các chất. B. hiện tượng
quang ion hoá.
C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 17: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. độ nhớt của môi trường càng nhỏ B. tần số của lực
cưỡng bức lớn

Trang 6/15 - Mã đề thi 132
C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ D. độ nhớt của môi trường
càng lớn

Câu 18: Đồng vị
210
84
Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt
nhân con X; mỗi hạt nhân Po đứng yên khi phân rã toả ra một
năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng
số khối của nó. Động năng của mỗi hạt α là:
A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,05MeV D. 2,4MeV
Câu 19: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng
không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra
cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho
g =
2

= 10m/s
2
. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi
cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A. 4 B. 3 C. 7 D. 5
Câu 20: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở
R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch
hiệu điện thế
100 2 cos(100 )
u t V


, lúc đó
CL
ZZ 2

và hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu điện trở là U
R
= 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn dây là:
A. 120V B. 80V C. 60V D. 160V

Trang 7/15 - Mã đề thi 132
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện
cực đại Q
0
. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10
-6
(s) thì
điện tích trên bản tụ này có giá trị -Q
0
/2. Chu kì dao động riêng
của mạch dao động này là
A. 6.10
-6
s. B. 3.10
-6
s C. 2.10
-6
s D. 1,5.10
-6
s.
Câu 22:
Trong một mạch dao động LC. Sau khi tụ được tích

đến điện tích Q
0
, tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm
L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng
điện qua cuộn cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn
dây là?
A. 2Q
o
B. Q
o
C. Q
o
/2 D. Q
o
/4
Câu 23: Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở
những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng
độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất
cao
C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng
lượng đó đã kiểm soát được.

Trang 8/15 - Mã đề thi 132
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng của các hạt trước phản ứng
Câu 24: Biết khối lượng hạt nhân Đơteri
D
m

= 2,0136u; khối
lượng Prôtôn
p
m
= 1,0073u; khối lượng Nơtrôn
n
m
= 1,0087u và
1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng toả ra khi tạo thành 1g Đơteri
D
2
1

A. 1,117.10
11
(J); B. 1,076.10
11
(J); C.
3,201.10
11
(J) ; D. 2,244.10
11
(J);
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là sai: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. do các chất rắn, lỏng và khí có tỉ khối lớn bị nung nóng
phát ra
C. phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng

D. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím
Câu 26: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính
dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ
nguyên các thông số khác thì hệ số công suất của mạch :
A. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm B. không thay đổi
C. giảm D. tăng

Trang 9/15 - Mã đề thi 132
Câu 27: Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ một ống
Rơnghen là 4.10
18
(H
z
). Bỏ qua động năng ban đầu của electron
khi bứt ra khỏi catốt, hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống
Rơnghen là
A. 14248,5(V) B. 16142,8(V) C. 16562,5(V)
D. 15242,4(V)
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và
tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi N là điểm nối
giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác không. Với L=L
1
thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch cùng
pha với cường độ dòng qua mạch. Với L =2L
1
thì điện áp hiệu

dụng giữa A và N bằng
A. 220 V. B.
100 2
V. C. 110 V. D. 220
2
V.
Câu 29: Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử
hiđro được tính bởi hệ thức:
2
13, 6
E eV
n
n


(n là số nguyên). Bước
sóng dài nhất trong dãy Laiman của quang phổ của hiđrô là
A. 0,09856μm B. 0,09113 μm C.
0,11354μm D. 0,12178μm

Trang 10/15 - Mã đề thi 132
Câu 30: Sóng vô tuyến dùng cho đài phát thanh không thuộc
dải nào sau đây?
A. sóng trung B. sóng cực ngắn C. sóng dài D.
sóng ngắn
Câu 31: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần
cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu
thức
2 cos ( )


u U t V

. Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U thì quan hệ
giữa Z
L
và R là
A. Z
L
= 2R B. Z
L
=
2 2
R C. Z
L
=
3
R
D. Z
L
=
3
R
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh
thu được lần lượt là i
1
= 0,48 mm và i
2

= 0,64 mm. Xét tại hai
điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một
khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại
B hệ i
1
cho vân sáng hệ i
2
cho vân tối. Số vạch sáng trên đoạn
AB là
A. 22 B. 26 C. 20 D. 24

Trang 11/15 - Mã đề thi 132
Câu 33: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M
nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình
sóng tại O là u
O
= acos(5t - /6) (cm) và tại M là: u
M
=
acos(5t + /3) (cm). Xác định chiều truyền sóng và khoảng
cách OM?
A. từ O đến M, OM = 0,25m. B. từ O đến M, OM = 0,5m.
C. từ M đến O, OM = 0,5m. D. từ M đến O, OM = 0,25m.
Câu 34: Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu
các cọc chỉ giới là loại sơn
A. phát quang. B. chống gỉ. C. trang trí. D.
phản quang.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp
xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ
pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào:

A. R,L,C B. ω,R,L,C C. ω,L,C D. ω,R
Câu 36: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm cuộn thuần
cảm L và tụ C có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF.
Bước sóng ngắn nhất của sóng điện từ mà máy thu được là
50m. Bước sóng điện từ dài nhất mà máy thu được là
A. 100m B. 750m C. 250m D. 625m

Trang 12/15 - Mã đề thi 132
Câu 37: Một sợi dây hai đầu dây cố định, khi tần số sóng trên
dây là 100Hz thì trên dây hình thành sóng dừng với 8 bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 50m/s. Hãy chỉ ra
tần số nào dưới đây cũng có thể tạo ra sóng dừng trên dây:
A. 90,25Hz B. 120Hz C. 62,5Hz D. 72,5Hz
Câu 38: Trong thí nghiệm Young đặt trong không khí, người ta
thấy tại M có vân sáng bậc 6. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào
trong chất lỏng có chiết suất n = 1,25 thì tại M ta thu được
A. vân tối thứ 8 B. vân sáng thứ 7. C. vân tối thứ
7 D. vân sáng bậc 8
Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao
động tổng hợp là A
3
thì hai dao động thành phần
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3. C. lệch
pha nhau π/6. D. vuông pha nhau.
Câu 40: Trong mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp khi cường độ
dòng điện tức thời qua mạch có giá trị bằng giá trị cực đại thì biểu
thức nào sau đây là đúng về liên hệ giữa giá trị tức thời và giá trị
cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi phần tử?
A. u

C
= U
0C
B. u
R
= U
0R
C. u
L
= U
0L
D. u=U
0


Trang 13/15 - Mã đề thi 132
Câu 41: Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt
sơ cấp?
A. Hạt β
+
B. Hạt β
-
C. Hạt γ D. Hạt α
Câu 42: Chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Khi phân tích một
mẫu gỗ, người ta thấy 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
C14 đã bị phân rã thành các nguyên tử

14
7
N
. Tuổi của mẫu gỗ
này là bao nhiêu?
A. 22280năm B. 11140năm C. 16710năm D. 13925năm
Câu 43: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A
và B có phương trình u = acos(40πt)(cm), vận tốc truyền sóng
là 50(cm/s), A và B cách nhau 11(cm). Gọi M là điểm trên mặt
nước có MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực
đại trên đoạn AM là :
A. 2. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 44: Mạch điện gồm cuộn dây (có độ tự cảm L và điện trở
R) mắc nói tiếp hộp kín X là một trong ba phần tử: điện trở
thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay
chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây và hai đầu gộp kín lần lượt là 100V và 120V. Hộp kín X
phải là:

Trang 14/15 - Mã đề thi 132
A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Điện trở.
Câu 45: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30()
mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
dây là 120V. Dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với điện áp
hai đầu đoạn mạch và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu cuộn
dây. Cường độ hiệu dụng dòng qua mạch bằng
A. 3(A). B. 33(A). C. 4(A) D. 2 (A).
Câu 46: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của
phần cảm và số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí

đều đặn trên vành tròn của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện
động trong các cuộn dây của phần ứng
A. cùng tần số. B. cùng tần số và cùng pha.
C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T, biên độ
A; tốc độ trung bình v
tb
của chất điểm trong khoảng thời gian
T/3 thoả mãn
A. 2A/T

v
tb

6A/T B. 2A/T

v
tb

4A/T C. 2A/T


v
tb

23
A/T D. 3A/T

v
tb


3
3
A/T
Câu 48:
Hệ số nhân nơtrôn là

Trang 15/15 - Mã đề thi 132
A. số nơtrôn có trong lò phản ứng hạt nhân
B. số nơtrôn tham gia phản ứng phân hạch để tạo ra các
nơtrôn mới.
C. số nơtrôn tiếp tục gây ra sự phân hạch sau mỗi phản ứng
D. số nơtrôn sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch
Câu 49: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ
4cm. Ở thời điểm t vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có
li độ 2cm thì ở thời điểm t+1/12(s) vật chuyển động theo
A. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm B. chiều âm qua
vị trí có li độ -2cm
C. chiều âm qua vị trí cân bằng D. chiều âm qua vị trí có li
độ -23cm
Câu 50: Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B, ban đầu
số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B, hai giờ sau số
nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B
là 1h. Chu kỳ bán rã của A là
A. 0,25h B. 2h C. 2,5h D. 0,5h


HẾT

×