Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.45 KB, 16 trang )

CH NG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ C TH TR NGƯƠ Ả Ị ƯỜ
Bài 1. S cân b ng nh t th i, ng n h n và dài h n.ự ằ ấ ờ ắ ạ ạ
Cá bi n là m t m t hàng d h h ng. Hãy phân tích tác đ ng c a s tăng c u vể ộ ặ ễ ư ỏ ộ ủ ự ầ ề
cá bi n đ n giá c và s l ng cân b ng trong nh t th i, ng n h n và dài h n. Minhể ế ả ố ượ ằ ấ ờ ắ ạ ạ
h a b ng đ th .ọ ằ ồ ị
Bài 2. Cung và c u máy đi n toánầ ệ
Gi s có bi u cung và c u v máy đi n toán TP. H Chí Minh nh sau:ả ử ể ầ ề ệ ở ồ ư
Giá (tri u đ ng/chi c)ệ ồ ế 5 10 15 20 25 30
L ng c u (chi c/tu n)ượ ầ ế ầ 100 90 80 70 60 50
L ng cung (chi c/tu n)ượ ế ầ 40 50 60 70 80 90
1. V và vi t ph ng trình bi u di n các đ ng cung, c u cho trên.ẽ ế ươ ể ễ ườ ầ
2. Xác đ nh giá và l ng cân b ng c a th tr ng (b ng đ th và tính toán).ị ượ ằ ủ ị ườ ằ ồ ị
3. Gi s giá c a các y u t đ u vào gi m xu ng làm cho l ng cung m i m cả ử ủ ế ố ầ ả ố ượ ở ỗ ứ
giá tăng lên 10 chi c. H i giá và l ng cân b ng thay đ i nh th nào?ế ỏ ượ ằ ổ ư ế
Bài 3.
Vào kho ng năm 1985 xà bông tràn ng p các c a hàng Moscow. T i năm 1988,ả ậ ử ở ớ
thu nh p trung bình c a ng i dân tăng nh ng cung không tăng và ng i ta đã ch ngậ ủ ườ ư ườ ứ
ki n đ c nh ng c nh mua s m ho ng lo n di n ra trong nh ng c a hàng tr ngế ượ ữ ả ắ ả ạ ễ ữ ử ố
tr n, nh ng c nh x p hàng dài nh ng n i có bán xà bông. Anh ch hãy gi i thíchơ ữ ả ế ở ữ ơ ị ả
hi n t ng này b ng đ th cung c u.ệ ượ ằ ồ ị ầ
Bài 4.
Sau đây là s li u gi thi t v cung và c u đ i v i b p n ng bánh mỳ.ố ệ ả ế ề ầ ố ớ ế ướ
P (giá, ngàn đ ng/chi c)ồ ế L ng c u (ngàn chi c)ượ ầ ế L ng cung (ngàn chi c)ượ ế
10 10 3
12 9 4
14 8 5
16 7 6
18 6 7
20 5 8
1. V và vi t ph ng trình đ ng c u và đ ng cung, xác đ nh giá và l ng cânẽ ế ươ ườ ầ ườ ị ượ
b ng (b ng đ th và tính toán).ằ ằ ồ ị


2. Xác đ nh l ng d th a ho c thi u h t t i m c giá 12.000 đ và 20.000 đ. Mô tị ượ ư ừ ặ ế ụ ạ ứ ả
s bi n đ ng c a giá trong 2 tr ng h p.ự ế ộ ủ ườ ợ
3. Cái gì s x y ra v i đ ng c u v b p n ng bánh mỳ khi giá bánh mỳ tăng?ẽ ả ớ ườ ầ ề ế ướ
Gi i thích b ng đ th s thay đ i c a giá và l ng cân b ng.ả ằ ồ ị ự ổ ủ ượ ằ
4. S phát minh ra lò n ng bánh mỳ là th đ c coi là ph ng pháp m i t t h n sự ướ ứ ượ ươ ớ ố ơ ẽ
tác đ ng th nào đ n đ ng c u c a b p n ng bánh mỳ? Giá và l ng cân b ngộ ế ế ườ ầ ủ ế ướ ượ ằ
s thay đ i nh th nào? Gi i thích b ng đ th . ẽ ổ ư ế ả ằ ồ ị
5. Gi s m i m c giá l ng cung tăng lên 1000 chi c. Tính giá và l ng cânả ử ở ỗ ứ ượ ế ượ
b ng m i. ằ ớ
1
6. Gi s chính ph đánh thu 1000 đ/ 1 b p n ng bánh mỳ bán đ c, s l ngả ử ủ ế ế ướ ượ ố ượ
b p bán đ c s thay đ i nh th nào? (s d ng s li u câu 5).ế ượ ẽ ổ ư ế ử ụ ố ệ ở
Bài 5. Thu đánh vào xăngế
Gi s hàm s c u và cung v xăng trên th tr ng Vi t Nam nh sau:ả ử ố ầ ề ị ườ ệ ư
QD = 210 – 30P (P – ngàn đ ng/ lít, Q – t lít)ồ ỷ
QS = 60 + 20P
1. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng c a xăng trên th tr ng.ị ả ượ ằ ủ ị ườ
2. Gi s nhà n c đánh thu 500 đ/ 1 lít xăng.ả ử ướ ế
a. Xác đ nh giá và l ng cân b ng m i sau khi có thu .ị ượ ằ ớ ế
b. M c thu mà ng i s n xu t, ng i tiêu dùng m i bên ph i ch u trên m i lít xăngứ ế ườ ả ấ ườ ỗ ả ị ỗ
là bao nhiêu?
c. Hãy tính s đ c ho c s m t c a ng i s n xu t, ngố ượ ặ ố ấ ủ ườ ả ấ i tiêu dùng, chính ph vàườ ủ
toàn xã h i do có kho n thu trên.ộ ả ế
Bài 6. Tr c pợ ấ
Cho các hàm s cung và c u v lúa nh sau:ố ầ ề ư
QS = P – 15
QD = 60 – 2P (P – đ ng/kg; Q – ngàn kg) ồ
1. V các đ ng cung và c u v lúa.ẽ ườ ầ ề
2. Tính giá và s n l ng cân b ng, ký hi u chúng là Pả ượ ằ ệ 1 và Q1 trên hình.
3. Do h n hán nên đ ng cung v lúa b d ch chuy n sang Q = P – 21, c u v n giạ ườ ề ị ị ể ầ ẫ ữ

nguyên. V đ ng cung m i. Tính giá và s n l ng cân b ng m i, ký hi u chúng làẽ ườ ớ ả ượ ằ ớ ệ
P2 và Q2 trên hình.
4. Đ gi m b t thi t h i do h n hán gây ra, chính ph đ a ra m t kho n tr c p 5đ/ể ả ớ ệ ạ ạ ủ ư ộ ả ợ ấ
kg lúa cho ng i s n xu t. Tính giá và l ng cân b ng trên th tr ng. Giá màườ ả ấ ượ ằ ị ườ
ng i s n xu t nh n đ c và giá mà ng i tiêu dùng ph i tr s là bao nhiêu?ườ ả ấ ậ ượ ườ ả ả ẽ
5. N u chính ph tr c p cho ng i tiêu dùng ch không ph i cho ng i s n xu tế ủ ợ ấ ườ ứ ả ườ ả ấ
thì giá cân b ng trên th tr ng s là bao nhiêu? Giá mà ng i s n xu t nh n đ cằ ị ườ ẽ ườ ả ấ ậ ượ
và giá ng i tiêu dùng ph i tr s nh th nào?ườ ả ả ẽ ư ế
Bài 7.
S n xu t mía năm nay trúng mùa. N u th n i giá c cho th tr ng t do nả ấ ế ả ổ ả ị ườ ự ấ
đ nh theo quy lu t cung c u thì giá mía là 1500 đ/kg. M c giá này theo đánh giá c aị ậ ầ ứ ủ
nông dân là th p, do đó h yêu c u chính ph can thi p. Có hai gi i pháp đ c đ aấ ọ ầ ủ ệ ả ượ ư
ra:
1) Chính ph n đ nh m c giá t i thi u c a mía là 1800đ/kg và cam k t s muaủ ấ ị ứ ố ể ủ ế ẽ
h t ph n mía th ng d trên th tr ng theo m c giá này.ế ầ ặ ư ị ườ ứ
2) Chính ph không can thi p vào th tr ng (t c là không đ nh giá) nh ng camủ ệ ị ườ ứ ị ư
k t s c p bù cho nông dân 300 đ tính cho 1 kg mía bán đ c.ế ẽ ấ ượ
Cho bi t đ ng c u v mía trên th tr ng là m t đ ng th ng d c xu ng, ngoàiế ườ ầ ề ị ườ ộ ườ ẳ ố ố
ra mía không xu t kh u đ c cũng không d tr đ c.ấ ẩ ượ ự ữ ượ
a. Khi bi t nông dân yêu sách nâng giá bán đ tăng thu nh p c a h , có thế ể ậ ủ ọ ể
kh ng đ nh nh th nào v đ co dãn theo giá c a c u v mía trong gi i h nẳ ị ư ế ề ộ ủ ầ ề ớ ạ
khung giá nói trên?
2
b. Hãy so sánh hai chính sách v m t thu nh p và chi tiêu xét theo quan đi m:ề ặ ậ ể
- C a nông dân ủ
- C a chính phủ ủ
- C a ng i tiêu th .ủ ườ ụ
Bài 8. Chính sách nông nghi p c a M : tr c p giá lúa mìệ ủ ỹ ợ ấ
Lúa mì là m t m t hàng nông nghi p quan tr ng và th tr ng lúa mì luôn luônộ ặ ệ ọ ị ườ
đ c các nhà kinh t nông nghi p quan tâm nghiên c u. Trong nh ng năm 80 nh ngượ ế ệ ứ ữ ữ

thay đ i quan tr ng trên th tr ng lúa mì đã có nh ng tác đ ng l n đ nđ n các chổ ọ ị ườ ữ ộ ớ ế ế ủ
trang tr i M và t i chính sách nông nghi p liên bang. Qua th ng kê, ng i ta bi tạ ỹ ớ ệ ố ườ ế
r ng đ ng cung lúa mì cho năm 1981 là:ằ ườ
QS = 1800 + 240P
đ ng c u: Qườ ầ D = 3550 – 266P (P –USD/thùng; Q – tri u thùng/năm) ệ
Câu h i: ỏ
Ph n I/ầ
1. Xác đ nh giá và kh i l ng cân b ng c a lúa mì trên th tr ng t do.ị ố ượ ằ ủ ị ườ ự
2. Các tr ng trình tr giá c a chính ph đã gi cho giá lúa mì là 3,70 USD/thùngươ ợ ủ ủ ữ
vào năm 1981. Chính ph đã ph i mua m t l ng lúa mì là bao nhiêu? Chi phí c aủ ả ộ ượ ủ
chính ph cho chính sách này tr giá này là bao nhiêu?ủ ợ
3. Xác đ nh s đ c ho c s m t trong th ng d c a ng i s n xu t, ng i tiêuị ố ượ ặ ố ấ ặ ư ủ ườ ả ấ ườ
dùng do có chính sách tr giá này.ợ
4. Trên th c t các ch trang tr i M đã nh n đ c 4 USD/thùng lúa mì mà hự ế ủ ạ ở ỹ ậ ượ ọ
s n xu t đ c vào năm 1981 nh kho n tr c p tr c ti p 30 xu/thùng lúa mì mà hả ấ ượ ờ ả ợ ấ ự ế ọ
nh n đ c t chính ph . T ng s ti n mà chính ph M đã ph i chi cho ch ngậ ượ ừ ủ ổ ố ề ủ ỹ ả ươ
trình tr c p và tr giá này là bao nhiêu?ợ ấ ợ
5. T nh ng k t qu trên các anh (ch ) có nh n xét gì v ch ng trình tr c p giáừ ữ ế ả ị ậ ề ươ ợ ấ
lúa mì trong chính sách nông nghi p liên bang c a M vào năm 1981?ệ ủ ỹ
Ph n II/ ầ Cũng nh ng câu h i nh trên cho năm 1985. Bi t r ng:ữ ỏ ư ế ằ
- C u đ i v i lúa mì c a M bao g m c u n i đ a và c u xu t kh u. Đ n gi aầ ố ớ ủ ỹ ồ ầ ộ ị ầ ấ ẩ ế ữ
nh ng năm 1980 c u n i đ a tăng v a ph i, trong khi đó c u xu t kh u gi m m nhữ ầ ộ ị ừ ả ầ ấ ẩ ả ạ
do nh ng bi n đ ng trên th tr ng th gi i. Vào năm 1985, đ ng c u đ i v i lúaữ ế ộ ị ườ ế ớ ườ ầ ố ớ
mì là:
QD = 2580 – 194P
(đ ng cung v n gi ng nh đ ng cung năm 1981).ườ ẫ ố ư ườ ở
- Nh ch ng trình tr giá c a chính ph giá lúa mì trong năm 1985 là 3,2ờ ươ ợ ủ ủ
USD/thùng.
- Vào năm 1985 chính ph đã ph i áp đ t m t h n ng ch s n xu t là kho ng 2425ủ ả ặ ộ ạ ạ ả ấ ả
tri u thùng và nh ng đi n ch nào mu n tham d vào ch ng trình tr c p đã ph iệ ữ ề ủ ố ự ươ ợ ấ ả

đ ng ý h n ch di n tích canh tác c a mình. ồ ạ ế ệ ủ
- Cũng trong năm 1985, ngoài tr giá, các ch trang tr i M còn nh n đ c kho nợ ủ ạ ở ỹ ậ ượ ả
tr c p tr c ti p 80 xu/thùng lúa mì s n xu t đ c t chính ph .ợ ấ ự ế ả ấ ượ ừ ủ
Bài 9. Hàm s c u s n ph m X trên th tr ng đ c cho nh sau:ố ầ ả ẩ ị ườ ượ ư
PD = 81 – 2Q
3
1. V đ ng c u th tr ng s n ph m X và tính đ co giãn theo giá c a c u t iẽ ườ ầ ị ườ ả ẩ ộ ủ ầ ạ
đi m A có m c giá là P = 31. ể ứ
2. N u cung c a s n ph m X là 30 không thay đ i khi giá bi n đ i thì m c giá cânế ủ ả ẩ ổ ế ổ ứ
b ng là bao nhiêu? Bi u di n trên đ th .ằ ể ễ ồ ị
3. Khi giá c a s n ph m X tăng t 21 đ n 31 thì l ng c u c a s n ph m Y tăngủ ả ẩ ừ ế ượ ầ ủ ả ẩ
lên 30%. Tính h s co dãn chéo c a X và Y. Hai s n ph m này liên quan v i nhauệ ố ủ ả ẩ ớ
nh th nào?ư ế
4. Thu nh p bình quân c a dân c tăng 10% làm l ng c u s n ph m X gi m 5%.ậ ủ ư ượ ầ ả ẩ ả
Tính h s co dãn c a c u theo thu nh p. S n ph m X thu c lo i nào?ệ ố ủ ầ ậ ả ẩ ộ ạ
Bài 10. Th tr ng d u l a th gi i.ị ườ ầ ử ế ớ
K t nh ng năm 70 th tr ng d u l a th gi i do OPEC chi ph i. B ng cáchể ừ ữ ị ườ ầ ử ế ớ ố ằ
t p th cùng h n ch s n l ng d u OPEC đã đ y giá d u trên th gi i lên trênậ ể ạ ế ả ượ ầ ẩ ầ ế ớ
m c bình th ng trong th tr ng c nh tranh. Nh ng n c OPEC có th làm đ cứ ườ ị ườ ạ ữ ướ ể ượ
vi c này vì h chi m ph n l n n n s n xu t d u l a c a th gi i (kho ng 2/3 vàoệ ọ ế ầ ớ ề ả ấ ầ ử ủ ế ớ ả
năm 1974).
Bi t r ng: - giá d u l a trên th gi i năm 1973 là 4 USD/thùngế ằ ầ ử ế ớ
- T ng l ng c u và l ng cung th gi i là 18 t thùng/năm, trong đó cung d u l aổ ượ ầ ượ ế ớ ỉ ầ ử
c a OPEC vào năm 1973 – 12 t thùng/năm và cung d u l a c a các n c c nh tranhủ ỉ ầ ử ủ ướ ạ
v i OPEC – 6 t thùng/năm. Và sau đây là m t s con s nh t quán v đ co dãn theoớ ỉ ộ ố ố ấ ề ộ
giá c a các đ ng th ng cung và c u:ủ ườ ẳ ầ
Ng n h nắ ạ Dài h nạ
C u th gi iầ ế ớ
Cung c nh tranhạ
-0,05

0,10
-0,40
0,40
T nh ng s li u trên anh (ch ) hãy:ừ ữ ố ệ ị
1. Xác l p ph ng trình đ ng c u và đ ng cung tuy n tính v d u l a trongậ ươ ườ ầ ườ ế ề ầ ử
ng n h n và dài h n.ắ ạ ạ
2. N u OPEC c t gi m s n xu t đi ế ắ ả ả ấ ¼ s n l ng hi n th i thì giá d u trên th gi iả ượ ệ ờ ầ ế ớ
s thay đ i nh th nào trong ng n h n và dài h n.ẽ ổ ư ế ắ ạ ạ
Bài 11.
Táo tây là m t s n ph m ph i nh p kh u t Trung Qu c sang. Theo k t quộ ả ẩ ả ậ ẩ ừ ố ế ả
đánh giá trong m t cu c đi u tra th tr ng do T ng công ty XNK t ch c thì hàmộ ộ ề ị ườ ổ ổ ứ
s c u c a lo i trái cây này th tr ng Hà N i là: Q = 3000 – 200Pố ầ ủ ạ ở ị ườ ộ
TP. HCM là: Q = 2000 – 100Pở
1. Bi u di n b ng đ th hai hàm s c u. G i A là giao đi m c a chúng, tính h sể ễ ằ ồ ị ố ầ ọ ể ủ ệ ố
co dãn theo giá c a c u đ i v i lo i trái cây này trên c hai th tr ng t i đi m A.ủ ầ ố ớ ạ ả ị ườ ạ ể
2. Hi n nay m c cung v táo tây là Q = 1200. Xác đ nh m c giá cân b ng c a táo ệ ứ ề ị ứ ằ ủ ở
HN và TP. HCM. Tính h s co dãn theo giá c a c u trong c hai tr ng h p.ệ ố ủ ầ ả ườ ợ
3. Doanh thu c a nh ng ng i s n xu t táo tây s thay đ i nh th nào n u s nủ ữ ườ ả ấ ẽ ổ ư ế ế ả
l ng tăng lên Q = 1250.ượ
4. N u có m t chi n d ch qu ng cáo đ c phát đ ng TP. HCM thì hàm s c u vế ộ ế ị ả ượ ộ ở ố ầ ề
táo tây trên th tr ng s thay đ i: Q = 2700 – 100P.ị ườ ẽ ổ
4
Trong tr ng h p này giá táo s thay đ i nh th nào? Tính h s co dãn (s d ngườ ợ ẽ ổ ư ế ệ ố ử ụ
s li u câu 2). ố ệ
5. V i s thay đ i c a hàm s c u nh trên doanh thu c a ng i s n xu t s thayớ ự ổ ủ ố ầ ư ủ ườ ả ấ ẽ
đ i nh th nào n u m c cung v táo s tăng trong năm t i?ổ ư ế ế ứ ề ẽ ớ
Bài 12. Thu đánh vào hàng nh p kh u.ế ậ ẩ
Cho các đ ng cung và c u trong n c v đ u nh sau:ườ ầ ướ ề ậ ư
P = 50 + Q
P = 200 – 2Q (P – giá, xu/pao; Q – s l ng, tri u pao)ố ượ ệ

N c M là m t th tr ng nh trên th gi i v đ u, đó giá c không b nhướ ỹ ộ ị ườ ỏ ế ớ ề ậ ở ả ị ả
h ng b i b t kỳ vi c làm nào c a M . Giá c a đ u trên th tr ng th gi i là 60ưở ở ấ ệ ủ ỹ ủ ậ ị ườ ế ớ
xu/pao.
1. Xác đ nh giá và s l ng cân b ng trên th tr ng trong n c c a đ u.ị ố ượ ằ ị ườ ướ ủ ậ
2. N u chính ph mu n k m giá trong n c b ng giá th gi i thì l ng đ u c nế ủ ố ề ướ ằ ế ớ ượ ậ ầ
nh p kh u là bao nhiêu?ậ ẩ
3. Qu c h i M cho r ng c n b o h ngành s n xu t đ u trong n c b ng cách đ tố ộ ỹ ằ ầ ả ộ ả ấ ậ ướ ằ ặ
ra m t bi u thu nh p kh u. N u m t bi u thu là T = 40 xu/pao đ c áp đ t, hãyộ ể ế ậ ẩ ế ộ ể ế ượ ặ
tính:
a. Giá đ u trong n c ậ ướ
b. Thu nh p c a chính ph t thu XNK.ậ ủ ủ ừ ế
c. S đ c ho c m t c a ng i s n xu t và ng i tiêu dùng do có thu .ố ượ ặ ấ ủ ườ ả ấ ườ ế
d. Li u bi u thu này có gây ra t n th t vô ích cho xã h i hay không? N u có thìệ ể ế ổ ấ ộ ế
là bao nhiêu?
4. Cũng nh ng câu h i nh câu 3 nh ng v i bi u thu là T = 20 xu/pao.ữ ỏ ư ở ư ớ ể ế
5. N u thay vì đánh thu T = 20 xu/pao chính ph l i đ t ra m t h n ng ch nh pế ế ủ ạ ặ ộ ạ ạ ậ
kh u là 30 tri u pao thì câu tr l i s thay đ i nh th nào?ẩ ệ ả ờ ẽ ổ ư ế
Yêu c u: V hình minh h a.ầ ẽ ọ
Bài 13. Thu và h n ng ch nh p kh u.ế ạ ạ ậ ẩ
Gi s ta có cung và c u trong n c v xi măng nh sau:ả ử ầ ướ ề ư
QD = 7120 – 16P (P – USD/t n, Q – t n)ấ ấ
QS = 5020 + 14P
1. Xác đ nh giá và l ng cân b ng c a xi măng trên th tr ng (Pị ượ ằ ủ ị ườ 1 và Q1).
2. Gi s do nhu c u xây d ng trong n c tăng cao làm hàm s c u v xi măngả ử ầ ự ướ ố ầ ề
trong n c thay đ i: Qướ ổ D = 9520 – 16P. Hàm s cung không đ i. Tìm giá và l ng cânố ổ ượ
b ng m i (Pằ ớ 2 và Q2).
3. Gi đ nh trong n c n n kinh t m . Đ t o bình n giá xi măng trong n cả ị ướ ề ế ở ể ạ ổ ướ
b ng Pằ 1 thì chính ph c n nh p kh u m t l ng xi măng là bao nhiêu? Hãy tínhủ ầ ậ ẩ ộ ượ
kho n ngân sách c n d li u đ chính ph th c hi n chính sách này. Bi t giá xiả ầ ự ệ ể ủ ự ệ ế
măng trên th tr ng th gi i là 60 USD/t n (gi đ nh chi phí v n chuy n khôngị ườ ế ớ ấ ả ị ậ ể

đáng k , thu XNK = 0).ể ế
4. N u chính ph bán gi y phép nh p kh u h n ng ch xi măng trên thì theo anh chế ủ ấ ậ ẩ ạ ạ ị
c n bán giá bao nhiêu? ầ
5. Anh ch hãy phân tích b ng đ nh l ng s đ c, s m t c a ng i s n xu t,ị ằ ị ượ ố ượ ố ấ ủ ườ ả ấ
ng i tiêu dùng, chính ph và toàn xã h i khi so sánh gi a hai chính sách:ườ ủ ộ ữ
5
- th n i giá b ng Pả ổ ằ 2
- k m giá b ng Pề ằ 1.
CH NG III. LÝ THUY T V HÀNH VI C A NG I TIÊU DÙNGƯƠ Ế Ề Ủ ƯỜ
Bài 1. T ng l i ích đ t đ c c a cá nhân A khi tiêu th 2 s n ph m X và Y cho ổ ợ ạ ượ ủ ụ ả ẩ ở
b ng sau:ả
S n ph m Xả ẩ S n ph m Yả ẩ
QX (sp) TUX (đv l i ích)ợ QY (sp) TUY (đv l i ích)ợ
1
2
3
4
5
6
7
8
54
101
143
181
215
245
271
293
1

2
3
4
5
6
7
8
40
74
102
125
143
157
167
174
Bi t đ n giá c a 2 s n ph m này là Pế ơ ủ ả ẩ X = 9 USD/sp, PY = 3 USD/sp, n u m iế ỗ
tháng cá nhân A dành 75 USD đ mua 2 s n ph m X và Y thì ph i mua m i th baoể ả ẩ ả ỗ ứ
nhiêu đ đ t t ng m c l i ích t i đa? Tính t ng m c l i ích t i đa đ t đ c.ể ạ ổ ứ ợ ố ổ ứ ợ ố ạ ượ
Bài 2.
M t ng i tiêu dùng có m t kho n chi tiêu dành cho vi c th a mãn các s thíchộ ườ ộ ả ệ ỏ ở
c a ông ta. T ng l i ích (TU) mà ng i tiêu dùng này có đ c theo s l ng s nủ ổ ợ ườ ượ ố ượ ả
ph m và d ch v ông đã s d ng đ c cho trong b ng sau.ẩ ị ụ ử ụ ượ ả
Xem hát Mua sách Xem phim
S l nố ầ
xem
TU S sáchố TU S l n xemố ầ TU
1
2
3
4

5
6
7
75
144
204
249
285
306
312
1
2
3
4
5
6
7
62
116
164
204
238
258
268
1
2
3
4
5
6

7
60
108
145
168
178
180
180
1. N u ng i tiêu dùng này có m i tháng 36000 đ ng đ chi tiêu cho các m c đíchế ườ ỗ ồ ể ụ
trên ông ta s phân ph i s ti n đó nh th nào n u giá m t vé xem hát, giá m tẽ ố ố ề ư ế ế ộ ộ
cu n sách và giá m t l n xem phim là b ng nhau và b ng 3000 đ ng. ố ộ ầ ằ ằ ồ
2. Cũng câu h i nh trên nh ng n u s ti n dành cho chi tiêu là 72000 đ ng và cácỏ ư ư ế ố ề ồ
m c giá đ u tăng g p đôi.ứ ề ấ
3. Gi đ nh r ng giá vé m t l n xem hát là 9000 đ ng, m t cu n sách giá 6000 đ ng,ả ị ằ ộ ầ ồ ộ ố ồ
m t vé xem phim là 3000 đ ng. Vi c phân ph i s đ c th c hi n nh th nào n uộ ồ ệ ố ẽ ượ ự ệ ư ế ế
t ng s ti n dành đ chi tiêu là 36000 đ ng. ổ ố ề ể ồ
6
Bài 3. Đ ng bàng quan và đ ng ngân sách.ườ ườ
Gi s m t ng i tiêu dùng có thu nh p b ng ti n M = 60 USD dùng đ mua 2ả ử ộ ườ ậ ằ ề ể
hàng hóa X v i giá Pớ X = 3 USD/sp và Y v i giá Pớ Y = 1 USD/sp. Cho bi t hàm l i íchế ợ
c a ông ta là TU = X.Y.ủ
1. Tính MUX, MUY và t l thay th biên gi a hai hàng hóa X và Y (MRS).ỷ ệ ế ữ
2. Tìm t h p hai hàng hóa mà ng i tiêu dùng t i đa hóa đ c l i ích.ổ ợ ườ ố ượ ợ
3. Gi s giá hai hàng hóa không đ i, l ng thu nh p tăng lên 90 USD. Xác đ nhả ử ổ ượ ậ ị
đi m tiêu dùng t i u m i. ể ố ư ớ
4. Gi s thu nh p không đ i (M = 60 USD), Pả ử ậ ổ X không đ i, nh ngổ ư PY tăng lên PY = 3
USD/sp. Hãy xác đ nh đi m tiêu dùng t i u m i. ị ể ố ư ớ
Bài 4. M t ng i tiêu dùng có m t kho n thu nh p b ng ti n M dùng đ mua 2 s nộ ườ ộ ả ậ ằ ề ể ả
ph m X và Y. Hàm l i ích c a ông ta có d ng:ẩ ợ ủ ạ
TU = (Y-1)*X

Giá c a m i s n ph m đ c ký hi u l n l t là Pủ ỗ ả ẩ ượ ệ ầ ượ X và PY.
1. Thi t l p ph ng trình đ ng ngân sách c a ng i tiêu dùng này.ế ậ ươ ườ ủ ườ
2. N u M = 1000, Pế X = 10 và PY = 10 thì s ph i h p nào gi a 2 s n ph m s làm t iự ố ợ ữ ả ẩ ẽ ố
đa hóa l i ích c a ng i tiêu dùng?ợ ủ ườ
3. Cũng câu h i trên nh ng v i thu nh p là M = 1200.ỏ ư ớ ậ
4. N u kho n ti n ch còn 1000, Pế ả ề ỉ X = 5 và PY = 10 thì l ng tiêu dùng s n ph m X vàượ ả ẩ
Y s thay đ i nh th nào đ đ t l i ích t i đa?ẽ ổ ư ế ể ạ ợ ố
Bài 5. M t ng i tiêu dùng có thu nh p b ng ti n M = 864 USD dùng đ mua 2ộ ườ ậ ằ ề ể
hàng hóa X v i giá Pớ X = 16 USD/sp và Y v i giá Pớ Y = 4 USD/sp. Cho bi t hàm l i íchế ợ
c a ông ta là TU = Xủ
8,0
.Y
1,0
. Hãy tìm t h p hai hàng hóa X, Y đ ng i tiêu dùngổ ợ ể ườ
t i đa hóa l i ích.ố ợ
Bài 6. Mary có m t kho n thu nh p là 200USD đ mua th t (M) và khoai tây (P). ộ ả ậ ể ị
1. N u giá c a th t là 4 USD/pao và giá c a khoai tây là 2 USD/pao. V đ ng ngânế ủ ị ủ ẽ ườ
sách.
2. Gi s hàm l i ích là TU = 2M + P, k t h p nào c a th t và khoai tây s t i đa hóaả ử ợ ế ợ ủ ị ẽ ố
l i ích?ợ
3. Siêu th mà Mary mua hàng có bi n pháp đ y m nh bán hàng b ng cách n u Maryị ệ ẩ ạ ằ ế
mua 20 pao khoai tây v i giá 2 USD/pao thì 10 pao ti p theo s đ c cho không.ớ ế ẽ ượ
Đi u này ch áp d ng cho 20 pao đ u tiên. L ng khoai tây v t quá v t quá 20ề ỉ ụ ầ ượ ượ ượ
pao v n ph i tr 2 USD/pao. V đ ng ngân sách.ẫ ả ả ẽ ườ
4. M t mùa làm giá khoai tây tăng lên thành 4 USD/pao, siêu th không áp d ng bi nấ ị ụ ệ
pháp khuy n khích này n a. Đ ng ngân sách c a Mary s nh th nào? S k tế ữ ườ ủ ẽ ư ế ự ế
h p nào gi a th t và khoai tây s t i đa hóa l i ích?ợ ữ ị ẽ ố ợ
Bài 7. M t ng i tiêu dùng có thu nh p hàng tháng M = 300 đ c dùng đ mua 2ộ ườ ậ ượ ể
s n ph m X và Y v i Pả ẩ ớ X = 10/đvsp X và PY = 10/đvsp Y. T ng l i ích c a ng i tiêuổ ợ ủ ườ
dùng này qua vi c tiêu th 2 s n ph m X và Y th hi n qua 2 hàm s t ng l i íchệ ụ ả ẩ ể ệ ố ổ ợ

nh sau:ư
7

YYTU
XXTU
Y
X
170
2
3
80
2
1
2
2
+−=
+−=
Tìm ph ng án tiêu dùng t i u và tính t ng l i ích đ t đ c.ươ ố ư ổ ợ ạ ượ
CH NG IV. S N XU TƯƠ Ả Ấ VÀ CHI PHÍ
Bài 1.
B ng sau đây cho th y s n l ng thay đ i nh th nào khi đ u vào thay đ i. Giả ấ ả ượ ổ ư ế ầ ổ ả
s ti n công là 20000 đ/ngày và ti n thuê và ti n thuê máy móc t li u làử ề ề ề ư ệ
10000đ/ngày. Hãy tính chi phí c a ph ng pháp ti t ki m nh t (có hi u qu nh t vủ ươ ế ệ ấ ệ ả ấ ề
m t kinh t ) đ s n xu t 4, 8, 12 đ n v s n ph m.ặ ế ể ả ấ ơ ị ả ẩ
Máy móc t li u (chi c)ư ệ ế S l ng lao đ ngố ượ ộ
(ng i)ườ
S n l ng (s n ph m) ả ượ ả ẩ
4
2
7

4
11
8
5
6
10
12
15
16
4
4
8
8
12
12
1. B n có ạ năng su t theo qui mô tăng d n, c đ nh hay gi m d n gi a các s n l ngấ ầ ố ị ả ầ ữ ả ượ
này? Tr ng h p nào x y ra đâu?ườ ợ ả ở
2. Đ i v i m i m c s n l ng b ng trên hãy cho bi t k thu t s n xu t s d ngố ớ ỗ ứ ả ượ ở ả ế ỹ ậ ả ấ ử ụ
nhi u máy móc t li u h n.ề ư ệ ơ
3. Khi s n l ng tăng hãng có chuy n sang các k thu t dùng nhi u máy móc tả ượ ể ỹ ậ ề ư
li u h n hay t b chúng.ệ ơ ừ ỏ
4. Gi s giá thuê máy móc t li u câu 2) tăng lên là 15000 đ/ngày. V y hãng cóả ử ư ệ ở ậ
thay đ i ph ng pháp s n xu t đ i v i các m c s n l ng b t kỳ hay không? N uổ ươ ả ấ ố ớ ứ ả ượ ấ ế
có, hãy ch rõ m c s n l ng đó.ỉ ứ ả ượ
T ng chi phí và chi phí bình quân c a hãng thay đ i nh th nào khi ti n thuêổ ủ ổ ư ế ề
máy móc t li u tăng?ư ệ
Bài 2. Có s li u rút ra t hàm s n xu t nh sau: ố ệ ừ ả ấ ư
Q1 = 40 sp K (đ n v v n)ơ ị ố
L (đ n v lao đ ng)ơ ị ộ
6

2
4
3
3
4
2
6
Q2 = 28 sp K (đ n v v n)ơ ị ố
L (đ n v lao đ ng)ơ ị ộ
6
1
3
2
2
3
1
6
1. V các đ ng đ ng l ng t ng ng v i các m c s n l ng trên. Tính các t lẽ ườ ẳ ượ ươ ứ ớ ứ ả ượ ỷ ệ
biên thay th k thu t t ng ng v i các đi m trên đ ng đ ng l ng Qế ỹ ậ ươ ứ ớ ể ườ ẳ ượ 1.
2. Đ s n xu t m c s n l ng Qể ả ấ ứ ả ượ 1 = 40 sp xí nghi p chi ra 170 USD đ chi phí vệ ể ề
v n và lao đ ng. Hãy tính xem xí nghi p s d ng bao nhiêu đ n v v n và bao nhiêuố ộ ệ ử ụ ơ ị ố
đ n v lao đ ng đ vi c k t h p là t i u. Cho bi t giá đ n v v n là 30 USD và giáơ ị ộ ể ệ ế ợ ố ư ế ơ ị ố
đ n v lao đ ng là 20 USD. ơ ị ộ
8
Bài 3.
M t công ty may nghiên c u th y r ng s l ng s n ph m bán ra tùy thu c vàoộ ứ ấ ằ ố ượ ả ẩ ộ
ch t l ng và qu ng cáo. Do đó h có th s d ng v n đ thuê vài nhà thi t k t oấ ượ ả ọ ể ử ụ ố ể ế ế ạ
m u ho c chi phí cho vi c qu ng cáo. M i quan h gi a s n l ng s n ph m bánẫ ặ ệ ả ố ệ ữ ả ượ ả ẩ
ra (Q) v i s l ng nhà t o m u (R) và s phút qu ng cáo trên tivi (N) đ c cho b iớ ố ượ ạ ẫ ố ả ượ ở
h th c sau:ệ ứ

Q = (R – 2)*N v i Rớ

2
T ng chi phí s d ng trong qu ng cáo và thuê các nhà t o m u là 100000 USD.ổ ử ụ ả ạ ẫ
Chi phí thuê m t nhà t o m u là 5000 USD/tu n, chi phí cho m t phút qu ng cáo làộ ạ ẫ ầ ộ ả
5000 USD/tu n.ầ
1. Công ty nên s d ng ph i h p bao nhiêu nhà t o m u, bao nhiêu phút qu ng cáoử ụ ố ợ ạ ẫ ả
là t i u?ố ư
2. N u t ng chi phí tăng t 100000 USD lên 200000 USD thì vi c ph i h p t i uế ổ ừ ệ ố ợ ố ư
gi a R và N s đ c th c hi n nh th nào?ữ ẽ ượ ự ệ ư ế
Bài 4.
Các đi u ki n k thu t s n xu t đ i v i m t doanh nghi p đ s n xu t ra cácề ệ ỹ ậ ả ấ ố ớ ộ ệ ể ả ấ
đ n v khác nhau c a m t s n ph m đ c cho b ng sau: ơ ị ủ ộ ả ẩ ượ ở ả
10 đ n vơ ị 20 đ n vơ ị 30 đ n vơ ị
Lao đ ngộ V nố Lao đ ngộ V nố Lao đ ngộ V nố
35
28
20
16
13
10
7
5
80
100
140
160
200
250
300

350
42
30
25
20
16
12
10
8
100
150
175
200
250
300
350
400
45
35
30
27
21
18
16
14
170
200
230
250
290

350
400
450
S d ng các thông tin đ :ử ụ ể
1. – Ch ra các đ u vào v n và lao đ ng mà doanh nghi p có th mua s m v i 1000ỉ ầ ố ộ ệ ể ắ ớ
đv ti n t n u chi phí v n là 2/đv và chi phí lao đ ng là 20/đv.ề ệ ế ố ộ
– T ng s n l ng t i đa mà doanh nghi p có th s n xu t trong đi u ki n nhổ ả ượ ố ệ ể ả ấ ề ệ ư
v y là bao nhiêu? Bao nhiêu v n và lao đ ng đ c s d ng đ s n xu t ra s nậ ố ộ ượ ử ụ ể ả ấ ả
l ng này?ượ
2. – S k t h p nào gi a các y u t đ u vào có th mua s m cho cũng 1000 đv ti nự ế ợ ữ ế ố ầ ể ắ ề
t n u chi phí v n tăng lên đ n 3?ệ ế ố ế
– S n l ng c c đ i hi n t i là bao nhiêu? V n và lao đ ng đ c s d ng s làả ượ ự ạ ệ ạ ố ộ ượ ử ụ ẽ
bao nhiêu?
3. Cũng nh ng câu h i trên nh ng n u kho n ti n mà doanh nghi p có là 960 đvữ ỏ ư ế ả ề ệ
ti n t , chi phí v n là 3/ đv, chi phí lao đ ng là 30/ đv ti n t .ề ệ ố ộ ề ệ
Bài 5.
M t nhà s n xu t gh đang s n xu t trong ng n h n khi các thi t b là c đ nh.ộ ả ấ ế ả ấ ắ ạ ế ị ố ị
Ng i s n xu t bi t r ng s ng i lao đ ng đ c dùng trong quá trình s n xu tườ ả ấ ế ằ ố ườ ộ ượ ả ấ
tăng t 1 đ n 7. S gh s n xu t đ c thay đ i nh sau:ừ ế ố ế ả ấ ượ ổ ư
9
10 , 17 , 22 , 25 , 26 , 25 , 23
1. Tính s n l ng biên MP và s n l ng trung bình AP c a lao đ ng cho hàm s nả ượ ả ượ ủ ộ ả
xu t này.ấ
2. Li u hàm s n xu t này có b c l qui lu t năng su t biên gi m d n hay không?ệ ả ấ ộ ộ ậ ấ ả ầ
Gi i thích.ả
3. Hãy gi i thích theo tr c giác cái gì có th làm cho s n l ng biên c a lao đ ng trả ự ể ả ượ ủ ộ ở
thành âm?
Bài 6.
Ba b ng s sau đây liên quan đ n công ngh s n xu t c a cùng m t s n ph m.ả ố ế ệ ả ấ ủ ộ ả ẩ
Các kh i l ng đ u ra (Q) ph thu c y u t lao đ ng (L) và kh i l ng y u t v nố ượ ầ ụ ộ ế ố ộ ố ượ ế ố ố

(K). Ba qui trình công ngh này có m t đi m chung là: v i m t đ n v y u t K vàệ ộ ể ớ ộ ơ ị ế ố
m t đ n v y u t L ngộ ơ ị ế ố ư i ta có th s n xu tờ ể ả ấ đ c 100 đ n v ượ ơ ị s n ph m. ả ẩ
Công ngh 1ệ
L
K
1 2 3 4 5 6
1 100 119 132 141 149 156
2 119 141 156 168 178 186
3 132 156 173 186 197 206
4 141 168 186 200 211 221
5 149 178 197 211 224 234
6 156 196 206 221 234 245
Công ngh 2ệ
L
K
1 2 3 4 5 6
1 100 141 173 200 224 245
2 141 200 245 282 316 346
3 173 245 300 346 387 423
4 200 282 346 400 447 490
5 224 316 387 447 500 548
6 245 346 423 490 548 600
Công ngh 3ệ
L
K
1 2 3 4 5 6
1 100 168 228 283 334 383
2 168 283 383 476 562 645
3 228 383 519 645 762 874
4 283 476 645 800 946 1084

5 334 562 762 946 1118 1282
6 383 645 874 1084 1282 1470
Câu h i:ỏ
10
1. V trên 3 đ th khác nhau m t s đ ng đ ng l ng ng v i 3 qui trình côngẽ ồ ị ộ ố ườ ồ ượ ứ ớ
ngh .ệ
2. Nh m t ho c hai ví d đ i v i m i qui trình công ngh hãy ki m ch ng xem quiờ ộ ặ ụ ố ớ ỗ ệ ể ứ
lu t năng su t biên gi m d n có chi ph i k t qu s n xu t c a ba công ngh nàyậ ấ ả ầ ố ế ả ả ấ ủ ệ
hay không?
3. Năng su t theo qui mô c a m i hàm s s n xu t tăng, không đ i hay gi m d n?ấ ủ ỗ ố ả ấ ổ ả ầ
4. Tr ng h p qui trình công ngh 1, v i K = 4 hãy tính MP và AP.ườ ợ ệ ớ
5. Đ i v i qui trình công ngh 2 hãy tính nh ng tr s k ti p nhau c a MRTS choố ớ ệ ữ ị ố ế ế ủ
m c s n l ng Q = 346. ứ ả ượ
CH NG V. TH TR NG C NH TRANH HOÀN H OƯƠ Ị ƯỜ Ạ Ả
Bài 1.
Trong ng n h n, s n l ng Q c a doanh nghi p trong th tr ng c nh tranh hoànắ ạ ả ượ ủ ệ ị ườ ạ
h o ph thu c vào s l ng lao đ ng L cho b ng sau:ả ụ ộ ố ượ ộ ở ả
Q 24 39 50 60 68 75 81 86 90
L 2 3 4 5 6 7 8 9 10
M t khác ta có b ng s li u d i đây v AVC và AFC ph thu c vào các m cặ ả ố ệ ướ ề ụ ộ ứ
s n l ng sau:ả ượ
Q 24 39 50 60 68 75 81 86 90
AVC 8,33 7,69 8 8,33 8,82 9,33 9,88 10,47 11,11
AFC 12,5 7,69 6 5 4,41 4 3,7 3,48 3,33
Trong đó: Q – đ n v s n l ng, L – đ n v lao đ ng ơ ị ả ượ ơ ị ộ
AVC, AFC – USD/đ n v s n l ngơ ị ả ượ
Hãy cho bi t:ế
1. Qui lu t l i su t gi m d n có chi ph i vi c s n xu t c a doanh nghi p hayậ ợ ấ ả ầ ố ệ ả ấ ủ ệ
không?
2. Xác đ nh chi phí bình quân AC, chi phí biên MC và bi u di n chúng lên đ th .ị ể ễ ồ ị

3. Xác đ nh đi m hòa v n và đi m đóng c a s n xu t c a doanh nghi p này.ị ể ố ể ử ả ấ ủ ệ
4. N u giá th tr ng là 25 USD/đvsp thì l ng s n ph m đ c s n xu t s là baoế ị ườ ượ ả ẩ ượ ả ấ ẽ
nhiêu đ t i đa hóa l i nhu n? N u giá th tr ng là 10 USD/đvsp thì doanh nghi pể ố ợ ậ ế ị ườ ệ
nên hành đ ng nh th nào? Còn n u giá th tr ng là 6 USD/đvsp thì sao?ộ ư ế ế ị ườ
Bài 2. Gi s có 1000 doanh nghi p gi ng h t nhau, m i doanh nghi p có đ ng chiả ử ệ ố ệ ỗ ệ ườ
phí biên ng n h n di n t b ng ph ng trình:ắ ạ ễ ả ằ ươ
SMC = q – 5 v i qớ

5
Hàm s c u c a th tr ng là: Qố ầ ủ ị ườ
D
= 20000 – 500P
1. Tìm ph ng trình đ ng cung c a th tr ng.ươ ườ ủ ị ườ
2. Tính giá c và s n l ng cân b ng trên th tr ng.ả ả ượ ằ ị ườ
Bài 3. M t th tr ng có 80 ng i mua và 60 ng i s n xu t. Hàng hóa trên thộ ị ườ ườ ườ ả ấ ị
tr ng là hoàn toàn đ ng nh t. Nh ng ng i bán m i có th t do tham gia thườ ồ ấ ữ ườ ớ ể ự ị
11
tr ng. Ng i bán và ng i mua có thông tin hoàn h o v các s n ph m đang đ cườ ườ ườ ả ề ả ẩ ượ
bán trên th tr ng.ị ườ
T t c nh ng ng i mua đ u có chung m t hàm s c u gi ng nhau:ấ ả ữ ườ ề ộ ố ầ ố
q
D
= –
20
1
P + 8,2
Các doanh nghi p trên th tr ng đ u có chung hàm s t ng chi phí gi ng nhau:ệ ị ườ ề ố ổ ố
TC = 3q
2
+ 24q , v i qớ


0
1. Thi t l p hàm s c u và hàm s cung c a th tr ng.ế ậ ố ầ ố ủ ị ườ
2. Xác đ nh m c giá cân b ng trên th tr ng. M c s n l ng m i nhà s n xu t bánị ứ ằ ị ườ ứ ả ượ ỗ ả ấ
đ c là bao nhiêu? Tính l i nhu n m i nhà s n xu t thu đ c.ượ ợ ậ ỗ ả ấ ượ
3. T nh ng k t qu trên có th d đoán gì v th tr ng này trong dài h n. ừ ữ ế ả ể ự ề ị ườ ạ
Bài 4. M t doanh nghi p trong th tr ng c nh tranh hoàn h o có các s li u v chiộ ệ ị ườ ạ ả ố ệ ề
phí đ c cho b ng sau:ượ ở ả
Q FC VC TC MC AC AFC AVC
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

10
0
6
11
15
21
31
45
63
85
111
141
1. Hãy tính các s li u còn thi u trong b ng.ố ệ ế ả
2. Xác đ nh đi m hòa v n và đi m đóng c a s n xu t c a doanh nghi p.ị ể ố ể ử ả ấ ủ ệ
3. Xác đ nh m c s n l ng doanh nghi p s s n xu t đ t i đa hóa l i nhu n ho cị ứ ả ượ ệ ẽ ả ấ ể ố ợ ậ ặ
t i thi u hóa thua l n u giá th tr ng c a s n ph m là: P = 22; P = 6; P = 4.ố ể ỗ ế ị ườ ủ ả ẩ
Bài 5.
1. Hãy nêu công th c và đi n đ y đ s li u vào b ng d i đây.ứ ề ầ ủ ố ệ ả ướ
Q FC VC TC AFC AVC AC MC
1 8
2 12
3 10 25
4 27
5 4
6 4
7 5
8 5,75
9 48 6,44
12
10 70

2. N u doanh nghi p nói trên là doanh nghi p c nh tranh hoàn h o, tìm nh ng m cế ệ ệ ạ ả ữ ứ
giá sinh l i, hòa v n và đóng c a c a doanh nghi p.ờ ố ử ủ ệ
3. Gi s giá bán s n ph m trên th tr ng là 7. Doanh nghi p mu n t i đa hóa l iả ử ả ẩ ị ườ ệ ố ố ợ
nhu n thì s l ng s n ph m bán t i u là bao nhiêu? Tính m c l i nhu n trongậ ố ượ ả ẩ ố ư ứ ợ ậ
tr ng h p này.ườ ợ
4. Xác đ nh l i nhu n mị ợ ậ ở c ứ s n l ng Q = 5 và Q = 10 (n u giá v n là 7). So sánhả ượ ế ẫ
v i câu 2, anh ch có nh n xét gì?ớ ị ậ
Bài 6. M t hãng trong th tr ng c nh tranh hoàn h o có hàm AC = 2Q + 2 + 77/Q.ộ ị ườ ạ ả
Bi t giá th tr ng là 30$/sp, tính:ế ị ườ
1. AVC, AFC, VC, FC, TC, MC.
2. S n l ng t i đa hóa l i nhu n. Tính m c l i nhu n đó.ả ượ ố ợ ậ ứ ợ ậ
Bài 7. M t th tr ng c nh tranh hoàn h o có 100 ng i mua và 200 ng i bán. T tộ ị ườ ạ ả ườ ườ ấ
c nh ng ng i mua đ u có chung m t hàm s c u gi ng nhau: P = 250 - ả ữ ườ ề ộ ố ầ ố
2
q
M i doanh nghi p trên th tr ng đ u có hàm s t ng chi phí gi ng nhau:ỗ ệ ị ườ ề ố ổ ố
TC = q
2
+ 100q + 1500 (q

0)
Trong đó: q – s l ng, đv s l ngố ượ ố ượ
P – giá, đv giá c .ả
1. Xác đ nh hàm s c u và hàm s cung c a th tr ng.ị ố ầ ố ủ ị ườ
2. Xác đ nh giá và s n l ng cân b ng trên th tr ng. Tính s n l ng s n xu t vàị ả ượ ằ ị ườ ả ượ ả ấ
l i nhu n m i doanh nghi p thu đ c.ợ ậ ỗ ệ ượ
3. N u cung th tr ng gi m 50% so v i tr c thì giá và s n l ng cân b ng thế ị ườ ả ớ ướ ả ượ ằ ị
tr ng là bao nhiêu?ườ
4. T câu 3, n u chính ph mu n b o v ng i tiêu dùng b ng cách qui đ nh m cừ ế ủ ố ả ệ ườ ằ ị ứ
giá b ng m c giá cân b ng ban đ u ( câu b) thì chính sách này có l i hay có h i choằ ứ ằ ầ ở ợ ạ

xã h i? Hãy ch ng minh (xét c 2 tr ng h p có th x y ra). ộ ứ ả ườ ợ ể ả
Bài 8. Gi s chi phí biên c a m t hãng c nh tranh đ c cho là: MC = 3 + 2Q. N uả ử ủ ộ ạ ượ ế
giá th tr ng c a s n ph m c a hãng là 9$ thì:ị ườ ủ ả ẩ ủ
1. M c s n l ng nào hãng s s n xu t?ứ ả ượ ẽ ả ấ
2. Th ng d s n xu t c a hãng là bao nhiêu? ặ ư ả ấ ủ
3. Gi s chi phí bi n đ i bình quân c a hãng là AVC = 3 + Q. Chi phí c đ nhả ử ế ổ ủ ố ị
FC=3. Hãy cho bi t trong ng n h n hãng s ki m đ c l i nhu n hay không?ế ắ ạ ẽ ế ượ ợ ậ
CH NG VI. TH TR NG Đ C QUY N HOÀN TOÀNƯƠ Ị ƯỜ Ộ Ề
Bài 1. M t doanh nghi p đ ng tr c hàm s c u: P = – ộ ệ ứ ướ ố ầ
5
1
Q + 1000
Hàm s t ng chi phí c a doanh nghi p: TC = ố ổ ủ ệ
4
1
Q
2
+ 100Q + 400000
1. Thi t l p hàm doanh thu biên và hàm chi phí biên c a doanh nghi p.ế ậ ủ ệ
13
2. Xác đ nh giá c và s n l ng t i đa hóa l i nhu n c a doanh nghi p. Tính t ngị ả ả ượ ố ợ ậ ủ ệ ổ
l i nhu n t i đa đ t đ c.ợ ậ ố ạ ượ
Bài 2. M t hãng đ c quy n đ ng tr c hàm s c u: P = – ộ ộ ề ứ ướ ố ầ
8
45
Q + 2750
Hãng này có hàm s t ng chi phí: TC = ố ổ
30
1
Q

3
– 15Q
2
+ 2500Q
1. Vi t hàm doanh thu biên c a doanh nghi p.ế ủ ệ
2. Xác đ nh m c s n l ng và giá đ l i nhu n là t i đa. L i nhu n trên m i đ n vị ứ ả ượ ể ợ ậ ố ợ ậ ỗ ơ ị
s n ph m là bao nhiêu?ả ẩ
3. N u doanh nghi p t n đ nh m c l i nhu n thu đ c trên m i đ n v s n ph mế ệ ự ấ ị ứ ợ ậ ượ ỗ ơ ị ả ẩ
là 10% so v i chi phí trung bình thì giá và s n l ng s là bao nhiêu?ớ ả ượ ẽ
4. Doanh nghi p có th bán s l ng s n ph m t i đa là bao nhiêu mà không b lệ ể ố ượ ả ẩ ố ị ỗ
và bán theo giá nào?
5. Giá ph i là bao nhiêu đ doanh thu là t i đa?ả ể ố
Bài 3. T ng quan gi a các kh i l ng s n xu t và chi phí bi n đ i c a doanhươ ữ ố ượ ả ấ ế ổ ủ
nghi p đ c cho b ng sau:ệ ượ ở ả
Q (ngàn sp) VC (ngàn đ ng)ồ
50
70
90
110
130
150
170
190
210
230
2625
4225
6025
8025
10225

12625
15225
18025
21025
24225
Hàm s c u c a doanh nghi p đ c tóm t t trong b ng sau:ố ầ ủ ệ ượ ắ ả
P 180 160 140 120 100 80 60
Q 40 80 120 160 200 240 280
1. Xác đ nh MR, AVC, AC, MC.ị
2. V các đ ng bi u di n các hàm s khác nhau đó trên cùng m t đ th .ẽ ườ ể ễ ố ộ ồ ị
3. Gi đ nh trong th i kỳ đ u, doanh nghi p mu n xâm nh p th tr ng. V y doanhả ị ờ ầ ệ ố ậ ị ườ ậ
nghi p s ph i ch n m c giá nào đ t i đa hóa s l ng bán mà không b l ?ệ ẽ ả ọ ứ ể ố ố ượ ị ỗ
4. Đ t i đa hóa doanh thu thì giá bán và s n l ng ph i là bao nhiêu?ể ố ả ượ ả
5. Xác đ nh giá và s n l ng đ l i nhu n là t i đa.ị ả ượ ể ợ ậ ố
Bài 4. M t ng i đ c quy n bán đ ng tr c đ ng c u là ộ ườ ộ ề ứ ướ ườ ầ
P = 11 – Q (trong đó P – USD/đv; Q – ngàn đv).
Nhà đ c quy n có chi phí trung bình là 6 USD/đv. ộ ề
1. V đ ng c u, d ng AC, MC và MR. Xác đ nh giá và s n l ng t i đa hóa l iẽ ườ ầ ườ ị ả ượ ố ợ
nhu n c a doanh nghi p. T ng l i nhu n là bao nhiêu?ậ ủ ệ ổ ợ ậ
14
FC = 4.000.000 đ
2. N u chính ph qui đ nh giá P = 7 USD/đv thì s n l ng s n xu t s là bao nhiêu?ế ủ ị ả ượ ả ấ ẽ
Tính t ng l i nhu n doanh nghi p thu đ c. ổ ợ ậ ệ ượ
3. M c đ u ra l n nh t doanh nghi p có th s n xu t mà không b l là bao nhiêu?ứ ầ ớ ấ ệ ể ả ấ ị ỗ
4. Chính ph quy t đ nh đánh thu 1 USD/đv s n ph m. Xác đ nh giá và s n l ngủ ế ị ế ả ẩ ị ả ượ
t i đa hóa l i nhu n. L i nhu n doanh nghi p thu đ c s là bao nhiêu?ố ợ ậ ợ ậ ệ ượ ẽ
Bài 5. Hàm doanh thu trung bình và hàm chi phí trung bình c a m t doanh nghi pủ ộ ệ
đ c quy n đ c cho nh sau:ọ ề ượ ư
AR = 1200 – 4Q
AC = 400/Q + 300 – 4Q + 3Q

2
Trong đó AR và AC – ngàn đ ng; Q – ngàn đv s n ph m.ồ ả ẩ
1. Xác đ nh ph ng trình đ ng c u, đ ng t ng doanh thu, doanh thu biên, t ng chiị ươ ườ ầ ườ ổ ổ
phí, chi phí biên và chi phí c đ nh c a doanh nghi p.ố ị ủ ệ
2. Xác đ nh m c s n l ng và giá c s n ph m đ doanh nghi p t i đa hóa l iị ứ ả ượ ả ả ẩ ể ệ ố ợ
nhu n. Tính m c l i nhu n t i đa đ t đ c. ậ ứ ợ ậ ố ạ ượ
3. Xác đ nh m c s n l ng và giá c s n ph m đ doanh nghi p t i đa hóa doanhị ứ ả ượ ả ả ẩ ể ệ ố
thu. Tính doanh thu t i đa đ t đ c.ố ạ ượ
Bài 6. m t doanh nghi p đ c quy n có các hàm doanh thu biên MR = 32 – 4Q vàỞ ộ ệ ộ ề
hàm t ng chi phí TC = 30 + 4Q + Qổ
2
. Xác đ nh giá bán, s n l ng, doanh thu và l iị ả ượ ợ
nhu n mà doanh nghi p đ t đ c trong các tr ng h p sau:ậ ệ ạ ượ ườ ợ
1. T i đa hóa doanh thu. 2. T i đa hóa l i nhu n.ố ố ợ ậ
Bài 7. Xí nghi p “Tân Ti n” là xí nghi p duy nh t s n xu t máy b m mi n Nam. ệ ế ệ ấ ả ấ ơ ở ề
Hàm s c u v máy b m c a XN: P = – 10Q + 300ố ầ ề ơ ủ
Hàm s chi phí s n xu t đ c cho b i h th c: ố ả ấ ượ ở ệ ứ
FC =
3
1100
VC =
3
1
Q
3
– 10Q
2
+ 200Q
1. N u XN bán 20 s n ph m thì giá bán là bao nhiêu?ế ả ẩ
2. Tìm m c giá và s n l ng t i đó doanh nghi p đ t l i nhu n t i đa. Tính t ng l iứ ả ượ ạ ệ ạ ợ ậ ố ổ ợ

nhu n đ t đ c.ậ ạ ượ
3. Tính h s co dãn theo giá c a c u t i m c s n l ng đ t l i nhu n t i đa.ệ ố ủ ầ ạ ứ ả ượ ạ ợ ậ ố
4. N u chính ph đánh thu 36/đvsp thì nh h ng nh th nào đ n s n l ng, giáế ủ ế ả ưở ư ế ế ả ượ
c và l i nhu n c a doanh nghi p. ả ợ ậ ủ ệ
Bài 8. M t hãng đ c quy n thu n nh t đ ng tr c m t hàm s c u có d ng: ộ ộ ề ầ ấ ứ ướ ộ ố ầ ạ
P = - 3/100Q + 10
Đ đáp ng nhu c u c a th tr ng, hãng có th ho c s d ng 2 nhà máy c aể ứ ầ ủ ị ườ ể ặ ử ụ ủ
mình, ho c nh p kh u s n ph m t n c ngoài. Các hàm chi phí biên c a hai nhàặ ậ ẩ ả ẩ ừ ướ ủ
máy l n l t là:ầ ượ
MC1 = 1/10Q + 4
MC2 = 1/20Q + 6
15
1. Thi t l p hàm chi phí biên (MCế ậ t) c a hãng n u hãng s d ng t i u 2 nhà máyủ ế ử ụ ố ư
c a mình.ủ
2. N u m c tiêu c a hãng là t i đa hoá l i nhu n, hãng s s n xu t bao nhiêu vàế ụ ủ ố ợ ậ ẽ ả ấ
đ nh giá nh th nào? S n l ng này s đ c phân ph i ra sao gi a hai nhàị ư ế ả ượ ẽ ượ ố ữ
máy?
3. N u nhà đ c quy n có th cung ng s n ph m cho th tr ng b ng cách nh pế ộ ề ể ứ ả ẩ ị ườ ằ ậ
s n ph m t n c ngoài v i m c giá nh p n đ nh P = 6,5 thì giá bán s nả ẩ ừ ướ ớ ứ ậ ổ ị ả
ph m ph i là bao nhiêu đ t i đa hoá l i nhu n?ẩ ả ể ố ợ ậ
4. T câu 3, xác đ nh t su t l i nhu n tính theo chi phí c a hãng: (P – AC)/AC.ừ ị ỷ ấ ợ ậ ủ
Bài 9. M t doanh nghi p đ c quy n có th bán s n ph m c a mình trên hai thộ ệ ộ ề ể ả ẩ ủ ị
tr ng A và B v i các hàm s c u l n l t là:ườ ớ ố ầ ầ ượ
QA = 55 – P và QB = 70 – 2P
Hãng này s n xu t v i chi phí biên không đ i b ng 5 đvtt/đvsp. Chi phí c đ nhả ấ ớ ổ ằ ố ị
c a hãng b ng 100. Xác đ nh giá c , s n l ng và l i nhu n hãng này thu đ củ ằ ị ả ả ượ ợ ậ ượ
trong tr ng h p:ườ ợ
1. Hãng bán s n ph m trên 2 th tr ng theo chính sách giá c phân bi t.ả ẩ ị ườ ả ệ
2. Hãng bán s n ph m trên 2 th tr ng theo m t giá th ng nh t. ả ẩ ị ườ ộ ố ấ
Bài 10. M t doanh nghi p đ c quy n có hai nhà máy A và B. Hàm s t ng chi phíộ ệ ộ ề ố ổ

c a hai nhà máy nh sau:ủ ư
- T ng chi phí c a nhà máy A: TCổ ủ
A
= Q
2
A
+ 40Q
A
+ 200
- T ng chi phí c a nhà máy B: TCổ ủ
B
=
2
1
Q
2
B
+ 25Q
B
+ 300
- Chi phí qu n lý chung đã đ c phân b vào t ng chi phí c a hai nhà máy.ả ượ ổ ổ ủ
Hi n t i doanh nghi p ch bán hàng cho th tr ng trong n c có hàm s c u làệ ạ ệ ỉ ị ườ ướ ố ầ
P
N
= -
3
2
Q
N
+ 150.

a. Thi t l p hàm chi phí biên MCế ậ
t
c a doanh nghi p.ủ ệ
b. Xác đ nh m c giá và s n l ng doanh nghi p cung c p ra th tr ng.ị ứ ả ượ ệ ấ ị ườ
c. Xác đ nh s n l ng t ng nhà máy s n xu t.ị ả ượ ừ ả ấ
d. Xác đ nh t ng l i nhu n doanh nghi p thu đ c.ị ổ ợ ậ ệ ượ
Vi c nghiên c u th tr ng cho th y doanh nghi p có kh năng xu t kh u choệ ứ ị ườ ấ ệ ả ấ ẩ
m t th tr ng n c ngoài có hàm s c u v s n ph m c a doanh nghi p là: ộ ị ườ ướ ố ầ ề ả ẩ ủ ệ
P
M
= -2Q
M
+ 230
e. Hãy thi t l p hàm doanh thu biên c a doanh nghi p trong tr ng h p này.ế ậ ủ ệ ườ ợ
f. Xác đ nh t ng s n l ng mà doanh nghi p cung c p cho c 2 th tr ng.ị ổ ả ượ ệ ấ ả ị ườ
g. Xác đ nh m c giá và s n l ng doanh nghi p bán ra trên t ng th tr ng.ị ứ ả ượ ệ ừ ị ườ
16

×