Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm MS word 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.78 KB, 25 trang )

Mã đề: 920
Câu hỏi 1:
Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp Ctrl + F
là:
A. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
B. Tạo mới 1 file văn bản
C. Định dạng trang
D. Lưu file văn bản vào đĩa
Câu hỏi 2: Trong MS Word 2007 (2010) khi quét khối văn bản xong vào: Tab Page
Layout  Border and Shading  Borders cho phép ta là gì?
A. Đóng khung cho trang giấy
B. Tô nền cho đoạn văn bản
C. Đóng khung cho đoạn văn bản
D. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 3: Trong khi đang soạn thảo văn bản MS Word 2007 (2010), tổ hợp phím
Ctrl + V thường được sử dụng để:
A. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt một đoạn văn bản
Câu hỏi 4: Hàm Sumif( ) trong Excel có mấy đối số
A. 1
B. 3
C. 4
D. 1
Câu hỏi 5: Để chèn các kí hiệu, kí tự (ví dụ: © ) trong MS Word 2007
(2010) ta vào đâu?
A. Tab View  Symbol
B. Tab Insert  Symbol
C. Tất cả đều đúng
D. Tab Home  Symbol


Câu hỏi 6: Trong PowerPoint, để áp đặt chủ đề mặc định cho các slide, ta thực hiện:
A. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Apply to Selected slides
B. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Set as Default theme
C. Không thực hiện được chức năng đó
D. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Apply to All slides
Câu hỏi 7: Theo mặc định, ký tự dạng chuổi được:
A. Canh đều hai bên
B. Canh giữa trong ô
C. Canh phải trong ô
D. Canh trái trong ô
Câu hỏi 8: Theo mặc định, ký tự dạng số được:
A. Canh giữa trong ô
B. Canh đều hai bên
C. Canh trái trong ô
D. Canh phải trong ô
Câu hỏi 9: Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT
(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. TRUE
B. FALSE
C. 0
D. 115
Câu hỏi 10: Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển của cửa sổ dùng để:
A. Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ
B. Thay đổi kích thước cửa sổ
C. Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc.
D. Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ
Câu hỏi 11: Trong lúc trình diễn slide, để chuyển chuột thành viết, ta nhấn phím nào:
A. Ctrl + I
B. Ctrl + H
C. Ctrl + A

D. Ctrl + P
Câu hỏi 12: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi?
A. Excel
B. Calculator
C. WinWord
D. Notepad
Câu hỏi 13: Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
A. Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng
B. Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng
C. Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
D. Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng
Câu hỏi 14: Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả:
A. 1
B. 7
C. 0.5
D. Máy báo lỗi
Câu hỏi 15: Trong Excel ô A2 có giá trị là A12BC ta nhập công thức ở ô B2 như sau: =if
(mid(A2,2,1) =1, “Nam”,“Nữ” ) sẽ nhận được
A. Nữ
B. Nam
C. Hàm báo lỗi
D. Sai cú pháp
Câu hỏi 16: Trong MS Word 2007 (2010), để soạn thảo một công thức toán học
phức tạp, ta thường dùng công cụ:
A. Tab Insert  Chart
B. Ogranization Art
C. Tab Insert  Equation
D. Tab Insert  Word Art
Câu hỏi 17: Trong Excel 2007 trên một bảng tính (Worksheet) có bao nhiêu dòng và bao
nhiêu cột

A. 16384 cột và 1048576 dòng
B. Có 1048576 cột và 16384 dòng
C. Có 100000 cột và 16384 dòng
D. Có 256 cột và 16538 dòng
Câu hỏi 18: Trong MS Word 2007 (2010) sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối,
muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
A. CTRL+U
B. CTRL + S
C. CTRL + I
D. CTRL + A
Câu hỏi 19: Trong Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì
kết quả nhận được tại ô A2 là:
A. False
B. 100
C. 300
D. 200
Câu hỏi 20: Trong PowerPoint, các hiệu ứng được chia thành mấy nhóm:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu hỏi 21: Trong PowerPoint, một đối tượng có thể áp dụng bao nhiêu hiệu ứng:
A. 10
B. 5
C. 1
D. không giới hạn
Câu hỏi 22: Khi ta nhập công thức trong Excel là =if(4>5, “Sai”,“Đúng”) hàm sẽ trả về
A. TRUE
B. Hàm báo lỗi
C. Đúng

D. Sai
Câu hỏi 23: Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
C. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 24: Trong Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô
B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả?
A. TIN HOC VAN PHONG
B. tin hoc van phong
C. Tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
Câu hỏi 25: Trong Excel, tại ô A2 chứa dữ liệu là chuổi kí tự "Tin hoc van phong"; Tại ô
B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?
A. tin hoc van phong
B. TIN HOC VAN PHONG
C. Tin hoc van phong
D. Tin Hoc Van Phong
Câu hỏi 26: Trong Windows, muốn xóa file hoặc folder không đưa vào Recycle Bin, ta
bấm tổ hợp phím?
A. Shift + Del
B. Ctrl + Del
C. Tất cả đều sai
D. Alt + Del
Câu hỏi 27: Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>
5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là:
A. 1
B. 2
C. TRUE
D. FALSE

Câu hỏi 28: Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự
cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
A. Ctrl + Shift + Del
B. Ctrl + Alt + Del + Shift
C. Ctrl + Alt + Del
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 29: Trong Excel, địa chỉ vùng chọn nào sau đây là đúng
A. A1:A15
B. A1 A15
C. A1 H15
D. A1-H15
Câu hỏi 30: Trong MS Excel 2007 (2010), muốn trộn nhiều ô thành một ô ta chọn khối
các ô đó rồi thao tác
A. Tab Insert  Cell  Alignment
B. Tab Home Merge & Center
C. Tab Home  Cell  Number
D. Tab Insert  Textbox
Câu hỏi 31: Trong Excel, ô A3 chứa giá trị 54.999, tại ô B3 ta nhập công thức =INT(A3)
cho ra kết quả là
A. 4.5
B. 54
C. 999
D. 55
Câu hỏi 32: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các slide, ta sử dụng
chức năng nào:
A. Tab Design
B. Tab Slide Show
C. Tab Amination  Transition to this slide
D. Tab Amination  Custom Animation
Câu hỏi 33: Trong MS Word 2007 (2010), muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực

hiện:
A. Tab Table Tool  Layout  Split Cell
B. Tab Table Tool Design Split Cells
C. Tab Table Tool Layout  Merge Cells
D. Tab Insert Split Cells
Câu hỏi 34: Màn hình làm việc chuẩn củaMS Word 2007 (2010) là
A. Outline
B. Print Layout
C. Web layout
D. Normal
Câu hỏi 35: Chức năng WordArt của MS Word dùng để làm gì?
A. Tạo ký tự lớn đầu đoạn
B. Tạo chữ hoa đầu dòng
C. Tạo chữ nghệ thuật (chữ kiểu)
D. Không có chức năng này
Câu hỏi 36: Trong Excel, Hàm nào cho phép ta lấy ra giờ của một giá trị giờ phút giây
A. Right( )
B. Minute( )
C. Second( )
D. Hour( )
Câu hỏi 37: Trong MS Word 2007 (2010), để tắt mở thanh thước, ta thực hiện:
A. Nhấp vào biểu tượng View Rule nằm phía trên thanh cuộn phải hoặc
Tab View  Rule
B. Nhấp vào biểu tượng View Rule nằm phía trên thanh cuộn phải
C. Không có thanh thước
D. Tab View  Rule
Câu hỏi 38: Trong PowerPoint, để áp đặt tất cả các slide có cùng kiểu chuyển đổi slide ta
chọn:
A. Tab Amination  Apply To All
B. Tab Amination  Transition to this slide

C. Tab Amination  Custom Animation
D. Tab Amination  Apply to selected slide
Câu hỏi 39: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối
A. B$1$:D$10$
B. $B1:$D10
C. B$1:D$10
D. $B$1:$D$10
Câu hỏi 40: Trong Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
B. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
C. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
D. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Câu hỏi 41: Trong MS Word 2007 (2010) muốn tạo chỉ số dưới (ví dụ: H
2
O) ta nhấn
tổ hợp phím gì?
A. Alt +
+
=
B. Ctrl +
+
=
C. Tất cả đều sai
D. Ctrl + Shift
Câu hỏi 42: Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong MS Word 2007
(2010), ta có thể dùng:
A. Ctrl + F6
B. Tab Review  Switch to
C. Tab Review  Task List
D. Tab Review List

Câu hỏi 43: Khi đang soạn thảo văn bản MS Word 2007 (2010), muốn bôi đen
nhanh một từ, ta thực hiện:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nháy đúp chuột vào từ cần bôi đen
C. Nhấp chuột vào từ cần bôi đen
D. Bấm phím Enter
Câu hỏi 44: Trong Excel, tại ô D2 ta nhập công thức =Vlookup(A2,$F$4:$H$9,6,1) sai ở
đối số thứ mấy?
A. Không sai gì cả
B. 3
C. 4
D. 1
Câu hỏi 45: Khi gửi email, địa chỉ của người nhận đầu tiên được điền ở mục:
A. CC
B. TO
C. SEND
D. BCC
Câu hỏi 46: Mạng máy tính bao gồm:
A. Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một giao thức
nhất định
B. Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc
nhất định.
C. Máy tính, đường truyền
D. Các máy tính được nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một hình dáng
nhất định
Câu hỏi 47: Trong Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức
=VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. Giá trị kiểu số 2008
B. #NAME!
C. Giá trị kiểu chuỗi 2008

D. #VALUE!
Câu hỏi 48: Chức năng Insert, DropCap dùng để thể hiện:
A. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
B. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
C. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
D. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
Câu hỏi 49: Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008.
Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả:
A. 2008
B. #VALUE!
C. Tin hoc2008
D. Tin hoc
Câu hỏi 50: Để tạo các kí hiệu đầu đoạn văn bản (ví dụ: 1, 2, 3 hoặc A, B, C …) ta
vào menu gì?
A. Tab Home  Numbering
B. Tab Insert  Numbering
C. Tab Insert  Symbol
D. Tab Home  Bullets
Câu hỏi 51: Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Tất cả đều sai
C. Thiết bị xuất thông tin
D. Thiết bị nhập thông tin
Câu hỏi 52: Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả
A. 0
B. 8637736X
C. #VALUE!
D. 8637736
Câu hỏi 53: Để tạo 1 Folder mới trong Windows Explorer ta dùng:
A. File  Folder

B. Tất cả đều sai
C. File  New  Folder
D. Edit  New  Folder
Câu hỏi 54: Trong lúc đang trình diễn, click chuột vào đối tượng để chạy đến slide bất kỳ,
ta định dạng ở chức năng nào cho đối tượng đó:
A. Tab Isert  Shapes
B. Tab Isert  Picture
C. Tab Isert  Clip Art
D. Tab Isert  Hyperlink
Câu hỏi 55: Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi
A. Excel
B. WinWord
C. Notepad
D. Calculator
Câu hỏi 56: Virus có thể lây lan từ
A. Qua môi trường mạng
B. Đĩa cứng
C. Tất cả đều đúng
D. Đĩa mềm
Câu hỏi 57: Trong MS Word 2007 (2010) muốn định dạng Font mặc định ta vào
Menu:
A. Tab Home Font  chọn Font Set as Default
B. Tab Insert Font
C. Tab Insert Font  chọn Font
D. Tab Insert Font  chọn Font  OK
Câu hỏi 58: Bộ xử lý trung tâm (CPU) là
A. Nơi nhập thông tin cho máy
B. Tất cả đều đúng
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy

Câu hỏi 59: Trong Excel, công thức nào sau đây là sai?
A. = Sum(A2:F2)
B. = Min(“A”:A4,B4)
C. = Max(A2)
D. = Sum(A2,F9)
Câu hỏi 60: Nhấn tổ hợp phím gì sau đây để cho văn bản có đương thẳng gạch dưới
(ví dụ: văn bản
)
A. Shift + U
B. Tất cả đều sai
C. Ctrl + U
D. Alt + B
Câu hỏi 61: Phím tắt nào sau đây cho phép ta định dạng văn bản kiểu chữ đậm?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + U
C. Shift + A
D. Ctrl + B
Câu hỏi 62: Trong PowerPoint, hộp thoại Custom Animation dùng để làm gì?
A. Hiển thị tất cả các hiệu ứng của các đối tượng trên slide
B. Xóa một hiệu ứng của đối tượng
C. Tạo hiệu ứng cho đối tượng
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu hỏi 63: Để chuyển đổi đơn vị đo (Unit) trong MS Word 2007 (2010) ta vào
Office Button  Word Optionsvà chọn thẻ nào?
A. Save
B. Edit
C. Advanced
D. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 64: Trong PowerPoint, để thay đổi thứ tự xuất hiện của một hiệu ứng, trên hộp
thoại Custom Animation ta thực hiện:

A. Nhấp giữ chuột vào hiệu ứng cần thay đổi thứ tự rồi di chuyển
B. Xóa rồi tạo lại cho đúng thứ tự
C. Chọn hiệu ứng cần thay đổi thứ tư  chọn Re-Order
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 65: Số 10100 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân?
A. 30
B. 20
C. 25
D. 26
Câu hỏi 66: Hệ điều hành là:
A. Tất cả đều đúng
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm tiện ích
Câu hỏi 67: Thời gian chuyển đổi các slide được tính bằng:
A. Tự chọn
B. Giờ
C. Phút
D. Giây
Câu hỏi 68: Trong MS Word 2007 (2010), để con trỏ nhảy đến vị trí tab đã thiết lập
trong table, ta nhấn phím:
A. Tất cả đều sai
B. Shift + Tab
C. Tab
D. Ctr + Tab
Câu hỏi 69: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2)
thì nhận được kết quả ?
A. 0
B. 2008
C. #Value

D. 4
Câu hỏi 70: Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào:
A. Tất cả đều sai
B. Click phải vào sheet, chọn Move or Copy Sheet
C. Click phải vào sheet, chọn Isert…
D. Click phải vào sheet, chọn Delete Sheet
Câu hỏi 71: Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 30/4/2012; Khi đó tại ô A2 gõ vào
công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là:
A. #NAME!
B. 29/4/2012
C. #VALUE!
D. 0
Câu hỏi 72: Trong MS Excel 2007 (2010) để tạo một bảng tính (Worksheet) mới ta vào
A. Tab Home Insert Insert Cells…
B. Tất cả đều đúng
C. Tab Insert  WorkSheet
D. Tab Home  Insert Insert Sheet
Câu hỏi 73: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các đối tượng nằm liền kề
nhau trong một danh sách?
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Alt và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
C. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào từng đối tượng muốn chọn trong danh sách
D. Nhấp chuột ở đối tượng đầu, nhấn giữ phím Shift nhấp chuột vào đối tượng
cuối
Câu hỏi 74: Trong PowerPoint, để áp dụng những chủ đề có sẵn của PowerPoint cho slide
đang thiết kế, ta thực hiện:
A. Không thực hiện được chức năng đó
B. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Apply to Selected slides
C. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Set as Default theme
D. Tab Design  click phải vào chủ đề chọn Apply to All slides

Câu hỏi 75: Để chuyển văn bản từ cột này sang cột khác ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctr+Shift+Enter
B. Ctr+Alt+Enter
C. Ctr+Enter
D. Alt+Shift+Enter
Câu hỏi 76: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
A. Windows  Search
B. File  Search
C. Start  Search
D. Tools  Search
Câu hỏi 77: Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là
A. ROM
B. Tất cả đều sai
C. Đĩa từ
D. RAM
Câu hỏi 78: Trong MS Word, khi định dạng ký tự hoặc số đầu dòng. Và đang nhập
văn bản ở lever 3. Để quay về cấp trước đó là lever 2, ta phải nhấn phím gì?
A. Alt + Tab
B. Tab
C. Ctr + Tab
D. Shift + Tab
Câu hỏi 79: Khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, đầu tiên
ta phải gõ
A. Dấu bằng (=)
B. Dấu đô la ($)
C. Dấu hai chấm (:)
D. Dấu chấm hỏi (?)
Câu hỏi 80: Từ A1 đến F1 chứa các số: 1; 3; 5; 7; 9; 11. Từ A2 đến F2 chứa các số: 1.1;
2.2; 3.3; 4.4; 5.5; 6.6. Từ A3 đến F3 chứa: A; B; C; D; E; F. Ô A4 nhập công thức
=ROUND(SUM(A1:C2),0) thì kết quả là:

A. hàm báo lỗi
B. 15
C. 16
D. 15.6
Câu hỏi 81: Trong PowerPoint, để thay đổi tốc độ hiệu ứng chuyển đổi giữa các slide ta
chọn chức năng nào:
A. Tab Amination  On Mouse Click
B. Tab Amination  Transition Speed
C. Tab Amination  Automatically After
D. Tab Amination  Transition Sound
Câu hỏi 82: Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con
trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính
A. Ctrl + Home
B. Shift + Home
C. Shift + Ctrl + Home
D. Alt + Home
Câu hỏi 83: Trong PowerPoint, để định dạng một hiệu ứng thực hiện trong suốt quá trình
trình diễn , trong hộp thoại Custom Animation ta thực hiện:
A. Click phải hiệu ứng cần định dạng  Timing  Delay  1
B. Click phải hiệu ứng cần định dạng  Timing  Start  After Previous
C. Click phải hiệu ứng cần định dạng  Timing  Speed  2 second
D. Click phải hiệu ứng cần định dạng  Timing  Repeat  Until end of slide
Câu hỏi 84: Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =
5/A2 thì nhận được kết quả:
A. #VALUE!
B. 0
C. 5
D. #DIV/0!
Câu hỏi 85: Để thay đổi lại ngày giờ của hệ thống, ta thực hiện:
A. Control Panel  Fonts

B. Control Panel  Display
C. Tất cả đều sai
D. Control Panel  Date and Time
Câu hỏi 86: Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn
hình, ta chọn
A. Small icon in start menu
B. Show clock
C. Always on top
D. Auto hide
Câu hỏi 87: Chọn đáp án đúng. 1MB =
A. 1024 KB
B. 1024 Byte
C. 1420 Byte
D. 1000 Byte
Câu hỏi 88: Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím
nóng nào sau đây:
A. Click vào tên thư mục và ấn phím F2
B. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename hoặc Click vào tên thư
mục và ấn phím F2
C. Click vào tên thư mục và ấn phím F1
D. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename
Câu hỏi 89: Trong Excel, các ô A1=X, A2=01, A3=02, A4=04. Hãy cho biết kết quả của
công thức sau: =COUNT(A1:A4)
A. trong excel không có hàm này
B. 3
C. 0
D. Hàm báo lỗi
Câu hỏi 90: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + H là:
A. Định dạng chữ hoa

B. Lưu file văn bản
C. Tạo mới 1 file văn bản
D. Chức năng thay thế trong soạn thảo
Câu hỏi 91: Trong PowerPoint, để chèn vào một đoạn văn bản ta phải dùng công cụ nào:
A. Symbol
B. Textbox
C. Picture
D. Clip Art
Câu hỏi 92: Trong Windows, để mở nhanh menu start ta sử dụng phím tắt nào?
A. Ctrl+Alt+Esc
B. Alt + Esc
C. Ctrl + Esc
D. Không có phím tắt
Câu hỏi 93: Chọn câu phát biểu sai:
A. Địa chỉ ô được xác định bởi kí hiệu cột và số thứ tự dòng
B. Excel 2007 là phần mềm bảng tính của hãng Microsoft
C. Bảng tính Excel có 16384 cột và 1048576 hàng
D. Bảng tính Excel chỉ có 2 loại dữ liệu: số và chuỗi
Câu hỏi 94: Trong PowerPoint, để một hiệu ứng thực hiện trong suốt quá trình trình diễn,
ta định dạng hiệu ứng đó chức năng nào:
A. Không thực hiện được
B. Start
C. Repeat
D. Speed
Câu hỏi 95: Đang soạn thảo văn bản bằng MS Word 2007 (2010), muốn thoát đóng
cửa sổ, ta có thể:
A. Nhấn Shift + F4
B. Nhấn Alt + F4
C. Nhấn Esc
D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 96: Trong Excel, muốn sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện:
A. Tab Insert  Sort
B. Tab Home  Sort
C. Tab Page Layout  Sort
D. Tab Data  Sort
Câu hỏi 97: Trong Excel, ô A1 có số liệu là MBDC0001 kết quả của công thức: =LEFT
(A1,1)&VALUE(RIGHT(A1,4)) trả về giá trị:
A. M0001
B. M1
C. M01
D. M01
Câu hỏi 98: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + S là:
A. Xóa tệp văn bản
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp văn bản vào đĩa
D. Tạo tệp văn bản mới
Câu hỏi 99: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn kết thúc 1 đoạn (Paragraph) để sang
1 đoạn mới, ta nhấp phím:
A. Shift + Enter
B. Tự động, không cần nhấp phím
C. Enter
D. Ctrl + Enter
Câu hỏi 100: Trong MS Word 2007 (2010) muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay
thao tác nào sau đây
A. Tất cả đều sai
B. Click biểu tượng Font Color
C. Tab Home

Font hoặc Click biểu tượng Font Color

D. Tab Home

Font
Câu hỏi 101: Phần mềm nào sau đây hỗ trợ cho ta soạn thảo văn bản có dấu tiếng việt?
A. Unikey
B. KeyViet
C. VietKey 2000
D. Unikey hoặc VietKey 2000
Câu hỏi 102: A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF
(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)).Cho biết
kết quả trong ô D1:
A. 6
B. 9
C. 4
D. 0
Câu hỏi 103: Muốn tạo Shortcut cho một đối tượng nào đó ra ngoài màn hình nền ta nhấn
phải chuột vào đối tượng và lựa chọn như thế nào?
A. Send to Desktop (Create Shortcut)
B. Send to Shortcut
C. Send to  Desktop
D. Send to  Document
Câu hỏi 104: Trong MS Word, để thiết lập đường kẻ … thì phải có ít nhất mấy Tab
A. 1
B. 5
C. 6
D. 3
Câu hỏi 105: Trong MS Word 2007 (2010), để phục hồi lại thao tác vừa làm trước
đó ta dùng lệnh
A. Undo (Ctr+Z)
B. Redo (Ctr+Y)

C. Các câu trên đều sai
D. Save (Ctr+S)
Câu hỏi 106: Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là:
A. Các hiện tượng trên đều không đúng
B. Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường
C. Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình.
D. Việc thi hành các File chương trình chậm hoặc không chạy
Câu hỏi 107: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn chuyển đổi giữa hai chế
độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè. ta bấm phím:
A. Del
B. Insert
C. Tab
D. CapsLock
Câu hỏi 108: Trong MS Word 2007 (2010) sau khi tạo các dấu đầu đoạn văn bản
theo dạng cấp (Outline Number). Khi nhập văn bản để chuyển từ cấp 1 (Lever)
vào cấp 2 ta nhấn phím gì?
A. Ctrl + Tab
B. Tab
C. Tất cả đều đúng
D. Shift + Tab
Câu hỏi 109: Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như
sau:
A. Một trong các cách trên
B. Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng
C. Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter
D. Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open
Câu hỏi 110: Trong MS Word 2007 (2010), để sao chép một đoạn văn bản vào
Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V

C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
Câu hỏi 111: Trong Windows Explorer, muốn hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong
cửa sổ thư mục, ta dùng menu:
A. Tools  Show/Hidden
B. View  Folder
C. View  Show/Hidden
D. Tools  Folder Option
Câu hỏi 112: Thư điện tử (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Phổ biến nhất trên internet
B. Cho phép trao đổi thông điệp với mọi người trên thế giới, là phương tiện
nhanh chóng,dễ dàng, ít tốn kém, tiết kiệm giấy bút, phổ biến nhất trên internet
C. Là phương tiện nhanh chóng, dễ dàng, ít tốn kém, tiết kiệm giấy bút
D. Cho phép trao đổi thông điệp với mọi người trên thế giới
Câu hỏi 113: Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy ta thực hiện:
A. Tab File  Print
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Y
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
D. Tab File  Print hoặc Bấm tổ hợp phím Ctrl + P
Câu hỏi 114: Để tạo bảng trong MS Word 2007 (2010) ta vào menu hay thao tác gì
sau đây?
A. Format  Table
B. Tab Insert  Table
C. Table  Insert  Table
D. Format  Insert  Table
Câu hỏi 115: Trong MS Word 2007 (2010), để tạo một file văn bản mới, ta dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl + S
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P

D. Ctrl + O
Câu hỏi 116: Trong Windows Explore, các ổ đĩa có ký hiệu C, D, E… được gọi là:
A. Tất cả đều sai
B. Thư mục gốc
C. Thư mục con
D. Tập tin
Câu hỏi 117: Khi con trỏ ở ô cuối cùng, dòng cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn
phím Tab thì:
A. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
B. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
C. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
D. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
Câu hỏi 118: Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
A. Tất cả đều đúng
B. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
C. Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
D. Nhấn Ctrl - A
Câu hỏi 119: Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong
giây lát (screen saver), ta tiến hành:
A. Control Panel  Display  Screen Saver
B. Control Panel  Desktop  Wallpaper
C. Control Panel  System  Screen Saver
D. Control Panel  Display  Wallpaper
Câu hỏi 120: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả?
A. 3
B. Tinhoc
C. HOC
D. TIN
Câu hỏi 121: Trong bảng tính Excel, tại vùng gồm các ô từ A1:G1 có dữ liệu tương ứng

là: 10.0; X; 8.5; 7.8; X; 0; 5.0.
Kết quả của công thức: =COUNT(A1:G1) Trả về giá trị:
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
Câu hỏi 122: Trong Windows, để tìm kiếm 1 tập tin bất kỳ mà tên có 3 ký tự, cú pháp nào
sau đây đúng:
A. ??.*
B. *.*
C. ?*.*
D. ???.*
Câu hỏi 123: Trong PowerPoint, để chuyển một đối tượng xuống dưới cùng ta chọn
A. Send to Back
B. Bring Forward
C. Bring to Front
D. Send Backward
Câu hỏi 124: Để canh trái một đoạn văn bản, ta chọn văn bản cần canh giữa rồi thực
hiện thao tác:
A. Ctr + E
B. Ctr + R
C. Ctr + L
D. Ctr + G
Câu hỏi 125: Muốn định dạng lề và chọn khổ giấy làm việc ngang/đứng trong MS
Word 2007 (2010) ta vào Menu gì?
A. Tab Page Layout  Orientation
B. Format  Font
C. Tab Page Layout  Margins
D. Tab Page Layout  Size
Câu hỏi 126: Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa đã được sử dụng, ta thực hiện:

A. Tất cả đều sai
B. Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem chọn Rename
C. Click chuột phải vào ổ đĩa cần xem chọn Properties
D. Không thể kiểm tra được
Câu hỏi 127: Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa
sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím:
A. Tất cả đều sai
B. F8
C. Ctrl+A
D. F7
Câu hỏi 128: Phần mở rộng của file văn bản thường có dạng
A. .exe
B. .jpg
C. .xls
D. .doc, .txt
Câu hỏi 129: Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:
A. Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
B. Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới
C. Nhấp giữ chuột trái vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới
D. Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới
Câu hỏi 130: Đơn vị cơ sở của thông tin là:
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Kylobyte
Câu hỏi 131: Trong Excel hàm nào sau đây cho phép ta lấy ngày tháng năm hiện tại trong
máy tính?
A. Day( )
B. Today( )
C. Date()

D. Không có hàm này
Câu hỏi 132: Trong Excel, tại các ô A1, B1, C1, D1, E1, B2, C2, D2, E2 có các số liệu
tương ứng là MBDC0001, M1, M01, M001, M0001, 200, 250, 300, 350. Kết quả của
công thức:=HLOOKUP(LEFT(A1,1)&VALUE(RIGHT(A1,2)),B1:E2,2,0) trả về giá
trị:
A. 350
B. 250
C. 200
D. 200
Câu hỏi 133: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2007 (2010),
để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện: Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu
lệnh:
A. Tab Table Tool  Layout  Split Cell
B. Tab Insert  Split Cells
C. Tab Insert  Merge Cells
D. Tab Table Tool  Layout  Merge Cells
Câu hỏi 134: Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền
công thức:
A. =$A$3
B. =$A3
C. Tất cả đều đúng
D. =A3
Câu hỏi 135: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn định dạng lại trang giấy
in, ta thực hiện:
A. Tab Page Layout  Margins
B. Tab Page Layout  Page Setup
C. Tab Home  Font
D. Tab Page Layout  Size
Câu hỏi 136: Trong PowerPoint, thêm một slide mới, ta thực hiện:
A. Tab Home  New Slide

B. Ctrl + M
C. Ctrl + N
D. Ctrl + M hoặc Tab Home  New Slide
Câu hỏi 137: Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập:
A. Máy in
B. Máy Quét ( Scanner)
C. Bộ xử lý trung tâm - bộ nhớ
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 138: Trong MS Word, có mấy kiểu Tab
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu hỏi 139: Số 25 trong hệ thập phân bằng bao nhiêu trong hệ nhị phân?
A. 11001
B. 00110
C. 11111
D. 10100
Câu hỏi 140: Trong MS Word 2007 (2010) để mở một màn hình soạn thảo mới ta
dùng menu hoặc phím tắt nào sau đây?
A. Ctrl + N
B. Office buttonNewBlank document
C. Shift + N
D. Office buttonNewBlank document hoặc nhấn phím Ctrl + N
Câu hỏi 141: Cách viết địa chỉ $A$2 này trong Microsoft Excel được gọi là:
A. Địa chỉ tuyệt đối theo cột, tương đối dòng
B. Địa chỉ tuyệt đối theo dòng, tương đối theo cột
C. Địa chỉ tương đối.
D. Địa chỉ tuyệt đối.
Câu hỏi 142: Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở

trong Windows:
A. Alt + F4
B. Alt + Tab
C. Ctrl + F4
D. Ctrl + Esc
Câu hỏi 143: Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân:
A. 213
B. 128
C. 207
D. 205
Câu hỏi 144: Trong máy tính RAM có nghĩa là gì
A. Là bộ nhớ chỉ đọc
B. Là bộ xử lý thông tin
C. tất cả đều sai
D. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
Câu hỏi 145: Trong Excel bao gồm các phép toán nào sau đây.
A. Tất cả đều sai
B. +, -, *, /
C. ^, &
D. +, -, *, /, ^, &
Câu hỏi 146: Trong MS Word để vẽ nhanh được hình vuông ta phải nhấn giữ phím
gì trước khi rê chuột:
A. Rê chuột vẽ bình thường
B. Ctrl
C. Shift
D. Alt
Câu hỏi 147: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), để chèn tiêu đề trang (đầu
trang và cuối trang), ta thực hiện:
A. Tab Insert  Header (Footer)
B. Tab Page Layout  Header (Footer)

C. Tab Home Header (Footer)
D. Tab ViewHeader (Footer)
Câu hỏi 148: Trong MS Word 2007 (2010) sau khi quét khối văn bản và vào Tab
Home  Paragraph cho phép ta làm gì?
A. Thụt lùi dòng văn bản
B. Khoảng cách giữa các đoạn văn bản
C. Tất cả đều đúng
D. Canh lề và khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản
Câu hỏi 149: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 chứa chuỗi TINHOC; Tại ô B2 gõ vào công
thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả:
A. TINHOC
B. #VALUE!
C. Tinhoc
D. 6
Câu hỏi 150: Trong MS Word, Save As có chức năng gì
A. Đóng tập tin
B. Tất cả đều sai
C. Lưu tập tin
D. Lưu tập tin với tên mới
Câu hỏi 151: Để tính tổng các số thỏa một điều kiện cho trước trong Excel ta dùng hàm
gì?
A. Sum( )
B. Sumif( )
C. Max( )
D. Countif( )
Câu hỏi 152: Trong Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực
hiện:
A. Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F4
B. Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F2
C. Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F12

D. Nhấp chọn ô cần sửa, rồi bấm phím F10
Câu hỏi 153: Trong một đoạn văn bản ta có thể tạo bao nhiêu ký tự DropCap (chữ
cái lớn đầu đoạn)
A. Tất cả đều sai
B. 1
C. 2
D. Nhiều
Câu hỏi 154: Các thao tác nào sau đây cho văn bản chuyển thành chữ nghiêng (ví
dụ: văn bản)
A. Nhấn Alt + I
B. Click vào biểu tượng (I) hoặc Nhấn Ctrl + I
C. Nhấn Ctrl + I
D. Click vào biểu tượng (I) trên Tab Home
Câu hỏi 155: Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
A. Không giới hạn về ký tự
B. Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
C. Tối đa 255 ký tự và không có ký tự đặc biệt
D. có thể dùng các ký tự như: *, ?, \ để đặt tên
Câu hỏi 156: Trong windows Explore, để chọn các đối tượng không liên tục, trong lúc
chọn ta phải nhấn giữ phím nào:
A. Shift
B. Alt
C. Ctrl
D. Insert
Câu hỏi 157: Để cung cấp điện nguồn cho máy bắt đầu làm việc ta nhấn nút (hay tổ hợp
phím):
A. Ctrl + Alt + Del
B. Power
C. Reset
D. Turbo

Câu hỏi 158: Chương trình nào của Windows dùng để quản lí các file và thư mục?
A. Windows Explorer
B. Accessories
C. Microsoft Office
D. Control Panel
Câu hỏi 159: Muốn xoá 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào hay
thao tác nào sau đây:
A. Xoá biểu tượng trên màn hình Desktop
B. Add/Remove Hardware
C. Add/Remove Programs
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 160: Trong Word muốn tạo chỉ số trên (ví dụ: m
3
) ta nhấn tổ hợp phím gì?
A. Alt + Shift +
+
=
B. Ctrl + Shift
C. Ctrl + Shift +
+
=
D. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 161: Internet cung cấp gì (Chọn trả lời đúng nhất)
A. Nhóm thảo luận, mua sắm
B. Thư điện tử, thông tin
C. Chương trình, giải trí
D. Thư điện tử, thông tin, chương trình, giải trí, nhóm thảo luận, mua sắm
Câu hỏi 162: Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị số 25, Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT
(A2) thì nhận được kết quả:
A. #NAME!

B. #VALUE!
C. 0
D. 5
Câu hỏi 163: Để sao chép một Shortcut trên Desktop:
A. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename
B. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy
C. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete
D. Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste
Câu hỏi 164: Trong PowerPoint, để xem và quản lý tất cả các slide. Ta chọn chế độ hiển
thị nào:
A. Normal
B. Notes Page
C. Slide Sorter
D. Slide Show
Câu hỏi 165: Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta thực hiện:
A. Tab Insert  Columns
B. Nhấn Ctrl + Shift + Enter
C. Nhấn Ctrl + Enter
D. Tab Page Layout  Columns
Câu hỏi 166: Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND
(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 2.26
B. 2.2
C. 2
D. 1.901
Câu hỏi 167: Trong Excel, để trích lọc dữ liệu tự động, ta thực hiện:
A. Tab Data  Advanced
B. Tab Data  Filter
C. Tab Data  Sort
D. Tab Insert  Filter

Câu hỏi 168: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. Tinhoc
B. HOC
C. TIN
D. 3
Câu hỏi 169: Khi soạn thảo văn bản trong MS Word 2007 (2010), muốn di chuyển
từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. ESC
B. Ctrl
C. CapsLock
D. Tab
Câu hỏi 170: Để định dạng ký tự hay một đoạn văn bản trong MS Word 2007
(2010), ta dùng:
A. Tab Insert  Style
B. Tab Insert  AutoFormat
C. Tab Home  Paragraph
D. Tab Home  Font
Câu hỏi 171: Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng cho một đối tượng bất kỳ, ta thực hiện:
A. Tab Insert  Add Effect
B. Tab Animation  Custom Animation  Add Effect
C. Tab Animation  Transition to This Slide
D. Tab Design  Add Effect
Câu hỏi 172: Trong Excel, muốn xóa một dòng, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực
hiện:
A. Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Sheet
B. Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Rows
C. Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Columns
D. Tab Table Tool  Delete  Delete Sheet Cells…
Câu hỏi 173: Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ

FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5:
A. =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
B. =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)=156.4)
C. =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4)
D. =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>=156.4)
Câu hỏi 174: Trong PowerPoint, chức năng Hyperlink để làm gì:
A. Tạo liên kết đến các slide khác
B. Cả ba câu trên đều đúng
C. Tạo liên kết đến một địa chỉ mail
D. Tạo liên kết đến một trang web
Câu hỏi 175: Trong MS Excel 2007 (2010), để chèn một cột ta thực hiện:
A. Tab Home  Insert Insert Rows
B. Tab Home  chọn Insert
C. Tab Home  Insert Insert Columns
D. Tất cả đều sai
Câu hỏi 176: Trong Excel, để lọc hoặc rút trích dữ liệu tự động, ta chọn:
A. Tất cả đều sai
B. Insert  Sort
C. Data Filter
D. Data  Sort
Câu hỏi 177: Trong PowerPoint, để tạo ra một chủ đề riêng cho mình (không dùng các
chủ đề có sẵn của PowerPoint), ta sử dụng chức năng nào:
A. Bắt buộc dùng chủ đề có sẵn
B. Tất cả đều sai
C. Slide Master
D. Không tạo được
Câu hỏi 178: Để kết thúc trình diễn ta nhấn phím nào sau đây:
A. Esc
B. Ctrl + A
C. Shift

D. Ctrl
Câu hỏi 179: Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, chọn
Cascade Windows là:
A. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau
B. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
C. Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở
D. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói.
Câu hỏi 180: Trong Excel, để chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các
phím hoặc các tổ hợp phím nào
A. Ctrl + Home;
B. Page Up; Page Down
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
Câu hỏi 181: Để xóa một hiệu ứng của đối tượng trong hộp thoại Custom Animation, ta
thực hiện:
A. Tất cả đều đúng
B. Chọn hiệu ứng cần xóa  nhấn phím Delete
C. Click chuột phải vào hiệu ứng cần xóa  chọn Remove
D. Chọn hiệu ứng cần xóa  chọn Remove
Câu hỏi 182: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), muốn đánh số trang cho văn
bản, ta thực hiện:
A. Header and Footer Tool  Page Numbers
B. Header and Footer Tool  Date & Time
C. Insert  Header
D. Insert  Footer
Câu hỏi 183: Trong soạn thảo MS Word 2007 (2010), công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + O là:
A. Đóng cửa sổ
B. Tạo mới 1 file văn bản
C. Lưu file văn bản

D. Mở 1 file đã có
Câu hỏi 184: Trong PowerPoint, để chuyển một đối tượng lên trên một đối tượng ta chọn
A. Bring to Front
B. Send Backward
C. Bring Forward
D. Send to Back
Câu hỏi 185: Hàm Weekday( ) trong Excel cho phép ta làm gì?
A. Tất cả đều sai
B. Lấy ngày
C. Trả về thứ của ngày đã cho
D. Lấy phần dư
Câu hỏi 186: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo
lỗi?
A. #NAME!
B. #VALUE!
C. #N/A!
D. #DIV/0!
Câu hỏi 187: Trong Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là?
A. Trường
B. ô
C. Công thức
D. Dữ liệu
Câu hỏi 188: Trong MS Word 2007 (2010) muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì
phải nhấn giữ phím gì trước khi kéo chuột:
A. SHIFT
B. CTRL + ALT
C. CTRL + SHIFT
D. TAB
Câu hỏi 189: Trong PowerPoint, để chuyển một đối tượng lên trên cùng ta chọn
A. Bring Forward

B. Send to Back
C. Bring to Front
D. Send Backward
Câu hỏi 190: Trong Excel, ô A2 có giá trị 20/10/2012, ô B2 có giá trị 22/10/2012. Tại ô
C2 ta nhập công thức =ModB2-A2,7) hàm cho ra kết quả
A. 3
B. Tất cả đều sai
C. 2
D. Hàm báo lỗi sai công thức
Câu hỏi 191: Trong Excel, cú pháp hàm nào sau đây là sai
A. Tất cả đều đúng
B. = If(điều kiện,biểu thức1, biểu thức 2)
C. = Round(số muốn làm tròn, mức làm chọn)
D. = Sumif(điều kiện, vùng tính tổng)
Câu hỏi 192: Một tập tin (Workbook) trong MS Excel 2007 (2010) có thể chứa được tối
đa là bao nhiêu bảng tính (WorkSheet)
A. 145
B. 255
C. 56536
D. 89
Câu hỏi 193: Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn
bên dưới 6pt ta dùng chọn Tab Home, Paragraph với các khai báo sau:
A. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
B. Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
C. Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
D. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
Câu hỏi 194: Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
A. Desktop trong Control Panel
B. System trong Control Panel
C. Regional Settings trong Control Panel

D. Fonts trong Control Panel
Câu hỏi 195: Trong MS Word sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối rồi
nhấp chuột kéo đi. Kết quả là:
A. Các câu trên đều sai
B. Khối đó sẽ được xóa đi
C. Khối đó sẽ được chuyển đến vị trí khác
D. Khối đó sẽ được sao chép đến vị trí khác
Câu hỏi 196: Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:
A. Ctrl+E
B. Ctrl+R
C. Ctrl+C
D. Ctrl+L
Câu hỏi 197: Trong Excel, khi thiết lập điều kiện để trích lọc. các điều kiện nằm cùng trên
1 dòng tưng ứng với phép toán nào:
A. NOT
B. AND
C. Tất cả đều sai
D. OR
Câu hỏi 198: Đơn vị đo nhỏ nhất trong máy tính là?
A. Byte
B. GB
C. MB
D. Bit
Câu hỏi 199: Trong Excel, tại ô A1 có dữ liệu là 23758.4356. Kết quả của công thức:
=ROUND(A1,-2) trả về giá trị:
A. 23758.43
B. 300
C. 23700
D. 200
Câu hỏi 200: Trong PowerPoint, dùng hình ảnh làm nền cho slide thì trong hộp thoại

Format Backgroud, ta chọn mục nào:
A. Picture or texture fill
B. Gradient fill
C. Pattern fill
D. Solid fill

×