Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÃ ĐỀ: 116 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.03 KB, 21 trang )

Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
1

SỞ GD – ĐT THÁI
BÌNH
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN DU
======
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3-
NĂM 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút ( Không
kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 116


Câu
1 :

Tính tốc độ lùi xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta 8,73
năm ánh sáng.
A.

0,148m/s.
B
.

0,444m/s
C
.



0,592m/s
D
.

0,296m/s
Câu
2 :

Chọn phát biểu đúng: Hiệu điện thế giữa hai đầu của cuộn
dây sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở thuần R
một góc π/4. Mạch điện gồm:
A.

Cuộn dây có điện trở thuần
R
0
= Z
L.

B
.

Cuộn dây có điện trở thuần
R
0
< Z
L

C.


Cuộn dây có điện trở thuần
R
0
=R

.
Z
L

D
.

Cuộn dây có điện trở thuần
R
0
> Z
L.

Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
2

Câu
3 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của
ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là
1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN
trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung

tâm lần lượt là 1,8cm và 4mm. Số vân sáng trong khoảng
giữa hai điểm MN là
A.

11
B
.

17
C
.

15
D
.

13
Câu
4 :

Khi đặt hiệu điện thế
0
u U sin t
 
(V) vào hai đầu đoạn mạch
RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cẩm và hai bản tụ điện
lần lượt là 30V, 120V và 80V. Giá trị của U
0
bằng

A.

30 V.

B
.

30 2
.
C
.

50 2
V.
D
.

50 V.

Câu
5 :

Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn
cảm L = 5H và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
=
10pF đến C
2
= 250pF. Dải sóng mà mạch thu được có bước
sóng là:

A.

11,5 m đến 75,2 m

B
.

13,3m đến 66,6m.
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
3

C.

15,6m đến 44,2m

D
.

10,5m đến 92,5m

Câu
6 :

Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định,
đầu dưới có vật m =200g. Vật dao động điều hòa và có vận
tốc tại vị trí cân bằng là: 20 cm/s. Lấy g =10m/s
2

= 

2
. Lấy
một lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo
rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ
năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò
xo ghép là:
A.

2
2
cm
B
.

2/
2
cm
C
.

2cm
D
.

2
/2cm
Câu
7 :

Một mạch điện xoay chiều RLC có R là một biến trở, mắc

nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng U = 220(V). Điều chỉnh biến trở R thì thấy với hai
giá trị R
1
= 20Ω và R
2
= 30Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch
là như nhau là P
0
. Giá trị của P
0
là:
A.

Không xác
định.
B
.

968(W).
C
.

242(W).
D
.

484(W).
Câu
8 :


Chiếu một bức xạ có bước sóng

lên bề mặt một kim loại và
làm bứt các electrôn ra khỏi kim loại này. Nếu giữ nguyên
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
4

tăng bước sóng

cường độ chùm sáng lên 3 lần thì:
A.

động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện tăng lên
chín lần.
B.

số lượng electrôn thoát ra khỏi kim loại đó trong mỗi giây
tăng lên ba lần.
C.

công thoát của electrôn giảm đi ba lần.
D.

động năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện tăng lên
ba lần.
Câu
9 :


Biết hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e =
1,6.10
-19
C. Chiếu một bức xạ

= 0,41

m vào một tấm kim
loại thì dòng e bật ra có cường độ 60mA. Biết công suất
chiếu vào tấm kim loại là 3,03W. Hiệu suất lượng tử(tỉ số
giữa số e bật ra với số photôn tới) là:
A.

18%
B
.

6%
C
.

9%
D
.

25%

Câu
10 :

Máy biến áp là thiết bị
A.

biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B.

biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
5

C.

làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D.

có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
Câu
11 :

I-ốt (
131
53
I
) là chất phóng xạ 
-
có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu

có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu là:
A.

3,877.10
16

Bq
B
.

3,685 .10
16

Bq
C
.

3,865.10
16

Bq
D
.

3,578.10
16

Bq
Câu
12 :


Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò
xo k = 40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên
quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết
chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm. Khi vật dao động thì
chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s
2

A.

Từ 45cm đến 50cm
B
.

Từ 45cm đến 55cm
C.

Từ 40cm đến 50cm

D
.

Từ 39cm đến 49cm
Câu
13 :

Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R = 30

, một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 0,4

3
/π (H) và
một tụ điện có điện dung C = 10
-3
/ (4
3
π) F. Đoạn mạch
được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số góc ω
biến thiên từ 50π(rad/s) đến 150π(rad/s), cường độ hiệu dụng
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
6

của dòng điện trong mạch
A.

luôn giảm

B
.

luôn tăng

C
.

giảm rồi
tăng.
D
.


tăng rồi
giảm
Câu
14 :

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung
dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu
lục. Đó là hiện tượng
A.

phản xạ ánh sáng
B
.

tán sắc ánh sáng

C.

hoá - phát quang

D
.

quang - phát quang
Câu
15 :

Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
0,103 μm, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ 2

trong dãy Banme là 0,656 μm và 0,486 μm. Bước sóng của
vạch thứ 3 trong dãy Laiman là
A.

0,0224 μm
B
.

0,4324 μm
C
.

0,3627 μm
D
.

0,0976 μm
Câu
16 :

Hạt nhân
210
Po
là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành
hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số
hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng
hạt chì và khối lượng hạt Po là:
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
7


A.

0,196
B
.

5,097
C
.

4,905
D
.

0,204
Câu
17 :

Một lăng kính có góc chiết quang A = 7
0
. Chiếu chùm ánh
sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông
góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm
rất gần A. Chùm tia ló được chiếu vào 1 màn ảnh đặt song
song với mặt phẳng phân giác nói trên và cách mặt phẳng
này 1 khoảng 2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng
đỏ là 1,49 và đối với ánh sáng tím là 1,56. Bề rộng quang
phổ trên màn là:
A.



17.2 mm.

B
.


11,4 mm.

C
.


6,53 mm.
D
.


8,36 mm.

Câu
18 :

Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,5(μm) với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a =
0,5(mm), khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1(m). Điểm
N có x
N
= 3,2(mm) và điểm M có x

M
= - 5,3(mm). Số vân
sáng n
S
và số vân tối n
T
trên đoạn MN là:
A.

9 vân tối và 8 vân sáng.

B
.

13 vân tối và 12 vân sáng.
C.

8 vân tối và 9 vân sáng.
D
12 vân tối và 13 vân sáng.
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
8

.


Câu
19 :


Một vật dao dao động điều hòa với phương trình x = Asin(t
+ ). Tại các vị trí có li độ x
1
= 2cm và
x
2
=
22
cm, vật có vận tốc tương ứng là v
1
=
320
cm/s và v
2
=
220
cm/s. Biên độ dao động của vật có giá trị nào sau đây
A.

4cm
B
.

6cm
C
.

24
cm
D

.

6 2
cm
Câu
20 :

Người ta xác định tốc độ của một nguồn âm bằng cách sử
dụng thiết bị đo tần số âm. Khi nguồn âm chuyển động thẳng
đều lại gần thiết bị đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số
âm là 724 Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với
cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đứng yên thì đo được
tần số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng
nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát ra
không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường bằng v=338
m/s. Tốc độ của nguồn âm này là
A.

v  35 m/s
B
.

v  25 m/s

C
.

v  30 m/s

D

.

v  40 m/s

Câu
21 :

Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,48(μm) vào catốt một
tế bào quang điện thì để dòng quang điện triệt tiêu cần hiệu
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
9

điện thế hãm có độ lớn U
h
. Khi chiếu bức xạ có bước sóng
λ
2
thì để dòng quang điện triệt tiêu cần đặt vào hiệu điện
thế hãm có độ lớn lớn hơn U
h
là 0,25(V). Bước sóng λ
2

giá trị:
A.

0,36(μm)

B
.

0,54(μm)
C
.

0,32(μm)
D
.

0,44(μm)
Câu
22 :

Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
phóng xạ ra hạt

và biến thành hạt nhân
chì bền Pb. Biết rằng chu kì bán rã xủa Pôlôni là T
Po
=
138,38 ngày và ban đầu mẫu Pôlôni nguyên chất. Để tỉ lệ
giữa khối lượng chì và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu
là n = 0,7 thì thời gian phân rã xủa mẫu Pôlôni này là:
A.


t = 165,25 ngày
B
.

t = 104,35 ngày
C.

t = 82,75 ngày
D
.

t = 138,90 ngày
Câu
23 :

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có
dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch
lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
10


điển là
A.

0
3
U .
4

B
.

0
1
U .
2

C
.

0
3
U .
2

D
.

0
3
U .

4

Câu
24 :

Hai tụ điện
1 0
3
C C


2 0
6
C C

mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với
pin có suất điện động
3
E V

để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra
và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động
điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực
đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ
1
C
. Điện áp cực đại trên
tụ
2
C

của mạch dao động sau đó:
A.

2
V

B
.

3
V

C
.

6
V

D
.

1
V

Câu
25 :

Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai
hạt sinh ra là Hêli và X. Biết proton có động năng K
p

=
5,45MeV. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt
prôton và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của
khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng
số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng. .
A.

6,225MeV

B
.

3,575MeV

C
.

1,225MeV

D
.

4,125MeV
Câu
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
11


26 :

hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử: biến trở R mắc nối tiếp
với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 . Khi điều chỉnh
R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu thụ của đoạn mạch
như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi
R=R
1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi
R = R
2
. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A.

R
1
= 40, R
2
= 250 .
B
.


R
1
= 50, R
2
= 200 .

C.

R
1
= 50, R
2
= 100 .

D
.

R
1
= 20, R
2
= 100 .
Câu
27 :

Một người ngồi trên một chiếc thuyền thấy thuyền dập dềnh
lên xuống tại chỗ 15 lần trong thời gian 30(s) và thấy khoảng
cách giữa 4 đỉnh sóng liên tiếp bằng 18(m). Vận tốc truyền
sóng là:

A.

v = 12(m/s)

B
.

v =
2,25(m/s)

C
.

v =
4,5(m/s)
D
.

v = 3(m/s)
Câu
28 :

Phát biểu nào không đúng?
A.

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
12


cản của môi trường.
B.

Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn.
C.

Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
D.

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của
lực cưỡng bức .
Câu
29 :

Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f.
Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có
điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của
mạch lúc này bằng
A.

2f.
B
.

f/4.
C
.


4f.
D
.

f/2.
Câu
30 :

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao
động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương
trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì
động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 
2
=10. Lò
xo của con lắc có độ cứng bằng
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
13

A.

100 N/m
B
.

25 N/m.
C
.


50 N/m.
D
.

200 N/m
Câu
31 :

Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết
hợp S
1
, S
2
dao động cùng pha với tần số f = 15Hz. Điểm M
trên mặt nước cách S
1
một khoảng d
1
= 14,5(cm) và cách S
2

một khoảng d
2
= 17,5(cm) có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực của S
1
S
2
còn có hai dãy cực đại khác. Vận
tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A.

20 (cm/s)

B
.

22,5(cm/s)

C
.

15(cm/s)
D
.

50 (cm/s)
Câu
32 :

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ
tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C =
C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C =
C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Nếu C =
C
1

+ C
2
thì tần số dao động riêng của mạch là
A.

12,5 MHz.

B
.

17,5 MHz.

C
.

2,5 MHz.

D
.

6,0 MHz
Câu
33 :

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng
cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
14


tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm,
khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m.
màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.

Màu chàm.
B
.

Màu đỏ.
C.

Màu tím.
D
.

Màu lục.
Câu
34 :

Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10(cm) dao động theo
phương trình u = acos(100πt) cm trên mặt thoáng của mặt
nước, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung
trực của S
1
S
2
ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA
– MB = 1cm và vân bậc k +5 cũng cùng loại với vân k đi

qua điểm M’ có M’A - M’B = 30mm. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là:
A.

40cm/s
B
.

10cm/s
C.

30cm/s
D
.

20cm/s
Câu
35 :

Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Iâng khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D = 2(m). Một điểm
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
15

M trên màn đang là vân sáng bậc 2. Cần dịch chuyển màn D
một đoạn tối thiểu bao nhiêu để tại M khi đó là vân tối. Biết
rằng phương dịch chuyển vuông góc với màn E ( trong quá
trình dịch chuyển màn E luôn song song với mặt phẳng chứa
hai khe sáng)

A.

40(cm)

B
.

30(cm).

C
.

33,67(cm)

D
.

Không xác
định.
Câu
36 :

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6sin
2
(2t –
 /2)cm. Biên độ dao động của vật
A.

12cm
B

.

6cm
C
.

3cm
D
.

6
cm
Câu
37 :

Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của một ống Rơnghen là
24(kV). Bỏ qua động năng ban đầu của electrôn. Bước sóng
nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A.

42(pm)

B
.

32(pm)
C
.

28(pm)


D
.

52(pm)

Câu
38 :

Chọn đáp án đúng nhất : Trong quá trình dao động điều hoà
vectơ gia tốc của vật đổi chiều tại vị trí
A.

Cân bằng
B
Biên.
C
Thế năng
D
Động năng
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
16

.

.

tăng
.


tăng
Câu
39 :

Chỉ ra đặc điểm sai khi nói về Ngân Hà:
A.

Các sao trong Ngân Hà đều đứng yên, không quay xung
quanh tâm Ngân Hà.
B.

Khối lượng của Ngân Hà bằng khoảng 150 tỉ lần khối lượng
Mặt Trời.
C.

Hệ Mặt Trời nằm gần trung tâm của Ngân Hà, quay quanh
tâm Ngân Hà với tốc độ khoảng 250 km/s.
D.

Vùng lồi trung tâm của Ngân Hà có dạng hình cầu dẹt, được
tạo bởi các sao già, khí và bụi.
Câu
40 :

Thực hiện giao thoa với khe Iâng có S
1
S
2
= a = 1(mm) và

khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 1,5(m). Nguồn sáng
phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có λ = 0,6(μm) Trong
trường giao thoa có bề rộng 12(mm) dùng máy phân tích
quang phổ thì thu được số vân tối là.:
A.

26.
B
.

16
C
.

30.
D
.

14.
Câu
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
17

41 :

bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian
T/4, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A.


(2 -
2
)A.
B
.

A(
2
-1).
C
.

A.
D
.

A/2.
Câu
42 :

Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại có khối lượng m
= 40g và có điện tích
q = - 8.10
-5
C, dây treo có chiều dài ℓ = 0,5(m), dao động ở
nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,47(m/s
2
). Con lắc được treo trong một điện trường đều

có phương thẳng đứng chiều hướng lên trên và có cường độ
điện trường E = 40(V/cm). Chu kỳ dao động điều hoà của
con lắc đơn là :
A.

2,135(s)
B
.

1,815(s)
C
.

1,556(s)
D
.

1,063(s).
Câu
43 :

Cho một mạch điện gồm một bóng đèn là một điện trở thuần
mắc nối tiếp với hộp đen X gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C
mắc nối tiếp. Khi cho dòng điện một chiều vào hai đầu đoạn
mạch thì bóng đèn không sáng. Khi mắc vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều và điều chỉnh tần số f
tăng dần từ 0 thì thấy giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
18


điện tăng đần đến giá trị cực đại rồi giảm dần. Hộp đen X
gồm:
A.

R và L.

B
.

R và C.

C
.

L và C

D
.

không xác
định
Câu
44 :

Trong thí nghiệm Young ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn
gồm hai bức xạ có 
1
= 0,45µm và
2

= 0,75µm. Công thức
xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:

A.

10,5k(mm).
B
.

13,5k(mm).
C.

9k(mm).
D
.

15k(mm).
Câu
45 :

Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1

S
2
cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương
thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos40t (mm)


u
2
= 5cos(40t + ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
đoạn thẳng S
1
S
2

A.

8.
B
.

10.
C
.

11.
D
.

9.
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
19

Câu
46 :


Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang
Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa
độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu
tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A.

T/8
B
.

T/12
C
.

T/4.
D
.

T/6.
Câu
47 :

Hạt nhân phóng xạ
234
92
U
đứng yên phát ra hạt  theo phương
trình phân rã:
234 4 A

92 2 Z
U He X
 
. Năng lượng toả ra của phản ứng
này là 14,15MeV. Động năng của hạt  là: (xem khối lượng
hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u)
A.

12,79MeV
B
.

12,91MeV
C
.

13,91MeV
D
.

13,72MeV
Câu
48 :

Một sợi dây AB có đầu B cố định và đầu A gắn vào một
nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương trình u =
3cos(100πt +π/3 ) cm. Trên dây có sóng dừng, vận tốc cực
đại của một bụng sóng là:
A.


12π(m/s)

B
.

6π(m/s)

C
.

3π(m/s)

D
.

9π(m/s)
Câu
49 :

Chất phóng xạ Pôlôni
210
Po phóng xạ anpha và biến thành
Chì
206
Pb.Coi khối lượng của nguyên tử gần bằng số khối
Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
20

của nó tính theo đơn vị u.Hỏi động năng của hạt anpha

chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng do phản ứng toả ra ?
A.

11,9%
B
.

70,5 %
C
.

98,1 %
D
.

1,91%
Câu
50 :

Chọn phát biểu sai. Quang phổ liên tục do:
A.

Chất lỏng bị nung nóng
phát ra
B
.

Ánh sángMặt Trời tạo ra
C.


Mọi chất khí đều phát ra.
D
.

Vật rắn bị nung nóng phát ra


Thi thử đại học lần 3-Mã đề 116
Trang
21


×