Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Vật liệu kỹ thuật - Chương 11 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.92 MB, 22 trang )

CHỈÅNG 11 : VÁÛT LIÃÛU PHI KIM LOẢI
Trong chỉång ny ta nghiãn cỉïu cạc loải váût liãûu khäng chỉïa kim loải hay cọ kim
loải nhỉng khäng phi l thnh pháưn ch úu nhỉ : váût liãûu composit, cẹramic, pälyme,
ximàng, thy tinh, cao su
11.1.VÁÛT LIÃÛU KÃÚT HÅÜP (COMPOSIT) :
11.1.1.Khại niãûm v phán loải :
1-Khại niãûm : Váût liãûu com po zit l loải váût liãûu gäưm hai hay nhiãưu loải váût liãûu khạc
nhau kãút håüp lải, trong âọ cạc ỉu âiãøm ca mäùi loải âỉåüc kãút håüp våïi nhau hồûc tảo nãn
mäüt cháút lỉåüng måïi hon ton m nãúu âỉïng riãng l khäng mäüt loải váût liãûu thnh pháưn
no cọ thãø âạp ỉïng âỉåüc
2-Âàûc âiãøm v phán loải :
-Âàûc âiãøm :
+L váût liãûu nhiãưu pha : trong âọ cạc pha ràõn khạc nhau vãư bn cháút, khäng ha
tan láùn nhau v phán cạch våïi nhau bàòng ranh giåïi pha. Phäø biãún nháút l loải com po zit
hai pha : pha liãn tủc trong ton khäúi gi l nãưn, pha phán bäú giạn âoản, âỉåüc nãưn bao
bc gi l cäút.
+Trong váût liãûu composit t lãû, hçnh dạng, kêch thỉåïc, sỉû phán bäú ca nãưn v
cäút tn theo quy lût â thiãút kãú.
+Tênh cháút ca cạc pha thnh pháưn âỉåüc kãút håüp lải âãø tảo nãn tênh cháút chung
ca composit. Ta lỉûa chn cạc tênh cháút täút âãø phạt huy thãm.
-Phán loải :
*Phán loải theo bn cháút ca nãưn :
+Composit nãưn cháút do (composit polymerit)
+Composit nãưn kim loải (composit metallit)
+Composit nãưn gäúm (Composit cẹramic)
+Composit nãưn l häùn håüp ca hai hay nhiãưu pha.
*Phán loải theo hçnh hc ca cäút hồûc âàûc âiãøm cáúu trục :
Composit


↓ ↓ ↓


Cäút hảt Cäút såüi Composit cáúu trục
↓ ↓ ↓

↓ ↓ ↓ ↓ ↓ ↓ ↓
Hảt Hảt Liãn Giạn Låïp Táúm Täø ong

174
thä mën tủc âoản 3 låïp
3-Tênh cháút ca váût liãûu composit :
a-Cå tênh riãng :
Ta kho sạt mäüt thanh chëu kẹo dc, âụng tám.
Quan hãû giỉỵa lỉûc P v biãún dảng

l âỉåüc biãøu diãùn nhỉ sau :
P =
EF
l
l

Trong âọ : - E l mä âun ân häưi ca váût liãûu (mä âun Young)
- F l tiãút diãûn ngang
- l l chiãưu di thanh
-
l

l âäü dn di tuût âäúi
Âäü cỉïng kẹo (nẹn) EF/l âàûc trỉng cho tênh cháút cå hc ca thanh trong miãưn ân
häưi. Ta xẹt hai loải váût liãûu khạc nhau, k hiãûu l 1 v 2, t lãû cạc âäü cỉïng s l :
1 1 1 2
2 2 2 1

.
K E F l
K E F l
=
(11-1)
T lãû khäúi lỉåüng ca hai thanh âỉåüc biãøu diãùn nhỉ sau :
1 1 1 1
2 2 2 2
.
m Fl
m F l
ρ
ρ
=
(11-2)
Tỉì biãøu thỉïc (11 -1) v (11 -2) ta suy ra :
2
1 1 1 1 2
2 2 2 2 1
/
. .
/
K E m l
K E m l
ρ
ρ
 
=
 
 

(11-3)
Trong mäüt kãút cáúu våïi cạc chi tiãút cọ kêch thỉåïc cho trỉåïc, ta so sạnh âäü cỉïng ca
kãút cáúu khi l
1
= l
2
nãn tỉì (11-3) ta cọ :
1 1 1 1
2 2 2 2
/
.
/
K E m
K E m
ρ
ρ
=
(11-4)
Trong cạc lénh vỉûc cäng nghiãûp : hng khäng, v trủ, thãø thao, xáy dỉûng ta cáưn so
sạnh tênh nàng cå hc ca cạc kãút cáúu cọ cng khäúi lỉåüng : m
1
= m
2
, ta cọ :
1 1 1
2 2 2
/
/
K E
K E

ρ
ρ
=
(11-5)
Tỉì (11-5) ta tháúy ràòng mäüt váût liãûu âỉåüc coi l täút hån khê cọ giạ trë E/
ρ
cao hån,
cọ nghéa l s cọ âäü cỉïng ca thanh cao hån. Âải lỉåüng E/
ρ
âỉåüc gi l mä âun riãng
ca váût liãûu (hay mä âun Young riãng).

175
l
P
Tỉång tỉû nhỉ váûy nãúu gi σ
b
l ỉïng sút phạ hu ca váût liãûu thç âải lỉåüng
b
σ
/
ρ

âỉåüc gi l ỉïng sút riãng (hay âäü bãưn riãng).
b-Cå tênh riãng ca váût liãûu :
Ta khäng thãø sỉí dủng trỉûc tiãúp cạc såüi cäút vç âỉåìng kênh ca chụng quạ nh (10 âãún
20
µ
m) vç váûy cáưn phi träün såüi våïi nhỉûa polyme (nãưn) âãø âỉåüc váût liãûu composit cäút
såüi. Nãưn cọ chỉïc nàng liãn kãút, bo vãû v truưn lỉûc cho såüi. Váún âãư quan trng l phi

tçm âỉåüc cạc váût liãûu vỉìa cọ mä âun cao, khäúi lỉåüng riãng nh v giạ thnh håüp l.
11.1.2.Cäút :
-Trong ton khäúi composit thç cäút phán bäú khäng liãn tủc v ráút âa dảng, phủ thüc
vo loải composit cáưn chãú tảo.
-Våïi loải composit kãút cáúu : cäút l cạc kim loải bãưn åí nhiãût âäü thỉåìng v nhiãût âäü
cao, cọ mä âun ân häưi låïn, khäúi lỉåüng riãng nh.
CÅ TÊNH RIÃNG CA MÄÜT SÄÚ VÁÛT LIÃÛU THÄNG DỦNG
Váût liãûu Mä âun E
(GPa)
ỉïng st
phạ hu
b
σ
(MPa)
Khäúi lỉåüng
riãng
3
( / )kg m
ρ
Mä âun
riãng E/
ρ

(MNm/kg)
Âäü bãưn
riãng
b
σ

(kNm/kg)

Thẹp 210 340-2100 7800 26,9 43-270
Håüp kim
nhäm
70 140-620 2700 25,9 52-230
Gäù 30 - 390 33,3 -
Thu tinh 70 700-2100 2500 28 280-840
Von fram 250 1100-4100 19300 18,1 57-210
Beryli 300 700 1830 164 380
Såüi thu
tinh E
Såüi thu
tinh S
72,4
85,5
3500
4600
2540
2480
28,5
34,5
1380
1850
Såüi C mä
âun cao
Såüi C ỉïng
sút cao
390
240
2100
3500

1900
1850
205
130
1100
1800
Såüi kevlar 130 2800 1500 87 1870
Såüi bo 385 2800 2630 146 1100
-Cạc loải váût liãûu cäút : Kim loải ( thẹp khäng rè, W, B, Mo ), cháút vä cå (cạc bon,
thy tinh, gäúm).
-Hçnh dảng, kêch thỉåïc, hm lỉåüng v sỉû phán bäú ca cäút nh hỉåíng ráút mảnh âãún
tênh cháút composit.
11.1.3.Nãưn :

176
Nóửn coù vai troỡ sau õỏy :
-Lión kóỳt toaỡn bọỹ caùc phỏửn tổớ cọỳt thaỡnh mọỹt khọỳi composit thọỳng nhỏỳt.
-Taỷo khaớ nng õóứ tióỳn haỡnh caùc phổồng phaùp gia cọngvỏỷt lióỷu composit thaỡnh caùc
chi tióỳt thióỳt kóỳ.
-Che phuớ, baớo vóỷ cọỳt traùnh caùc hổ hoớng do taùc duỷng cuớa mọi trổồỡng.
Vỏỷt lióỷu nóửn : polyme, kim loaỷi, gọỳm vaỡ họựn hồỹp.
11.1.4.Caùc loaỷi vỏỷt lióỷu composit thọng duỷng:
1-Composit haỷt : Cỏỳu taỷo gọửm caùc phỏửn tổớ cọỳt daỷng haỷt õúng truỷc phỏn bọỳ õóửu trong
nóửn. Caùc phỏửn tổớ cọỳt laỡ caùc pha cổùng vaỡ bóửn hồn nóửn : ọ xyt, nitrit, caùc bit
-Composit haỷt thọ nóửn polyme : haỷt cọỳt laỡ thaỷch anh, thuớy tinh, stóalit, ọ xyt
nhọm ổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn trong õồỡi sọỳng : cổớa, tổồỡng ngn, trỏửn nhaỡ

177
Hỗnh 11.1- Sồ õọử phỏn bọỳ cọỳt sồỹi:
a) Mọỹt chióửu song song;b) Ngỏựu nhión, rọỳi trong mọỹt mỷt

c) Dóỷt hai chióửu vuọng goùc trong mọỹt mỷt;
d) an, quỏỳn 3 chióửu vuọng goùc
-Composit hảt thä nãưn kim loải : hảt cäút l cạc pháưn tỉí cỉïng : WC, TiC, TaC nãưn l
Co dng lm dủng củ càõt gt, khn kẹo, khn dáûp Ngoi ra cn cọ cạc håüp kim gi :
W-Cu, W-Ag, Mo-Cu, Mo-Ag sỉí dủng trong k thût âiãûn.
-Composit hảt thä nãưn gäúm : âiãøn hçnh l bã täng. Cäút l táûp håüp cạc hảt ràõn : âạ,
si liãn kãút båíi nãưn l xi màng.
Bã täng at phan (nãưn l xi màng atphan) dng ri âỉåìng, lm cáưu, cäúng Bã täng
våïi nãưn l xi màng pooc làng sỉí dủng räüng ri trong xáy dỉûng nh cỉía, cạc cäng trçnh
-Composit hảt mën : cạc pháưn tỉí cäút cọ kêch tỉåïc ráút nh < 0,1
µ
m, cỉïng v äøn âënh
nhiãût cao, phán bäú trãn nãưn kim loải hay håüp kim, âỉåüc sỉí dủng trong lénh vỉûc nhiãût âäü
cao.
2-Composit såüi : Âáy l loải váût liãûu kãút cáúu quan trng nháút, hiãûn âang nghiãn cỉïu v
sỉí dủng phäø biãún. Cáúu tảo ca nọ gäưm cäút dảng såüi phán bäú trong nãưn theo quy lût â
thiãút kãú. Gäưm cạc loải sau âáy :
-Composit såüi thy tinh : hiãûn tải l loải váût liãûu thäng dủng nháút, cäút l såüi thy
tinh, nãưn l polieste, âäi khi dng bakãlit. Cäng dủng :mui xe håi, cỉía, thng xe lảnh,
sitec, mi mạy bay, v bo vãû bưng lại tu v trủ.
-Composit såüi cạc bon : Cäút l såüi cạc bon, hay såüi cạc bon thy tinh. Nãưn l ãpäxi-
phã non, polieste hay cạc bon. Cäng dủng : thán mạy bay qn sỉû, pháưn lại cạnh tu
bay, thng xe håi, cäng nghiãûp tu thy, váût liãûu cạch nhiãût ca âäüng cå, âéa ma sạt
-Composit såüi hỉỵu cå : Cäút l cạc såüi polime, nãưn l polime. Cäng dủng : váût liãûu
cạch nhiãût, cạch âiãûn, cạc kãút cáúu ä tä, mạy bay
11.2.VÁÛT LIÃÛU CẸRAMIC (GÄÚM) :
11.2.1.Khại niãûm : l váût liãûu vä cå âỉåüc chãú tảo bàòng cạch dng ngun liãûu åí dảng
hảt (bäüt) ẹp thnh hçnh v thiãu kãút âãø tảo thnh sn pháøm (luûn kim bäüt). Sau khi
thiãu kãút váût liãûu cẹramic â cọ ngay cạc cå l họa tênh cán thiãút.
11.2.2.Âàûc âiãøm: Trong váût liãûu cẹramic bao giåì cng täưn tải ba pha :

-Pha tinh thãø (pha hảt) åí dảng håüpü cháút họa hc hay dung dëch ràõn, l pha ch úu
quút âënh cạc tênh cháút ca váût liãûu. Pha tinh thãø thỉåìng dng l : ä xt, nitrit, borit, cạc
bit hay kim loải ngun cháút.
-Pha thy tinh (vä âënh hçnh) l cháút liãn kãút cạc hảt lải våïi nhau, chiãúm t lãû tỉì 1
÷
40% thãø têch.
-Pha khê : do âỉåüc chãú tảo bàòng luûn kim bäüt nãn trong sn pháøm bao giåì cng cọ
läù xäúp nháút âënh, trong âọ chỉïa cạc khê v tảo thnh pha khê. Pha ny nh hỉåíng ráút låïn
âãún mäüt säú tênh cháút ca váût liãûu. (âäü bãưn kẹo, ún). Pha khê thỉåìng gàûp l cạc läù xäúp
håí. Nãúu l cạc läù xäúp kên s lm gim mảnh âäü bãưn.
11.2.3.Cạc loải váût liãûu cẹramic thäng dủng :
1-Cẹramic xäúp lm táúm lc :
Thäng dủng nháút l loải cẹ ra mic xäúp våïi hảt hçnh cáưu, cọ âäü xäúp 30-40% cọ kh
nàng lc cạc tảp cháút cåỵ hảt âãún 10
µ
m. Nãúu dng loải hảt khäng phi hçnh cáưu âäü xäúp
âảt âỉåüc 60
÷
70% lc âỉåüc tảp cháút cåỵ 1
÷
2
µ
m.
Cäng dủng : -Cạc lc trãn cå såí bräng : lc nhiãn liãûu lng, dáưu, khäng khê, nỉåïc.
-Cạc lc bàòng thẹp khäng rè : lc khê l cao, khäng khê, a xit, kiãưm.

178
-Cạc lc bàòng titan : lc a xit acẹtit, nỉåïc cỉåìng toan, cạc khê chạy.
-Cạc lc bàòng tantan : lc a xit sunphurêc, nitrit, clohydrit.
2-Cẹramic xäúp cäng dủng âàûc biãût :

L cẹramic trãn cå såí bäüt thẹp khäng rè Cr12Ni9 v cạc håüp kim trãn cå såí Ni, Co,
W, Mo dng âãø chäúng âọng bàng trãn âi v cạnh ca mạy bay. Do váûy lm tàng thãm
cäng sút âäüng cå tỉì 0,5
÷
1,5%.
3-Cẹramic xäúp chäúng ma sạt :
Cạc äø trỉåüt chãú tảo tỉì cẹramic xäúp r tiãưn hån cạc loải babit. Âàûc âiãøm ca cẹ ramic
xäúp chäúng ma sạt l do cọ cạc läù xäúp (20
÷
35% thãø têch) chỉïa dáưu bäi trån, äøn âënh
trong sút quạ trçnh lm viãûc. Våïi ạp lỉûc khäng låïn v täúc âäü vng nh, dáưu chỉïa trong
cạc läù xäúp â âm bo cho mạy lm viãûc láu di m khäng cáưn cho thãm dáưu måỵ. Cäng
dủng: sỉí dủng ch úu trong cäng nghiãûp dãût v thỉûc pháøm. Gäưm cọ cạc loải sau :
a-Håüp kim trãn cå såí sàõt (bảc sàõt xäúp) : ch úu dng bäüt sàõt, träün thãm 0,3
÷
3%
graphit ngoi ra cọ thãø cho thãm : bäüt can xi (2,5
÷
10%) hay lỉu hunh (0,8
÷
1%), 4%
ZnS hay 3,5% CuS. Sau khi thiãu kãút xong âem ngám trong dáưu nọng våïi thåìi gian tỉì
40
÷
90 giåì ty theo u cáưu âäü ngáúm dáưu.
b-Håüp kim trãn cå såí âäưng (âäưng dáưu) : thỉåìng dng håüp kim Cu-Sn, Cu-Sn-Pb-
Zn. Phäø biãún nháút l loải håüp kim Cu-Sn : dng 90% bäüt âäưng träün våïi 10% bäüt thiãúc,
cho thãm 1
÷
3% graphit âãø gim ma sạt.

c-Váût liãûu xäúp kim loải -cháút do :
Bàòng cạch táøm cạc cháút do : flo, teflon, fluoran lãn bãư màût cạc äø trỉåüt bàòng la
täng, thẹp khäng rè Cäng dủng : lm äø trỉåüt khäng cáưn bäi trån trong mäi trỉåìng
khäng khê, nỉåïc, xàng dáưu, mäüt säú loải a xit.
4-Váût liãûu cẹramic âàûc :
Loải váût liãûu ny cọ máût âäü cao v âäü bãưn cao gáưn xáúp xè váût liãûu rn, âục. Ỉu
âiãøm näøi báût ca nọ l cọ thãø sn xút hng loảt cạc chi tiãút phỉïc tảp, cọ dung sai nh v
khäng cáưn gia cäng tiãúp sau âọ. Cäng dủng : chãúï tảo bạnh ràng, cam, bạnh cọc, vng bi,
mám båm cạnh quảt, âai äúc âàûc biãût Gäưm cạc loải sau :
a-Váût liãûu trãn cå såí sàõt : Dng bäüt sàõt thưn tụy hay håüp kim sàõt cạc bon, pha
thãm cạc ngun täú Cu, Ni, Cr, P. Thäng dủng nháút hiãûn nay l håüp kim Fe-Cu, Fe-Ni
khäng cọ cạc bon.
b-Váût liãûu trãn cå såí kim loải mu : Cẹramic trãn cå såí kim loảimu thäng dủng
nháút l trãn cå såí Cu-Al. Trong cạc lénh vỉûc âàûc biãût cn sỉí dủng trãn cå såí Ti, Zr, Be,
U
c-Váût liãûu trãn cå såí bäüt âäưng : dng bäüt âäưng hay la täng, bräng cọ pha thãm
stãarat Li, stãarat Zn . Cäng dủng : lm cạc chäøi âiãûn, tiãúp âiãøm, mng lc, chi tiãút chëu
ma sạt v chäúng mi mn.
d-Váût liãûu trãn cå såí bäüt chç : loải ny cọ khäúi lỉåüng riãng låïn, chäúng àn mn
cao, cạch ám tỉång âäúi täút. Cäng dủng : lm cạc chi tiãút cạch ám trong mạy bay, bạnh
â mạy in nh
11.3.VÁÛT LIÃÛU POLYME (VÁÛT LIÃÛU HỈỴU CÅ) :
11.3.1.Khại niãûm vãư polyme :

179
1-Âënh nghéa : Polyme (cn gi l cao phán tỉí) l phán tỉí ca nhiãưu håüp pháưn cå bn
(xút phạt tỉì tiãúng Hylảp cäø, poly : nhiãưu, me : pháưn).
-Theo âënh nghéa ca liãn hiãûp qúc tãú vãư họa cå bn v ỉïng dủng : polyme l mäüt
håüp cháút gäưm cạc phán tỉí âỉåüc hçnh thnh do sỉû làûp lải nhiãưu láưn ca mäüt loải hay nhiãưu
loải ngun tỉí hay mäüt nhọm ngun tỉí, liãn kãút våïi nhau våïi säú lỉåüng khạ låïn âãø tảo

nãn mäüt loải tênh cháút m chụng thay âäøi khäng âạng kãø khi láúy âi hồûc thãm vo mäüt
vi âån vë cáúu tảo.
2-Phán loải polyme : cọ nhiãưu cạch phán loải khạc nhau :
a-Theo ngưn gäúc hçnh thnh :
-Polyme thiãn nhiãn : cọ ngưn gäúc thỉûc váût hay âäüng váût : xenlulä, enzim, cao su,
amiàng, graphit thiãn nhiãn
-Polyme täøng håüp (nhán tảo) : âỉåüc sn xút tỉì nhỉỵng loải monome bàòng cạch
trng håüp, trng ngỉng nhỉ cạc loải polyolephin, polyvinylclorit, polyamit, v cao su
nhán tảo. Âáy l loải quan trng nháút, âỉåüc sỉí dủng ráút räüng ri trong thỉûc tãú.
b-Theo thnh pháưn :
-Polyme hỉỵu cå : l polyme cọ mảch cå bn l mäüt hydrocạcbon (cạc cháút do v
cao su)
-Polyme vä cå : l cạc polyme m trong mảch cå bn ca chụng khäng cọ
hydrocạcbon. Thnh pháưn cå bn ca polyme vä cå l : ä xt silic, ä xyt nhäm, ä xyt
can xy v ä xt ma giã (thy tinh silicat, gäúm, mica, amiàng )
-Polyme hỉỵu cå phán tỉí (chè cọ mäüt pháưn hỉỵu cå) : Trong mảch cå bn ca chụng
chỉïa cạc ngun tỉí vä cå : Si, Ti, Al v näúi våïi cạc gäúc hỉỵu cå : metyl (-CH
3
), phenol
(-C
6
H
5
), etyl (-C
2
H
5
)
c-Theo cáúu trục (hçnh dạng âải phán tỉí) :
-Polyme mảch thàóng : Âải phán tỉí ca nọ l cạc chùi cạc màõt xêch näúi liãưn nhau

theo âỉåìng dêch dàõc hay hçnh xồõn äúc (loải ny cọ poltylen PE, polyamid PA).
-Polyme mảch nhạnh : l loải mảch thàóng nhỉng trong âải phán tỉí ca nọ cọ thãm
cạc nhạnh (polyizobutylen PIB)
-Polyme khäng gian : Cạc monome cọ ba nhọm hoảt âäüng tảo nãn polyme khäng
gian ba chiãưu, cọ tênh cå, l, nhiãût âàûc biãût. (nhỉûa ãpoxy, phenon -formalâehyt).
-Polyme mảng lỉåïi : Cạc mảch cảnh nhau trong polyme ny âỉåüc näúi våïi nhau
bàòng liãn kãút âäưng họa trë ((cạc loải cao su lỉu họa)
d-Phán loải theo tênh chëu nhiãût :
-Polyme nhiãût do : Thäng thỉåìng l cạc polyme mảch thàóng. ÅÍ nhiãût âäü xạc âënh
chunïg cọ thãø chy, tråí thnh do v nh hån nhiãût âäü ny chụng ràõn tråí lải. Âáy l loải
polyme cọ giạ trë thỉång mải quan trng nháút hiãûn nay.
-Polyme nhiãût ràõn : L cạc polyme cọ khäúi lỉåüng phán tỉí khäng cao làõm, åí nhiãût âäü
cao chụng khäng khäng thãø chy mãưm v khäng ha tan trong dung mäi.
e-Phán loải theo lénh vỉûc sỉí dủng : Chia ra cạc loải cháút do, såüi, cao su, sån v keo.
3-Tênh cháút ca polyme :
a-Tênh nọng chy v ha tan : Do khäúi lỉåüng phán tỉí låïn nãn polyme khäng thãø biãún
sang trảng thại khê. Khi nung nọng chụng khäng thãø chuøn thnh cháút lng cọ âäü nhåït

180
tháúp (sãưn sãût). Nãúu trng lỉåüng phán tỉí låïn v âäü phán cỉûc mảnh thç chụng khäng ha
tan trong báút k dung mäi no.
b-Cå tênh ca polyme : Cå tênh ca polyme phủ thüc vo cáúu tảo, nhiãût âäü v cạc trảng
thại váût l.
-Biãún dảng dỉåïi tạc dủng ca lỉûc : mä âun ân häưi, giåïi hản bãưn kẹo, tênh do v âäü
dn di ca polyme âỉåüc xạc âënh tỉång tỉû nhỉ kim loải.
σ
b
kẹo khong 100MPa, âäü
gin di tỉång âäúi cỉûc âải khong 1000% (kim loải täúi âa 100%). Khi nhiãût âäü tàng mä
âun ân häưi gim, âäü bãưn kẹo gim, âäü do tàng.

-Tàng täúc âäü biãún dảng lm tàng tênh do v cọ thãø biãún dảng dë hỉåïng.
-Âäü bãưn mi : cọ thãø bë phạ hy mi dỉåïi tạc dủng ca ti trng cọ chu ky, tuy
nhiãn giåïi hản mi nh hån ráút nhiãưu so våïi kim loải
-Âäü dai va âáûp : phủ thüc vo âiãưu kiãûn tạc dủng ca lỉûc va âáûp, nhiãût âäü v kêch
thỉåïc máùu. Nhçn chung âäü dai va âáûp ca polyme nh.
-Âäü bãưn xẹ : l nàng lỉåüng cáưn thiãút âãø xẹ rạch mäüt máùu cọ kêch thỉåïc theo tiãu
chøn, quút âënh kh nàng lm viãûc ca bao bç, v bc dáy âiãûn
c-Cạc tênh cháút khạc :
-Tênh cháút lo họa : l hiãûn tỉåüng âäü cỉïng tàng dáưn, máút dáưn tênh ân häưi v do
dáùn tåïi polyme bë dn, cỉïng v nỉït våỵ theo thåìi gian. Thäng dủng nháút l sỉû ä xy họa
polyme båíi ä xy ca khê quøn.
-Khäúi lỉåüng riãng : khäng cao làõm 0,9
÷
2,2G/cm
2
ty tỉìng loải.
-Âäü bãưn riãng (Âäü bãưn kẹo/khäúi lỉåüng riãng) : mäüt säú pälyme låïn hån kim loải
(Nylon 6,6 cọ âäü bãưn riãng l 71 km)
-Tênh cháút nhiãût : Dáùn nhiãût ráút tháúp, thỉåìng lm cháút cạch nhiãût dỉåïi dảng bt,
mụt
-Tênh cháút âiãûn : âiãûn tråí sút ráút cao 10
15
-10
18


/ cm, l cháút cạch âiãûn tuût våìi.

181
Hçnh 11.2- Cáúu trục khại quạt ca polyme mảcha thàóng (a) , nhạnh

(b), mảng lỉåïi (c) v khäng gian (d). Cạc nụt trn l cạc me.
-Tờnh chỏỳt quang : mọỹt sọỳ polyme coù thóứ truyóửn aùnh saùng. Muọỳn vaỷy chuùng phaới ồớ
daỷng vọ õởnh hỗnh (poly caùcbonat PC truyóửn saùng 80%, polyeste PET truyóửn saùng 90%).
11.3.2.Caùc loaỷi polyme thọng duỷng vaỡ cọng duỷng :
1-Chỏỳt deớo : laỡ loaỷi vỏỷt lióỷu coù sọỳ lổồỹng vaỡ saớn lổồỹng cao nhỏỳt hióỷn nay.
a-Khaùi nióỷm : Chỏỳt deớo laỡ loaỷi vỏỷt lióỷu coù thóứ bióỳn daỷng maỡ khọng bở phaù huớy vaỡ coù thóứ
õởnh hỗnh vồùi aùp lổỷc thỏỳp nhỏỳt.
b-Caùc chỏỳt deớo thọng duỷng :
-Acrylonitrit - butadien - styren (ABS) tón thổồng maỷi :marbon, cycolac, lustran
abson. Cọng duỷng : õóỷm loùt tuớ laỷnh, õọử chồi, duỷng cuỷ laỡm vổồỡn.
-Acrylic (polymetymet-acrylat) PMA, tón thổồng maỷi lucite, plexigalass. Cọng
duỷng : kờnh, cổớa maùy bay, duỷng cuỷ õo õaỷc, thióỳt kóỳ
-Flocacbon PTFE hay TFE, tón thổồng maỷi teflon TFE, halon TFE. Cọng duỷng :
van caùc loaỷi, õổồỡng ọỳng, õóỷm chởu hoùa chỏỳt, chỏỳt boỹc chọỳng n moỡn, chi tióỳt õióỷn tổớ laỡm
vióỷc ồớ nhióỷt õọỹ cao.
-Polyamit PA, tón thổồng maỷi : nylon, zytel, plaskon. Cọng duỷng : ọứ trổồỹt, baùnh
rng, baỡn chaới, tay cỏửm, voớ boỹc dỏy õióỷn, dỏy caùp
-Polycacbonat PC, tón thổồng maỷi merlon, lexan. Cọng duỷng : mỷt naỷ an toaỡn, chao
õeỡn, kờnh, nóửn cho phim aớnh.
-Polystyren PS, tón thổồng maỷi styren, luxtrex, rexolite. Cọng duỷng : họỹp ừc quy,
baớng õióỷn trong nhaỡ, õọử chồi, tổồỡng nhaỡ, duỷng cuỷ gia õỗnh
-Vinyl PVC, tón thổồng maỷi PVC, pliovic, saran, tygon. Cọng duỷng : boỹc dỏy õióỷn
bng ghi ỏm, thaớm traới saỡn nhaỡ, õổồỡng ọỳng
-Phenolờc : tón thổồng maỷi epon, epirez, araldite. Cọng duỷng : boỹc caùc mọ tồ õióỷn,
voớ õióỷn thoaỷi, duỷng cuỷ õióỷn.
-Polyeste : tón thổồng maỷi selectron, laminac, paraplex. Cọng duỷng : mọỹt sọỳ chi tióỳt
trongọ tọ, ghóỳ caùc loaỷi, voớ vaỡ thỏn quaỷt õióỷn, thuyóửn composit, mỷt naỷ.
-Silicon : tón thổồng maỷi nhổỷa DC. Cọng duỷng : vỏỷt lióỷu caùch õióỷn ồớ nhióỷt õọỹ cao.
2-Elastome : Thọng duỷng nhỏỳt laỡ caùc loaỷi cao su tọứng hồỹp : cao su styren - butadien
(SBR), nitrit-butadien (NBR), cao su silicon.

-Polyisopren : tón thổồng maỷi cao su tổỷ nhión (NR). Cọng duỷng : sm, lọỳp, ọỳng,
õóỷm
-Copolymestyren - butadien : tón thổồng maỷi GRB, buna S (SBR). Cọng duỷng : nhổ
loaỷi trón
-Copolyme acrilontrit - butadien : tón thổồng maỷi buna A, nitril (NBR). Cọng duỷng
: ng móửm duỡng trong dỏửu hoớa, hoùa chỏỳt, dỏửu mồợ, õóỳ goùt giaỡy
-Clopren : tón thổồng maỷi neopren (CR). Cọng duỷng : boỹc dỏy caùch õióỷn, thióỳt bở
hoùa chỏỳt, bng chuyóửn, caùc loaỷi ọỳng, õóỷm
-Polysiloxan : tón thổồng maỷi silicon. Cọng duỷng : caùch õióỷn ồớ nhióỷt õọỹ cao, thỏỳp.
duỡng trong y tóỳ, chỏỳt traùm õổồỡng ọỳng trong cọng nghióỷp thổỷc phỏứm.
11.4.THUY TINH :

182
Trong pháưn ny ta chè nghiãn cỉïu thy tinh vä cå hay cn gi l thy tinh silicat vç
âỉåüc chãú tảo ch úu trãn cå SiO
2
. Thy tinh silicat chia ra lm hai nhọm låïn : thy tinh
vä cå (dảng vä âënh hçnh) v xitan (cọ cáúu tảo tinh thãø)
11.4.1.Thy tinh vä cå :
L dảng cáúu tảo âàûc biãût ca cạc dung dëch âäng âàûc, l mäüt khäúi nọng chy phỉïc
tảp cọ âäü nhåït cao ca cạc ä xyt a xit v ä xyt bazå.
1-Cáúu tảo ca thy tinh :
Trảng thại thy tinh họa l mäüt dảng riãng ca trảng thại vä âënh hçnh ca váût cháút.
Khi chuøn tỉì trảng thại lng sang trảng thại ràõn vä âënh hçnh trong quạ trçnh ngüi
nhanh v tàng âäü nhåït thç täø chỉïc khäng tráût tỉ , âàûc trỉng ca trảng thại lng âỉåüc giỉỵ
ngun lải trong trảng thại ràõn. Do âọ thy tinh vo cå cọ cáúu trục bãn trong l khäng tráût
tỉû v khäng âäưng nháút. Bäü sỉn thy tinh họa ca thy tinh l mäüt mảng lỉåïi khäng
gian khäng cọ quy lût, tảo ra båíi cạc hçnh trỉûc thoi ca ä xyt silic [SiO
4
]

4

.
Trong thnh pháưn thy tinh vä cå gäưm cọ : ä xit silic, bo, phäút pho, giecmani, asen
thy tinh họa tảo nãn mảng lỉåïi cáúu trục, cạc ä xyt natri, ka li, can xi, magiã, ba ri lm
thay âäøi cạc tênh cháút họa l ca nọ. Ngoi ra cn cọ cạc ä xyt nhäm, sàõt, chç, titan, be
ri lm cho thy tinh cọ cạc tênh cháút k thût cáưn thiãút. Tọm lải thy tinh cäng nghiãûp
l mäüt hãû thäúng nhiãưu ngun phỉïc tảp.
2-Phán loải thy tinh :
a-Theo bn cháút họa hc :
-Thy tinh alumosilicat (Al
2
O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh bosilicat (B
2
O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh alumobosilicat (Al
2
O
3
.B
2

O
3
.SiO
2
)
-Thy tinh alumophotphat (Al
2
O
3
.P
2
O
5
)
b-Theo lỉåüng chỉïa cạc cháút biãún tênh :
-Thy tinh kiãưm (chỉïa cạc ä xyt K
2
O, Na
2
O)
-Thy tinh khäng kiãưm.
-Thy tinh thảch anh.
c-Theo cäng dủng :
-Thy tinh k thût ( thy tinh quang hc, k thût âiãûn, thê nghiãûm )
-Thy tinh xáy dỉûng (thy tinh lm cỉía, t kênh, gảch thy tinh )
-Thy tinh sinh hoảt (cháûu, bạt, âéa, gỉång soi )
3-Tênh cháút ca thy tinh :
a-Thy tinh cọ tênh cháút vä hỉåïng.
b-Cå tênh :
Cọ âäü bãưn nẹn cao (50

÷
100kG/mm
2
), giåïi hản bãưn kẹo ráút tháúp (3
÷
9kG/mm
2
),
giåïi hản bãưn ún ráút tháúp (5
÷
15kG/mm
2
), mä âun ân häưi cao (4500
÷
10000kG/mm
2
),
âäü dai va âáûp tháúp (1,5
÷
2,5 kG.cm/cm
2
).
c-Tênh cháút quang hc :
Tênh trong sút, phn xả, tạn xả, háúp thủ v khục xả ạnh sạng.
d-Hãû säú gin nåí nhiãût nh, tênh chëu nhiãût tỉång âäúi cao (xạc âënh båíi nhiãût âäü m tải âọ
lm ngüi nhanh thy tinh trong nỉåïc âãún 0
o
C m khäng bë nỉït).

183

11.4.2.Xitan :
1-Khại niãûm vãư xitan :
Xitan l váût liãûu thãø ràõn âa tinh thãø, âỉåüc tảo thnh bàòng cạch kãút tinh âënh hỉåïng
thy tinh. Tãn gi xitan l do ghẹp hai tỉì silicium v cristal cọ nghéa l thy tinh tinh
thãø hay gäúm thy tinh.
Chãú tảo xitan bàòng cạch náúu chy m liãûu thy tinh cọ thnh pháưn xạc âënh v pha
thãm cháút xục tạc âãø tảo máưm kãút tinh. Sau âọ lm ngüi âãn trảng thại do, tảo hçnh
theo u cáưu v cho kãút tinh. Quạ trçnh kãút tinh gi l xitan họa.
Thnh pháưn m liãûu thy tinh chãú tảo xitancọ cạc loải ä xyt LiO
2
, Al
2
O
3,
, SiO
2
,
MgO, CaO cng cạc cháút tảo máưm Au, Ag, Cu nàòm lå lỉíng trong thy tinh lng dỉåïi
dảng keo.
2-Täø chỉïc v tênh cháút ca xitan :
-Täø chỉïc ca xi tan cọ nhiãưu pha, gäưm cạc hảt ca mäüt hay mäüt säú loải tinh thãø
khạc nhau, åí giỉỵa cạc pha tinh thãø l mäüt låïp thy tinh (dảng vä âënh hçnh). Lỉåüng pha
tinh thãø trong khong tỉì 30-95%.
-Tênh cháút : tênh cháút ca xitan âỉåüc quút âënh båíi täø chỉïc v thnh pháưn giỉỵa
cạc pha. Xitan cọ tênh âàóng hỉåïng, chëu mi täút, êt khuút táût bãư màût, khäng cọ räù xäúp v
êt co.
3-Phán loải xitan : Xi tan âỉåüc chia lm ba loải
-Xitan quang hc : âỉåüc chãú tảo tỉì thy tinh hãû Li cọ cháút tảo máưm l cạc cháút
nhüm dảng keo. Khi chiãúu cạc tia cỉûc têm hay tia rånghen vo s sy ra quạ trçnh họa
quang hc. Quạ trçnh kãút tinh xy ra khi nung lải sn pháøm.

-Xitan nhiãût : âỉåüc chãú tảo tỉì thy tinh hãû MgO-Al
2
O
3
- SiO
2
, CaO-Al
2
O
3
-SiO
2
våïi cháút tảo máưm l TiO
2
, FeS. Cáúu trục tinh thãø ca xitan âỉåüc hçnh thnh khi nhiãût
luûn lải chi tiãút.(Nung cao hån nhiãût âäü t
o
tt
v lm ngüi nhanh trong dng khê nẹn hay
dáưu).
-Xitan xè : nháûn âỉåüc tỉì xè l cao v cọ thãm cháút biãún tênh nhỉ : cạc múi sunphat,
bäüt sàõt
4-Cäng dủng :
Xitan dng lm äø âåỵ, cạc chi tiãút trong âäüng cå âäút trong, v dủng củ âiãûn tỉí, äúng
dáùn trong cäng nghiãûp họa, cạnh mạy nẹn khê, vi phun âäüng cå phn lỉûc, dủng củ âo
11.4.3.Náúu thy tinh :
1-Ngun liãûu âãø náúu thy tinh :
a-Ngun liãûu chênh :
-Cạt tràõng hay cạt thảch anh l täút nháút âãø cung cáúp SiO
2

.
-Na
2
CO
3
v Na
2
SO
4
âãø cung cáúp Na
2
O, thãm vo K
2
CO
3
âãø tảo ra K
2
O. Hai ä
xyt ny hả tháúp nhiãût âäü chy, tàng âäü ha tan v täúc âäü khỉí bt
-Âạ väi, âälämit (CaCO
3
.MgCO
3
), BaCO
3
, BaSO
4
âãø tảo ra CaO, MgO, BaO giụp
cho khỉí bt dãù dng v cọ tạc dủng họa hc täút hån.
b-Ngun liãûu phủ :


184
-Cháút tảo mu : nhọm ny cọ tạc dủng tảo mu cho thy tinh theo mún, gäưm khạ
nhiãưu cháút ty theo u cáưu vãư mu sàõc. Vê dủ : MnO
2
tảo mu têm, Cr
2
O
3
cho mu lủc
vng, FeO cho mu xanh
-Cháút khỉí mu : do mäüt säú tảp cháút lm cho thy tinh cọ mäüt säú mu nhỉ xanh lam,
vng nhảt Lục ny phi dng cạc cháút khỉí mu : ä xyt asenêc, ä xyt àngtimoan, âi ä
xyt xãri, ä xyt cä ban, sãlen, ä xyt niken
-Cháút ä xy họa v cháút khỉí : dng khi náúu thy tinh mu. Cháút ä xy họa : peräxit
mangan, cháút khỉí : mảt cỉa, than âạ, tacrat kali a xit (KHC
4
H
4
O
6
)
-Cháút gáy âủc : dng khi cáưn tảo thy tinh âủc ta cho thãm vo håüp cháút ca
àngtimoan, thiãúc, phäút pho
-Cháút khỉí bt : âiäxit xã ri, triäxyt asenic
2-Quạ trçnh náúu thy tinh : Gäưm nàm giai âoản sau :
-Giai âoản tảo silicat (Na
2
SiO
3

)
-Giai âoản tảo thy tinh.
-Giai âoản khỉí bt
-Giai âoản âäưng nháút họa.
-Giai âoản lm ngüi.
11.4.4.Cạc loải thy tinh :
1-Thy tinh dán dủng :
a-Thy tinh bao bç :
u cáưu ca thy tinh bao bç l : âäü bãưn họa hc cao, khäng phn ỉïng våïi cạc cháút
chỉïa bãn trong âäü bãưn cå hc cao, chëu âỉåüc va chảm, chëu âỉåüc ạp sút v sỉû thay âäøi
âäüt ngäüt vãư nhiãût âäü. Thy tinh bao bç âỉåüc phán ra lm hai loải :
-Loải miãûng hẻp (âỉåìng kênh trong < 30 mm) : cạc loải chai bia, rỉåüu, nỉåïc ngt,
thúc
-Loải miãûng räüng (âỉåìng kênh trong > 30 mmm) : cạc l, bçnh, cháûu
b-Thy tinh bạt âéa, pha lã :
u cáưu ca thy tinh bạt âéa , pha lã :
-Phi chãú tảo tỉì thy tinh trong sút khäng mu.
-Khäng cọ cạc khuút táût : váùn såüi, bt v bọng khê
-Bãư màût phi sảch bọng, mẹp cảnh khäng âỉåüc sàõc nhn
Cäng dủng : cäúc ún nỉåïc, ly rỉåüu,l hoa, chm ân, bạt âéa
2-Thy tinh chëu nhiãût v tạc dủng họa hc :
Nọi chung cạc loải thy tinh âãưu cọ kh nàng chëu tạc dủng họa hc v chëu nhiãût
nháút âënh, nhỉng loải thy tinh ny dng lm cạc dủng củ chëu nhiãût âäü cao hån nhiãưu
v lm viãûc trong mäi trỉåìng chëu tạc dủng họa hc mảnh. Hiãûn nay sỉí dủng phäø biãún
nháút l loải thy tinh trãn cå såí bäún cáúu tỉí : SiO
2
-Al
2
O
3

-CaO-MgO cọ pha thãm håüp
cháút flo âãø dãù náúu chy v mäüt êt ä xyt kim loải. Gäưm cọ cạc loải :
a-Thy tinh lm dủng củ thê nghiãûm :
Loải thy tinh ny thüc hãû hiãưu cáúu tỉí khạ phỉïc tảp, thnh pháưn ca nọ gäưm : B
2
O,
Al
2
O
3
, ZnO, BaO v pha thãm TiO
2
, ZrO
2
. Nọ cọ kh nàng chëu tạc dủng họa hc täút v
chëu nhiãût khạ cao.

185
Cäng dủng : ÄÚng nghiãûm, cäúc âäút, l âỉûng họa cháút, pipet, bu rẹt
b-Thy tinh lm äúng âỉûng thúc (àm pun) :
Âáy l loải thy tinh trung tênh âãø khäng tạc dủng họa hc phạ hy thúc. Trong
thnh pháưn khäng âỉåüc chỉïa cạc o xyt kim loải nàûng PbO, ZnO, Sb
2
O
3
, As
2
O
3
.

c-Thy tinh lm nhiãût kãú :
L loải thy tinh khọ náúu chy khäng cọ tênh kiãưm hay êt kiãưm. Trong thnh pháưn
ca nọ cọ chỉïa äyt nhäm v ä xyt kim loải kiãưm thäø cao.
d-Thy tinh thảch anh :
Âỉåüc náúu tỉì âạ thảch anh tỉû nhiãn hay cạt thảch anh tinh khiãút. Âỉåüc chia lm hai
loải : thảch anh khäng trong sút âỉåüc náúu tỉì cạc thảch anh (cọ nhiãưu bt khê nh) v
thảch anh trong sút âỉåüc náúu tỉì thảch anh thiãn nhiãn.
Cäng dủng : lm thạp cä âàûc trong cäng nghiãûp họa hc, lm v l nung, äúng bo
vãû nhiãût kãú, váût cạch âiãûn, ân chiãúu tia tỉí ngoải
3-Thy tinh quang hc :
a-u cáưu ca thy tinh quang hc
-Hàòng säú quang hc ph håüp våïi u cáưu
-Khäng cọ tênh lỉåỵng chiãút hay chè trong giåïi hản cho phẹp.
-Tênh cháút quang hc phi âäưng nháút.
-Khäng cọ bt, khäng bë tạn xả, khục xả
-Trong sút, khäng mu.
-Chëu họa hc v chëu nhiãût täút
b-Cäng dủng : lm cạc dủng củ quang hc nhỉ kênh lụp, kênh hiãøn vi, thiãn vàn
4-Thy tinh âiãûn chán khäng :
a-u cáưu :
-Cạch âiãûn täút, khäng tháøm tháúu khê.
-Cọ thãø cho qua ạnh sạng trong vng nhçn tháúy âỉåüc v quang phäø häưng ngoải.
-Khi âäút nọng dãù tảo hçnh v hn kên.
-Tênh chëu nhiãût v họa hc cao.
-Tênh gin nåí tỉång ỉïng cạc kim loải thỉåìng dng trong k thût âiãûn chán khäng
nhỉ : W, Mo, Pt, håüp kim Fe, Ni Co
b-Cäng dủng : Lm bọng ân, cäø ân, bugi, v äúng phạt âiãûn tỉí, bưng mn hçnh TV
(kinescäúp)
c-Cạc loải thy tinh âiãûn chán khäng :
-Thy tinh nhọm platin : cọ hãû säú gin nåí tỉång tỉû platin, lm chán ân, cäø

kinescäp, bọng ân, dủng củ âiãûn quang
-Thy tinh nhọm mälipâen : hãû säú gin nåí tỉång tỉû Mo, dng lm äúng rånghen, äúng
cạch dáy dáùn, cạch âiãûn trong dủng củ bạn dáùn, cỉía säø bäü nhán quang âiãûn
-Thy tinh nhọm vonphram : cọ nhiãût âäü nọng chy cao v gọc täøn tháút âiãûn mäi
nh, dng lm bọng ân trn, cäø tủ chán khäng, v ân thu khúch âải, ân phạt
5-Såüi thy tinh :

186
Tỉì thy tinh thảch anh, thy tinh cọ hm lỉåüng SiO
2
cao tiãún hnh kẹo såüi cọ âỉåìng
kênh tỉì 3
÷
30µm våïi chiãưu di theo u cáưu. Såüi thy tinh dng lm váût liãûu cạch âiãûn,
cạch nhiãût, lm cäút trong váût liãûu composit, cạp quang
6-Thy tinh xáy dỉûng :
Âỉåüc sỉí dung räüng ri trong cạc cäng trçnh xáu dỉûng, gäưm thy tinh táúm v gảch
thy tinh khäng mu hồûc cọ mu sàõc theo u cáưu. Chụng âỉåüc dng lm cỉía, táúm lạt,
tỉåìng (pháưn láúy ạnh sạng), cạc nåi trang trê
7-Thy tinh âàûc biãût :
a-Thy tinh phng vãû (phng ngỉû):
L cạc loải thy tinh dng lm cạc mn chàõn, cỉía säø trong cạc mạy cọ phạt ra cạc
tia X, γ, β, α Ỉu âiãøm ca thy tinh phng vãû l cọ thãø ngàn âỉåüc cạc tia bỉïc xả cọ
hải, khäúi lỉåüng nh v cho phẹp ta quan sạt âỉåüc cạc hoảt âäüng ca thiãút bë âo.
*u cáưu ca thy tinh phng vãû :
-Cọ âäü trong sút cao, khäng mu, khäng bt, ván
-Cọ hm lỉåüng chç cao.
-Chëu âỉåüc tạc dủng ca tia γ. Háưu hãút cạc loải thy tinh thỉåìng khi bë tạc dủng
ca tia γ âãưu bë nhüm mu, kãút tinh do âọ máút kh nàng tuưn ạnh sạng.
*Cạc hãû thy tinh phng vãû :

-PbO - CdO - SiO
2
hụt trung tỉí v tia γ
-CdO - BaO - B
2
O
3
hụt trung tỉí
-PbO - Nb
2
O
3
- P
2
O
5
hụt trung tỉí ráút täút.
-PbO - Bi
2
O
3
- SiO
2
hụt tia X, tia γ ráút mảnh .
-PbO - B
2
O
3
- Ta
2

O
5
hụt tia γ
b-Thy tinh cm quang :
L loải thy tinh khi chiãúu cạc tia bỉïc xả vo mu sàõc ca nọ khäng thay âäøi, nhỉng
nãúu tiãúp sau âọ âem âäút nọng âãø xỉí l nhiãût våïi thåìi gian khạc nhau mu sàõc s näøi lãn
âáûm nhảt khạc nhau. Cháút cm quang thỉåìng dng : Cu, Au, Ag, Ba
Cäng dủng : dng trong in áún, cäng nghiãûp âiãûn tỉí, váût liãûu nh, trang trê, m pháøm.
11.5.CAO SU :
11.5.1.Khại niãûm v phán loải :
1-Khại niãûm : Cao su l mäüt pälyme hỉỵu cå m åí nhiãût âäü thỉåìng nọ cọ tênh ân häưi
cao (kh nàng chëu biãún dảng ân häưi åí nhiãût âäü thỉåìng âãún 1000%), chëu kẹo täút, chëu
nẹn kẹm, khäng tháúm khê, nỉåïc, äøn âënh trong cạc mäi trỉåììng táøy rỉía, cạch âiãûn täút, cọ
máût âäü tháúp.
Vãư cáúu tảo : cao su l mäüt pälyme cọ cạc phán tỉí vä giåïi hản, cọ mäüt mäúi näúi âäi
giỉỵa cạc cạc bon trong mảch ngun tỉí ca âải phán tỉí. Khäúi lỉåüng phán tỉí låïn 400000
÷
450000. Âải phán tỉí cọ mảch thàóng hay mảch nhạnh úu, gäưm cạc màõt xêch riãng biãût
cọ xu hỉåïng gáúp lải thnh củm, cọ thãø tich nh.
Vãư tênh cháút : Cao su l polyme nhiãût do. Do sỉû cọ màût trong cạc phán tỉí cao su cạc
mäúi liãn kãút vä hản bo âm åí nhỉỵng âiãưu kiãûn nháút âënhchuøn sang trảng thại äøn âënh
nhiãût. Khi cho lỉu hunh vo cao su, cạc ngun tỉí lỉu hunh hoạ trë hai tạch mäúi

187
Hçnh 11.3 - Cäng thỉïc cáúu tảo ca cao su
näúi kẹp giỉỵa hai ngun tỉí cạc bon trong mảch chênh âãø näúi cạc mảch cao su våïi nhau
theo hỉåïng càõt ngang. Ngun tỉí lỉu hunh cọ vai tr nhỉ chiãúc cáưu giỉỵa cạc phán tỉí
cao su do âọ nháûn âỉåüc cạc mảch khäng gian gi l cao su âỉåüc lỉu hoạ. Tu theo
lỉåüng lỉu hunh âỉa vo cao su m âäü dy âàûc ca mảch lỉåïi cọ khạc nhau. Våïi tỉì 1
÷

5% lỉu hynh cao su cọ mảch lỉåïi thỉa, mãưm, ân häưi cao. Lỉåüng lỉu hunh tàng lãn
mảch cao su tråí nãn dy âàûc hån, tênh cháút cỉïng hån v khi âảt lỉåüng täúi âa 30% cao su
bo ho lỉu hynh tråí nãn cỉïng v khäng ân häưi âỉåüc, gi l ãbänit.
2-Phán loải :
-Cao su thiãn nhiãn
-Cao su täøng håüp.
Trong cao su täøng håüp lải chia ra hai loải:
-Theo cäng dủng cọ :
+Cao su täøng håüp cäng dủng chung
+Cao su täøng håüp cäng dủng âàûc biãt
-Theo cáúu tảo hoạ hc chia ra 3 loải :
+Cao su cọ cáúu tảo âiãưu chènh âỉåüc
+Cao su trng håüp
+Cao su âàûc biãût
11.5.2.Cao su thiãn nhiãn :
Cao su thiãn nhiãn âỉåüc láúy tỉì nhỉûa cu mäüt loải cáy rỉìng ngưn gäúc tỉì cạc
rỉìngf nhiãût âåïi cháu M la tinh v cháu Ạ, tãn gi l hãvãa. Nhỉûa cáy hãvãa chy ra cọ
tãn gi l latex. Latex l mäüt häùn håüp mu tràõng, âủc cọ khong 40% hảt cao su khä
nàòm lå lỉíng trong nỉåïc, cọ chỉïa mäüt säú cháút ho tan. Cạc hảt cao su khä cọ kêch thỉåïc
tỉì 0,159µm âãún 6µm. Latex chè äøn âënh sau khi chy ra khi cáy trong mäüt thåìi gian
ngàõn, sau âọ bàõt âáưu keo tủ, hảt cao su tạch ra khi pha lng v cọ mi häi. Dãø ngàn
ngỉìa sỉû keo tủ ta cho thãm vo latex 0,15%NH
3
v nọ s äøn âënh láu di. Nhỉûa latex
âỉåüc cä âàûc lải, ly tám tạch pháưn nỉåïc ra v cạn thnh táúm mng gi l crãúp. Rỉía sảch
v sáúy khä crãúp åí nhiãût âäü 40
÷
45
0
C bàòng khọi. Sau khi sáúy crãúp cọ mu vng nãn gi l

crãúp khọi. Nãúu khi cä âàûc cho vo latex 1%Na
2
SO
3
khi keo tu H
2
SO
4
tạch ra táøy tràõng
cao su v diãût vi khøn, gi l crãúp tràõng.
Cáúu tảo mảch phán tỉí cao su thiãn nhiãn gäưm cạc màõt xêch chùi di ca mäüt säú låïn
cạc nhọm izäpenten .
Nhọm ny cn gi l izopren, âỉåüc sàõp xãúp ch úu theo dảng âäưng phán sis.Tênh cháút
chung ca cao su thiãn nhiãn :
-T trng : 0,91
÷
0,93 g/cm
3

188
-Hãû säú gin nåí thãø têch : 656.10
-6
dm
3
/
0
C
-Âäü dáùn nhiãût : 335.10
-6
cal/cm.S.

0
C
-Nhiãût dung : 0,45
÷
0,50cal /g.
o
C
ÅÍ nhiãût âäü 80-100
0
C tråí nãn do, -70
o
C bë dn v bë phán hoạ åí 200
0
C. Trong cao
su thiãn nhiãn cn chỉïa 2
÷
2,2% kiãøu sàõp xãúp theo âäưng phán trans.
11.5.3.Cạc loải cao su täøng håüp thäng dủng :
1-Cao su divinyl (C
4
H
6
)
n
:
Cn gi l butadien l tãn gi ca monome ban âáưu âãø täøng håüp thnh butadien,
cäng thỉïc ca nọ l (C
4
H
6

)
n
.
Tênh cháút cao su divinyl :
-T trng : 0,91g/cm
3
-Nhiãût âäü thu tinh hoạ (dn) : -110
0
C
-Giåïi hản bãưn kẹo âỉït : 200 kG/cm
2
-Âäü dn di khi kẹo âỉït : 470%.
Cao su divinyl êt bë mi mn hån cao su thiãn nhiãn, nhỉng âäü bãưn nhiãût, tênh chëu
lảnh v chäúng xẹ rạch kẹm hån.
Cäng dủng : lm läúp xe ätä, gàõn mạy., xe âảp, ạo mỉa, gàng tay, cạc sn pháøm cän
nghiãûp cáưn chụ pha thãm cao su thiãn nhiãn vo âãø náng cao tênh cháút ca nọ.
2-Cao su polyizopren (izopren) :
Ta cọ thãø täøng håüp âỉåüc cao su izopren cọ cáúu tảo tỉång tỉû nhỉ cao su thiãn nhiãn
(C
5
H
8
)
n
. Tuy nhiãn trong cáúu tảo ca nọ cọ c âäưng phán sis v âäưng phán trans nãn tênh
ân häưi khäng cao, âäü nhåït tháúp, mäüt säú tênh cháút cå l khạc khäng bàòng cao su thiãn
nhiãn nhỉng täút hån cao su butadien.
Tênh cháút cao su izopren :
-T trng : 0,92g/cm
3

-Nhiãût âäü thu tinh hoạ : -70
0
C
-Giåïi hản bãưn kẹo âỉït : 250
÷
300kG/cm
2
-Âäü dn di khi kẹo âỉït : 770%
Cäng dủng tỉång tỉû nhỉ cao su butadien.
11.5.4.Cao su cọ cäng dủng âàûc biãût :

189
Hçnh 11.4-Cäng thỉïc cáúu tảo ca cao su divinyl
Cao su thiãn nhiãn, butadien v izopren dãù bë àn mn trong dáưu måỵ vç chụng dãù ho
tan trong dung mäi bẹo. Mún cao su äøn âënh trong dáưu måỵ thç trong mảch ca nọ phi
cọ tênh phán cỉûc. Cạc monome âãø tảo nãn cao su chëu dáưu måỵ l cao su täøng håüp, tu
theo u cáưu ca sn pháøm m cạc cháút phủ gia cho vo khạc nhau v cäng nghãû chãú
biãún cng khạc nhau.
1-Cao su cloropren (nairit, neopren, perbunan-C) :
Ngun liãûu sn xút tỉì axãtylen trng håüpü thnh monome cloropren.Tênh cháút :
-T trng : 1,21
÷
1,25 g/cm
3
-Giåïi hản bãưn kẹo âỉït 2
÷
2,65kG/mm
2
-Âäü dn di tỉång âäúi : 600
÷

750%
-Nhiãût âäü lm viãûc : 100
÷
130
0
C
-Nhiãût âäü chëu lảnh -34
0
C
Cao su cloropren khäng àn mn âäưng, chäúng lo hoạ äzän täút, ân häưi täút,
chäúng rung täút, äøn âënh trong dáưu måỵ, nhiãn liãûu. Tênh chëu nhiãût v chëu lảnh kẹm.
Cäng dủng : bc dáy âiãûn, dáy cạp cao ạp.
2-Cao su butadien nitril (haicar, perbunan, buna-N) :
L sn pháøm âäưng trng håüp ca butadien v nitril ca axit acrilic.Tênh cháút ca nọ
phủ thüc vo lỉåüng nitril cho vo trong thnh pháưn cao su.
Lỉåüng nitril % 18 26 40
T trng (g/cm
3
)
Nhiãût âäü thu tinh hoạ
0
C
Âäü bãưn kẹo âỉït (kG/cm
2
)
Âäü dn di %
0,943
-55
-
-

0,962
-42
280
600
0,986
-32
350
-
Cao su butadien nitril l cháút bạn dáùn, âiãøn tråí riãng ρ = 10
10
÷
10
18
Ω.cm. Cọ
tênh chäúng mi mn täút, ân häưi kẹm, chäúng lo hoạ täút, äøn âënh trong cạc mäi trỉåìng
xàng dáưu, nhiãn liãûu tỉì -30 âãún 130
0
C.
Cäng dủng : lm dáy âai, bàng ti, äúng dáùn, âãûm, lọt, phåït mạy båm dáưu
3-Cao su chäúng mi mn (adipren, gentan S, elastotan) :
Cao su uretan cọ tênh chäúng mi mn cao, âäü bãưn cao, âäü ân häưi täút, äøn âënh trong
dáưu må, äøn âënh bỉïc xảỵ. Trong mảch cáúu tảo ca nọ khäng cọ mäúi näúi âäi (liãn kãút
khäng no) nãn ráút äøn âënh våïi äxy v äzän. Nhiãût âäü lm viãûc tỉì -30 âãún 130
0
C.
Cäng dủng : lm läúp xe ätä, bàng ti, bc äúng v mạng váûn chuøn váût liãûu hảt, gọt
giy
4-Cao su chëu nhiãût :
Âỉåüc sn xút tỉì cao su silicon chỉa lỉu hoạ cọ cáúu tảo mảch thàóng. Thỉåìng dng
nháút l cao su dimetyl siloxan. Nhiãût âäü lm viãûc tỉì -55 âãún 250

0
C, tênh bạm dênh kẹm,
bë trỉång nåí trong cạc dung mäi v dáưu måỵ, âäü bãưn tháúp, tênh tháúm khê cao, chäúng mi
mn kẹm.
Tênh cháút : - T trng : 2,13g/cm
3
-Âiãûn tråí riãng : 9,4.10
14
Ω.cm

190
-ióỷn aùp õaùnh thuớng 2

28kV/mm.
Cọng duỷng : laỡm caùc chi tióỳt chởu nhióỷt õọỹ khaù cao trong caùc bọỹ phỏỷn maùy moùc.
11.6.XI MNG VAè B TNG :
11.6.1.Xi mng :
Xi mng laỡ chỏỳt kóỳt dờnh thuyớ lổỷc do khi taùc duỷng vồùi nổồùc taỷo ra caùc hồỹp chỏỳt coù
tờnh dờnh kóỳt, caùc hồỹp chỏỳt naỡy õoùng rừn trong nổồùc vaỡ caùc saớn phỏứm õoùng rừn bóử trong
nổồùc. Caùc loaỷi xi mng gọửm coù :
-Xi mng pooclng : dổỷa trón cồ sồớ CaO - SiO
2
chổùa thóm Al
2
O
3
. Fe
2
O
3

.
-Xi mng alumin : trón cồ sồớ CaO - Al
2
O
3
coù chổùa thóm SiO
2
.Fe
2
O
3
.
-Xi mng xố loỡ cao : giọỳng xi mng pooclng nhổng coù thóm thaỷch cao hay vọi.
Trong caùc loaỷi trón thỗ xi mng pooclng laỡ loaỷi thọng duỷng nhỏỳt. Quaù trỗnh saớn
xuỏỳt xi mng pooclng nhổ sau :
-Nguyón lióỷu gọửm õaù vọi, õỏỳt seùt (cung cỏỳp Al
2
O
3
) vaỡ quỷng sừt (cung cỏỳp Fe
2
O
3
)
theo tyớ lóỷ quy õởnh õổồỹc nghióửn mởn vaỡ trọỹn õóửu.
-Phọỳi lióỷu õổồỹc nung luyóỷn trong loỡ quay ồớ 1400-1500
0
C õóứ taỷo ra caùc khoaùng chỏỳt
nhổ : 3Cao.SiO
2

(vióỳt C
3
S), 2CaO.SiO
2
(C
2
S), 3CaO.Al
2
O
3
(C
3
A) vaỡ 4CaO.Fe
2
O
3
(C
4
AF). Saớn phỏứm naỡy goỹi laỡ clinke.
-Nghióửn mởn klinke õóỳn cồợ haỷt 0,5

50
à
m thaỡnh daỷng bọỹt goỹi laỡ xi mng. Trong
quaù trỗnh nghióửn clinke thổồỡng cho thóm caùc chỏỳt phuỷ gia õóứ õióửu chốnh mọỹt vaỡi tờnh
chỏỳt cuớa xi mng (vờ duỷ thóm thaỷch cao õóứ õióửu chốnh õọỹ õọng kóỳt cuớa xi mng).
Khi hoaỡ tan xi mng vồùi nổồùc seợ bở hydrat hoaù theo caùc phaớn ổùng phaớn ổùng sau õỏy :
2(3CaO.SiO
2
) + 6H

2
O

3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
2(2CaO.SiO
2
) + 6H
2
O

3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
Nóỳu xi mng coù õọỹ mởn õaỷt yóu cỏửu vaỡ õổồỹc trọỹn õuớ nổồùc thỗ quaù trỗnh hydrat hoaù
xaớy ra hoaỡn toaỡn. Nóỳu thióỳu nổồùc mọỹt phỏửn xi mng khọng õổồỹc phaớn ổùng. Nóỳu thổỡa
nổồùc seợ taỷo ra caùc lọự, kónh chổùa nổồùc laỡm cho vổợa linh õọỹng dóự thao taùc nhổng õọỹ bóửn
sau khi õọng kóỳt seợ bở giaớm. Sau quaù trỗnh hydrat hoaù laỡ giai õoaỷn kóỳt tinh taỷo ra caùc tinh
thóứ hydrat vồùi kờch thổồùc 10

10
à
m laỡm cho khọỳi xi mng trồớ nón vổợng chừc vaỡ chởu

õổồỹc taới troỹng yóu cỏửu.
óứ õaùnh giaù õọỹ bóửn cồ hoỹc cuớa xi mng ta duỡng chố tióu maùc xi mng õổồỹc quy
õởnh laỡ gồùi haỷn bóửn neùn cuớa mỏựu cuớa họựn hồỹp xi mng - caùt theo tyớ lóỷ 1/3 baớo dổồợng 28
ngaỡy trong õióửu kióỷn quy õởnh. Theo TCVN 2682-1992 : PC30 laỡ xi mng pooclng coù
giồùi haỷn bóửn neùn laỡ 30MPa.

191
Hầnh 11.5- Sồ õọử mọ taớ quaù trỗnh hydrat hoaù vaỡ õọng õỷc cuớa vổợa ximng
11.6.2.Bã täng :
Bã täng âỉåüc chãú tảo tỉì häùn håüp cạc váût liãûu silicat våïi kêch thỉåïc hảt khạc nhau (vê
dủ : si hay âạ dàm cåỵ 1
÷
4 cm, cạt vng cåỵ hảt 0,1
÷
0,2mm, ximàng cåỵ hảt 0,5
÷
50
µ
m). Âãø tảo ra máût âäü cao cho bã täng : hảt cạt âiãưn âáưy vo chäù träúng giỉỵa cạc viãn si,
âạ dàm, cn cạc hảt ximàng s chen vo khong träúng giỉỵa cạc hảt cạt. Ngoi ra bãư màût
ca cạc hảt cạt, si, âạ dàm s xục tiãún tảo máưm k sinh cho quạ trçnh kãút tinh ca cạc
håüp cháút hydrat ca ximàng.
Cäút liãûu ca bã täng thỉåìng sỉí dủng l : cạt, si, âạ väi, âạ granit (khäúi lỉåüng
riãng cåỵ
÷
-3 g/cm
3
). Âãø chãú tảo bã täng nhẻ cäút liãûu phi l loải xäúp, khäúi lỉåüng riãng
nh (khong 1g/cm
3

) nhỉ : xè l cao, âạ xäúp thiãn nhiãn hay dng phủ gia tảo ra bt khê
trong quạ trçnh âọng ràõn. Cå tênh ca bã täng tỉång tỉû nhỉ cẹramic l cọ âäü bãưn nẹn
cao, âäü bãưn kẹo tháúp. Giåïi hản bãưn nẹn ca bã täng thüc vo t lãû häùn håüp, bo
dỉåỵng dao âäüng tỉì 5
÷
60MPa, cn giåïi hản bãưn kẹo chè bàòng tỉì 1/8
÷
1/10 bãưn nẹn.
11.6.3.Bã täng cäút thẹp :
Ta bäú trê thãm cäút thẹp theo quy lût nháút âënh (thanh, dáy, lỉåïi ) trong bã
täng tỉåi s tảo ra bã täng cäút thẹp. Cäút thẹp trong khäúi bã täng lm cho kãút cáúu chëu
kẹo , nẹn v ún täút hån. Nãúu cọ hiãûn tỉåüng nỉït trong bã täng thç sỉû phạt triãøn ca vãút
nỉït cng bë cäút ngàn cn. Såí dé thẹp âỉåüc dng lm cäút trong bã täng vç ngoi âäü bãưn
kẹo cao, âäü do låïn, thẹp cọ hãû säú nåí nhiãût gáưn giäúng be täng, àn mn cháûm trong mäi
trỉåìng bã täng v dênh kãút tỉång âäúi chàõc våïi bã täng. Nãúu bãư màût thẹp cọ gán (thẹp
ràòn) s l tàng diãûn têch tiãúp xục v cọ kh nàng khoạ hm.
Âãø tàng kh nàng chëu nẹn cho bã täng ta tảo ỉïng sút nẹn dỉ dc theo chiãưu cäút
thẹp chëu lỉûc chênh v gi l bã täng ỉïng sút trỉåïc (bã täng ỉïng lỉûc trỉåïc). Phỉång
phạp ny dỉûa vo âàûc âiãøm ca váût liãûu gin l chëu nẹn täút hån chëu kẹo v do váûy khi
lm viãûc ỉïng sút kẹo tạc dủng vỉåüt quạ ỉïng sút nẹn dỉ thç khäúi bã täng måïi bë phạ
hu. Cọ hai cạch tảo bã täng ỉïng sút trỉåïc :
1-Dáy thẹp cọ âäü bãưn cao âỉåüc âàût vo khn räùng, âỉåüc kẹo våïi lỉûc kẹo låïn v
giỉỵ càng. Sau khi âäø bã täng vo khn v âäng cỉïng måïi b lỉûc kẹo ra. Lục ny do
biãún dảng ân häưi bë máút âi dáy thẹp bë co lải gáy cho cáúu kiãûn bã täng ỉïng sút nẹn do
ỉïng sút âỉåüc truưn ti tåïi bã täng thäng liãn kãút bã täng dáy thẹp.
2-Dáy thẹp âỉåüc lưn qua cạc äúng bàòng kim loải hay cao su â cọ sàơn trong bã
täng â âäng cỉïng v âỉåüc kẹo càng âàût vo hai màût âäúi diãûn ca cáúu kiãûn, lm cho cáúu
kiãûn åí trảng thại nẹn. Sau âọ âäø vỉỵa bã täng vo cạc läù bao kên dáy thẹp. Khi bã täng â
âäng cỉïng v bo dỉåỵng täút måïi thạo kêch ra.
Bãt täng ỉïng sút trỉåïc âỉåüc dng trong cạc cáúu kiãûn cáưu âỉåìng sàõt, âỉåìng cao

täúc cng nhỉ nhiãưu kãút cáúu xáy dỉûng khạc.

192
MUC LUC

Trang
Mồớ õỏửu 1
Chổồng 1: Cỏỳu taỷo cuớa kim loaỷi vaỡ hồỹp kim 2
1.1.Cỏỳu taỷo maỷng tinh thóứ lyù tổồớng cuớa kim loaỷi nguyón chỏỳt 2
1.2.Cỏỳu taỷo cuớa kim loaỷi loớng vaỡ õióửu kióỷn kóỳt tinh 15
1.3.Cỏỳu taỷo cuớa hồỹp kim 24
1.4.Giaớn õọử pha cuớa hồỹp kim hai cỏỳu tổớ 30
Chổồng 2 : Bióỳn daỷng deớo vaỡ cồ tờnh 47
2.1.Bióỳn daỷng õaỡn họửi vaỡ bióỳn daỷng deớo 47
2.2.Caùc õỷc trổng cồ tờnh 61
2.3.Nung kim loaỷi õaợ qua bióỳn daỷng deớo 70
2.4.Bióỳn daỷng noùng 71
Chổồng 3 : n moỡn vaỡ baớo vóỷ vỏỷt lióỷu 73
3.1.Khaùi nióỷm vóử n moỡn kim loaỷi 73
3.2.Caùc daỷng n moỡn kim loaỷi 74
3.3.Baớo vóỷ kim loaỷi choùng n moỡn 80
3.4.Sổỷ n moỡn caùc vỏỷt lióỷu gọỳm 85
3.5.Sổỷ thoaùi hoaù cuớa vỏỷt lióỷu pọlyme 86
Chổồng 4 : Nhióỷt luyóỷn theùp 87
4.1.Khaùi nióỷm vóử nhióỷt luyóỷn theùp 87
4.2.Caùc tọứ chổùc õaỷt õổồỹc khi nung noùng vaỡ laỡm nguọỹi theùp 89
4.3.U vaỡ thổồỡng hoaù theùp 103
4.4.Tọi theùp 105
4.5.Ram theùp 113
4.6.Caùc daỷng hoớng xaớy ra khi nhióỷt luyóỷn theùp 114

Chổồng 5 : Caùc phổồng phaùp hoaù bóửn bóử mỷt 116
5.1.Tọi bóử mỷt 116
5.2.Hoaù nhióỷt luyóỷn 119
Chổồng 6 : Caùc loaỷi gang 125
6.1.Khaùi nióỷm chung vóử gang 125
6.2.Gang xaùm 126
6.3.Gang deớo 127

193
6.4.Gang cỏửu 129
6.5.Gang hồỹp kim 130
Chổồng 7 : Khaùi nióỷm chung vóử theùp 131
7.1.Khaùi nióỷm chung vóử theùp 131
7.2.Khaùi nióỷm vóử theùp hồỹp kim 135
Chổồng 8 : Theùp kóỳt cỏỳu 143
8.1.Khaùi nióỷm chung vóử theùp kóỳt cỏỳu 143
8.2.Theùp thỏỳm caùc bon 144
8.3.Theùp hoaù tọỳt 146
8.4.Theùp õaỡn họửi 148
8.5.Theùp coù cọng duỷng rióng 149
8.6.Theùp coù cọng duỷng õỷc bióỷt 151
Chổồng 9 : Theùp duỷng cuỷ 154
9.1.Theùp vaỡ hồỹp kim laỡm duỷng cuỷ cừt 154
9.2.Theùp laỡm duỷng cuỷ bióỳn daỷng nguọỹi 159
9.3.Theùp laỡm duỷng cuỷ bióỳn daỷng noùng 160
9.4.Theùp laỡm duỷng cuỷ õo 161
Chổồng 10 :Kim loaỷi vaỡ hồỹp kim maỡu 163
10.1.Nhọm vaỡ hồỹp kim nhọm 163
10.2.ọửng vaỡ hồỹp kim õọửng 167
10.3.Hồỹp kim laỡm ọứ truỷc 170

Chổồng 11: Caùc vỏỷt lióỷu khaùc 174
11.1.Vỏỷt lióỷu composit 174
11.2.Vỏỷt lióỷu ceramic 178
11.3.Vỏỷt lióỷu polyme 179
11.4.Thuyớ tinh 182
11.5.Cao su 187
11.6.Xi mng vaỡ bó tọng 190

194
TAèI LIU THAM KHAO
1-Vỏỷt lióỷu hoỹc - Ló Cọng Dổồợng - NXB Khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt- 1997
2-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Nghióm Huỡng - NXB aỷi hoỹc vaỡ THCN - 1979.
3-Giaùo trỗnh vỏỷt lióỷu hoỹc - Nghióm Huỡng -Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch khoa Haỡ nọỹi - 1999
4-Kim loaỷi hoỹc vaỡ nhióỷt luyóỷn - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch khoa Haỡ Nọỹi - 1988
5-Saùch tra cổùu theùp gang thọng duỷng - Nghióm Huỡng - Trổồỡng õaỷi hoỹc baùch khoa Haỡ
nọỹi - 1997.
6-Sổớ duỷng vỏỷt lióỷu phi kim loaỷi trong ngaỡnh cồ khờ - Hoaỡng Troỹng Baù - NXB Khoa hoỹc
vaỡ kyợ thuỏỷt - TP Họử Chờ Minh - 1995
7-Vỏỷt lióỷu compozit - Trỏửn ấch Thởnh - NXB Giaùo duỷc - Haỡ nọỹi - 1994
8-Vỏỷt lióỷu composite cồ hoỹc vaỡ cọng nghóỷ - Nguyóựn Hoa Thởnh - Nguyóựn ỗnh ổùc -
NXB khoa hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt Haỡ Nọỹi - 2002
9-n moỡn vaỡ baớo vóỷ kim loaỷi - W.A.Schultze - Phan Lổồng Cỏửm - Trổồỡng õaỷi hoỹc Baùch
khoa Haỡ Nọỹi - 1985
10-Ceramic - And Carbon - Matrix composites - Acadeician V.I. Trefelov -Institute for
Problems of Materials Science - Kiev - 1995.
11-Des mateùriaux (Deuxieỡme eùdition revue et augmenteùe) -Jean Marie DORLOT, Jean -
Paul BAILON, Jacques MASOUNAVE. Eẽditions de L'eùcole Polytechnique de Montreùal
- 1985.
12-Technique de l'ingeùnieur traiteù mateùriaux meùtalliques - Centre Francais
d'exploitation.

13-Metallovedenie i termiteskaia abrbotka metallov - I.M. Lakhtin - Maxcva - 1979.
14- Element of X - ray crystallography - Azaroff . L.V - Megraw - Hill Book Co.
Newyor - 1968.
15- Geùnie des mateùriaux - Jean Bernard Guillot- Eẽcole centrale Paris - 2000-2001
16-Introduction aỡ la science des mateùriaux - Jean-P.Mercier, Geùrald Zambelli, Wỗlfred
Kurz - 1999 (Presses Polytchniques et Universitair Romands)
17- Geùnie des mateùriaux (Travaux dirigeùs) - Jean Bernard Guillot - 1999-2000 - Eẽcle
centrale Paris
18- Mateùriaux composites - Cour et compleùment -Philipe Bompard 1993-1994 - Eẽcole
centrale Paris
19- Materialovedenie - I.M.Lakhtin - Maxcva - 1977

195

×