Đề tài: Kế toán tiền lương và các
khoản trích theo lương tại Công
ty trách nhiệm hữu hạn
Tân Trường Thành
M C L CỤ Ụ
L I NÓ Đ UỜ Ầ 3
CH NG I. LÝ LU N CHUNG V CÔNG TÁC K TOÁN TI N L NG VÀƯƠ Ậ Ề Ế Ề ƯƠ
CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG TRONG CÁC DOANH NGHI P S NẢ ƯƠ Ệ Ả
XU TẤ
1.1. S c n thi t ph i t ch c công tác k toán ti n l ng và các kho n tríchự ầ ế ả ổ ứ ế ề ươ ả
theo l ng trong doanh nghi p s n xu t ươ ệ ả ấ 4
1.1.1. Ý nghĩa c a vi c qu n lý lao đ ng ti n l ng và các kho n trích theoủ ệ ả ộ ề ươ ả
l ng.………………… ……………………… ươ 4
1.1.2. Khái ni m, ý nghĩa c a ti n l ng và các kho n trích theo l ng ……ệ ủ ề ươ ả ươ 5
1.1.3 Qu ti n l ng, Qu BHXH, Qu BHYT, Qu KPCĐ ỹ ề ươ ỹ ỹ ỹ 8
1.1.4. Nhi m v c a k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng ệ ụ ủ ế ề ươ ả ươ .9
1.1.5 Các nhân nh h ng t i ti n l ng và các kho n trích theo l ng ả ưở ớ ề ươ ả ươ . 9
1.2. Các hình th c tr l ng ứ ả ươ 11
1.2.1 Tr l ng theo th i gian ả ươ ờ 12
1.2.2. Tr l ng theo s n ph m ả ươ ả ẩ 13
1.3. H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng… ạ ề ươ ả ươ 15
1.3.1.Khái ni m ệ 15
1.3.2. N i dung k toán và ph ng pháp k toán ……… ………… ộ ế ươ ế 16
1.3.3. Hình th c s sách k toán ti n l ng …… ……… ứ ổ ế ề ươ 25
CH NG II. TÌNH HÌNH TH C T V CÔNG TÁC K TOÁN TI N L NGƯƠ Ự Ế Ề Ế Ề ƯƠ
VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TY TNHH TÂN TR NGẢ ƯƠ Ạ ƯỜ
THÀNH
2.1. Tình hình đ c đi m chung c a công ty TNHH Tân Tr ng Thành ặ ể ủ ườ 26
2.1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ể ủ 26
2.1.2. T ch c qu n lý và t ch c s n xu t ổ ứ ả ổ ứ ả ấ . .29
2.1.2.1. T ch c phân c p qu n lý ổ ứ ấ ả 29
2.1.2.2. Đ c đi m t ch c s n xu t ặ ể ổ ứ ả ấ 31
2.1.3. T ch c công tác k toán t i công ty TNHH Tân Tr ng Thành ổ ứ ế ạ ườ . .32
2.1.3.1. T ch c b máy k toán …………………………………… ổ ứ ộ ế 32
2.1.3.2. t ch c v n d ng h th ng tài kho n … ổ ứ ậ ụ ệ ố ả 34
2.1.3.3. Hình th c k toán, s k toán ………………… ứ ế ổ ế 34
2.1.3.4. H th ng ch ng t k toán …… ệ ố ứ ừ ế 36
2.1.3.5. Đi u ki n máy móc thi t b ề ệ ế ị 36
2.1.3.6. H ch toán hàng t n kho ạ ồ 36
1
2.1.3.7. Ch đ k toán v n d ng ế ộ ế ậ ụ 37
2.2. Tình hình th c t v công tác k toán ti n l ng và các kho n trích theoự ế ề ế ề ươ ả
l ng công ty TNHH Tân Tr ng Thành ươ ở ườ 37
2.2.1. Tình hình chung v qu n lý lao đ ng ề ả ộ 37
2.2.2. Đ c đi m ti n l ng và qu n lý ti n l ng công ty ặ ể ề ươ ả ề ươ ở .38
2.2.3. Các hình th c tr l ng cho cán b công nhân ứ ả ươ ộ 39
2.2.3.1. L ng khoán s n ph m ươ ả ẩ 40
2.2.3.2. L ng th i gian ươ ờ 41
2.2.4. t ch c ch ng t h ch toán ban đ u ổ ứ ứ ừ ạ ầ 43
2.2.5. K toán chi ti t ti n l ng ế ế ề ươ 49
2.2.5.1. L ng khoán s n ph m t p th ươ ả ẩ ậ ể 49
2.2.5.2. L ng th i gian ươ ờ 51
2.2.5.3. Chi tr l ng cho cán b Công ty ả ươ ộ 56
2.2.6. K toán t ng h p ti n l ng ế ổ ợ ề ươ 58
2.2.7. T ch c k toán BHXH, BHYT, KPCĐ ổ ứ ế 65
2.2.7.1. Đ c đi m ph ng pháp c a các kho n trích ặ ể ươ ủ ả 65
CH NG III: M T S GI I PHÁP NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC KƯƠ Ộ Ố Ả Ằ Ệ Ế
TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TYỀ ƯƠ Ả ƯƠ Ạ
TNHH TÂN TR NG THÀNHƯỜ
3.1 Nh n xét chung v công tác k toán ti n l ng và các kho n trích t i công tyậ ề ế ề ươ ả ạ 70
3.1.1. Nh n xét v công tác qu n lý và s d ng lao đ ng ậ ề ả ử ụ ộ . .70
3.1.2.Tình hình t ch c công tác k toán ti n l ng c a công ty ổ ứ ế ề ươ ủ 71
3.1.2.1. u đi m Ư ể 71
3.1.2.2. Nh c đi m ượ ể 73
3.2. Lý do ph i hoàn thi n ả ệ 73
3.3. Ý ki n đ xu t hoàn thi n ế ề ấ ệ 74
3.4. Đi u ki n th c hi n ề ệ ự ệ 74
3.4.1. Qu n lý lao đ ng ả ộ 74
3.4.2. T ch c ti n l ng và các kho n trích theo l ng ổ ứ ề ươ ả ươ . .74
3.4.3. H th ng tin h c hoá ng d ng trong k toán ti n l ng ệ ố ọ ứ ụ ế ề ươ . 75
K T LU NẾ Ậ 77
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 78
2
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Lao đ ng là y u t đ u vào quan tr ng nh t c a m i doanh nghi p.ộ ế ố ầ ọ ấ ủ ọ ệ
Nâng cao năng su t lao đ ng là con đ ng c b n đ nâng cao hi u qu kinhấ ộ ườ ơ ả ể ệ ả
doanh, t o uy tín và kh ng đ nh v trí c a doanh nghi p trên th tr ng c nhạ ẳ ị ị ủ ệ ị ườ ạ
tranh ngày càng kh c li t.ố ệ
Ti n l ng là m t ph m trù kinh t xã h i đ c bi t quan tr ng vì nó liên quanề ươ ộ ạ ế ộ ặ ệ ọ
tr c ti p t i l i ích kinh t c a ng i lao đ ng. L i ích kinh t là đ ng l cự ế ớ ợ ế ủ ườ ộ ợ ế ộ ự
thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng. T vi c g n ti n l ngẩ ườ ộ ấ ộ ừ ệ ắ ề ươ
v i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ n vi c nâng cao m c s ng nớ ế ả ạ ộ ả ấ ế ệ ứ ố ổ
đ nh và vi c phát tri n c s kinh t là nh ng v n đ không th tách r i. T đóị ệ ể ơ ở ế ữ ấ ề ể ờ ừ
s ph c v đ c l c cho m c đích cu i cùng là con ng i thúc đ y s tăngẽ ụ ụ ắ ự ụ ố ườ ẩ ự
tr ng v kinh t , làm c s đ t ng nâng cao đ i s ng lao đ ng và cao h n làưở ề ế ơ ở ể ừ ờ ố ộ ơ
hoàn thi n xã h i loài ng i. ệ ộ ườ
Xu t phát t t m quan tr ng c a công tác ti n l ng trong qu n lý doanhấ ừ ầ ọ ủ ề ươ ả
nghi p em đã ch n đ tài: “ệ ọ ề K toan ti n l ng và các kho n trích theo l ngế ề ươ ả ươ
t i Công ty trách nhi m h u h n Tân Tr ng Thànhạ ệ ữ ạ ườ làm khoá lu n t t nghi p.”ậ ố ệ
Khoá lu n ngoài l i m đ u và k t lu n g m 3 ch ng:ậ ờ ở ầ ế ậ ồ ươ
Ch ng I: Lý lu n chung v k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ngươ ậ ề ế ề ươ ả ươ
trong các doanh nghi p.ệ
Ch ng II: Th c tr ng k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng t iươ ự ạ ế ề ươ ả ươ ạ
Công ty TNHH Tân Tr ng Thành .ườ
Ch ng III: M t s ý ki n đ xu t nh m hoàn thi n công tác k toán ti nươ ộ ố ế ề ấ ằ ệ ế ề
l ng và các kho n trích theo l ng t i Công ty Tân Tr ng Thành.ươ ả ươ ạ ườ
Hà n i, ngày 13 tháng 8 năm 2005ộ
Sinh viên
Nguy n Văn Chi nễ ế
3
CH NG IƯƠ
LÝ LU N CHUNG V K TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO NẬ Ề Ế Ề ƯƠ Ả
TRÍCH THEO L NG TRONG CÁC DOANH NGHI P S N XU TƯƠ Ệ Ả Ấ
1.1. S C N THI T PH I T CH C CÔNG TÁC K TOÁN TI N L NG VÀỰ Ầ Ế Ả Ổ Ứ Ế Ề ƯƠ
CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG TRONG DOANH NGHI P S N XU T.Ả ƯƠ Ệ Ả Ấ
K toán là m t công c ph c v qu n lý kinh t , g n li n v i ho t đ ngế ộ ụ ụ ụ ả ế ắ ề ớ ạ ộ
qu n lý đã xu t hi n cùng v i s hình thành đ i s ng loài ng i.ả ấ ệ ớ ự ờ ố ườ
Theo quy đ nh tái s n xu t trong doanh nghi p c ng nghi p bao g m cácị ả ấ ệ ộ ệ ồ
quá trình s n xu t- phân ph i tiêu th , các giai đo n này đ c di n ra m t cáchả ấ ố ụ ạ ượ ễ ộ
tu n t . Sau khi k t thúc m t quá trình s n xu t s n ph m, doanh nghi p đ aầ ự ế ộ ả ấ ả ẩ ệ ư
ra s n ph m s n xu t ra th tr ng tiêu th , nghĩa là th c hi n giá tr và giá trả ẩ ả ấ ị ườ ụ ự ệ ị ị
s d ng c a s n ph m đó. Trong c ch th tr ng và s c nh tranh gay g tử ụ ủ ả ẩ ơ ế ị ườ ự ạ ắ
hi n nay, s s ng còn c a s n ph m chính là s t n t i, phát tri n c a doanhệ ự ố ủ ả ẩ ự ồ ạ ể ủ
nghi p. Vi c bán s n ph m là m t y u t khách quan nó không ch quy t đ nhệ ệ ả ẩ ộ ế ố ỉ ế ị
s t n t i quá trình s n xu t c a doanh nghi p mà còn đ m b o đ i s ng choự ồ ạ ả ấ ủ ệ ả ả ờ ố
công nhân, ng i lao đ ng s n xu t ra s n ph m đó.ườ ộ ả ấ ả ẩ
Ti n l ng là m t ph m trù kinh t ph c t p mang tính l ch s chính trề ươ ộ ạ ế ứ ạ ị ử ị
và có ý nghĩa xã h i to l n. Nh ng ng c l i b n thân ti n l ng cũng ch u sộ ớ ư ượ ạ ả ề ươ ị ự
tác đ ng m nh m c a xã h i, t t ng chính tr . C th là trong xã h i t b nộ ạ ẽ ủ ộ ư ưở ị ụ ể ộ ư ả
ch nghĩa ti n l ng là s bi u hi n b ng ti n c a s c lao đ ng, là giá c c aủ ề ươ ự ể ệ ằ ề ủ ứ ộ ả ủ
s c lao đ ng bi u hi n ra bên ngoài s c lao đ ng, Còn trong xã h i ch nghĩaứ ộ ể ệ ứ ộ ộ ủ
ti n l ng là giá tr m t ph n v t ch t trong t ng s n ph m xã h i dùng đề ươ ị ộ ầ ậ ấ ổ ả ẩ ộ ể
phân ph i cho ng i lao đ ng theo nguyên t c làm theo năng l c, h ng theoố ườ ộ ắ ự ưở
lao đ ng. Ti n l ng mang m t ý nghĩa tích c c t o ra s công b ng trong phânộ ề ươ ộ ự ạ ự ằ
ph i thu nh p qu c dân.ố ậ ố
1.1.1. Ý nghĩa c a vi c qu n lý lao đ ng ti n l ng và các kho n tríchủ ệ ả ộ ề ươ ả
theo l ng.ươ
Lao đ ng là ho t đ ng c a con ng i s d ng t li u s n xu t tác đ ngộ ạ ộ ủ ườ ử ụ ư ệ ả ấ ộ
vào môi tr ng t o ra s n ph m, hàng hoá h c đem l i hi u qu c a công tácườ ạ ả ẩ ợ ạ ệ ả ủ
qu n lý. Trong lao đ ng, ng i lao đ ng( công nhân, viên ch c) co vai trò quanả ộ ườ ộ ứ
tr ng nh t. H là nh ng ng i tr c ti p tham gia vào qu n lý ho t đ ng kinhọ ấ ọ ữ ườ ự ế ả ạ ộ
doanh ho c gián ti p tham giam vào quá trình t o ra s n ph m hàng hoá cungặ ế ạ ả ẩ
c p cho tiêu dùng c a xã h iấ ủ ộ
4
Phân lo i lao đ ng: ạ ộ
- Lao đ ng tr c ti p: Là nh ng công nhân đi u khi n máy móc thi t b làm raộ ự ế ữ ề ể ế ị
s n ph m nh công nhân ti n, ngu i , bào, khoan trong các công ty c khí chả ẩ ư ệ ộ ơ ế
t o.ạ
- Lao đ ng gián ti p: Là các nhân viên qu n lý và ph c v có tính ch t chung ộ ế ả ụ ụ ấ ở
doanh nghi p nh nhân viên phân x ng, nhân viên các phòng ban c a doanhệ ư ưở ủ
nghi p nh k toán, th ng kê, t ch c nhân s .ệ ư ế ố ổ ứ ự
* Ý nghĩa c a vi c qu n lý lao đ ng :ủ ệ ả ộ
M i khi có ho t đ ng lao đ ng c a con ng i di n ra, doanh nghi p ph iỗ ạ ộ ộ ủ ườ ễ ệ ả
chi ra các lo i nguyên v t li u, hao mòn v công c d ng c cho quá trình s nạ ậ ệ ề ụ ụ ụ ả
xu t và thù lao tr cho ng i lao đ ng ( g i chung là chi phí ). Chi phí v laoấ ả ườ ộ ọ ề
đ ng là m t trong ba y u t chi phí c u thành nên giá tr s n ph m do doanhộ ộ ế ố ấ ị ả ẩ
nghi p làm ra. Chi phí v lao đ ng cao hay thâpsex nh h ng đ n giá thànhệ ề ộ ả ưở ế
s n ph m. Vì v y mu n qu n lý t t chi phí s n xu t, tr c h t c n qu n lýả ẩ ậ ố ả ố ả ấ ướ ế ầ ả
ch t ch các kho n chi cho lao đ ng và ph i qu n lý t ti n l ng thông quaặ ẽ ả ộ ả ả ừ ề ươ
hai ch tiêu c b n là s l ng và ch t l ng lao đ ng.ỉ ơ ả ố ượ ấ ượ ộ
1.1.2. Khái ni m, ý nghĩa c a ti n l ng và các kho n trích theo l ng. ệ ủ ề ươ ả ươ
1.1.2.1. Khái ni m ti n l ng và các kho n trích theo l ng. ệ ề ươ ả ươ
a1) Khái ni m ti n l ng.ệ ề ươ
Theo quan ni m c a Mác: Ti n l ng là bi u hi n s ng b ng ti n c aệ ủ ề ươ ể ệ ố ằ ề ủ
giá tr s c lao đ ng.ị ứ ộ
Theo quan ni m c a các nhà kinh t h c hi n đ i: Ti n l ng là giá cệ ủ ế ọ ệ ạ ề ươ ả
c a lao đ ng, đ c xác đ nh b i quan h cung c u trên th tr ng lao đ ng.ủ ộ ượ ị ở ệ ầ ị ườ ộ
Vi t nam trong th i kỳ k ho ch hoá t p trung, ti n l ng đ c hi uỞ ệ ờ ế ạ ậ ề ươ ượ ể
là m t b ph n thu nh p qu c dân dùng đ bù đ p hao phí lao đ ng t t y u doộ ộ ậ ậ ố ể ắ ộ ấ ế
Nhà n c phân ph i cho công nhân viên ch c b ng hình th c ti n t , phù h pướ ố ứ ằ ứ ề ệ ợ
v i quy lu t phân ph i theo lao đ ng. Hi n nay theo Đi u 55 - B Lu t Laoớ ậ ố ộ ệ ề ộ ậ
Đ ng Vi t Nam quy đ nh ti n l ng c a ng i lao đ ng là do hai bên thoộ ệ ị ề ươ ủ ườ ộ ả
thu n trong h p đ ng lao đ ng và đ c tr theo năng su t lao đ ng, ch tậ ợ ồ ộ ượ ả ấ ộ ấ
l ng và hi u qu công vi c. ượ ệ ả ệ
Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m xã h i bi u hi n b ng ti nề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ể ệ ằ ề
đ c tr cho ng i lao đ ng d a trên s l ng và ch t l ng lao đ ng c aượ ả ườ ộ ự ố ượ ấ ượ ộ ủ
m i ng i dùng đ bù đ p l i hao phí lao đ ng c a m i ng i dùng đ bù đ pọ ườ ể ắ ạ ộ ủ ọ ườ ể ắ
l i hao phí lao đ ng c a h và nó là m t v n đ thi t th c đ i v i cán b côngạ ộ ủ ọ ộ ấ ề ế ự ố ớ ộ
nhân viên.Ti n l ng đ c quy đ nh m t cách đúng đ n, là y u t kích thíchề ươ ượ ị ộ ắ ế ố
5
s n xu t m nh m , nó kích thích ng i lao đ ng ra s c s n xu t và làm vi c,ả ấ ạ ẽ ườ ộ ứ ả ấ ệ
nâng cao trình đ tay ngh , c i ti n k thu t nh m nâng cao năng su t laoộ ề ả ế ỹ ậ ằ ấ
đ ng.ộ
Ng i lao đ ng sau khi s d ng s c lao đ ng t o ra s n ph m thì đ cườ ộ ử ụ ứ ộ ạ ả ẩ ượ
tr m t s ti n công nh t đ nh. Xét v hi n t ng ta th y s c lao đ ng đ cả ộ ố ề ấ ị ề ệ ượ ấ ứ ộ ượ
đem trao đ i đ l y ti n công. V y có th coi s c lao đ ng là hàng hoá, m tổ ể ấ ề ậ ể ứ ộ ộ
lo i hàng hoá đ c bi t. Và ti n l ng chính là giá c c a hàng hoá đ c bi t đó,ạ ặ ệ ề ươ ả ủ ặ ệ
hàng hoá s c lao đ ng. Vì hàng hoá s c lao đ ng c n đ c đem ra trao đ i trênứ ộ ứ ộ ầ ượ ổ
th tr ng lao đ ng trên c s tho thu n gi a ng i mua v i ng i bán, ch uị ườ ộ ơ ở ả ậ ữ ườ ớ ườ ị
s tác đ ng c a quy lu t giá tr , quy lu t cung c u. Do đó giá c s c lao đ ngự ộ ủ ậ ị ậ ầ ả ứ ộ
s bi n đ i theo giá c c a các y u t c u thành cũng nh quan h cung c uẽ ế ổ ả ủ ế ố ấ ư ệ ầ
v lao đ ng. Nh v y khi coi ti n công là giá tr c a lao đ ng thì giá c này sề ộ ư ậ ề ị ủ ộ ả ẽ
hình thành trên c s tho thu n gi a ng i lao đ ng và ng i s d ng laoơ ở ả ậ ữ ườ ộ ườ ử ụ
đ ng. Giá c s c lao đ ng hay ti n công có th tăng ho c gi m ph thu c vàoộ ả ứ ộ ề ể ặ ả ụ ộ
cung c u hàng hoá s c lao đ ng. Nh v y giá c ti n công th ng xuyên bi nầ ứ ộ ư ậ ả ề ườ ế
đ ng nh ng nó ph i xoay quanh giá tr s c lao đ ng cung nh các lo i hàng hoáộ ư ả ị ứ ộ ư ạ
thông th ng khác, nó đòi h i m t cách khách quan yêu c u tính đúng, tính đườ ỏ ộ ầ ủ
giá tr c a nó. M t khác giá ti n công có bi n đ ng nh th nào thì cũng ph iị ủ ặ ề ế ộ ư ế ả
đ m b o m c s ng t i thi u đ ng i lao đ ng có th t n t i và ti p t c laoả ả ứ ố ố ể ể ườ ộ ể ồ ạ ế ụ
đ ng.ộ
a2) Khái ni m BHXH, BHYT, KPCĐ.ệ
G n ch t v i ti n l ng là các kho n trích theo l ng g m b o hi m xãắ ặ ớ ề ươ ả ươ ồ ả ể
h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn. Đây là các qu xã h i th hi n s quanộ ả ể ế ỹ ộ ể ệ ự
tâm c a toàn xã h i đ i v i ng i lao đ ng.ủ ộ ố ớ ườ ộ
Trong tr ng h p ng i lao đ ng t m th i hay vĩnh vi n m t s c laoườ ợ ườ ộ ạ ờ ễ ấ ứ
đ ng nh khi b m đau, thai s n, tai n n nh m gi m b t khó khăn trong cu cộ ư ị ố ả ạ ằ ả ớ ộ
s ng, đó là kho n tr c p nh m gi m b t khó khăn hay t tu t s đ cố ả ợ ấ ằ ả ớ ử ấ ẽ ượ
h ng kho n tr c p nh m gi m b t khó khăn trong cu c s ng, đó là kho nưở ả ợ ấ ằ ả ớ ộ ố ả
tr c p b o hi m xã h i.ợ ấ ả ể ộ
BHXH chính là các kho n tính vào chi phí đ hình thành lên qu BHXH,ả ể ỹ
s d ng đ chi tr cho ng i lao đ ng trong nh ng tr ng h p t m th i hayử ụ ể ả ườ ộ ữ ườ ợ ạ ờ
vĩnh vi n m t s c lao đ ng.ễ ấ ứ ộ
Kho n chi tr c p BHXH cho ng i lao đ ng khi b m đau, thai s n, t iả ợ ấ ườ ộ ị ố ả ạ
n n lao đ ng đ c tính trên c s l ng, ch t l ng lao đ ng và th i gianạ ộ ượ ơ ở ươ ấ ượ ộ ờ
mà ng i lao đ ng đã c ng hi n cho xã h i tr c đó.ườ ộ ố ế ộ ướ
6
Nh m xã h i hoá vi c khám ch a b nh, ng i lao đ ng còn đ c h ngằ ộ ệ ữ ệ ườ ộ ượ ưở
ch đ khám ch a b nh không m t ti n bao g m các kho n chi v vi n phí,ế ộ ữ ệ ấ ề ồ ả ề ệ
thu c men, khi b m đau. Đi u ki n đ ng i lao đ ng khám ch a b nhố ị ố ề ệ ể ườ ộ ữ ệ
không m t ti n là ng i lao đ ng ph i có th bao hi m y t .Th BHYT đ cấ ề ườ ộ ả ẻ ể ế ẻ ượ
mua t ti n trích BHYT. Đây là ch đ chăm sóc s c kho cho ng i lao đ ng.ừ ề ế ộ ứ ẻ ườ ộ
Ngoài ra đ ph c v cho ho t đ ng c a t ch c công đoàn đ c thành l p theoể ụ ụ ạ ộ ủ ổ ứ ượ ậ
lu t công đoàn, doanh nghi p ph i trích theo t l quy đ nh trên ti n l ng ph iậ ệ ả ỷ ệ ị ề ươ ả
tr và đ c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. KPCĐ là kho n tríchả ượ ả ấ ả
n p s d ng v i m c đích cho ho t đ ng c a t ch c công đoàn đ m b oộ ử ụ ớ ụ ạ ộ ủ ổ ứ ả ả
quy n l i ích chính đáng cho ng i lao đ ng.ề ợ ườ ộ
1.1.2.2. Ý nghĩa c a ti n l ng và các kho n trích theo l ng.ủ ề ươ ả ươ
Ti n l ng là y u t c b n đ quyêt đ nh thu nh p tăng hay gi mề ươ ế ố ơ ả ể ị ậ ả
c a ng i lao đ ng, quy t đ nh m c s ng v t ch t c a ng i lao đ ng làmủ ườ ộ ế ị ứ ố ậ ấ ủ ườ ộ
công ăn l ng trong doanh nghi p. Vì v y đ có th tr l ng m t cáchươ ệ ậ ể ể ả ươ ộ
công b ng chính xác, đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng thì m i t o raằ ả ả ề ợ ườ ộ ớ ạ
s kích thích, s quan tâm đúng đ n c a ng i lao đ ng đ n k t qu cu iự ự ắ ủ ườ ộ ế ế ả ố
cùng c a doanh nghi p. Có th nói h ch toán chính xác đúng đ n ti nủ ệ ể ạ ắ ề
l ng là m t đòn b y kinh t quan tr ng đ kích thích các nhân t tích c cươ ộ ẩ ế ọ ể ố ự
trong m i con ng i, phát huy tài năng, sáng ki n, tinh th n trách nhi m vàỗ ườ ế ầ ệ
nhi t tình c a ng i lao đ ng t o thành đ ng l c quan tr ng c a s phátệ ủ ườ ộ ạ ộ ự ọ ủ ự
tri n kinh t .ể ế
M t khác, ti n l ng là m t trong nh ng chi phí c a doanh nghi p h nặ ề ươ ộ ữ ủ ệ ơ
n a l i là chi phí chi m t l đáng k . M c tiêu c a doanh nghi p là t i thi uữ ạ ế ỉ ệ ể ụ ủ ệ ố ể
hoá chi phí, t i đa hoá l i nhu n nh ng bên c nh đó ph i chú ý đ n quy n l iố ợ ậ ư ạ ả ế ề ợ
c a ng i lao đ ng. Do đó làm sao và làm cách nào đ v a đ m b o quy n l iủ ườ ộ ể ừ ả ả ề ợ
c a ng i lao đ ng v a đ m b o quy n l i c a doanh nghi p. Đó là v n đủ ườ ộ ừ ả ả ề ợ ủ ệ ấ ề
nan gi i c a m i doanh nghi p. Vì v y h ch toán ti n l ng và các kho n tríchả ủ ỗ ệ ậ ạ ề ươ ả
theo l ng không nh ng có ý nghĩa phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t oươ ữ ự ủ ộ ạ
c a ng i lao đ ng mà còn có ý nghĩa giúp các nhà qu n lý s d ng qu ti nủ ườ ộ ả ử ụ ỹ ề
l ng có hi u qu nh t t c là h p lý hoá chi phí giúp doanh nghi p làm ăn cóươ ệ ả ấ ứ ợ ệ
lãi. Cung c p thông tin đâỳ đ chính xác v ti n l ng c a doanh nghi p, đ tấ ủ ề ề ươ ủ ệ ể ừ
đó doanh nghi p có nh ng đi u ch nh k p th i, h p lý cho nh ng kì doanh thuệ ữ ề ỉ ị ờ ợ ữ
ti p theo.ế
Ti n l ng và các kho n trích theo l ng s là ngu n thu nh p chính,ề ươ ả ươ ẽ ồ ậ
th ng xuyên c a ng i lao đ ng, đ m b o tái s n xu t và m r ng s c laoườ ủ ườ ộ ả ả ả ấ ở ộ ứ
7
đ ng, kích thích lao đ ng làm vi c hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh khiộ ộ ệ ệ ả ạ ộ ả ấ
công tác h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng đ c h ch toánạ ề ươ ả ươ ượ ạ
h p lý công b ng chính xác.ợ ằ
Ngoài ti n l ng ng i lao đ ng còn đ c tr c p các kho n ph c p,ề ươ ườ ộ ượ ợ ấ ả ụ ấ
tr c p BHXH, BHYT các kho n này cũng góp ph n tr giúp, đ ng viênợ ấ ả ầ ợ ộ
ng i lao đ ng và tăng thêm cho h trong các tr ng h p khó khăn t m th iườ ộ ọ ườ ợ ạ ờ
ho c vĩnh vi n m t s c lao đ ng. ặ ễ ấ ứ ộ
1.1.3. Qu ti n l ng, qu BHXH, qu BHYT, qu KPCĐ. ỹ ề ươ ỹ ỹ ỹ
a) Qu ti n l ng.ỹ ề ươ
Qu ti n l ng c a doanh nghi p là toàn b ti n l ng c a doanh nghi pỹ ề ươ ủ ệ ộ ề ươ ủ ệ
tr cho t t c các lo i lao đ ng thu c doanh nghi p qu nlý và s d ng. Thànhả ấ ả ạ ộ ộ ệ ả ử ụ
ph n qu l ng bao g m các kho n ch y u là ti n l ng tr cho ng i laoầ ỹ ươ ồ ả ủ ế ề ươ ả ườ
đ ng trong th i gian th c t làm vi c ( theo th i gian, theo s n ph m ). Trongộ ờ ự ế ệ ờ ả ẩ
quan h v i quá trình s n xu t kinh doanh, k toán phân lo i qu ti n l ngệ ớ ả ấ ế ạ ỹ ề ươ
c a doanh nghi p thành hai lo i c b n:ủ ệ ạ ơ ả
- Ti n l ng chính: Là ti n L ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian lamề ươ ề ươ ả ườ ộ ờ
nhi m v chính đã đ c quy đ nh, bao g m: ti n l ng c p b c, các kho nệ ụ ượ ị ồ ề ươ ấ ậ ả
ph c p th ng xuyên và ti n th ng trong s n xu t.ụ ấ ườ ề ưở ả ấ
- Ti n l ng ph : Là ti n l ng ph i tr cho ng i lao đ ng trong th i gianề ươ ụ ề ươ ả ả ườ ộ ờ
không làm nhi m v chính nh ng v n đ c h ng l ng theo ch đ quy đ nhệ ụ ư ẫ ượ ưở ươ ế ộ ị
nh ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian ngh phép, th i gian điư ề ươ ả ườ ộ ờ ỉ ờ
làm nghĩa v xã h i, h i h p, đi h c, ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trongụ ộ ộ ọ ọ ề ươ ả ườ ộ
th i gian ng ng s n xu t.ờ ừ ả ấ
b) Qu b o hi m xã h i.ỹ ả ể ộ
Qu b o hi m xã h i là qu dùng đ tr c p cho ng i lao đ ng có thamỹ ả ể ộ ỹ ể ợ ấ ườ ộ
gia đóng góp qu trong các tr ng h p h b m t kh năng lao đ ng nh mỹ ườ ợ ọ ị ấ ả ộ ư ố
đau, thai s n, tai nan lao đ ng, h u trí, m t s c ả ộ ư ấ ứ
Theo ch đ tài chính hi n hành, qu BHXH đ c hình thành b ng cácế ộ ệ ỹ ượ ằ
tính theo t l 20%trên t ng qu l ng c p b c và các kho n ph c p th ngỷ ệ ổ ỹ ươ ấ ậ ả ụ ấ ườ
xuyên c a ng i lao đ ng th c t trong kỳ h ch toán. Ng i s d ng lao đ ngủ ườ ộ ự ế ạ ườ ử ụ ộ
ph i n p 15% trên t ng qu l ng và tính vào chi phí s n xu t kinh doanh, cònả ộ ổ ỹ ươ ả ấ
5% trên t ng qu l ng thì do ng i lao đ ng tr c ti p đóng góp ( tr vào thuổ ỹ ươ ườ ộ ự ế ừ
nh p c a h ). Nh ng kho n tr c p th c t cho ng i lao đ ng t i doanhậ ủ ọ ữ ả ợ ấ ự ế ườ ộ ạ
nghi p trong các tr ng h p h b m đau, tai n n lao đ ng, nũ công nhân viênệ ườ ợ ọ ị ố ạ ộ
8
ngh đ ho c thai s n . đ c tính toán trên c s m c l ng ngày c a h , th iỉ ẻ ặ ả ượ ơ ở ứ ươ ủ ọ ờ
gian ngh ( có ch ng t h p l ) và t l tr c p BHXH. Khi ng i lao đ ngỉ ứ ừ ợ ệ ỷ ệ ợ ấ ườ ộ
đ c ngh h ng BHXH, k toán ph i l p phi u ngh h ng BHXH cho t ngượ ỉ ưở ế ả ậ ế ỉ ưở ừ
ng i và l p b ng thanh toán BHXH đ làm c s thanh toán v i qu BHXH.ườ ậ ả ể ơ ở ớ ỹ
c) Qu b o hi m y t .ỹ ả ể ế
Qu b o hi m y t đ c s d ng đ tr c p cho nh ng ng i tham giaỹ ả ể ế ượ ử ụ ể ợ ấ ữ ườ
đóng góp qu trong các ho t đ ng khám ch a b nh. Theo ch đ hi n hành, cácỹ ạ ộ ữ ệ ế ộ ệ
doanh nghi p ph i th c hi n trích qu BHYT b ng 3% trên s thu nh p t mệ ả ự ệ ỹ ằ ố ậ ạ
tính c a ng i lao đ ng, trong đó doanh nghi p ph i ch u 2%( tính vào chi phíủ ườ ộ ệ ả ị
s n xu t kinh doanh) còn ng i lao đ ng tr c ti p n p 1% ( tr vào thu nh pả ấ ườ ộ ự ế ộ ừ ậ
c a h ). Qu BHYT do c quan BHYT th ng nh t qu n lý và tr c p choủ ọ ỹ ơ ố ấ ả ợ ấ
ng i lao đ ng thông qua m ng l i y t . Vì v y, khi trích BHYT, các doanhườ ộ ạ ướ ế ậ
nghi p ph i n p cho BHYT ( qua tài kho n c a h kho b c).ệ ả ộ ả ủ ọ ở ạ
d) Kinh phí công đoàn.
Kinh phí công đoàn là ngu n tài tr cho ho t đ ng công đoàn các c p.ồ ợ ạ ộ ở ấ
Theo ch đ tài chính hi n hành, KPCĐ đ c trích theo t l 2% trên t ng sế ộ ệ ượ ỷ ệ ổ ố
ti n l ng ph i tr cho ng i lao đ ng và doanh nghi p ph i ch u toàn bề ươ ả ả ườ ộ ệ ả ị ộ
( tính vào chi phí s n xu t kinh doanh ). ả ấ
1.1.4. Nhi m v k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng.ệ ụ ế ề ươ ả ươ
Ghi chép ph n ánh k p th i s l ng th i gian lao đ ng, ch t l ng s nả ị ờ ố ượ ờ ộ ấ ượ ả
ph m, tính chính xác ti n l ng ph i tr cho ng i lao đ ng. Tính chính xác sẩ ề ươ ả ả ườ ộ ố
ti n BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí và thu t thu nh p c a ng i lao đ ng.ề ừ ậ ủ ườ ộ
Tr l ng k p th i cho ng i lao đ ng, giám sát tình hình s d ng quả ươ ị ờ ườ ộ ử ụ ỹ
l ng, cung c p tài li u cho các phòng qu n lý, ch c năng, l p k hoach quươ ấ ệ ả ứ ậ ế ỹ
l ng kỳ sau.ươ
Tính và phân b chính xác đ i t ng, tính giá thành .ổ ố ượ
Phân tích tình hình s d ng qu l ng, qu BHXH, BHYT, KPCĐ, đử ụ ỹ ươ ỹ ề
xu t bi n pháp ti p ki m qu l ng, cung c p s li u cho k toán t ng h p vàấ ệ ế ệ ỹ ươ ấ ố ệ ế ổ ợ
các b ph n qu n lý khác.ộ ậ ả
L p báo cáo v lao đ ng, ti n l ng, BHXH, BHYT,KPCĐ thu c ph mậ ề ộ ề ươ ộ ạ
vi trách nhi m c a k toán. T ch c phân tích tình hình s d ng lao đ ng, quệ ủ ế ổ ứ ử ụ ộ ỹ
ti n l ng, qu BHXH, qu BHYT KPCĐ đ xu t các bi n pháp khai thác cóề ươ ỹ ỹ ề ấ ệ
hi u qu ti m năng lao đ ng, tăng năng su t lao đ ng. Đ u tranh ch ng nh ngệ ả ề ộ ấ ộ ấ ố ữ
hành vi vô trách nhi m, vi ph m k lu t lao đ ng, vi ph m chính sách ch đệ ạ ỷ ậ ộ ạ ế ộ
9
v lao đ ng ti n l ng, BHXH, BHYT, KPCĐ, ch đ s d ng chi tiêu KPCĐ,ề ộ ề ươ ế ộ ử ụ
ch đ phân ph i theo lao đ ng.ế ộ ố ộ
1.1.5. Các nhân t nh h ng t i ti n l ng và các kho n trích theoố ả ưở ớ ề ươ ả
l ng.ươ
*Nhóm nhân t thu c th tr ng lao đ ng: Cung – c u lao đ ng nh h ngố ộ ị ườ ộ ầ ộ ả ưở
tr c ti p đ n ti n l ng.ự ế ế ề ươ
Khi cung v lao đ ng l n h n c u v lao đ ng thì ti n l ng có xu h ngề ộ ớ ơ ầ ề ộ ề ươ ướ
gi m, khi cung v lao đ ng nh h n c u v lao đ ng thì ti n l ng có xuả ề ộ ỏ ơ ầ ề ộ ề ươ
h ng tăng, còn khi cung v lao đ ng b ng v i c u lao đ ng thì th tr ng laoướ ề ộ ằ ớ ầ ộ ị ườ
đ ng đ t t i s cân b ng.Ti n l ng lúc này là ti n l ng cân b ng, m c ti nộ ạ ớ ự ằ ề ươ ề ươ ằ ứ ề
l ng này b phá v khi các nhân t nh h ng t i cung c u v lao đ ng thayươ ị ỡ ố ả ưở ớ ầ ề ộ
đ i nh (năng su t biên c a lao đ ng, giá c c a hàng hoá, d ch v …). ổ ư ấ ủ ộ ả ủ ị ụ
Khi chi phí sinh ho t thay đ i, do giá c hàng hoá, d ch v thay đ i s kéoạ ổ ả ị ụ ổ ẽ
theo ti n l ng th c t thay đ i. C th khi chi phí sinh ho t tăng thì ti nề ươ ự ế ổ ụ ể ạ ề
l ng th c t s gi m. Nh v y bu c các đ n v , các doanh nghi p ph i tăngươ ự ế ẽ ả ư ậ ộ ơ ị ệ ả
ti n l ng danh nghĩa cho công nhân đ đ m b o n đ nh cu c s ng cho ng iề ươ ể ả ả ổ ị ộ ố ườ
lao đ ng, đ m b o ti n l ng th c t không b gi m.ộ ả ả ề ươ ự ế ị ả
Trên th tr ng luôn t n t i s chênh l ch ti n l ng gi a các khu v c tị ườ ồ ạ ự ệ ề ươ ữ ự ư
nhân, Nhà n c, liên doanh…, chênh l ch gi a các ngành, gi a các công vi c cóướ ệ ữ ữ ệ
m c đ h p d n khác nhau, yêu c u v trình đ lao đ ng cũng khác nhau. Doứ ộ ấ ẫ ầ ề ộ ộ
v y, Nhà n c c n có nh ng bi n pháp đi u ti t ti n l ng cho h p lý.ậ ướ ầ ữ ệ ề ế ề ươ ợ
*Nhóm nhân t thu c môi tr ng doanh nghi p ố ộ ườ ệ
Các chính sách c a doanh nghi p: các chính sách l ng, ph c p, giáủ ệ ươ ụ ấ
thành…đ c áp d ng tri t đ phù h p s thúc đ y lao đ ng nâng cao năngượ ụ ệ ể ợ ẽ ẩ ộ
su t, ch t l ng, hi u qu , tr c ti p tăng thu nh p cho b n thân.ấ ấ ượ ệ ả ự ế ậ ả
Kh năng tài chính c a doanh nghi p nh h ng m nh t i ti n l ng.V iả ủ ệ ả ưở ạ ớ ề ươ ớ
doanh nghi p có kh i l ng v n l n thì kh năng chi tr ti n l ng cho ng iệ ố ượ ố ớ ả ả ề ươ ườ
lao đ ng s thu n ti n d dàng. Còn ng c l i n u kh năng tài chính khôngộ ẽ ậ ệ ễ ượ ạ ế ả
v ng thì ti n l ng c a ng i lao đ ng s r t b p bênh.ữ ề ươ ủ ườ ộ ẽ ấ ấ
C c u t ch c h p lý hay b t h p lý cũng nh h ng ít nhi u đ n ti nơ ấ ổ ứ ợ ấ ợ ả ưở ề ế ề
l ng.Vi c qu n lý đ c th c hi n nh th nào, s p x p đ i ngũ lao đ ng raươ ệ ả ượ ự ệ ư ế ắ ế ộ ộ
sao đ giám sát và đ ra nh ng bi n pháp kích thích s sáng t o trong s n xu tể ề ữ ệ ự ạ ả ấ
c a ng i lao đ ng đ tăng hi u qu , năng su t lao đ ng góp ph n tăng ti nủ ườ ộ ể ệ ả ấ ộ ầ ề
l ng.ươ
*Nhóm nhân t thu c b n thân ng i lao đ ng:ố ộ ả ườ ộ
10
Trình đ lao đ ng:V i lao đ ng có trình đ cao thì s có đ c thu nh pộ ộ ớ ộ ộ ẽ ượ ậ
cao h n so v i lao đ ng có trình đ th p h n b i đ đ t đ c trình đ đóơ ớ ộ ộ ấ ơ ở ể ạ ượ ộ
ng i lao đ ng ph i b ra m t kho n chi phí t ng đ i cho vi c đào t o đó.ườ ộ ả ỏ ộ ả ươ ố ệ ạ
Có th đào t o dài h n tr ng l p cũng có th đào t o t i doanh nghi p. Để ạ ạ ở ườ ớ ể ạ ạ ệ ể
làm đ c nh ng công vi c đòi h i ph i có hàm l ng ki n th c, trình đ caoượ ữ ệ ỏ ả ượ ế ứ ộ
m i th c hi n đ c, đem l i hi u qu kinh t cao cho doanh nghi p thì vi cớ ự ệ ượ ạ ệ ả ế ệ ệ
h ng l ng cao là t t y u.ưở ươ ấ ế
Thâm niên công tác và kinh nghi m làm vi c th ng đi đôi v i nhau. M tệ ệ ườ ớ ộ
ng i qua nhi u năm công tác s đúc rút đ c nhi u kinh nghi m, h n chườ ề ẽ ượ ề ệ ạ ế
đ c nh ng r i ro có th x y ra trong công vi c, nâng cao b n lĩnh trách nhi mượ ữ ủ ể ả ệ ả ệ
c a mình tr c công vi c đ t năng su t ch t l ng cao vì th mà thu nh p c aủ ướ ệ ạ ấ ấ ượ ế ậ ủ
h s ngày càng tăng lên.ọ ẽ
M c đ hoàn thành công vi c nhanh hay ch m, đ m b o ch t l ng hayứ ộ ệ ậ ả ả ấ ượ
không đ u nh h ng ngay đ n ti n l ng c a ng i lao đ ng.ề ả ưở ế ề ươ ủ ườ ộ
*Nhóm nhân t thu c giá tr công vi c:ố ộ ị ệ
M c h p d n c a công vi c: công vi c có s c h p d n cao thu hút đ cứ ấ ẫ ủ ệ ệ ứ ấ ẫ ượ
nhi u lao đ ng, khi đó doanh nghi p s không b s c ép tăng l ng, ng c l iề ộ ệ ẽ ị ứ ươ ượ ạ
v i công vi c kém h p d n đ thu hút đ c lao đ ng doanh nghi p ph i cóớ ệ ấ ẫ ể ượ ộ ệ ả
bi n pháp đ t m c l ng cao h n.ệ ặ ứ ươ ơ
M c đ ph c t p c a công vi c: V i đ ph c t p c a công vi c càng caoứ ộ ứ ạ ủ ệ ớ ộ ứ ạ ủ ệ
thì đ nh m c ti n l ng cho công vi c đó càng cao. Đ ph c t p c a công vi cị ứ ề ươ ệ ộ ứ ạ ủ ệ
có th là nh ng khó khăn v trình đ k thu t, khó khăn v đi u ki n làm vi c,ể ữ ề ộ ỹ ậ ề ề ệ ệ
m c đ nguy hi m cho ng i th c hi n do đó mà ti n l ng s cao h n so v iứ ộ ể ườ ự ệ ề ươ ẽ ơ ớ
công vi c gi n đ n.ệ ả ơ
Đi u ki n th c hi n công vi c: t c là đ th c hi n công vi c c n xác đ nhề ệ ự ệ ệ ứ ể ự ệ ệ ầ ị
ph n vi c ph i làm, tiêu chu n c th đ th c hi n công vi c, cách th c làmầ ệ ả ẩ ụ ể ể ự ệ ệ ứ
vi c v i máy móc, môi tr ng th c hi n khó khăn hay d dàng đ u quy t đ nhệ ớ ườ ự ệ ễ ề ế ị
đ n ti n l ng.ế ề ươ
Yêu c u c a công vi c đ i v i ng i th c hi n là c n thi t, r t c n thi tầ ủ ệ ố ớ ườ ự ệ ầ ế ấ ầ ế
hay ch là mong mu n mà doanh nghi p có quy đ nh m c l ng phù h p.ỉ ố ệ ị ứ ươ ợ
*Các nhân t khác: đâu có s phân bi t đ i x v màu da, gi i tính, đố ở ự ệ ố ử ề ớ ộ
tu i, thành th và nông thôn, đó có s chênh l ch v ti n l ng r t l n, khôngổ ị ở ự ệ ề ề ươ ấ ớ
ph n ánh đ c m c lao đ ng th c t c a ng i lao đ ng đã b ra, không đ mả ượ ứ ộ ự ế ủ ườ ộ ỏ ả
b o nguyên t c tr l ng nào c nh ng trên th c t v n t n t i.ả ắ ả ươ ả ư ự ế ẫ ồ ạ
11
S khác nhau v m c đ c nh tranh trên th tr ng cũng nh h ng t iự ề ứ ộ ạ ị ườ ả ưở ớ
ti n l ng c a lao đ ng ề ươ ủ ộ
1.2. CÁC HÌNH TH C TR L NG: Ứ Ả ƯƠ
Nguyên t c c b n trong t ch c ti n l ngắ ơ ả ổ ứ ề ươ
áp d ng tr l ng ngang nhau cho lao đ ng cùng m t đ n v s n xu tụ ả ươ ộ ộ ơ ị ả ấ
kinh doanh b t ngu n t nguyên t c phân ph i theo lao đ ng có ý nghĩa khiắ ồ ừ ắ ố ộ
quy t đ nh các ch đ ti n l ng nh t thi t không phân bi t tu i tác, dân t c,ế ị ế ộ ề ươ ấ ế ệ ổ ộ
gi i tính.ớ
+ Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng l n h n t c đ tăng ti n l ng.ả ả ố ộ ấ ộ ớ ơ ố ộ ề ươ
Đây là nguyên t c t o c s cho vi c gi m giá thành, tăng tích lu b i vì năngắ ạ ơ ở ệ ả ỹ ở
su t lao đ ng không ch ph thu c vào các nhân t ch quan c a ng i laoấ ộ ỉ ụ ộ ố ủ ủ ườ
đ ng (trình đ tay ngh , các bi n pháp h p lý s d ng th i gian) mà còn phộ ộ ề ệ ợ ử ụ ờ ụ
thu c vào các nhân t khách quan (s d ng h p lý nguyên v t li u, áp d ngộ ố ử ụ ợ ậ ệ ụ
công ngh m i).ệ ớ
+ Ph i đ m b o m i t ng quan h p lý v ti n l ng gi a nh ng ng iả ả ả ố ươ ợ ề ề ươ ữ ữ ườ
làm ngh khác nhau trong các lĩnh v c c a n n kinh t qu c dân.Tính ch t chề ự ủ ề ế ố ặ ẽ
ngh nghi p, đ ph c t p v k thu t gi a các ngành ngh đòi h i trình đề ệ ộ ứ ạ ề ỹ ậ ữ ề ỏ ộ
lành ngh bình quân c a ng i lao đ ng là khác nhau. Nh ng ng i làm vi cề ủ ườ ộ ữ ườ ệ
trong môi tr ng đ c h i, n ng nh c, t n hao nhi u s c l c ph i đ c trườ ộ ạ ặ ọ ổ ề ứ ự ả ượ ả
công cao h n so v i nh ng ng i lao đ ng bình th ng. Hình th c ti n l ngơ ớ ữ ườ ộ ườ ứ ề ươ
có xét đ n đi u ki n lao đ ng có th thông qua vi c thi t k các h s l ngế ề ệ ộ ể ệ ế ế ệ ố ươ
ho c quy đ nh các m c ph c p các ngành ngh khác nhau.T đó các đi uặ ị ứ ụ ấ ở ề ừ ề
ki n lao đ ng đ u nh h ng ít nhi u đ n ti n l ng bình quân c a m iệ ộ ề ả ưở ề ế ề ươ ủ ỗ
ngành ngh .ề
Đ m b o ti n l ng th c t tăng lên khi tăng ti n l ng nghĩa là tăngả ả ề ươ ự ế ề ươ
s c mua c a ng i lao đ ng.Vì v y vi c tăng ti n l ng ph i đ m b o tăngứ ủ ườ ộ ậ ệ ề ươ ả ả ả
b ng cung c p hàng hoá, tín d ng ti n t . Ph i đâ m nh s n xu t, chú tr ngằ ấ ụ ề ệ ả ỷ ạ ả ấ ọ
công tác qu n lý th tr ng, tránh đâù c tích tr , nâng giá nh m đ m b o l iả ị ườ ơ ữ ằ ả ả ờ
ích c a ng i lao đ ng. M t khác ti n l ng còn là m t b ph n c u thành nênủ ườ ộ ặ ề ươ ộ ộ ậ ấ
giá tr , giá thành s n ph m hàng hoá, d ch v và là m t b ph n c a thu nh pị ả ẩ ị ụ ộ ộ ậ ủ ậ
k t qu tài chính cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do đó đ mế ả ố ủ ạ ộ ả ấ ả
b o tăng ti n l ng th c t cho ng i lao đ ng là vi c x lý hài hoà hai m tả ề ươ ự ế ườ ộ ệ ử ặ
c a v n đ c i thi n đ i s ng cho ng i lao đ ng ph i đi đôi v i s d ng ti nủ ấ ề ả ệ ờ ố ườ ộ ả ớ ử ụ ề
l ng nh m t ph ng ti n quan tr ng kích thích ng i lao đ ng hăng hái s nươ ư ộ ươ ệ ọ ườ ộ ả
xu t có hi u qu h n.ấ ệ ả ơ
12
Hi n nay n c ta ti n l ng c b n đ c áp d ng r ng rãi, có 2 hìnhệ ở ướ ề ươ ơ ả ượ ụ ộ
th c đó là:ứ
+ Tr l ng theo th i gianả ươ ờ
+ Tr l ng theo s n ph m.ả ươ ả ẩ
1.2.1. Tr l ng theo th i gian.ả ươ ờ
Đây là hình th c tr l ng căn c vào th i gian lao đ ng, l ng c p b c đứ ả ươ ứ ờ ộ ươ ấ ậ ể
tính l ng cho công nhân viên. Hình th c này đ c áp d ng ch y u cho cánươ ứ ượ ụ ủ ế
b công nhân viên ch c, qu n lý, y t giáo d c, s n xu t trên dây chuy n tộ ứ ả ế ụ ả ấ ề ự
đ ng, trong đó có 2 lo i:ộ ạ
• Tr l ng theo th i gian đ n gi n.ả ươ ờ ơ ả
• Tr l ng theo th i gian có th ng.ả ươ ờ ưở
+ Tr l ng theo th i gian đ n gi n: đây là s ti n tr cho ng i lao đ ng cănả ươ ờ ơ ả ố ề ả ườ ộ
c vào b c l ng và th i gian th c t làm vi c không xét đ n thái đ và k tứ ậ ươ ờ ự ế ệ ế ộ ế
qu lao đ ng.ả ộ
- L ng tháng: áp d ng đ i v i cán b công nhân viên làm b ph nươ ụ ố ớ ộ ở ộ ậ
gián ti p.ế
M c l ng = L ng c b n + Ph c p (n u có)ứ ươ ươ ơ ả ụ ấ ế
- L ng ngày: đ i t ng áp d ng ch y u nh l ng tháng khuy nươ ố ượ ụ ủ ế ư ươ ế
khích ng i lao đ ng đi làm đ u.ườ ộ ề
M cl ng =ứ ươ L ng thángươ + s ngày làm ố
26 ngày làm vi c th c t ệ ự ế vi c th c t .ệ ự ế
+ Tr l ng theo th i gian có th ng: th c ch t c a ch đ này là s k tả ươ ờ ưở ự ấ ủ ế ộ ự ế
h p gi a vi c tr l ng theo th i gian đ n gi n và ti n th ng khi công nhânợ ữ ệ ả ươ ờ ơ ả ề ưở
v t m c nh ng ch tiêu s l ng và ch t l ng đã quy đ nh.ượ ứ ữ ỉ ố ượ ấ ượ ị
Hình th c này đ c áp d ng cho công nhân ph (công nhân s a ch a, đi uứ ượ ụ ụ ử ữ ề
ch nh thi t b ) ho c công nhân chính làm vi c nh ng n i có trình đ c khíỉ ế ị ặ ệ ở ữ ơ ộ ơ
hoá, t đ ng hoá, công vi c tuy t đ i ph i đ m b o ch t l ng.ự ộ ệ ệ ố ả ả ả ấ ượ
M c l ng = L ng tính theo th i gian gi n đ n + Ti n th ngứ ươ ươ ờ ả ơ ề ưở
Hình th c này có nhi u u đi m h n hình th c tr l ng theo th i gianứ ề ư ể ơ ứ ả ươ ờ
đ n gi n, v a ph n ánh trình đ thành th o v a khuy n khích đ c ng i laoơ ả ừ ả ộ ạ ừ ế ượ ườ
đ ng có trách nhi m v i công vi c. Nh ng vi c xác đ nh ti n l ng bao nhiêuộ ệ ớ ệ ư ệ ị ề ươ
là h p lý r t khó khăn. Vì v y nó ch a đ m b o phân ph i theo lao đ ng.ợ ấ ậ ư ả ả ố ộ
13
1.2.2. Tr l ng theo s n ph m:ả ươ ả ẩ
+ Ti n l ng tr theo s n ph m là m t hình th c l ng c b n đang ápề ươ ả ả ẩ ộ ứ ươ ơ ả
d ng trong khu v c s n xu t v t ch t hi n nay, ti n l ng mà công nhân nh nụ ự ả ấ ậ ấ ệ ề ươ ậ
đ c ph thu c vào đ n giá đ hoàn thành m t đ n v s n ph m. Hình th c trượ ụ ộ ơ ể ộ ơ ị ả ẩ ứ ả
l ng này có nhi u u đi m h n so v i hình th c tr l ng tính theo th i gian.ươ ề ư ể ơ ớ ứ ả ươ ờ
+ Tr l ng theo s n ph m có nh ng tác d ng sau:ả ươ ả ả ữ ụ
Quán tri t đ y đ h n nguyên t c tr l ng theo s l ng, ch t l ng laoệ ầ ủ ơ ắ ả ươ ố ượ ấ ượ
đ ng g n v i thu nh p v ti n l ng v i k t qu s n xu t c a m i côngộ ắ ớ ậ ề ề ươ ớ ế ả ả ấ ủ ỗ
nhân.do đó kích thích công nhân nâng cao năng su t lao đ ng.ấ ộ
Khuy n khích công nhân ra s c h c t p văn hoá k thu t nghi p v , ra s cế ứ ọ ậ ỹ ậ ệ ụ ứ
phát huy sáng t o, c i ti n k thu t c i ti n ph ng pháp lao đ ng, s d ngạ ả ế ỹ ậ ả ế ươ ộ ử ụ
t t máy móc thi t b đ nâng cao năng su t lao đ ng, góp ph n thúc đ y c iố ế ị ể ấ ộ ầ ẩ ả
ti n qu n lý doanh nghi p nh t là công tác lao đ ng và th c hi n t t côngế ả ệ ấ ộ ự ệ ố
tác k ho ch c th .ế ạ ụ ể
Khi m t doanh nghi p b trí lao đ ng ch a h p lý, vi c cung ng v t tộ ệ ố ộ ư ợ ệ ứ ậ ư
không k p th i s tác đ ng tr c ti p đ n k t qu lao đ ng nh năng su t laoị ờ ẽ ộ ự ế ế ế ả ộ ư ấ
đ ng th p kém d n đ n thu nh p c a ng i lao đ ng gi m. Do quy n l iộ ấ ẫ ế ậ ủ ườ ộ ả ề ợ
thi t th c b nh h ng mà ng i công nhân s ki n ngh , đ ngh b máyế ự ị ả ưở ườ ẽ ế ị ề ị ộ
qu n lý c i ti n l i nh ng b t h p lý ho c t h tìm ra bi n pháp đ gi iả ả ế ạ ữ ấ ợ ặ ự ọ ệ ể ả
quy t.ế
Tuy nhiên đ phát huy đ y đ tác d ng c a công tác tr l ng theo s nể ầ ủ ụ ủ ả ươ ả
ph m nh m đem l i hi u qu kinh t cao ph i có nh ng đi u ki n c b nẩ ằ ạ ệ ả ế ả ữ ề ệ ơ ả
sau đây:
+ Ph i xây d ng đ c đ nh m c lao đ ng có căn c khoa h c. Đi u này t oả ự ượ ị ứ ộ ứ ọ ề ạ
đi u ki n đ tính toán đ n giá ti n l ng chính xác.ề ệ ể ơ ề ươ
+ T ch c s n xu t và t ch c lao đ ng ph i t ng đ i h p lý và n đ nh.ổ ứ ả ấ ổ ứ ộ ả ươ ố ợ ổ ị
Đ ng th i t ch c ph c v t t l i làm vi c đ t o đi u ki n cho ng i laoồ ờ ổ ứ ụ ụ ố ố ệ ể ạ ề ệ ườ
đ ng trong ca làm vi c đ t hi u qu kinh t cao.ộ ệ ạ ệ ả ế
+ Th c hi n t t công tác th ng kê, ki m tra nghi m thu s n ph m xu t raự ệ ố ố ể ệ ả ẩ ấ
đ đ m b o ch t l ng s n ph m, tránh làm b a, làm u, ch y theo sể ả ả ấ ượ ả ẩ ừ ẩ ạ ố
l ng.ượ
+ B trí công nhân vào nh ng công vi c phù h p v i b c th c a h . Có cácố ữ ệ ợ ớ ậ ợ ủ ọ
ch đ tr l ng sau:ế ộ ả ươ
Ch đ tr l ng theo s n ph m tr c ti p cá nhân: cách tr l ng nàyế ộ ả ươ ả ẩ ự ế ả ươ
đ c áp d ng r ng rãi đ i v i ng i công nhân viên tr c ti p s n xu tượ ụ ộ ố ớ ườ ự ế ả ấ
14
trong đi u ki n quy trình lao đ ng c a ng i công nhân mang tính đ cề ệ ộ ủ ườ ộ
l p t ng đ i, có th quy đ nh m c ki m tra và nghi m thu s n ph mậ ươ ố ể ị ứ ể ệ ả ẩ
m t cách riêng bi t. Đ n giá ti n l ng c a cách tr l ng này là cộ ệ ơ ề ươ ủ ả ươ ố
đ nh và ti n l ng c a công nhân đ c tính theo công th c:ị ề ươ ủ ượ ứ
L = ĐG x Q
Trong đó: ĐG: đ n giá ti n l ng.ơ ề ươ
Q: m c s n l ng th c t .ứ ả ượ ự ế
+ u đi m: là m i quan h gi a ti n l ng c a công nhân nh n đ c vàƯ ể ố ệ ữ ề ươ ủ ậ ượ
k t qu lao đ ng th hi n rõ ràng ng i lao đ ng xác đ nh ngay đ c ti nế ả ộ ể ệ ườ ộ ị ượ ề
l ng c a mình, do quan tâm đ n năng su t, ch t l ng s n ph m c a h .ươ ủ ế ấ ấ ượ ả ẩ ủ ọ
+ Nh c đi m: là ng i công nhân ít quan tâm đ n ch t l ng s n ph m,ượ ể ườ ế ấ ượ ả ẩ
tinh th n t p th t ng tr l n nhau trong quá trình s n xu t kém, hay cóầ ậ ể ươ ợ ẫ ả ấ
tình tr ng d u ngh , d u kinh nghi m.ạ ấ ề ấ ệ
Ch đ tr l ng khoán: đ c áp d ng cho nh ng công vi c n u giaoế ộ ả ươ ượ ụ ữ ệ ế
chi ti t b ph n s không có l i b ng giao toàn b kh i l ng cho côngế ộ ậ ẽ ợ ằ ộ ố ượ
nhân hoàn thành trong m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
Ch đ l ng này s đ c áp d ng trong xây d ng c b n và áp d ngế ộ ươ ẽ ượ ụ ự ơ ả ụ
cho nh ng công nhân khi làm vi c đ t xu t nh s a ch a, tháo l p nhanh m tữ ệ ộ ấ ư ử ữ ắ ộ
s thi t b đ nhanh chóng đ a vào s n xu t, áp d ng cho cá nhân và t p th .ố ế ị ể ư ả ấ ụ ậ ể
+ u đi m: trong ch đ tr l ng này ng i công nhân bi t tr cƯ ể ế ộ ả ươ ườ ế ướ
đ c kh i l ng ti n l ng mà h s nh n đ c sau khi hoàn thành công vi cượ ố ượ ề ươ ọ ẽ ậ ượ ệ
và th i gian thành công đ c giao. Do đó h ch đ ng trong vi c s p x p ti nờ ượ ọ ủ ộ ệ ắ ế ế
hành công vi c c a mình t đó tranh th th i gian hoàn thành công vi c đ cệ ủ ừ ủ ờ ệ ượ
giao còn đ i v i ng i giao khoán thì yên tâm v kh i l ng công vi c hoànố ớ ườ ề ố ượ ệ
thành.
+ Nh c đi m: đ đ m b o th i gian hoàn thành d gây ra hi n t ngượ ể ể ả ả ờ ễ ệ ượ
làm b a, làm u không đ m b o ch t l ng. Do v y công tác nghi m thu s nừ ẩ ả ả ấ ượ ậ ệ ả
ph m đ c ti n hành m t cách ch t ch .ẩ ượ ế ộ ặ ẽ
1.3. H CH TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG:Ạ Ề ƯƠ Ả ƯƠ
1.3.1. Khái ni m:ệ
*H ch toán:ạ
15
H ch toán là nh ng ho t đ ng quan sát, đo l ng, tính toán và ghi chépạ ữ ạ ộ ườ
c a con ng i đ i v i các ho t đ ng kinh t x y ra trong quá trình tái s n xu tủ ườ ố ớ ạ ộ ế ả ả ấ
xã h i nh m thu nh n, cung c p nh ng thông tin v quá trình đó ph c v choộ ằ ậ ấ ữ ề ụ ụ
công tác ki m tra, công tác ch đ o nh ng ho t đông kinh t , đ m b o cho quáể ỉ ạ ữ ạ ế ả ả
trình tái s n xu t xã h i đem l i hi u qu cao, đáp ng nhu c u s n xu t và đ iả ấ ộ ạ ệ ả ứ ầ ả ấ ờ
s ng xã h i.ố ộ
*H ch toán k toán:ạ ế
H ch toán k toán là khoa h c thu nh n x lý và cung c p toàn b thôngạ ế ọ ậ ử ấ ộ
tin v tài s n và s v n đ ng c a tài s n trong các đ n v nh m ki m tra giámề ả ự ậ ộ ủ ả ơ ị ằ ể
sát toàn b ho t đ ng kinh t tài chính c a đ n v đó. Nh v y h ch toán kộ ạ ộ ế ủ ơ ị ư ậ ạ ế
toán nghiên c u v tài s n, s v n đ ng c a tài s n trong các đ n v , nghiênứ ề ả ự ậ ộ ủ ả ơ ị
c u v các ho t đ ng kinh t tài chính x y ra trong quá trình ho t đ ng c aứ ề ạ ộ ế ả ạ ộ ủ
đ n v v i m c đích ki m tra giám sát các ho t đ ng kinh t tài chính, đ m b oơ ị ớ ụ ể ạ ộ ế ả ả
cho ho t đ ng đó đem l i l i ích cho con ng i.ạ ộ ạ ợ ườ
Đ th c hi n h ch toán, k toán s d ng m t h th ng các ph ng pháp khoaể ự ệ ạ ế ử ụ ộ ệ ố ươ
h c g m:ọ ồ
Ph ng pháp ch ng t k toán.ươ ứ ừ ế
Ph ng pháp tài kho n k toán.ươ ả ế
Ph ng pháp tính giá.ươ
Ph ng pháp t ng h p cân đ i k toán.ươ ổ ợ ố ế
S d ng th c đo ti n t đ đo l ng ph m vi quy mô ho t đ ng kinh tử ụ ướ ề ệ ể ườ ạ ạ ộ ế
tài chính, bên c nh đó còn s d ng th c đo lao đ ng và th c đo hi n v t.ạ ử ụ ướ ộ ướ ệ ậ
*H ch toán ti n l ng:ạ ề ươ là quá trình tính toán ghi chép th i gian laoờ
đ ng hao phí và k t qu đ t đ c trong ho t đ ng s n xu t, ho t đ ng tộ ế ả ạ ượ ạ ộ ả ấ ạ ộ ổ
ch c và qu n lý theo nguyên t c và ph ng pháp nh t đ nh nh m ph c v côngứ ả ắ ươ ấ ị ằ ụ ụ
tác ki m tra tình hình s d ng qu l ng, công tác ch đ o các ho t đ ng kinhể ử ụ ỹ ươ ỉ ạ ạ ộ
t đ m b o cho quá trình tái s n xu t xã h i.ế ả ả ả ấ ộ
Qu ti n l ng tăng lên ph i t ng ng v i kh i l ng tăng giá tr tiêuỹ ề ươ ả ươ ứ ớ ố ượ ị
dùng. Nhi m v c a h ch toán ti n l ng là ph i xác đ nh m c đ c c u ti nệ ụ ủ ạ ề ươ ả ị ứ ộ ơ ấ ề
l ng, các y u t làm tăng gi m qu l ng, h ch toán t tr ng các hình th c vàươ ế ố ả ỹ ươ ạ ỉ ọ ứ
ch đ ti n l ng nh m tìm ra nh ng h ng kích thích m nh m và tho đángế ộ ề ươ ằ ữ ướ ạ ẽ ả
đ i v i ng i lao đ ng. H ch toán ti n l ng c p b c, ti n th ng t quố ớ ườ ộ ạ ề ươ ấ ậ ề ưở ừ ỹ
khuy n khích v t ch t nh m ch ra h ng đi đúng đ n c a ng i lao đ ng đ nế ậ ấ ằ ỉ ướ ắ ủ ườ ộ ế
k t qu cu i cùng c a doanh nghi p.ế ả ố ủ ệ
16
H ch toán ti n l ng ph i cân đ i phù h p v i các ch tiêu k ho chạ ề ươ ả ố ợ ớ ỉ ế ạ
khác, không cho phép v t chi qu ti n l ng mà không có căn c xác đáng vìượ ỹ ề ươ ứ
đi u đó d n đ n làm tăng giá thành s n ph m, làm gi m t s tích lu . V t chiề ẫ ế ả ẩ ả ỉ ố ỹ ượ
qu ti n l ng tr cho nhân viên không s n xu t theo qu l ng k ho ch vàỹ ề ươ ả ả ấ ỹ ươ ế ạ
th c t là vi ph m k thu t tài chính. H ch toán th c hi n k ho ch qu l ngự ế ạ ỹ ậ ạ ự ệ ế ạ ỹ ươ
c a công nhân s n xu t c n tính đ n m c đ hoàn thành k ho ch kh i l ngủ ả ấ ầ ế ứ ộ ế ạ ố ượ
s n ph m đ tính th c hi n ti t ki m hay v t chi tuy t đ i qu l ng kả ẩ ể ự ệ ế ệ ượ ệ ố ỹ ươ ế
ho ch.ạ
H ch toán qu l ng đ so sánh giá tr ngu n nhân l c trên th tr ngạ ỹ ươ ể ị ồ ự ị ườ
lao đ ng. H ch toán ch đ tăng ti n l ng so sánh v i ti n đ tăng năng su tộ ạ ế ộ ề ươ ớ ế ộ ấ
lao đ ng có nghĩa là t tr ng ti n l ng trong t ng s n ph m cũng nh trong chiộ ỉ ọ ề ươ ổ ả ẩ ư
phí chung cho s n ph m gi m xu ng và ng c l i. Ti n đ tăng ti n l ng vàả ẩ ả ố ượ ạ ế ộ ề ươ
tăng năng su t lao đ ng có nh h ng đ n c c u giá thành s n ph m.ấ ộ ả ưở ế ơ ấ ả ẩ
1.3.2.N i dung và ph ng pháp ho ch toán:ộ ươ ạ
*H ch toán lao đ ng g m:ạ ộ ồ
H ch toán v s l ng lao đ ng.ạ ề ố ượ ộ
H ch toán th i gian lao đ ng.ạ ờ ộ
H ch toán k t qu lao đ ng.ạ ế ả ộ
H ch toán k t qu lao d ng:ạ ế ả ộ
Là vi c theo dõi k p th i chính xác tình hình tăng gi m s l ng lao đ ngệ ị ờ ả ố ượ ộ
theo t ng lo i lao đ ng. Trên c s đó làm căn c cho vi c tính tr l ng vàừ ạ ộ ơ ở ứ ệ ả ươ
các ch đ khác cho ng i lao đ ng đ c k p th i. S l ng lao đ ng c aế ộ ườ ộ ượ ị ờ ố ượ ộ ủ
doanh nghi p đ c ph n ánh trên s sách th ng do phòng lao đ ng ti nệ ượ ả ổ ườ ộ ề
l ng l p nh m n m ch c tình hình phân b , s d ng lao đ ng hi n có.ươ ậ ằ ắ ắ ổ ử ụ ộ ệ
Bên c nh đó doanh nghi p còn căn c vào s lao đ ng đ c m cho t ngạ ệ ứ ổ ộ ượ ở ừ
ng i đ qu n lý nhân l c c v s l ng l n ch t l ng lao đ ng vườ ể ả ự ả ề ố ượ ẫ ấ ượ ộ ề
bi n đ ng và ch p hành ch đ đ i v i ng i lao đ ng.ế ộ ấ ế ộ ố ớ ườ ộ
S l ng lao đ ng tăng lên khi doanh nghi p tuy n d ng thêm lao đ ng.ố ượ ộ ệ ể ụ ộ
Ch ng t là các h p đ ng lao đ ng.ứ ừ ợ ồ ộ
S l ng lao đ ng gi m khi lao đ ng chuy n công tác khác, thôi vi c, vố ượ ộ ả ộ ể ệ ề
h u, ngh m t s c, …Ch ng t là các quy t đ nh c a Giám đ c doanhư ỉ ấ ứ ứ ừ ế ị ủ ố
nghi p.ệ
H ch toán th i gian lao đ ng ạ ờ ộ
Là vi c ghi chép k p th i, chính xác th i gian lao đ ng c a t ng ệ ị ờ ờ ộ ủ ừ
17
ng i.Trên c s đó tính l ng ph i tr cho chính xác. H ch toán th i gian laoườ ơ ở ươ ả ả ạ ờ
đ ng ph n ánh s ngày, gi làm vi c th c t ho c ng ng s n xu t, ngh vi cộ ả ố ờ ệ ự ế ặ ừ ả ấ ỉ ệ
c a ng i lao đ ng, t ng b ph n phòng ban trong doanh nghi p.ủ ườ ộ ừ ộ ậ ệ
Ch ng t h ch toán là b ng ch m công đ c l p riêng cho t ng b ph nứ ừ ạ ả ấ ượ ậ ừ ộ ậ
trong đó ghi rõ ngày làm vi c, ngày ngh vi c c a t ng ng i. B ng do tệ ỉ ệ ủ ừ ườ ả ổ
tr ng tr c ti p ghi và đ n i công khai đ m i ng i giám sát th i gian laoưở ự ế ể ơ ể ọ ườ ờ
đ ng c a t ng ng i. Cu i tháng b ng ch m công đ c dùng đ t ng h p th iộ ủ ừ ườ ố ả ấ ượ ể ổ ợ ờ
gian lao đ ng và tính l ng th ng cho t ng b ph n.ộ ươ ưở ừ ộ ậ
H ch toán k t qu lao đ ng:ạ ế ả ộ
Là ghi chép k p th i chính xác s l ng, ch t l ng s n ph m hoàn thànhị ờ ố ượ ấ ượ ả ẩ
c a t ng ng i đ t đó tính l ng, th ng và ki m tra s phù h p c a ti nủ ừ ườ ể ừ ươ ưở ể ự ợ ủ ề
l ng ph i tr v i k t qu ho t đ ng th c t , tính toán đ nh m c lao d ngươ ả ả ớ ế ả ạ ộ ự ế ị ứ ộ
t ng ng i, t ng b ph n và c doanh nghi p.ừ ườ ừ ộ ậ ả ệ
Đ h ch toán k t qu lao đ ng, k toán s d ng nh ng lo i ch ng t banể ạ ế ả ộ ế ử ụ ữ ạ ứ ừ
đ u khác nhau tuỳ theo lo i hình, đ c đi m s n xu t c a t ng doanh nghi pầ ạ ặ ể ả ấ ủ ừ ệ
nh ng nh ng ch ng t này đ u bao g m các n i dung c n thi t nh tên côngư ữ ứ ừ ề ồ ộ ầ ế ư
nhân, tên công vi c, th i gian lao đ ng, s l ng s n ph m hoàn thành nghi mệ ờ ộ ố ượ ả ẩ ệ
thu.
Ch ng t h ch toán lao đ ng ph i do ng i l p kí, cán b ki m tra kứ ừ ạ ộ ả ườ ậ ộ ể ỹ
thu t xác nh n, lãnh đ o duy t y. Sau đó chuy n cho nhân viên h ch toán phânậ ậ ạ ệ ể ạ
x ng đ t ng h p k t qu lao đ ng toàn đ n v r i chuy n v phòng laoưở ể ổ ợ ế ả ộ ơ ị ồ ể ề
đ ng ti n l ng xác nh n.ộ ề ươ ậ
Cu i cùng chuy n v phòng k toán c a doanh nghi p đ làm căn c tínhố ể ề ế ủ ệ ể ứ
l ng, tính th ng. Đ t ng h p k t qu lao đ ng thì t i m i phân x ng, bươ ưở ể ổ ợ ế ả ộ ạ ỗ ưở ộ
ph n nhân viên h ch toán phân x ng ph i m s t ng h p k t qu lao đ ng.ậ ạ ưở ả ở ổ ổ ợ ế ả ộ
Trên c s các ch ng t h ch toán k t qu lao đ ng do các b ph n g i đ nơ ở ứ ừ ạ ế ả ộ ộ ậ ử ế
hàng ngày( ho c đ nh kì) đ ghi k t qu lao đ ng c a t ng ng i, t ng bặ ị ể ế ả ộ ủ ừ ườ ừ ộ
ph n vào s và c ng s , l p báo cáo k t qu lao đ ng r i g i cho b ph nậ ổ ộ ổ ậ ế ả ộ ồ ử ộ ậ
qu n lý liên quan. Phòng k toán doanh nghi p cũng ph i m s t ng h p k tả ế ệ ả ở ổ ổ ợ ế
qu lao đ ng đ t ng h p k t qu chung toàn doanh nghi p.ả ộ ể ổ ợ ế ả ệ
*H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng:ạ ề ươ ả ươ
Đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng doanh nghi p sể ạ ề ươ ả ươ ệ ử
d ng các ch ng t sau:ụ ứ ừ
+B ng thanh toán ti n l ng:ả ề ươ
18
Là ch ng t làm căn c đ thanh toán ti n l ng, ph c p cho công nhanứ ừ ứ ể ề ươ ụ ấ
viên trong đ n v . B ng thanh toán l ng đ c l p hàng tháng t ng ng v iơ ị ả ươ ượ ậ ươ ứ ớ
b ng ch m công, phi u ngh h ng BHXH…C s đ l p b ng thanh toánả ấ ế ỉ ưở ơ ở ể ậ ả
l ng là các ch ng t liên quan nh :ươ ứ ừ ư
B ng ch m công.ả ấ
B ng tính ph c p, tr c p.ả ụ ấ ợ ấ
Phi u ngh h ng BHXH.ế ỉ ưở
Cu i m i tháng căn c vào các ch ng t liên quan k toán l p b ng thanh toánố ỗ ứ ứ ừ ế ậ ả
ti n l ng chuy n cho k toán tr ng hay ph trách k toán ho c giám đ cề ươ ể ế ưở ụ ế ặ ố
đ n v duy t.Trên c s đó l p phi u chi và phát l ng cho công nhân viên.ơ ị ệ ơ ở ậ ế ươ
B ng thanh toán l ng đ c l u t i phòng k toán c a đ n v .ả ươ ượ ư ạ ế ủ ơ ị
+ B ng thanh toán b o hi m xã h i:ả ả ể ộ
Là ch ng t làm căn c t ng h p và thanh toán tr c p BHXH tr thayứ ừ ứ ổ ợ ợ ấ ả
l ng cho ng i lao đ ng, l p báo cáo quy t toán BHXH v i c quan qu n lýươ ườ ộ ậ ế ớ ơ ả
BHXH. Tuỳ thu c vào s ng i ph i thanh toán tr c p BHXH tr thay l ngộ ố ườ ả ợ ấ ả ươ
trong tháng c a đ n v , k toán có th l p b ng này cho t ng phòng ban bủ ơ ị ế ể ậ ả ừ ộ
ph n hay cho toàn đ n v . C s đ l p b ng này là “ Phi u ngh h ngậ ơ ị ơ ở ể ậ ả ế ỉ ưở
BHXH”, khi l p b ng ph i ghi chi ti t t ng tr ng h p ngh và trong m iậ ả ả ế ừ ườ ợ ỉ ỗ
tr ng h p ph i phân ra s ngày, s ti n tr c p BHXH tr thay l ng. Cu iườ ợ ả ố ố ề ợ ấ ả ươ ố
tháng k toán tính t ng s ngày ngh và s ti n đ c tr c p trong tháng và luế ổ ố ỉ ố ề ượ ợ ấ ỹ
k t đ u năm đ n tháng báo cáo cho t ng ng i và cho toàn đ n v . B ng nàyế ừ ầ ế ừ ườ ơ ị ả
đ c chuy n cho tr ng ban BHXH xác nh n và chuy n cho k toán tr ngượ ể ưở ậ ể ế ưở
duy t chi.ệ
H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng trong các đ n v s nạ ề ươ ả ươ ơ ị ả
xu t khác v i các đ n v Hành chính s nghi p là các đ n v Hành chính sấ ớ ơ ị ự ệ ơ ị ự
nghi p đ c trang tr i các chi phí ho t đ ng đ th c hi n các nhi m v chínhệ ượ ả ạ ộ ể ự ệ ệ ụ
tr đ c giao b ng ngu n kinh phí t ngân sách ho c t công qu theo nguyênị ượ ằ ồ ừ ặ ừ ỹ
t c không b i hoàn tr c ti p cho nên tài kho n s d ng và ph ng pháp h chắ ồ ự ế ả ử ụ ươ ạ
toán cũng khác nhau.
*Đ i v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh:ố ớ ệ ả ấ
Đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng, k toán s d ngể ạ ề ươ ả ươ ế ử ụ
các tài kho n sau:ả
TK334 “Ph i tr công nhân viên”: Dùng đ theo dõi các kho n ph i tr côngả ả ể ả ả ả
nhân viên c a doanh nghi p v ti n l ng, ph c p, BHXH, ti n th ng vàủ ệ ề ề ươ ụ ấ ề ưở
các kho n ph i tr khác thu c v thu nh p c a ng i lao đ ng.ả ả ả ộ ề ậ ủ ườ ộ
19
K t c u:ế ấ
Bên n :ợ
+ Các kho n đã tr công nhân viên.ả ả
+ Các kho n kh u tr vào l ng.ả ấ ừ ươ
+ Các kho n ng tr c.ả ứ ướ
+ K t chuy n l ng ch a lĩnh.ế ể ươ ư
Bên có:
T t c các kho n ph i tr công nhân viên.ấ ả ả ả ả
D có:ư
Các kho n khác còn ph i tr công nhân viên.ả ả ả
D n :ư ợ
S tr th a cho công nhân viên.ố ả ừ
Trong h th ng tài kho n không có tài kho n c p 2 nh ng ch đ k toánệ ố ả ả ấ ư ế ộ ế
th ng m 2 tài kho n c p 2.ườ ở ả ấ
TK 3341: chuyên theo dõi ti n l ng.ề ươ
TK 3342: theo dõi các kho n khác ngoài l ng.ả ươ
TK 338 “Ph i tr và ph i n p khác”: ph n ánh các kho n ph i tr , ph i n pả ả ả ộ ả ả ả ả ả ộ
cho c quan pháp lu t, cho các t ch c đoàn th xã h i, cho c p trên v BHXH,ơ ậ ổ ứ ể ộ ấ ề
BHYT, KPCĐ, …
K t c u:ế ấ
Bên n :ợ
+ Các kho n đã n p cho c quan qu n lý các qu .ả ộ ơ ả ỹ
+ Các kho n đã chi v KPCĐ t i đ n v .ả ề ạ ơ ị
+ X lý giá tr tài s n th a.ử ị ả ừ
Bên có:
+ Các kho n ph i tr , ph i n p hay thu hả ả ả ả ộ ộ
+ Trích các kho n theo l ng vào chi phí hàng kì.ả ươ
D n :ư ợ
S chi v t đ c c p bù.ố ượ ượ ấ
D có:ư
S chi không h t ph i n p ti p.ố ế ả ộ ế
TK 338 có 5 TK c p 2 trong đó có 3 TK liên quan tr c ti p đ n công nhânấ ự ế ế
viên là:
TK 3382: Kinh phí công đoàn.
TK 3383: B o hi m xã h i.ả ể ộ
20
TK 3384: B o hi m y t .ả ể ế
*Ph ng pháp h ch toán:ươ ạ
+ Hàng tháng trên c s tính toán ti n l ng, ti n công ph i tr công nhân viên,ơ ở ề ươ ề ả ả
k toán ghi s :ế ổ
N TK 662, 627, 641, 642, 241.ợ
Có TK 334
+ Hàng tháng trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí, k toán ghi:ế
N TK 662, 627, 641, 642, 241.ợ
Có TK 338(3382, 3383, 3384)
+ Ph n ánh các kho n BHXH ph i tr tr c ti p cho công nhân viên nh mả ả ả ả ự ế ư ố
đau, thai s n, tai n n lao đ ng.ả ạ ộ
N TK 338(3383)ợ
Có TK 334
+ Cu i kì tính tr s ti n th ng ph i tr cho công nhân viên t qu khenố ả ố ề ưở ả ả ừ ỹ
th ng.ưở
N TK 431(4311)ợ
Có TK 334
+ Tính BHXH, BHYT tr vào l ng c a ng i lao đ ng.ừ ươ ủ ườ ộ
N TK 334ợ
Có TK 338(3381, 3382)
+ Các kho n kh u tr vào thu nh p c a công nhân viên:ả ấ ừ ậ ủ
N TK334ợ
Có TK 333 (3383)141, 138
+ Thanh toán l ng và các kho n trích theo l ng cho công nhân viên:ươ ả ươ
N TK 334ợ
Có TK 111, 112
+ N u thanh toán b ng v t t hàng hoáế ằ ậ ư
N TK 632ợ
Có TK 152, 153, 154, 155
N TK 334ợ
Có TK 333(33311)
+ N p BHXH, BHYT, KPCĐ cho c quan qu n lý qu :ộ ơ ả ỹ
N TK 338(3382, 3383, 3384)ợ
Có TK 111, 112
+ Chi tiêu KPCĐ, BHXH t i doanh nghi p:ạ ệ
21
N TK 338 (3382, 3383)ợ
Có TK 111, 112
+ Ph n ánh BHXH, KPCĐ chi v t đ c c p bù:ả ượ ượ ấ
N TK 111, 112ợ
Có TK 338 (3382, 3383)
+ S chi không h t ph i n p cho c quan qu n lý qu :ố ế ả ộ ơ ả ỹ
N TK 338 (3382, 3383)ợ
Có TK 111, 112
+ Cu i kì k t chuy n s ti n công nhân viên đi v ng ch a lĩnh:ố ế ể ố ề ắ ư
N TK 334ợ
Có TK 338 (3388)
22
Trình t h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng doanhự ạ ề ươ ả ươ ở
nghi p s n xu t đ c th hi n qua s đ sau:ệ ả ấ ượ ể ệ ơ ồ
23
và khấu t r ừ l ớn hơn
số đã t rả
Chênh l ệch số đã t r ả
BHXH phải
t r ả
Phải
t r ả cho
CNV
Tí nh
l ương
Tí nh t hưởng cho
CNV
t r ên t i ền
l ương CNV
Tr í ch BHXH,
BHYT
phải t r ả nội
bộ
và các khoản
khác
phải nộp ( nếu
có)
TK111 TK334 TK335
TK333
TK336
TK627, 641,
642
TK662
TK338 TK431
Thuế t hu
nhập
Thanh t oán
l ương
Khấu t r ừ các
khoản
TK338
TK138
cho CNV
*Đ i v i các đ n v Hành chính s nghi p:ố ớ ơ ị ự ệ
Tài kho n s d ng đ h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng nhả ử ụ ể ạ ề ươ ả ươ ư
sau:
TK 334: Ph i tr viên ch c”: dùng đ ph n ánh tình hình thanh toán v i côngả ả ứ ể ả ớ
ch c, viên ch c trong đ n v Hành chính s nghi p v ti n l ng, ph c p vàứ ứ ơ ị ự ệ ề ề ươ ụ ấ
các kho n ph i tr theo ch đ nhà n c quy đ nh.ả ả ả ế ộ ướ ị
K t c u:ế ấ
Bên n :ợ
+ Các kho n đã tr cho công ch c viên ch c và các đ i t ng khác.ả ả ứ ứ ố ượ
+ Các kho n đã kh u tr vào l ng.ả ấ ừ ươ
Bên có:
+ Ti n l ng và các kho n ph i tr cho công ch c, viên ch c và các đ iề ươ ả ả ả ứ ứ ố
t ng khác trong đ n vượ ơ ị
D có:ư
Các kho n còn ph i tr cho công ch c, viên ch c cán b h p đ ngả ả ả ứ ứ ộ ợ ồ
và các đ i t ng khác trong đ n v .ố ượ ơ ị
TK 334 có 2 TK c p 2:ấ
TK 3341: Ph i tr viên ch c Nhà n c.ả ả ứ ướ
TK 3348: Ph i tr các đ i t ng khác.ả ả ố ượ
TK 332 “Các kho n ph i n p theo l ng”: ph n ánh tình hình trích n p vàả ả ộ ươ ả ộ
thanh toán BHXH, BHYT c a đ n v .ủ ơ ị
K t c u:ế ấ
Bên n :ợ
+ S BHXH<BHYT đã n p cho c quan qu n lý.ố ộ ơ ả
+ S BHXH đã thanh toán cho ng i đ c h ng.ố ườ ượ ưở
Bên có:
+ Trích BHXH, BHYT tính vào chi phí c a đ n v .ủ ơ ị
+ S BHXH đ c c p đ chi tr cho công nhân viên.ố ượ ấ ể ả
+ S BHXH, BHYT mà công ch c viên ch c ph i n p đ c trố ứ ứ ả ộ ượ ừ
vào l ng.ươ
+ S ti n ph t do n p ch m BHXH.ố ề ạ ộ ậ
D có:ư
+ BHXH, BHYT còn ph i n p cho c quan qu n lýả ộ ơ ả
+ S BHXH đ c c p nh ng chi ch a h t.ố ượ ấ ư ư ế
24