Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh - cơ part 7 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 9 trang )


55
Chi dới duỗi/áp/xoay ngoài với duỗi gối

T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
7.7. Gập/dang/xoay trong chi dới (gối duỗi)
T thế bệnh nhân: nằm sát cạnh bàn. Cả hai gót chân có thể để ra bên
ngoài cạnh bàn. Chân đặt ở t thế áp và xoay trong. Bàn chân gập mặt lòng và
nghiêng trong. Các ngón chân gập.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn ngang với hông của bệnh
nhân và hớng về phía bàn chân của bệnh nhân. Chuyên viên Vật lý trị liệu
đứng thế dang rộng chân. Khi thực hiện mẫu vận động, chuyên viên Vật lý trị
liệu bớc bàn chân ở bên ngoài một bớc về phía sau và vẫn duy trì t thế ở
cạnh bàn. Chuyên viên Vật lý trị liệu phải duỗi cánh tay ở xa để thích hợp với
chiều dài của chân bệnh nhân trong thế gối duỗi.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt trên mặt lng/bên ngoài của bàn chân
bệnh nhân. Khi bệnh nhân gập mặt lng cổ chân sẽ giúp cho chuyên viên Vật lý
trị liệu có điểm tựa để tạo lực kéo qua suốt mẫu vận động. Bàn tay gần đặt
trên mặt trớc/ngoài của đùi ngay phía trên khớp gối.
Kéo dài: hông ở t thế duỗi, xoay ngoài, áp với gối duỗi. Bàn chân gập
mặt lòng nghiêng trong.
Mệnh lệnh: đa chân thẳng lên cao cong các ngón chân lên.
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu theo hớng ngợc chiều
với chiều của mẫu vận động. Tạo lực kéo ra phía ngoài qua suốt tầm nhờ cổ
chân gập mặt lng tạo nên một điểm tựa.
T thế kết thúc: tất cả nh trong mẫu vận động gập/dang với gập gối
ngoại trừ khớp gối duỗi.
7.8. Duỗi/áp/xoay ngoài chi dới (gối duỗi)
T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn, chân ở t thế kết thúc của


mẫu vận động gập/dang.

56
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn với bàn chân bên ngoài
đang ở về phía sau. Khi thực hiện mẫu vận động, chuyên viên Vật lý trị liệu
bớc chân này về phía trớc để trở lại t thế khởi đầu khi thực hiện mẫu
gập/dang.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở mặt lòng phía trong bàn chân
ngang với đầu các xơng bàn chân. Bàn tay gần đặt ở mặt sau/phía trong đùi
phía trên khớp gối.
Kéo dài: hông ở t thế gập, dang, và xoay trong với gối duỗi. Bàn chân
gập mặt lng nghiêng ngoài. Các ngón chân duỗi.
Mệnh lệnh: hạ chân xuống và khép vào trong
Đề kháng: đối với tất cả các thành phần của mẫu theo hớng ngợc chiều
của mẫu vận động. Dùng cả hai tay để đề kháng cử động xoay.
T thế kết thúc: hông ở thế duỗi/áp/xoay ngoài với cổ chân gập lòng
nghiêng trong. Các ngón chân gập.
Chi dới gập/dang/xoay trong (gối duỗi)

T thế khởi đầu T thế kết thúc
Chi dới duỗi/áp/xoay ngoài (gối duỗi)


T thế khởi đầu T thế kết thúc

57
Bài 4
Thân mình
1. CáC MẫU VậN ĐộNG CủA Cả HAI CHI DƯớI BấT ĐốI XứNG
1.1. Gập/áp/xoay ngoài gập/dang/xoay trong với gập gối

T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn. Cả hai chân của bệnh nhân
ở ngoài cạnh bàn với hông ở thế duỗi. Hông của chân ở bên ngoài trong t thế
áp, xoay ngoài với gối duỗi. Cổ chân gập lòng nghiêng trong với các ngón chân
gập. Hông của chân ở bên trong trong t thế dang, xoay trong với gối duỗi. Cổ
chân gập lòng nghiêng ngoài, các ngón chân gập.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn, ngang với bàn chân của
bệnh nhân, hớng về phía đầu của bệnh nhân. Chân của chuyên viên Vật lý trị
liệu ở thế dang rộng, trong khi hông hớng theo đờng chéo của mẫu. Hạ thấp
trọng tâm thân ngời xuống.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa nắm theo kiểu cơ giun trên mặt lng của
hai bàn chân, tiếp xúc nhiều trên mặt bên của bàn chân ở bên ngoài hoặc nắm
phía dới hai gót nếu bàn chân của bệnh nhân quá lớn hay chân bệnh nhân quá
nặng không thể nắm theo cách thứ nhất. Cũng có thể cho bệnh nhân bắt chéo
một phần bàn chân này lên bàn chân kia nếu bàn chân bệnh nhân quá to. Bàn
tay gần đỡ ở phía dới đùi, điểm tiếp xúc ở mặt bên của đùi ở bên ngoài. Tay
này giữ cho hai đùi của bệnh nhân sát vào nhau.
Kéo dài: hông của chân bên ngoài trong thế duỗi, áp, xoay ngoài với gối
duỗi, cổ chân gập lòng nghiêng trong, các ngón chân gập. Hông của chân bên
trong trong thế duỗi, dang, xoay trong với gối duỗi, cổ chân gập lòng nghiêng
ngoài, các ngón chân gập. Thân mình của bệnh nhân gập bên về phía chuyên
viên Vật lý trị liệu.
Mệnh lệnh: gập hai gối lại co về phía ngực.
Đề kháng: dùng cả hai tay đề kháng gập thân/gập bên và xoay hông. Đề
kháng gập gối, gập mặt lng cổ chân và duỗi các ngón chân bằng bàn tay xa.
T thế kết thúc: chân ở bên ngoài hông ở thế gập/dang/xoay trong với
gối gập, cổ chân gập mặt lng nghiêng ngoài, các ngón chân duỗi. Chân ở bên
trong hông ở thế gập/áp/xoay ngoài với gối gập, cổ chân gập mặt lng nghiêng
trong, các ngón chân duỗi. Cả hai gối đều gập.
1.2. Duỗi/dang/xoay trong duỗi/áp/xoay ngoài với duỗi gối
T thế bệnh nhân: ở t thế kết thúc của mẫu trên.


58
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở t thế cuối cùng khi thực hiện
mẫu trên với chân ở phía trong dang rộng
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở lòng bên ngoài của bàn chân bên
trong bằng cách nắm kiểu cơ giun. Bàn tay gần ở mặt sau của hai đùi. Cẳng
tay của chuyên viên Vật lý trị liệu có thể tiếp xúc với mặt sau đùi của ngời bệnh
để tạo thêm tác dụng đòn bẩy và để giữ hai đùi của ngời bệnh sát vào nhau.
Kéo dài: hông của chân bên ngoài trong thế gập, dang, xoay trong với
gối gập, cổ chân gập mặt lng nghiêng ngoài, các ngón chân duỗi. Hông của
chân ở bên trong thế gập, áp, xoay ngoài với gối gập, cổ chân gập mặt lng
nghiêng trong, các ngón chân duỗi. Thân mình của ngời bệnh gập về phía
không óc chuyên viên vật lý trị liệu.
Mệnh lệnh: đẩy hai chân thẳng ra.
Đề kháng: theo hớng ngợc chiều với chiều của cử động. Bàn tay xa đề
kháng các cử đọng của thân, hông, gối và cổ chân bao gồm cử động xoay. Bàn
tay gần đề kháng các cử động của thân và hông, cả cử động xoay đồng thof
giúp cho hia chân của ngời bệnh sát vào nhau.
T thế kết thúc: chân bên ngoài hông ở thế duỗi/áp/xoay ngoài với
chân gập lòng nghiêng trong, các ngón chân gập. Chân bên trong hông ở thể
duỗi/dang/xoay trong với gập lòng nghiêng ngoài, các ngón chân gập. Cả hai gối
cùng duỗi.
Hai chi dới gập bất thờng
T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc



59

Hai chi dới bất đối xứng

T thế khởi đầu T thế kết thúc
1.3. Chặt xuống (Chopping)
T thế bệnh nhân: nằm ngửa sát cạnh bàn. Tay bên trong (tay chính) ở t
thế khởi đầu của mẫu duỗi/dang với tay thẳng. Tay còn lại nắm tay này ở cổ tay.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở cạnh bàn, hớng về phía đầu của
bệnh nhân.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa nắm kiểu cơ giun trên mặt lng cổ tay
nh cách nắm trong mẫu duỗi/dang. Bàn tay gần đặt nhẹ trên trán của bệnh
nhân để đề kháng gập/xoay/gập bên cổ về cùng phía.
Kéo dài: kéo dài tất cả các thành phần của xơng vai và cánh tay nh
trong mẫu duỗi/dang. Cổ ở t thế duỗi/xoay/gập bên qua phía đối diện.
Mệnh lệnh: kéo tay xuống về phía bàn. Nhấc đầu lên. Nhìn theo bàn tay
đang di chuyển của bạn.
Đề kháng: cánh tay nh trong mẫu duỗi/dang và từ đó lực đề kháng đợc
truyền qua các cử động gập/xoay/gập bên của thân mình. Lực đè trên trán rất
nhẹ có tác dụng hớng dẫn đầu bệnh nhân di chuyển và tăng thêm lực đề
kháng trên thân mình.
T thế kết thúc: tay chính vai ở thế duỗi/dang/xoay trong, cổ tay duỗi
quay, các ngón tay duỗi.
1.4. Nâng lên (Lifting)
T thế bệnh nhân: nằm ngửa với đầu để ra khỏi ngoài cạnh bàn, tay
điều khiển ở t thế khởi đầu của mẫu vận động gập/dang. Tay kia nắm cổ tay
này. Đầu và cổ trong thế gập/xoay/gập bên và đợc chuyên viên Vật lý trị liệu
phụ nâng đỡ lên khỏi mặt bàn.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở đầu bàn, hớng về phía chân của
bệnh nhân, theo chiều chéo của mẫu gập/dang. Trong thế dang rộng chân. Khi
thực hiện mẫu vận động chân trớc bớc về sau.


60
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt trên mặt lng bàn tay chính của bệnh
nhân, nắm theo kiểu cơ giun. Bàn tay gần nâng đỡ đầu bệnh nhân ở vùng
chẩm đỉnh.
Kéo dài: tay chính xơng vai ở t thế nh trong mẫu gập/dang. Đầu và
cổ bệnh nhân ở thế gập/xoay/gập bên.
Mệnh lệnh: đa tay lên nhìn theo bàn tay của bạn.
Đề kháng: bàn tay xa tạo lực kéo và lực đề kháng trên tay chính nh trong
mẫu gập/dang và từ đó lực đề kháng đợc truyền qua các cử động gập/xoay/gập bên
của thân mình về phía chuyên viên Vật lý trị liệu. Có thể nén ở cuối tầm vận động
duỗi. Bàn tay gần đề kháng nhẹ trên các cử động duỗi/xoay/gập bên cổ về phía
chuyên viên Vật lý trị liệu. Tay này hớng dẫn cử động của cổ bệnh nhân đồng thời
có tác dụng tăng lực đề kháng trên cử động duỗi thân.
T thế kết thúc: tay chính trong thế gập/dang/xoay ngoài với cổ tay duỗi
quay và các ngón duỗi.
Chặt xuống

T thế khởi đầu T thế kết thúc
Nâng lên








T thế khởi đầu
T thế giữa 1


61
T thế giữa 2 T thế kết thúc
2. MẫU KếT HợP XƯƠNG CHậU Và XƯƠNG VAI
2.1. Xơng chậu nâng lên ra trớc/xơng vai hạ xuống ra trớc
T thế bệnh nhân: nằm nghiêng trên bàn, hông và gối gập khoảng 900.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở phía sau bệnh nhân, khoảng
ngang ngực bệnh nhân.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt trên mào chậu ở phía trớc, cánh tay
trong t thế có thể kéo xơng chậu xuống dới và về phía sau. Bàn tay gần
đặt phía trớc mỏm cùng vai với cánh tay trong t thế có thể kéo vai lên và ra
phía sau. Tay chuyên viên Vật lý trị liệu hợp theo chiều chéo của mẫu này.
Kéo dài: chậu giữ trong thế hạ xuống và ra sau nh trong mẫu cơ bản của
xơng chậu. Vai giữ trong thế nâng lên và ra sau nh trong mẫu cơ bản của
xơng vai. Một bên thân của bệnh nhân trong thế dãn dài.
Mệnh lệnh: gập ngời lại co tròn nh quả bóng.
Đề kháng: đối với cử động nâng lên và ra trớc của xơng chậu và đề
kháng cử động hạ xuống ra trớc của xơng vai nh trong các mẫu cơ bản.
T thế kết thúc: xơng chậu ở thế nâng lên ra trớc và xơng vai trong
thế hạ xuống ra trớc. Thân ngời ở trong thế co ngắn lại.
2.2. Xơng chậu Hạ xuống ra sau/xơng vai nâng lên ra sau
T thế bệnh nhân: nằm ngiêng, ở t thế kết thúc của mẫu trên.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu
: ở phía sau bệnh nhân nh đã mô tả.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở ụ ngồi với cánh tay trong thế đề
kháng cử động chéo hạ xuống ra sau. Bàn tay gần đặt ở phía sau mỏm cùng
vai với cánh tay trong thế đề kháng cử động nâng lên ra sau.
Kéo dài: xơng chậu ở t thế nâng lên ra trớc và xơng vai ở thế hạ
xuống ra trớc. Một bên thân mình của bệnh nhân trong thế co ngắn lại.
Mệnh lệnh: ỡn ngời ra.


62
Đề kháng: cử động hạ xuống ra sau của xơng chậu, cử động nâng lên ra
sau của xơng vai và động tác kéo dài thân mình.
T thế kết thúc: xơng chậu trong thế hạ xuống ra sau, xơng vai trong
thế nâng lên ra sau, và thân ngời trong thế giãn dài.
Xơng chậu nâng lên ra trớc/xơng vai hạ xuống ra trớc

T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
Xơng chậu hạ xuống ra sau/xơng vai nâng lên ra sau
T thế khởi đầu T thế kết thúc
2.3. Kéo dài xơng chậu/xơng vai tơng hỗ
Xơng chậu hạ xuống ra sau/xơng vai nâng lên ra trớc
T thế bệnh nhân: nằm nghiêng sát cạnh bàn với hông và gối gập 90
0
.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: ở phía sau bệnh nhân, khoảng
ngang ngực bệnh nhân.
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở ụ ngồi của bệnh nhân với tay trong
tthế để đề kháng hạ xuống và ra sau. Bàn tay gần đặt ở phía trớc mỏm
cùng vai với tay trong thế đề kháng cử động nâng lên ra trớc.
Mệnh lệnh: đẩy ra xa vừa đẩy vai lên vừa đẩy hông xuống.
Đề kháng: cử động hạ xuống ra sau của xơng chậu và cử động nâng lên
ra trớc của xơng vai nh trong các mẫu cơ bản.

63
T thế kết thúc: xơng chậu trong thế hạ xuống ra sau, xơng vai trong
thế nâng lên ra trớc và thân mình trong thế giãn dài.
2.4. Co ngắn xơng chậu/xơng vai tơng hỗ

Xơng chậu nâng lên ra trớc/xơng vai hạ xuống ra sau
T thế bệnh nhân: ở t thế kết thúc của mẫu trên.
T thế chuyên viên Vật lý trị liệu: nh trên
Tiếp xúc bàn tay: bàn tay xa đặt ở phía trớc mào chậu với tay trong thế đề
kháng nâng lên ra trớc của xơng chậu. Bàn tay gần đặt trên gai vai hoặc góc trong
xơng vai với tay trong t thế đề kháng cử động hạ xuống ra sau của xơng vai.
Kéo dài: xơng chậu ở thế hạ xuống ra sau, xơng vai ở thế nâng lên ra
trớc, và thân mình trong t thế giãn dài.
Mệnh lệnh: gập ngời lại cuốn ngời lại.
Đề kháng: với tất cả các thành phần cử động nâng chậu lên và ra trớc,
hạ vai xuống và ra sau nh trong các mẫu cơ bản.
T thế kết thúc: xơng chậu trong thế nâng lên ra trớc và xơng vai
trong thế hạ xuống ra sau. Một bên thân mình trong thế co ngắn lại.
Xơng chậu hạ xuống ra sau/xơng vai nâng lên ra trớc (tơng hỗ
chậu/vai)
T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc
Xơng chậu nâng lên ra trớc/xơng vai hạ xuống ra sau (tơng hỗ
chậu/vai)

T thế khởi đầu T thế
g
iữa T thế kết thúc

×