Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÃ ĐỀ: 678 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.41 KB, 27 trang )


MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
1

SỞ GD – ĐT THI BNH

TRƯỜNG THPT
NGUYỄN DU
======
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-
NĂM 2010-2011
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
MÃ ĐỀ: 678




Câu
1 :

Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hoà với biên độ góc

0
(tớnh bằng rad). Chiều dài dây treo là l gia tốc trọng
trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc ỏ.
Chọn biểu thức đúng?
A.


2 2 2
0
lg .
v
a a= +

B
.

2 2 2
0
.
l
v
g
a a= +

C
.

2 2
0
.
l
v
g
a a= +

D
.


2 2 2
0
1
.
v
lg
a a= +

Câu
2 :

Tìm phỏt biểu sai về năng lượng liên kết.
A.

Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thỡ càng
kộm bền vững.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
2

B.

Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng
liên kết riêng.
C.

Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn

có tổng khối lượng m
0
>m thỡ cần năng lượng tối thiểu
E=(m
0
-m)c
2
để thắng lực hạt nhân.
D.

Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thỡ càng bền
vững.
Câu
3 :

Một tàu phá băng nguyên tử có công suất lũ phản ứng P
= 18MW. Nhiờn liệu là urani đó làm giàu chứa 25%
U235. Tỡm khối lượng nhiên liệu cần để tàu hoạt động
liên tục trong 60 ngày. Cho biết một hạt nhân U235 phân
hạch toả ra Q=3,2.10
-11
J
A.

3,84kg
B
.

4,55kg
C

.

4,95kg
D
.

5,16kg
Câu
4 :

Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi,
truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S
một đoạn R
A
= 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử
môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ tại điểm
B cách nguồn một đoạn 10 m là

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
3

A.

40dB
B
.

60dB

C
.

50dB
D
.

30dB
Câu
5 :

Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,485 (m) vào bề
mặt catốt của một tế bào quang điện có công thoát A

=
2,1 (eV). Hướng electron quang điện có vận tốc cực đại
vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm
ứng từ B = 10
-4
(T) thỡ nú vẫn chuyển động theo một
đường thẳng. Biết véc tơ cường độ điện trường song
song với Ox, véc tơ cảm ứng từ song song với Oy, véc tơ
vận tốc song song với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các
vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là:
A.

20 (V/m)
B
.


40 (V/m)
C
.

10 (V/m)
D
.

30 (V/m)
Câu
6 :

I-ốt (
131
53
I
) là chất phúng xạ 
-
cú chu kỡ bỏn ró 8 ngày. Ban
đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu
là:
A.

3,9.10
16
Bq

B
.


3,8.10
15
Bq

C
.

3,7.10
15
Bq

D
.

3,6.10
16
Bq


MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
4

Câu
7 :

Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng
trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 8

0
theo phương vuông góc với mặt
phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh
E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng
đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải
quang phổ trên màn E là
A.

0,83 cm
B
.

1,04 cm
C
.

1,22 cm
D
.

0,98 cm
Câu
8 :

Điều nào sau đây sai khi nói về các tiên đề của Einstein?
A.

Tốc độ ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy
chiếu quán tính có cùng một giá trị c.

B.

Tốc độ ánh sáng phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng và
máy thu.
C.

Các định luật vật lí có cùng một dạng trong mọi hệ quy
chiếu quỏn tớnh.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
5

D.

Hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu
quán tính.
Câu
9 :

Phỏt biểu nào không đúng?
A.

Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ
của lực cưỡng bức .
B.

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực
cản của môi trường.

C.

Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.

D.

Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại
lực tuần hoàn.
Câu
10 :

Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f
theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn
14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với
nguồn. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến
102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A.

8cm
B
.

6cm
C
.

4cm
D
.


5cm

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
6

Câu
11 :

Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B,
cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông
góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng

= 1,6cm. C
và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai
nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm).
Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là

A.

10
B
.

6
C
.


5
D
.

3
Câu
12 :

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm
một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi C =C
1
= 10 pF thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng 
1

= 10m . Tính L
A.

L =
1,67(

H)
B
.

L =
9,42(

H)

C
.

L = 2,82
(

H)
D
.

L =
3,56(

H)
Câu
13 :

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có
phương trỡnh:x
1
= A
1
cos(20t + /6)cm, x
2
= 3cos(20t +
5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ
A
1
của dao động thứ nhất là


MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
7

A.

8cm

B
.

6cm

C
.

9cm
D
.

7cm

Câu
14 :

Kết luận nào khụng đúng với âm nghe được?
A.

Âm nghe được là các sóng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000

Hz.
B.

Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
C.

Âm nghe càng cao nếu chu kỡ õm càng nhỏ.
D.

Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là
các đặc trưng sinh lí của âm.
Câu
15 :

Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc

1
=0,4àm;

2
=0,52àm và

3
=0,6àm vào hai khe của thớ nghiệm
Iõng. Biết khoảng cỏch giữa hai khe là 1mm, khoảng
cỏch từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cỏch gần nhất
giữa hai vị trớ cú màu cựng màu với võn sỏng trung tõm

A.


31,2mm
B
.

15,6mm
C
.

7,8mm
D
.

Đápán
khác.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
8

Câu
16 :

Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp.
Trong đó, L = 1/5ð (H), C = 10
-3
/ð (F), R là một biến trở
với giá trị ban đầu R = 20Ù. Mạch được mắc vào mạng
điện xoay chiều có tần số f = 50(Hz). Khi điều chỉnh
biến trở để điện trở giảm dần thỡ cụng suất của trờn

mạch sẽ:
A.

ban đầu tăng dần sau đó
giảm dần.
B.

tăng dần.
C.

ban đầu giảm dần sau đó
tăng dần.
D
.

giảm dần.
Câu
17 :

Chiếu bức xạ có bước sóng

=0,552
m

vào catốt (K) của
một tế bào quang điện, dòng quang điện bão hoà I
bh
=2
mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào K là P=1,2W.
Hiệu suất của hiện tượng quang điện là:

A.

0,650 %
B
.

0,374 %
C
.

0,550 %
D
.

0,425 %
Câu
18 :

Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý
tưởng, là
7
210 sin(20000.
q . t)(C)


. Khi
)C(10q
7

thỡ dũng điện trong

mạch là

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
9

A.

2 3( ).
mA

B
.

3 ( ).
m A

C
.

2(mA).
D
.

3 3( ).
mA

Câu
19 :


Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P = 100W.
Bước sóng của ánh sáng vàng do đèn
phỏt ra là 0,589m. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao nhiêu
phôtôn ? Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận tốc
của ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s.
A.

9,9.10
18

B
.

8,9.10
24

C
.

8,9.10
21

D
.


9,9.10
24

Câu
20 :

Trong thớ nghiệm Iõng khoảng cỏch giữa hai khe là
0,5mm, màn ảnh cỏch hai khe 2m. Khi nguồn phỏt bức xạ

1
thỡ trong khoảng MN = 1,68cm trờn màn người ta đếm
được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho
nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ 
1
ở trên và bức
xạ có bước sóng 
2
= 0,4m thỡ khoảng cỏch ngắn nhất
giữa cỏc vị trớ trờn màn cú 2 võn sỏng của hai bức xạ
trựng nhau là
A.

3,6mm
B
.

9,6mm
C
.


4,8mm
D
.

2,4mm

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
10

Câu
21 :

Một động cơ khụng đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hỡnh
sao được nối vào mạch điện ba
pha
cú điện ỏp pha U
pha

= 220 V. Cụng suất điện của động cơ là 6, 6
3
kW; hệ số
cụng suất của động
cơ là
3
2
. Cường độ dũng điện hiệu
dụng qua mỗi cuộn dõy của động cơ
bằng


A.

35 A.

B
.

105
A.

C
.

60 A.

D
.

20 A.

Câu
22 :

Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên.
Hai hạt sinh ra là Hờli và X:
XHeBep 
4
2
9

4
1
1
.Biết proton có
động năng K
p
=5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với
vận tốc của proton và có động năng K
He
=4MeV. Cho
rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng
đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Động năng của
hạt X bằng
A.

1,225MeV

B
.

3,575MeV

C
.

6,225MeV

D
.


Một giỏ trị
khỏc

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
11

Câu
23 :

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng
của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng cách giữa hai
khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai
điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm,
cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân
sáng trong khoảng giữa hai điểm MN là
A.

15
B
.

11
C
.

10
D
.


19
Câu
24 :

Một đoàn tàu chạy trên đường ray. Chiều dài mỗi thanh
ray là 12,5m và ở chỗ nối hai thanh ray cú một khe hở
hẹp. Hỏi tàu chạy với vận tốc bao nhiờu thỡ bị xúc mạnh
nhất. Biết chu kỳ dao động riêng của tàu trên các lũ xo
giảm xúc là 1s. Chọn đáp án đúng:
A.

30km/h.
B
.

25km/h.
C
.

36km/h.
D
.

45km/h.
Câu
25 :

Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1


F, ban
đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng
mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến
khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
12

A.


W = 10kJ

B
.


W =
10mJ
C
.


W = 5mJ.

D
.



W = 5kJ
Câu
26 :

Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s,
khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc 62,8cm/s. Chọn
gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x=2,5
3
cm; và
đang chuyển động về vị trí cân bằng . Vật có động năng
bằng ba lần thế năng lần thứ hai kể từ khi bắt đầu chuyển
động tại thời điểm :
A.

t= 0, 25s
B
.

t= 0,125s
C
.

t=1,25s
D
.

t= 2,5s
Câu

27 :

Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa. Nếu hiệu
điện thế trạm phát là U
1
= 5(KV) thỡ hiệu suất tải điện là
80%. Nếu dùng một máy biến thế để tăng hiệu điện thế
trạm phát lên
U
2
= 5
2
(KV) thỡ hiệu suất tải điện khi đó là:
A.

90%

B
.

85%

C
.

92%
D
.

95%



MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
13

Câu
28 :

Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có
phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích
dương; biên độ S
0
và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm
vật đi qua vị trí cân bằng thỡ đột ngột tắt điện trường. Chu
kỳ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi
lực cản.
A.

Chu kỳ tăng hoặc giảm cũn tuỳ thuộc quả
nặng đi theo chiều nào
B.

Chu kỳ
giảm
C.

Chu kỳ khụng đổi
D

.

Chu kỳ
tăng
Câu
29 :

Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A
0
).
Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là bao nhiêu,
biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là
1,59 ?
A.

6000(A
0
)
.
B
.

3774(A
0
).
C
.

9540(A
0

).
D
.

không xác định
được.
Câu
30 :

Bề mặt của Mặt Trời phát ra ánh sáng, sau khi đi qua lần
lượt các lớp khí quyển Mặt Trời và khí quyển Trái Đất
thỡ quang phổ của nú thu được trên Trái Đất là:

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
14

A.

quang phổ hấp thụ của khớ quyển Mặt Trời
B.

quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất.
C.

quang phổ hấp thụ của khí quyển Trái Đất và của khí quyển
Mặt Trời.
D.


quang phổ liờn tục
Câu
31 :

Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với
một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa
hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U
L
, U
C
, U. Biết U
L
= U
C
2
và U = U
C
. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn
mạch này?
A.

Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dũng điện trong mạch
vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B.

Do U
L
> U
C
nờn Z

L
> Z
C
và trong mạch không thể thực hiện
được cộng hưởng;
C.

Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dũng điện trong mạch
cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D.

Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dũng điện trong
mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
15

Câu
32 :

Trên một sợi dây đàn hồi chiều dài l = 1,6m, hai đầu cố
định và đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy có
các điểm cách đều nhau những khoảng 20cm luôn dao
động cùng biên độ nhau. Số bụng súng trờn dõy là:
A.

6
B

.

8 hoặc 4
C
.

8
D
.

4
Câu
33 :

Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng. Khoảng
cỏch giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thỡ
tại điểm M cách vân sáng chính giữa 7,2 mm có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng? Biết rằng ánh sáng trắng là
tổng hợp các ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,4
F


đến 0,75
F

.
A.

7

B
.

5
C
.

3
D
.

9
Câu
34 :

Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá trỡnh
phúng xạ là chưa đúng:
A.

Trong điện trường, tia  và tia 
-
bị lệch về 2 phớa khỏc
nhau.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
16

B.


Tia phúng xạ là cỏc tia khụng nhỡn thấy.
C.

Khi một hạt nhõn phúng xạ 
+
hoặc 
-
thỡ đều dẫn đến sự
thay đổi số proton trong hạt nhân.
D.

Tia  chỉ cú thể phỏt ra từ quỏ trỡnh phõn ró của một số hạt
nhõn phúng xạ.
Câu
35 :

Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất
điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm
chuyển động với gia tốc góc không đổi

= 2,5rad/s
2
.
Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất
điểm là
A.

m = 0,8 kg
B

.

m = 0,6 kg
C
.

m = 1,5 kg.

D
.

m = 1,2 kg.

Câu
36 :

Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A.

ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong
mọi môi trường.
B.

ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi
môi trường.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
17


C.

ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong
mọi môi trường.
D.

ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
Câu
37 :

Vật dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s, biên độ
A=2cm Chon gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x=-
2
cm theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình
dao động của vật là:
A.

x= 2 cos(
3
4
4
t

 
) (cm)
B.

x= 2cos(
4

2

t
) (cm)
C.

x= 2cos(
4

t
) (cm)

D
.

x= 2cos(
4
5
2

t
) (cm)

Câu
38 :

Một lũ xo cú độ cứng k nằm ngang, một đầu gắn cố định
một đầu gắn vật khối lượng m. Kớch thớch để vật dao
động điều hũa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực
đại bằng 30 (m/s

2
). Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận
tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đú bao lõu
vật cú gia tốc bằng 15 (m/s
2
)
A.

0,15s
B
.

0,05s
C
.

0,10s
D
.

0,20s

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
18

Câu
39 :


Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ
tự cảm L = 0,5H, tụ điện có điện dung C = 6 ỡF đang
có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dũng
điện trong mạch có giá trị 20 mA thỡ điện tích của một
bản tụ điện có độ lớn là 2.10
─8
C. Điện tích cực đại của
một bản tụ điện là
A.

12.10
─8
C
B
.

4.10
─8
C.
C
.

2.5.10
─9
C.

D
.

9.10

─9
C
Câu
40 :

Vật dao động điều hoà với tần số f= 0,5 Hz. Tại t=0,
vật có li độ x=4cm và vận tốc v=+12,56 cm/s. Quãng
đường vật đi được sau thời gian t = 2,25s kể từ khi bắt
đầu chuyển động là:
A.

27,24cm
B
.

25,67cm
C
.

26,3cm
D
.

24,3cm
Câu
41 :

Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo
cùng một chiều. Trong quá trỡnh hỡnh thành hệ Mặt
Trời, đây chắc chắn là hệ quả của

A.

sự bảo toàn vận tốc (định
luật I Niu Tơn).
B.

Sự bảo toàn mô men
động lượng.

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
19

C.

sự bảo toàn động lượng.
D
.

sự bảo toàn năng lư
ợng.
Câu
42 :

Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang
xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.
Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và
3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động
lượng của thanh là

A.

L = 15,0
kgm
2
/s.
B
.

L = 12,5
kgm
2
/s.
C
.

L = 7,5
kgm
2
/s
D
.

L = 10
kgm
2
/s
Câu
43 :


Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo
phương vuông góc mặt nước tại hai điểm 0
1
, 0
2
với các
phương trỡnh lần lượt là: u
1
= a cos( 10

t) ; u
2
= a
cos(10

t+

/2). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
1m/s. Hai điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa,
biết A0
1
- A0
2
= 5cm và B0
1
- B0
2
= 35cm. Chọn phát
biểu đúng?
A.


A thuộc cực đại giao thoa, B thuộc cực tiểu giao thoa
B.

A và B đều thuộc cực đại giao thoa

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
20

C.

A và B khụng thuộc đường cực đại và đường cực tiểu giao
thoa.
D.

B thuộc cực đại giao thoa, A thuộc cực tiểu giao thoa
Câu
44 :

Các bước sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy
Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H tương
ứng là:

21
=0,1218
m




32
=0,6563
m

.Tính bước sóng của
vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A.

0,2127
m

B.

0,1270
m


C.

0,1027
m

D
.

0,2017
m



Câu
45 :

Chọn phương án sai: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp
vào catot của một tế bào quang điện, hiệu điện thế giữa
anot và catot là U
AK
thỡ cường độ dũng quang điện chưa
đạt giá trị bóo hũa. Lỳc này
A.

nếu cho U
AK
= 0 thỡ vẫn cú electron đến được anot.
B.

số electron đến được anot trong 1 giây ít hơn số electron
bứt ra khỏi catot trong cùng thời gian đó

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
21

C.

nếu đổi dấu của U
AK
thỡ động năng cực đại của electron
đập vào anot giảm

D.

nếu tăng U
AK
thỡ số electron quang điện không đến được
anot giảm
Câu
46 :

Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện
xoay chiều thỡ thấy dũng điện i sớm pha /4 so với điện áp
đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thỡ thấy dũng
điện i chậm pha /4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối
liên hệ nào sau đây là đúng.
A.

Z
C
= 2Z
L

B
.

R = Z
L
=
Z
C


C
.

Z
L
= Z
C

D
.

Z
L
= 2Z
C

Câu
47 :

Một nơtron có động năng 1,15MeV bắn vào hạt nhân
Li
6
3
tạo ra hạt ỏ và hạt X, hai hạt này bay ra với cựng vận
tốc. Cho m

=4,0016u; m
n
=1,00866u; m

Li
=6,00808u;
m
X
=3,016u; 1u=931MeV/c
2
. Động năng của hạt X trong
phản ứng trên là :
A.

0,15MeV
B
.

0,56MeV
C
.

0,25MeV
D
.

0,42MeV

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
22

Câu

48 :

Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos(t) (V) vào hai bản
của một tụ điện. Ở thời điểm t
1
, điện áp là
1
u 100 3

V và
cường độ dũng điện trong mạch là i
1
= - 2,5A. Ở thời
điểm t
2
, cỏc giỏ trị núi trờn là u
2
= 100 V và i
2
=
2,5 3

A.
Tính điện áp cực đại U
0
.
A.


220V
B
.

200V
C
.

100V
D
.

318V
Câu
49 :

Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện
trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
2

so với hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần
R với cảm kháng Z
L
của cuộn dõy và dung khỏng Z
C
của
tụ điện là
A.


R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
).
B.

R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
).
C.

R
2
= Z
C
(Z
C
– Z

L
).
D
.

R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).

MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
23

Câu
50 :

Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường
thẳng Ox có phương trỡnh
)mm)(x025,0t10(2sin5,12u



, trong

đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha
2

cỏch
nhau là
A.

20cm
B
.

12,5cm
C
.

15cm
D
.

10cm


MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
24


phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)

Môn : khao sat 2011
Đề số : 678

01


28




02


29




03


30




04



31




05


32




06


33




07


34




08



35




09


36




10


37




11


38






MÃ ĐỀ 678-THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2-NĂM 2010-2011

Trang
25

12


39




13


40




14


41





15


42




16


43




17


44




18


45





19


46




20


47




21


48




22



49




23


50




24






25






26







27






×