Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ Trường THPT Quỳnh Lưu 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.64 KB, 15 trang )


Mã đề 163 - Trang
1

SỞ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO NGHỆ
AN
Trường THPT
Quỳnh Lưu 3

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: VẬT LÍ – Mã đề: 163
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm có 4 trang)
Lưu ý
:
Sử dụng

các hằng số: e=1,6.10
-19
C; m
e
=9,1.10
-31
kg;
h=6,625.10
-34
Js; c=3.10
8
m/s; g=10m/s
2


.

Câu 1.
Mạch điện gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây
thuần cảm L và tụ điện C. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch
bằng điện áp hai đầu điện trở R khi:

A.
Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện

B.
LCω = 1


C.
Điện áp hai đầu R cùng pha với dòng điện

D.
Điện áp U
l
= U
c
= 0

Mã đề 163 - Trang
2

Câu 2.
Cho ba dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
dao động x

1
= 4cos(2πt +
6

) cm, x
2
= 2
3
cos (2πt +
3

) cm và x
3
=
8cos (2πt -
2

) cm. Phương trình dao động tổng hợp.

A.

6 os(2 )
6
x c t cm


 

B.


6 os(2 )
4
x c t cm


 


C.
x = 6cos(2πt -
)
6

cm
D.

6 os(2 )
4
x c t cm


 

Câu 3.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng
trắng(0,38µm≤λ≤0,76µm). Khoảng cách từ hai khe đến màn quan
sát D=3m, hai khe hẹp cách nhau 1mm. Độ rộng vùng quang phổ
bậc 3 là:

A.

3,24mm
B.
4,23mm
C.
3,42mm
D.
4,32mm
Câu 4.
Một bức xạ đơn sắc là bức xạ:

A.
Có tần số phụ thuộc môi trường trong suốt
B.
Gồm các
photon có năng lượng giống nhau

C.
Chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
D.
Có vận tốc xác
định trong chân không
Câu 5.
Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh
sáng?

A.
Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng
B.
Tổng hợp ánh
sáng trắng


Mã đề 163 - Trang
3


C.
Tán sắc ánh sáng
D.
Giao thoa với
khe Y-âng
Câu 6.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối
lượng m=250g, lò xo nhẹ có k = 100N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo
không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc 50cm/s hướng về vị trí
cân bằng. Chọn chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, t = 0 lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của
vật là:

A.
x = 5
os(20 )
4
c t cm



B.
x=2,5
2 os(20 )
4

c t cm




C.
x = 2,5
2 os(20 )
4
c t cm



D.
x = 5
os(20 )
4
c t cm



Câu 7.
Khi chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì:

A.
Tần số ánh sáng thay đổi
B.
Sẽ xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phần


C.
Bước sóng ánh sáng thay đổi
D.
Màu sắc ánh
sáng thay đổi
Câu 8.
Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B
cách nhau 20cm, dao động với các phương trình u
A
= cos20
t


u
B
= 2cos(20
t
 

), ( u
A,
u
B
tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Xét hình vuông AMNB

Mã đề 163 - Trang
4

thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại

trên đoạn MN là:

A.
20
B.
7
C.
21
D.
8
Câu 9.
Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây
thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp. Biết R =100Ω, C =
4
10
2


(F). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
100 2 os(100 )
6
u c t


 
V. Điều
chỉnh L đến giá trị làm điện áp hai đầu cuộn dây cực đại. Giá trị L
đó là:


A.

1,5

(H)
B.

1

(H)
C.

2

(H)
D.

2,5

(H)
Câu 10.
Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc:

A.
Bước sóng của sóng
B.
Môi trường
truyền sóng

C.

Tần số dao động của sóng
D.
Năng lượng của sóng
Câu 11.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên
bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2
3
m/s
2
. Biên độ
dao động của viên bi là:

A.
16cm
B.
10
3
cm
C.
4cm
D.
4
2
cm
Câu 12.
Miền nghe được phụ thuộc vào:

Mã đề 163 - Trang
5



A.
Độ cao của âm
B.
Âm sắc của âm

C.
Độ to của âm
D.
Năng lượng
của âm
Câu 13.
Một vật nhỏ dao động điều hòa, biểu thức nào sau đây là
đúng
?

A.
v
2
= ω
2
(A
2
- x
2
)
B.
v
2

=
2
1

(A
2
- x
2
)
C.
v
2
= ω
2
(A
2
+ x
2
)
D.
v
2
=
2
1

(A
2
+ x
2

)
Câu 14.
Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm điện
R không đổi, cuộn dây thuần cảm có Z
1
không đổi và tụ điện có
điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều u = 100
2
cos100πt (V), người ta thấy mạch tiêu thụ
cùng công suất khi C = C
1
=
4
10


(F) và C = C
2
=
4
10
3


( F), nhưng
cường độ dòng điện tức thời đổi pha một góc
2
3


. Điện trở thuần
của đoạn mạch là:

A.

100
R
 

B.

100 3
R 

C.

100 2
R 

D.

100
3
R
 

Câu 15.
Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử
hiđrô được tính theo công thức
2

13,6
n
E eV
n
 
, (với n=1,2,3, ). Bước
sóng của photon phát ra khi electron của nguyên tử chuyển từ quỹ
đạo N về quỹ đạo K là:

Mã đề 163 - Trang
6


A.
0,125µm
B.
0,097µm
C.
0,079µm
D.
0,102µm
Câu 16.
Chiếu một chùm sáng công suất P = 2W có bước sóng λ
=0,28µm vào một tấm kim loại làm cho các electron ở tấm kim
loại đó bật ra, hiệu suất lượng tử là H=4%. Số electron bật ra khỏi
tấm kim loại trong 1s là:

A.
2,18.10
16

hạt
B.
2,18.10
19
hạt
C.
1,12.10
17
hạt

D.
1,12.10
20
hạt
Câu 17.
Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện
được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16cm thì
trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao
động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:

A.
25 cm
B.
40 cm
C.
50 cm
D.
20 cm
Câu 18.
Công suất hao phí trên đường dây tải điện là:


A.
ΔP =
2
2
( os )
RP
Uc


B.
ΔP =
2
2
os
PR
U c


C.
ΔP =
2
2
os
RP
U c


D.
ΔP =

2
2
( os )
PR
Uc


Câu 19.
Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=20µH,
điện trở thuần R=4Ω, tụ điện có điện dung C=2nF. Hiệu điện thế
cực đại hai đầu tụ là 5V. Để duy trì dao động điện từ trong mạch
người ta dùng một chiếc pin có suất điện động 5V, điện lượng ban
đầu là 30C. Cục pin có thể duy trì dao động điện từ tối đa với thời
gian là:

Mã đề 163 - Trang
7


A.
3000 phút
B.
50 phút
C.
500 phút
D.
300 phút
Câu 20.
Chọn câu
sai:

Công thức tính năng lượng trong mạch
dao động LC là:

A.
W =
2
0
2
LI

B.
W =
2
0
2
Q
C

C.
W =
2
0
2
Q C

D.
W =
2
0
2

CU

Câu 21.
Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh
sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng màu:

A.
Đỏ
B.
Lục
C.
Lam
D.
Chàm
Câu 22.
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao
động u
1
= acos

t và u
2
= asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là
S
1
S
2
=l=2,75λ. Hỏi trên đoạn S
1
S

2
có mấy điểm cực đại dao động
cùng pha với u
1
.

A.
3 điểm
B.
4 điểm
C.
5 điểm
D.
6 điểm
Câu 23.
Một vật dao động điều hòa có phương trình x =
5cos(4
)
3
t



cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = -3cm, tại thời điểm
tiếp sau đó 0,25s vật có li độ là:

A.
-2,5 cm
B.
3 cm

C.
5 cm
D.
2,5 cm
Câu 24.
Một sợi dây MN dài 2,5m, đầu N tự do, đầu M gắn vào
âm thoa dao động với tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng

Mã đề 163 - Trang
8

trên dây là 20 m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây có sóng
dừng. Số bụng và số nút trên dây là:

A.
5 bụng, 5 nút
B.
6 bụng, 5 nút
C.
5 bụng, 6 nút

D.
6 bụng, 6 nút
Câu 25.
Mạch gồm R, L,C mắc nối tiếp có R = 100Ω. L =
1

(H),
C =
4

10
2


(F). Cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp
200 2 os100
u c t


(V). Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là:

A.

3
200 os(100 )
4
L
u c t


 
( V)
B.

200 os(100 )
4
L
u c t



 
( V)

C.

3
100 os(100 )
4
L
u c t


 
( V)
D.

100 os(100 )
4
L
u c t


 
( V)
Câu 26.
Một tấm kim loại có công thoát A=3,55eV. Giới hạn
quang điện của nó là:

A.

0,3µm
B.
0,45µm
C.
0,35µm
D.
0,4µm
Câu 27.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m, hai khe hẹp
cách nhau 0,8mm, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm λ=0,5µm.
Gọi M và N là hai điểm trên màn quan sát nằm khác phía đối với
vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm lần lượt 2mm và
12mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trên đoạn MN là:

Mã đề 163 - Trang
9


A.
11 vân sáng, 12 vân tối
B.
12 vân sáng,
11 vân tối

C.
11 vân sáng, 10 vân tối
D.
11 vân sáng,
11 vân tối

Câu 28.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m, hai khe hẹp
cách nhau 1mm, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm λ=0,75µm.
Tại vị trí cách vân sáng trung tâm 6,75mm là vị trí:

A.
Vân sáng bậc 6
B.
Vân tối thứ 5
C.
Vân sáng bậc
5
D.
Vân tối thứ 4
Câu 29.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát
đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ
1
=0,5µm và λ
2
(với
0,6µm≤λ≤0,7µm). Ta thấy trên màn quan sát vân sáng bậc 4 của
λ
1
trùng với một vân sáng λ
2
. Giá trị λ
2
là:


A.
0,62µm
B.
0,67µm
C.
0,69µm
D.
0,65µm
Câu 30.
Một mạch dao động lí tưởng có C=10pF, cuộn dây có
L=1mH. Chọn thời điểm ban đầu cường độ dòng điện trong mạch
đạt cực đại I
0
=10mA thì biểu thức điện tích trên tụ là:

A.

9 7
10 cos(10 )
2
q t C


 

B.

9 7
10 cos(10 )

2
q t C


 


C.

9 7
10 cos(10 )
4
q t C


 

D.

9 7
10 cos(10 )
q t C




Mã đề 163 - Trang
10

Câu 31.

Trong quang phổ hiđrô, bước sóng vạch đỏ là 0,6563µm
và bước sóng vạch lam là 0,4861µm. Bước sóng của bức xạ có
năng lượng thấp nhất trong dãy Pasel là:

A.
0,925µm
B.
1,784µm
C.
1,487µm
D.
1,874µm
Câu 32.
Điện năng được truyền tải từ một máy biến áp A ở nhà
máy điện tới một máy hạ thế ở nơi tiêu thụ bằng hai dây đồng có
điện trở tổng cộng là R = 40Ω. Cường độ dòng điện trên dây tải là
I = 50A. Công suất tiêu hao trên đường dây tải bằng 5% công suất
tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B là:

A.
2 MW
B.
2,5 MW
C.
2 KW
D.
125 KW
Câu 33.
Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung
C

0
= 3.10
-8
F và độ tự cảm L = 2.10
-6
H, thu được sóng điện từ có
bước sóng 360 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 90 m
người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C
bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?

A.
Mắc song song và C = 4.10
-8
F .
B.
Mắc nối tiếp
và C = 2.10
-9
F.

C.
Mắc song song và C = 2.10
-8
F.
D.
Mắc nối tiếp
và C = 4.10
-9
F .


Mã đề 163 - Trang
11

Câu 34.
Nếu gọi λ là bước sóng, khoảng cách giữa hai điểm có
biên độ cực đại trong giao thoa sóng cơ là:

A.
Không xác định được
B.
λ
C.

D.

2


Câu 35.
Trong điện từ trường, véc tơ cường độ điện trường và
véc tơ cảm ứng từ luôn:

A.
Cùng phương, ngược chiều
B.
Cùng phương, cùng chiều

C.
Bằng nhau
D.

Có phương vuông góc với
nhau
Câu 36.
Chiếu một chùm sáng có λ = 0,25µm vào một tấm kim
loại có giới hạn quang điện là λ
0
= 0,35µm. Vận tốc ban đầu cực
đại của các electron quang điện là:

A.
7,06. 10
6
m/s
B.
7,06. 10
5
m/s
C.
2,5. 10
6
m/s

D.
2,5. 10
5
m/s
Câu 37.
Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở
trạng thái:


A.
Rắn, lỏng, khí nóng sáng ở áp suất cao
B.
Khí hay hơi
nóng sáng ở áp suất cao

C.
Rắn, lỏng, khí nóng sáng ở áp suất thấp
D.
Khí hay hơi
nóng sáng ở áp suất thấp

Mã đề 163 - Trang
12

Câu 38.
Trong giao thoa ánh sáng với khe Y-âng với ánh sáng
trắng (0,38µm ≤ λ≤ 0,76µm), khoảng cách hai khe a=1,2mm;
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m. Số vân sáng tại
vị trí cách vân trung tâm 4mm là:

A.
3 vân
B.
4 vân
C.
2 vân
D.
1 vân
Câu 39.

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát
đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ đỏ có bước sóng
720nm, bức xạ lục có bước sóng λ (với 500nm≤λ≤575nm). Người
ta thấy trên màn quan sát giữa hai vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm gần nhau nhất có 8 vân sáng màu lục. Bước sóng λ
có giá trị là:

A.
560nm
B.
500nm
C.
520nm
D.
550nm
Câu 40.
Một sóng ngang có phương trình u = 8cos2

(
)
0,1 50
t x
mm


trong đó x tính bằng mm, t tính bằng s. Bước sóng của sóng là:

A.
50cm
B.

15cm
C.
5cm
D.
10cm
Câu 41.
Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên
theo phương trình q = q
0
cos

t. Biểu thức tính năng lượng từ
trường trong mạch là:

A.
W
t
=
2 2 2
0
1
sin
2
L q t
 

B.
W
t
=

2 2 2
0
1
os
2
L q c t
 


Mã đề 163 - Trang
13


C.
W
t
=
2 2
0
1
sin
2
L q t
 

D.
W
t
=
2 2 2 2

0
1
os
2
L q c t
 

Câu 42.
Trong một ống Rơnghen, các electron đến đập vào đối
catốt có vận tốc lớn nhất là 7.10
7
m/s. Bước sóng nhỏ nhất của tia
Rơnghen phát ra là:

A.

9
0
8,9.10
m




B.

12
0
8,9.10
m





C.

6
0
8,9.10
m




D.

11
0
8,9.10
m




Câu 43.
Một nguồn sáng có công suất P=2W, phát ra ánh sáng có
bước sóng λ=0,597µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường
kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được
ánh sáng khi tối thiểu có 80 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua
sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng

nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là:

A.
27 km
B.
274 km
C.
6 km
D.
470 km
Câu 44.
Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:

A.
Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ

B.
Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ

C.
Lực cản môi trường rất nhỏ

D.
Biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng

Mã đề 163 - Trang
14

Câu 45.
Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau

mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm:

A.
5,5%
B.
2,5%
C.
5%
D.
10%
Câu 46.
Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động
LC lí tưởng là i = 0,1cos2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm là
50mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm
cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng?

A.

V4

B.

V5

C.

V25

D.


V24

Câu 47.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng,
độ dãn của lò xo là Δl. Biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn là:

A.
T = 2π
k
m

B.
T = 2π
g
l


C.
T = 2π
l
g


D.
T =
1
2
g
l




Câu 48.
Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng ở ngoài
không khí với ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa sẽ như thế
nào khi đưa hệ thống thí nghiệm vào môi trường nước?

A.
Không xác định được
B.
Như nhau
C.
Giảm xuống

D.
Tăng lên
Câu 49.
Phát biểu nào sau đây là
sai
? Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch xoay chiều đạt cực đại khi:

A.
Hệ số công suất của mạch bằng 1

Mã đề 163 - Trang
15



B.
Đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện .

C.
Đoạn mạch không có điện trở

D.
Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu R
Câu 50.
Trong cuộn đen có nhiều nhất ba linh kiện khác loại: R,
L, C. Khi đặt vào hai cực của hộp đen hiệu điện thế
1
200 os100
u c t



(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là
1
os(100 )
6
i c t


 
(A). Khi
cho dòng điện qua mạch là
2
2 0
os50

i I c t


(A) thì hiệu điện thế giữa hai
cực của hộp đen là
2
100 os(50 )
6
u c t


 
V. Các linh kiện trong hộp đen
có giá trị:

A.

100
R

Ω,
2
L


(H),
4
10
2
C




(F)
B.

100 3
R 
Ω,
2
L


(H),
4
10
2
C



(F)

C.

100
R

Ω,
1

L


(H),
4
10
C



(F)
D.

100 3
R 
Ω,
2
L


(H),
4
10
C



(F)
HẾT


×