Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo trình phân tích các tính chất của hàm điều hòa có đạo hàm riêng trong tập số phức p4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122 KB, 5 trang )

Chơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D
Trang 70 Giáo Trình Toán Chuyên Đề

Định lý Thăng d của hàm f tại điểm a là hệ số c
-1
của khai triển Laurent tại điểm đó.
Resf(a) = c
-1
(4.7.3)
Chứng minh
Khai triển Laurent hàm f tại điểm a
f(z) =

+
=


1n
n
n
)az(
c
+

+
=

0n
n
n
)az(c


với c
n
=


+




d
)a(
)(f
i2
1
1n
, n
9

So sánh với công thức (4.7.1) suy ra công thức (4.7.3)



Hệ quả
Cho điểm a là cực điểm cấp m của hàm f
Resf(a) =
)]z(f)az[(
dz
d
lim

)!1m(
1
m
)1m(
)1m(
az





(4.7.4)
Chứng minh
Khai triển Laurent tại cực điểm a cấp m
f(z) =
m
m
)az(
c


+ +
a
z
c
1


+


+
=

0n
n
n
)az(c

Suy ra
(z - a)
m
f(z) = c
-m
+ + c
-1
(z - a)
m-1
+ c
0
(z - a)
m
+
[(z - a)
m
f(z)]
(m-1)
= (m - 1)!c
-1
+ m(m-1) 2c
0

(z - a) +
Chuyển qua giới hạn hai vế

az
lim

[(z - a)
m
f(z)]
(m-1)
= (m - 1)!c
-1




Ví dụ Hàm f(z) =
32
z
)1z(
e
+
có hai cực điểm cấp 3 là

i
Resf(i) =










+

3
2
iz
)iz(
e
lim
!2
1
=
iz
5
z
4
z
3
z
)iz(
e12
)iz(
e6
)iz(
e
2

1
=








+
+
+

+
=
16
1
e
i
(3 - 2i)

Định lý
Cho hàm f có các cực điểm hữu hạn là a
k
với k = 1 n

=
n
1k

k
)a(sfRe
+ Resf(

) = 0 (4.7.5)
Chứng minh

Gọi

k
với k = 1 n là các đờng tròn
|
z - a
k

|
= R
k
đủ bé để chỉ bao riêng từng điểm a
k



là đờng tròn
|
z
|
= R đủ lớn để bao hết tất cả các đờng tròn

k

. Theo công thức
tích phân Cauchy


dz)z(f
=


=

n
1k
k
dz)z(f
= -



dz)z(f
Chuyển vế sau đó chia hai vế cho 2

i suy ra công thức (4.7.5)

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r

a
c
k
.
c
o
m
Chơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D
Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 71
Hệ quả Cho đờng cong đơn, kín, trơn từng khúc, định hớng dơng và hàm f liên
tục trên , giải tích trong D

ngoại trừ hữu hạn cực điểm a
k
D

với k = 1 n



dz)z(f = 2i

=
n
1k
k
)a(sfRe
(4.7.6)

Ví dụ Tính I =



++ )3z)(1z(
zdzsin
2
với là đờng tròn | z | = 2 định hớng dơng
Hàm f(z) có hai cực điểm z = i nằm trong miền D

và một cực điểm z = -3 nằm ngoài
miền D

.
Resf(-i) =
iz
lim

)3z)(iz(
zsin

=
i
6
2
)isin(
+



Resf(i) =
iz

lim

)3z)(iz( +
=
i
6
2
)isin(



I = 2i[Resf(-i) + Resf(i)] = -
5
3
sin(i)




Đ8. Thặng d Loga

Cho hàm f giải tích và khác không trong B(a, R) - {a}, liên tục trên = B(a, R).
Tích phân
ResLnf(a) =




dz
)z(f

)z(f
i2
1
(4.8.1)
gọi là
thặng d loga
của hàm f tại điểm a. Theo định nghĩa trên
ResLnf(a) = Resg(a) trong đó g(z) = [Ln f(z)] =
)z(f
)z(f

với z B(a, R) - {a}

Định lý
Với các kí hiệu nh trên
1. Nếu a là không điểm cấp n của hàm thì ResLnf(a) = n
2. Nếu b là cực điểm cấp m của hàm f thì ResLnf(b) = -m
Chứng minh
1. Theo hệ quả 3, Đ4
z B(a, R), f(z) = (z - a)
n
h(z) với h(z) là hàm giải tích trong B(a, R) và h(a) 0
Đạo hàm hàm f suy ra
f(z) = n(z - a)
n-1
h(z) + (z - a)
n
h(z)
g(z) =
a

z
n

+
)z(h
)z(h

với
)z(h
)z(h

là hàm giải tích trong B(a, R)
-
3

-
i

i

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n

g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D

F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k

.
c
o
m
Chơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D
Trang 72 Giáo Trình Toán Chuyên Đề
Suy ra
ResLnf(a) = c
-1
(g) = n
2. Theo hệ quả 3, Đ5
z B(a, R), f(z) =
m
)az(
)z(h

với h(z) là hàm giải tích trong B(a, R) và h(a) 0
Đạo hàm hàm f suy ra
f(z) =
1m
)az(
m
+


h(z) +
m
)az(
1


h(z)
g(z) =
az
m


+
)z(h
)z(h

với
)z(h
)z(h

là hàm giải tích trong B(a, R)
Suy ra
ResLnf(a) = c
-1
(g) = -m



Hệ quả 1
Cho đờng cong đơn, kín, trơn từng khúc, định hớng dơng và hàm f liên
tục trên , có các không điểm a
k
cấp n
k
với k = 1 p và giải tích trong D


ngoại trừ các
cực điểm b
j
cấp m
j
với j = 1 q



dz
)z(f
)z(f
i2
1

=

==

q
1j
j
p
1k
k
mn = N - M (4.8.2)
Chứng minh
Kết hợp định lý trên, công thức tích phân Cauchy và lập luận tơng tự hệ quả 1, Đ7





Ta xem một không điểm cấp n là n không điểm đơn trùng nhau và một cực điểm cấp m
là m cực điểm đơn trùng nhau. Theo công thức Newtown - Leibniz và định nghĩa hàm
logarit phức



dz
)z(f
)z(f
=


)]z(f[lnd
=

Lnf(z) =

ln| f(z) | + i

Argf(z) = i

Argf(z)
Kết hợp với công thức (4.8.2) suy ra hệ quả sau đây.

Hệ quả 2 (Nguyên lý Argument)
Số gia của argument của hàm f khi z chạy hết một
vòng trên đờng cong kín, trơn từng khúc và định hớng dơng bằng 2 nhân với hiệu
số của số không điểm trừ đi số cực điểm của hàm f nằm trong miền D


. Tức là


Argf(z) = 2(N - M) (4.8.3)

Hệ quả 3 (Định lý Rouché)
Cho đờng cong đơn, kín, trơn từng khúc, định hớng
dơng và các hàm f , g liên tục trên , giải tích trong D

. Kí hiệu N

(f) là số không điểm
của hàm f nằm trong D

. Khi đó nếu z , | f(z) | > | g(z) | thì N

(f + g) = N

(f).
Chứng minh
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a

n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P

D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c

k
.
c
o
m
Chơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D
Giáo Trình Toán Chuyên Đề Trang 73
Theo giả thiết z ,
)z(f
)z(g
< 1

Arg(1 +
)z(f
)z(g
) = 0
Suy ra
N

(f + g) =

2
1


Arg[f(z) + g(z)]
=

2
1



Arg[f(z)(1 +
)z(f
)z(g
)]
=

2
1


Argf(z) +

2
1


Arg(1 +
)z(f
)z(g
) = N

(f)



Hệ quả 4 (Định lý D

Alembert - Gauss)

Mọi đa thức hệ số phức bậc n có đúng n không
điểm phức trong đó không điểm bội k tính là k không điểm.
Chứng minh

Giả sử
P(z) = a
0
+ a
1
z + + z
n
với a
k

Kí hiệu
f(z) = z
n
, g(z) = a
0
+ + a
n-1
z
n-1
, M = Max{| a
k
| , k = 0 (n-1)} và R = nM + 1
Trên đờng tròn : | z | = R
| g(z) | M(1 + + R
n-1
) nMR

n-1
< R
n
= | f(z) |
Theo hệ quả 3
N

(P) = N

(f + g) = N

(f) = n






Đ9. Các ứng dụng thặng d

Định lý (Bổ đề Jordan)
Cho đờng cong
R
= {| z | = R, Imz } và hàm f giải tích
trong nửa mặt phẳng D = {Imz > } ngoại trừ hữu hạn điểm bất thờng. Khi đó ta có
1. Nếu
z
lim zf(z) = 0 thì
+R
lim



R
dz)z(f
= 0 (4.9.1)
2. Nếu

z
lim f(z) = 0 thì



> 0,
+
R
lim



R
dze)z(f
zi
= 0 (4.9.2)
Chứng minh

1. Từ giả thiết suy ra


z




R
,
|
zf(z)
|


M




+R
0


|
f(z)
|



R
M

Suy ra
1+
)z(g

)z(f

1




3


2

1



Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e

V

i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C

h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m

Chơng 4. Chuỗi Hàm Phức Và Thặng D
Trang 74 Giáo Trình Toán Chuyên Đề



R
dz)z(f


ds)z(f =
R
M
R(

+ 2

)




+
R
0

2. Từ giả thiết suy ra


z




R
,
|
f(z)
|


M




+
R
0
Suy ra




R
dz)z(fe
zi







1
ds)z(fe
zi
+



2
ds)z(fe
zi
+



3
ds)z(fe
zi

Ước lợng tích phân, ta có




1
ds)z(fe
zi
+




3
ds)z(fe
zi


2Me
-

y
R



2Me
-

|

|






+R
0




2
ds)z(fe
zi
= MR



0
tsinR
dte = MRe
-

Rsin






+R
0 với (0, )

Hệ quả 1 Cho f(z) là phân thức hữu tỷ sao cho bậc của mẫu số lớn hơn bậc tử số ít nhất
là hai đơn vị, có các cực điểm a
k
với k = 1 p nằm trong nửa mặt phẳng trên và có các
cực điểm đơn b
j
với j = 1 q nằm trên trục thực. Khi đó ta có


+

dx)x(f
= 2

i

=
p
1k
k
)a(sfRe +

i

=
q
1j
j
)b(sfRe (4.9.3)
Chứng minh

Để đơn giản, xét trờng hợp hàm f có một cực điểm a
thuộc nửa mặt phẳng trên và một cực điểm đơn b thuộc
trục thực. Trờng hợp tổng quát chứng minh tơng tự.
Kí hiệu


R

:
|
z
|
= R, Imz > 0,


:
|
z
|
=

, Imz > 0

=

R


[-R, b -

]






[b +


, R]
Theo công thức (4.7.6)



dz)z(f =


R
dz)z(f
+

]b,R[
dz)z(f
+



dz)z(f +

+
]R,b[
dz)z(f
= 2iResf(a)
Kết hợp với công thức (4.9.1) suy ra

+

dx)x(f =

0,R
lim
+

]b,R[
dz)z(f
+
0,R
lim
+

+ ]R,b[
dz)z(f

= 2iResf(a) -
0
lim




dz)z(f (1)
Do b là cực điểm đơn nên f(z) =
bz
c
1


+ g(z) với g(z) giải tích trong lân cận điểm b
Suy ra hàm g(z) bị chặn trên







a


R

-
R

R

b

Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e


V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-

X
C
h
a
n
g
e

V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c

o
m

×