37
vùc t
nh©n
1.2
Th¬ng
m¹i,
dÞch vô
Ngêi
1.592.574
1.451.751
1.517.821
1.598.356
37,38
C¸c
ngµnh
kh¸c
% 41,2 559.212
39,77 39,00 786.792
1.3
TT
trong
khu
vùc t
nh©n
Ngêi
514.803
15,25 675.150
712.590
16,94
2
Lao
®éng
trong
doanh
nghiÖp
Ngêi
354.328
396.705
17,69 17,39 841.787
38
2.1
C«ng
nghiÖp
Ngêi
233.078
252.657
435.907
539.533
498.847
TT
träng
trong
doanh
nghiÖp
% 65,78 63,85 273.819
322.496
59,26
2.2
Th¬ng
m¹i,
dÞch vô
Ngêi
65,78 63,85 62,81 59,77 59,26
TT
träng
trong
doanh
nghiÖp
% 17,03 20,22 62,81 59,77 22,75
2.3
C¸c
ngµnh
kh¸c
Ngêi
60.314 79.998 22,86 22,3 191.507
39
TT
träng
trong
doanh
nghiÖp
% 17,03 20,22 99.618 120.317
22,75
3
Lao
®éng
trong
hé kinh
doanh
c¸ thÓ
Ngêi
3.510.835
3.271.120
3.381.035
3.557.922
3.802.057
3.1
C«ng
nghiÖp
Ngêi
1.524.708
1.403.205
1.350.152
1.464.013
1.622.381
Tû
träng
trong
hé
% 43,43 42.9 39.93 41,15 42,67
3.2
Th¬ng
m¹i,
Ngêi
1.531.638
1.388.701
1.455.351
1.501.636
1.584.391
40
dịch vụ
Tỷ
trọng
trong
hộ
% 43,63 42,45 43,04 42,21 41,67
3.3
Các
ngành
khác
Ngời
45.489 479.214
575.532
592.273
595.285
Tỷ
trọng
trong
hộ
% 12,94 14,65 17,03 16,64 15,66
Nguồn: Báo cáo tổng hợp tình hình và phơng hớng,
giải pháp phát triển kinh tế t nhân, Ban Kinh tế Trung ơng,
ngày 26-11-2001.
4. Tăng trởng sản xuất kinh doanh (GDP) khu vực kinh
tế t nhân
41
Tổng sản phẩm trong nớc của khu vực kinh tế t nhân
tăng trởng liên tục trong những năm gần đây. Năm 1996
GDP khu vực kinh tế t nhân đạt 68.518 tỷ đồng, đến năm
2000 lên 86.929 tỷ đồng, tăng bình quân 7%/năm. Tơng
ứng GDP của hộ kinh doanh cá thể từ 52.169 tỷ đồng năm
1996 lên 66.142 tỷ đồng năm 2000, tăng bình quân 7%/năm;
của doanh nghiệp từ 14.780 tỷ đồng lên 20.787 tỷ đồng, tăng
bình quân 7,1%/năm. Tốc độ tăng trởng GDP của khu vực
kinh tế t nhân xấp xỉ tốc độ tăng GDP toàn bộ nền kinh tế
(xem bảng).
42
Bảng 7: Tốc độ tăng GDP của khu vực kinh tế t
nhân giai đoạn 1996-2000
Chỉ
tiêu
Đơn
vị
Năm
1996
Năm
1997
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
BQ
5
năm
GDP
toàn
quốc
Tỷ
đồng
213.833
231.264
244.596
256.272
273.582
Tăng
so năm
trớc
% 9,3 8,2 5,8 4,8 6,8 6,9
Khu
vự
c t
nhân
Tỷ
đồng
65.518
74.167
78.775
81.455
86.826
Tăng
so năm
trớc
% 10,6 8,2 6,2 3,4 6,7 7,0
43
-
Hộ
kinh
doanh
cá thể
Tỷ
đồng
52.169
58.812
60.423
62.205
66.142
Tăng
so năm
trớc
% 10,6 8,9 6,4 2,9 6,3 7,0
-
Doanh
nghiệp
DN
16.349
17.355
18.352
19.250
20.787
Tăng
so năm
trớc
% 10,6 6,1 5,7 4,9 8,0 7,1
Nguồn: Báo cáo tổng hợp tình hình và phơng hớng,
giải pháp phát triển kinh tế t nhân, Ban Kinh tế Trung ơng,
ngày 26-11-2001.
Năm 2000 khuvực kinh tế t nhân chiếm 42,3% GDP cả
nớc. Trong đó GDP khu vực kinh tế t nhân phi nông
44
nghiệp bằng 63,6% GDP của khu vực kinh tế t nhân và
bằng 26,87% GDP cả nớc.
Trong ngành nông nghiệp, năm 2000 GDP của khu vực
kinh tế t nhân chiếm 15,4% GDP toàn quốc và chiếm
63,2% của nông nghiệp nói chung. Trong đó kinh tế hộ gia
đình chiếm 98% GDP kinh tế t nhân trong nông nghiệp.
II. Vai trò của khu vực kinh tế t nhân
Sự phát triển của khu vực kinh tế t nhân thời gian qua
khơi dậy một bộ phận tiềm năng của đất nớc cho phát triển
kinh tế - xã hội. Nguồn tiềm năng này là trí tuệ, kinh
nghiệm, khả năng kinh doanh, quan hệ xã hội, tiền vốn, sức
lao động của con ngời; tài nguyên, thông tin và các nguồn
lực khác. Những nguồn lực này chủ yếu là trong nớc, nhng
cũng có một số không ít cá nhân sử dụng vốn của gia đình ở
nớc ngoài gửi về.
Khu vực kinh tế t nhân đã đóng góp quan trọng vào
tăng trởng GDP, huy đọng vốn trong xã hội, tạo đợc nhiều
việc làm, cải thiện đời sống nhân dân, tăng thu ngân sách
cho nhà nớc, sản xuất hàng xuất khẩu, tác động tích cực tới
45
chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đổi mới cơ chế quản lý kinh
tế, xã hội.
1. Đóng góp vào tăng trởng của tổng sản phẩm trong
nớc (GDP)
Tổng sản phẩm của khu vực kinh tế t nhân nhìn chung
là tăng ổn định trong những năm gần đây. Nhịp độ tăng
trởng năm 1997 là 12,89%, năm 1998 là 12,74%, năm
1999: 7,5%, năm 2000: 12,55% và chiếm tỷ trọng tơng đối
ổn định trong GDP, tuy năm 2000 có giảm chút ít so với
năm 1996 (từ 28,48 % năm 1996 còn 26,7% năm 2000). Tỷ
trọng GDP của khu vực kinh tế t nhân trong tổng GDP giảm
đi chút ít do sự tham gia và đóng góp cuả khu vực có vốn
đầu t nớc ngoài (FDI).
Bảng 8: Đóng góp GDP của khu vực kinh tế t nhân
Chỉ tiêu Đơn
vị
Năm
1996
Năm
1997
Năm
1998
Năm
1999
Năm
2000
Tổng GDP
Tỷ đ
272.036
313.623
361.017
399.943
444.140