Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phôi thai học part 9 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.98 KB, 8 trang )

Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
206

Vỏch niu- trc trng ngn nhp thnh 2 phn: phn bng l xoang niu- sinh dc v
phn lng l hu mụn- trc trng (H.7). Xoang niu- sinh dc chia thnh 3 on: on bng
quang- niu o, on chu, on dng vt (on sinh dc). éon bng quang- niu o s
to ra bng quang, niu o v cỏc tuyn niu o (H. 8A). éon chu v on dng vt phỏt
trin khỏc nhau tựy theo gii tớnh ca phụi v s c trỡnh by trong phn h sinh dc.
- éon bng quang- niu o ca xoang niu- sinh dc thụng vi niu nang phớa
bng v vi ng trung thn dc phớa lng. S phỏt trin tip theo lm cho v trớ ca ng
trung thn dc v niu qun thay i. ng trung thn dc dn dn ln vo thnh bng quang-
niu o lm cho niu qun, mt mm ca ng trung thn dc m vo bng quang- niu o
mi bờn. Nh vy, ng trung thn dc v niu qun m riờng r vo on bng quang- niu
o. L niu qun dch chuyn v phớa u phụi v m vo on trờn ca ng bng quang-
niu o, on ny l ngun gc ca bng
Nióỷu nang
Phỏửn chỏỷu xoang
nióỷu- sinh duỷc
oaỷn sinh duỷc
ỳng hỏỷu mọn
trổỷc traỡng
Baỡng quang
Nióỷu quaớn
Nióỷu õaỷo maỡng
vaỡ nióỷu õaỷo tióửn
lióỷt tuyóỳn
Nióỷu õaỷo dổồng vỏỷt
Tióửn lióỷt tuyóỳn
Tuùi tinh
ng dỏựn tinh
H. 8:A. Xoang niu - sinh dc chia thnh 3an: on bng quang- niu o,


on chu, on sinh dc. B. S phỏt trin ca on sinh dc phụi cú gii tớnh
nam thnh cỏc on niu tin lit tuyn, niu o dng vt v niu o mng.
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
4
14
H. 7: S phõn chia nhp thnh xoang nu- sinh dc v ng hu mụn-
trc trng v s thay i v trớ l m ca ng trung thn dc v niu qun.
A. Phọi ồớ cuọỳi tuỏửn thổù 5; B. Phọi 7 tuỏửn; C. Phọi 8 tuỏửn1. xoang nióỷu- sinh duỷc;
2. Maỡng nhồùp; 3. Nióỷu nang; 4. ỳng trung thỏỷn doỹc; 5. mỏửm nióỷu quaớn; 6. Vaùch nióỷu-
trổỷc traỡng; 7. Ruọỹt sau; 8. ỳng hỏỷu mọn- trổỷc traỡng; 9. Mỏửm dổồng vỏỷt (ỏm vỏỷt); 10.
Maỡng nióỷu- sinh duỷc; 11. õaùy chỏỷu; 12. Maỡng hỏỷu mọn; 13. Baỡng quang; 14 nióỷu quaớn

Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
207
quang sau ny. Cũn ng trung thn dc
di chuyn sỏt vo nhau v m vo phn
trờn ca niu o (H.7B,C, H.8). Li

thụng gia bng quang v niu nang
gi l ng niu rn s b bt kớn v tr
thnh dõy chng rn - bng quang.
- Khong cui thỏng th 3, biu
mụ niu o tng sinh to ra mt s
nhng mm xõm nhp vo trung mụ
xung quanh to ra cỏc tuyn thuc
niu o. nam l tuyn tin lit,
tuyn hnh niu o, n l tuyn niu
o v tuyn cn niu o (cũn gi l
tuyn õm h- õm o hay tuyn
Bartholin).
3. Phỏt trin bt thng
3.1. D tt ca thn
- U nang thn bm sinh v tt thn a nang: do ng gúp v ng hu thn khụng thụng
vi nhau, nc tiu b ng trong ng hu thn lm cho nhng ng ny bin thnh nhng u
nang cú thnh mng.
- Thn lc ch: do sai sút ca thn khi di c lờn phớa trờn dn n thn lc ch: tt thn
nm vựng ỏy chu (ch cú 1 thn nm vựng ỏy chu) hoc tt thn hỡnh a (c 2 thn nm
vựng ỏy chu).
- Thn hỡnh múng nga: do u di ca 2 mm sinh hu thn sỏt nhp vi nhau to
thnh hỡnh ch U (hỡnh múng nga).
- Thn khụng phỏt trin: cú th 1 hoc c 2 thn. Do s ngng phỏt trin hoc thoỏi
húa sm ca mm niu qun.
- Thn kộp: thng kt hp vi tt niu qun kộp. Do mm sinh hu thn nhõn ụi.
3.2. D tt bng quang
- Lũi bng quang: do s khụng di c ca cỏc t bo trung mụ xen gia ngoi bỡ
ph thnh bng trc v ni bỡ ca xoang niu- sinh dc trong tun th 4 nờn c thnh bng
di khụng c to ra, thnh bng v thnh bng quang rỏch ra.
- Rũ bng quang- trc trng.

3.3. D tt ca dõy chng rn- bng quang
- Rũ rn- bng quang: do niu nang khụng c bt kỡn lm thụng bng quang vi rn.
- U nang niu- rn: do mt on ca niu nang khụng b bt kớn v gión to ra to thnh
u nang cha nc.
- Xoang niu- rn: do on niu nang sỏt rn khụng b bt kớn s to ra tt ca xoang-
niu rn, xoang ny thng ni vi bng quang.
II. S HèNH THNH H SINH DC
S phỏt trin ca c quan thuc h sinh dc bao gm: cỏc tuyn sinh dc, cỏc
ng sinh dc bờn trong v cỏc c quan sinh dc ngoi c nam v n u phi tri
qua 2 giai on:
- Giai on trung tớnh: cũn gi l giai on cha cú gii tớnh hay giai on cha bit
húa. Hỡnh dỏng bờn ngoi v cu to bờn trong ton b cỏc c quan khụng th phõn bit c
gii tớnh l nam hay n.
- Giai on cú gii tớnh: cũn gi l giai on bit húa. Ton b cỏc c quan sinh dc
phỏt trin theo 1 trong 2 hng cú th xỏc nh l thuc nam hay n.
1. Giai on phỏt trin trung tớnh
1.1. S hỡnh thnh tuyn sinh dc trung tớnh
1
2
3
4
5
6
7
5
4
H. 9 : A. Thn ỏy chu 1 bờn; B. Thn múng nga
1. Tuyóỳn thổồỹng thỏỷn;2.TM chuớ dổồùi. 3. Thỏỷn õaùy chỏỷu;4.
Nióỷu quaớn; 5. M chuớ; 6. M thỏỷn; 7. M maỷc treo dổồùi.
Sỉû hçnh thnh hãû tiãút niãûu - sinh dủc - Mä Phäi

208
Mặc dù giới tính của phơi được xác định ngay sau khi thụ tinh, nhưng tuyến sinh dục
khơng biểu hiện giới nam hoặc nữ cho đến tuần thứ 7 trong q trình phát triển. Ở lồi người,
giai đoạn trung tính của q trình phát triển các tuyến sinh dục bắt đầu từ tuần thứ 3 và kết
thúc cuối tuần thứ 6.
- Trong tuần thứ 4, sự tăng sinh của các tế bào biểu mơ khoang cơ thể và sự tụ đặc của
trung mơ nằm phía dưới đã tạo ra gờ (mầm) tuyến sinh dục nằm ở 2 bên của đường giữa
phơi, xen giữa trung thận và mạc treo lưng.
- Tồn bộ các tế bào thuộc các dòng tế bào sinh dục (dòng tinh và dòng nỗn) đều phát
sinh từ những tế bào sinh
dục ngun thủy. Ở phơi
người khoảng tuần thứ 4,
các tế bào sinh dục ngun
thủy ở thành túi nỗn
hồng, nơi gần niệu nang di
chuyển dọc theo mạc treo
lưng của ruột sau đến gờ
(mầm) tuyến sinh dục nằm
ở trung bì trung gian, giữa
mạc treo ruột và trung thận
(H. 10). Khoảng tuần thứ 6,
các tế bào mầm ngun
thủy xâm nhập vào gờ
tuyến sinh dục và tác động
cảm ứng vào các tế bào
trung bì trung gian làm tế
bào này tăng sinh tạo ra
những dây tế bào biểu mơ
bao xung quanh các tế bào sinh dục ngun thủy và tạo thành dây sinh dục ngun phát
(ngun thủy). Các dây sinh dục ngun phát được ngăn cách nhau bởi những tế bào trung

mơ cũng được biệt hóa từ tế bào trung bì trung gian. Những dây tế bào sinh dục ngun thủy
cùng với gờ tuyến sinh dục tạo thành tuyến sinh dục trung tính, chưa có sự biệt hóa của tuyến
sinh dục. Những dây sinh dục ngun phát dài ra và tiến sâu vào vùng trung tâm của tuyến
sinh dục trung tính , do đó chúng còn được gọi là dây sinh dục ngun tủy.
1.2. Sự hình thành đường sinh dục trung tính
Vào khoảng tuần thứ 6,
phơi thuộc cả 2 giới đều có 2
cặp ống sinh dục: 2 ống trung
thận dọc và 2 ống cận trung thận
(còn gọi là ống Mullerian) mới
được tạo thành nằm song song
với ống trung thận dọc.
Ống cận trung thận được
hình thành bởi sự lõm vào trung
mơ của biểu mơ khoang cơ thể
theo chiều dọc tạo thành ống. Ở
phía đầu, ống này mở vào
khoang cơ thể. Ơí phía đi, đầu
tiên ống này chạy song song bên
cạnh và ở phía ngồi ống trung
thận dọc, sau đó bắt chéo ống
1
2
3
4
5
6
7
8
8

3
9
H.10:A. Så âäư phäi tưn thỉï 3 cho tháúy cạc TB sinh
dủc ngun thy åí thnh tụi non hong.B. Sỉû di cỉ
ca cạc TB sinh dủc ngun thy âãún gåì sinh dủc.
1. Tim; 2. Rüt trỉåïc; 3. Rüt sau; 4. Niãûu nang; 5. TB sinh
dủc ngun thy; 6. Tụi non hong; 7. ÄØ nhåïp; 8. Gåì sinh
dủc; 9. Trung tháûn.
Äúng trung tháûn thoại họa
Lỉåïi tinh
Dáy tinh
Mng tràõng
Äúng trung tháûn dc
Äúng cáûn trung tháûn
Trung tháûn
ngang
Dáy
sinh
dủc
Dáy sinh dủc
ngun phạt
thoại họa
H. 11: Ðường sinh dục ở tuần thứ 6
ở nam (A) và ở nữ (B).
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
209
trung thn dc mt trc v nm phớa trong ng n. éon cui cựng ca 2 ng cn trung
thn tin v phớa ng dc gia v ú chỳng sỏt nhp vi nhau to thnh ng niu- sinh
dc sau ny. ng niu- sinh dc tip tc phỏt trin theo hng uụi n xoang niu- sinh dc
v m vo thnh sau ca xoang ny. mt trong ca xoang niu- sinh dc, ng niu- sinh dc

to thnh mt khi li nh gi l c Mullerian. ng trung thn dc m vo xoang niu- sinh
dc 2 bờn ng niu sinh dc. S phỏt trin tip theo ca ng trung thn dc v ng cn trung
thn ph thuc vo gii tớnh ca thai to ra ng sinh dc ca nam hay ca n gii.
1.3. S hỡnh thnh c quan sinh dc ngoi trung tớnh
S phỏt trin
ca cỏc c quan sinh
dc ngoi cú quan h
mt thit vi s phỏt
trin ca on chu v
on sinh dc ca
xoang niu- sinh dc.
- Vo khong
tun th 3 ca quỏ trỡnh
phỏt trin, cỏc t bo
trung mụ ca ng
nguyờn thy di chuyn
n xung quanh mng
nhp hỡnh thnh 2 np
li lờn gi l np nhp (H. 12A). phớa trc mng nhp, 2 np nhp sỏt nhp li to
thnh c nhp. Vo khong tun th 6, mng nhp c phõn chia thnh 2: mng niu- sinh
dc v mng hu mụn. Np nhp c phõn chia thnh : np sinh dc phớa trc bao
quanh mng niu- sinh dc v np hu mụn phớa sau bao quanh mng hu mụn (H. 12B).
- C nhp ngy cng li v phớa trc (phớa bng) to thnh c sinh dc. C sinh
dc phỏt trin sang 2 bờn v to thnh mt cỏi rónh ng dc gia mt di gi l rónh
niu- sinh dc. C sinh dc s to ra dng vt nam v õm vt n.
- mi bờn np sinh dc, 1 g khỏc xut hin gi l g sinh dc. Sau ny, g sinh dc
s to ra mụi ln n v bỡu nam (H.12B).
Ti tun th 8 ca quỏ trỡnh phỏt trin phụi, s phỏt trin ca mm c quan sinh dc
ngoi (c sinh dc, np sinh dc, g sinh dc) 2 gii ging nhau, khụng phõn bit c
thuc nam hay n gii.

2. Phỏt trin ca cỏc c quan sinh dc nam
2.1. Phỏt trin ca tinh hon
phụi cú gii tớnh l nam, tuyn sinh dc trung tớnh s bit húa thnh tinh hon.
- T tun th 4 n tun th 8, cỏc dõy sinh dc nguyờn thy tng sinh liờn tc, di ra
v cong queo, xõm nhp sõu hn vo trung tõm tuyn sinh dc, ri tỏch khi biu mụ khoang
c th, nhng dõy ú c gi l dõy tinh hon. T bo trung mụ ngay di biu mụ khoang
c th to thnh mt mng liờn kt gi l mng trng, ngn cỏch biu mụ ny vi cỏc dõy tinh
hon v mng trng bc gn nh ton b tuyn sinh dc. T mng trng phỏt sinh cỏc vỏch x
tin vo tinh hon chia ra thnh cỏc tiu thựy.
- Mi dõy tinh hon phõn thnh 3- 4 dõy nh hn nm trong mt thựy. Mi dõy nh s
to thnh mt ng sinh tinh, cỏc ng ny vn c, cha cú lũng ng. Cỏc t bo biu mụ (mt
thnh phn to dõy sinh dc nguyờn thy) bit húa thnh t bo Sertoli. ng sinh tinh duy trỡ
nh vy cho ti tui dy thỡ, lỳc ú mi bt u cú lũng ng v xut hin quỏ trỡnh to tinh
trựng.
- Cỏc dõy t bo trung mụ nm gia cỏc dõy sinh dc nguyờn thy s bit húa thnh nhng
t bo k v phỏt trin trong khong thỏng th 3 n thỏng th 5, sau ú s lng gim dn.
Cuớ ọứ
nhồùp
Nóỳp ọứ
nhồùp
Gồỡ sinh duỷc
Maỡng nhồùp
Maỡng nióỷu- sinh duỷc
Cuớ ọứ
nhồùp
Nóỳp sinh
duỷc
Nóỳp hỏỷu mọn
Maỡng hỏỷu mọn
H. 12: Giai on trung tớnh ca ng sinh dc ngoi

A. Khoaớng 4 tuỏửn; B. Khoaớng 6 tuỏửn
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
210
2.2. S phỏt trin ca ng sinh dc nam
- Khi trung thn thoỏi húa, ton b tiu cu thn v mt s ng trung thn ngang
vựng u n tuyn sinh dc thoỏi húa v bin i hon ton, ch cũn sút li mt s ng nm
bờn cnh tuyn sinh dc. Nhng ng ny ngn li v c ni vi cỏc dõy sinh dc nguyờn
thy bi nhng dõy ni nh gi l dõy ni niu- sinh dc. Dõy ni niu sinh dc phỏt trin
thnh nhng ng dn tinh nm trong tinh hon to ra ng
thng v li tinh hon. ng trung thn dc to ra phn ln cỏc ng sinh dc nam:
+ éon ng trung
thn dc nm phớa trờn
tinh hon cựng vi cỏc
ng trung thn ngang
thụng vi nú to ra tỳi
tha tinh hon, mt di
tớch ca phụi thai.
+ éon ng trung
thn dc nm i din
vi tinh hon to ra ng
mo tinh.
+ éon ng trung
thn dc cũn li phớa
di tinh hon to ra ng
dn tinh. éon cui ca
ng dn tinh bin i to
ra ng phúng tinh. Tỳi
tinh c to ra t
nhng mm biu mụ
phỏt sinh on di

ca ng dn tinh, gn
ch ng trung thn dc
m vo xoang niu- sinh
dc.
- ng cn trung
thn thoỏi húa v bin i mt phn ln, ch li cỏc di tớch nh, trong ú cú di tớch quan
trng l tỳi bu dc ca tuyn tin lit nm xen gia ng phúng tinh.
2.3. Phỏt trin ca c quan sinh dc ngoi
- Dng vt c hỡnh thnh t c sinh dc v cỏc np sinh dc.
- Niu o dng vt: np sinh dc v b ca rónh niu o- sinh dc sỏt nhp vi
nhau ng dc gia v rónh niu- sinh dc khộp li t phớa sau ra phớa trc to thnh niu
o dng vt, con ng bi xut duy nht v chung cho c 2 h tit niu v sinh dc.
- Niu o quy u: trc quy u, ngoi bỡ tng sinh vo phớa trong to nờn mt
dõy t bo gi l mng niu o quy u, tin v phớa niu o dng vt ri to lũng v ni
vi on niu o dng vt, hỡnh thnh xong ton b niu o. L niu o ngoi u chúp
ca quy u.
- Mụ cng ca dng vt phỏt sinh t trung mụ cha mch ca c sinh dc v cỏc
np sinh dc.
- Bỡu: phỏt trin t g sinh dc phớa uụi phụi.
2.4. S di c ca tinh hon
Trong quỏ trỡnh phỏt trin, tinh hon s di c t khoang bng xung bỡu. Cui thỏng
th 2 ca quỏ trỡnh phỏt trin phụi, tinh hon tỏch ri khi trung thn, mc treo sinh dc (treo
g tuyn sinh dc vo trung thn) tr thnh mc treo tinh hon sau khi trung thn thoỏi húa.
1
2
3
5
6
7
4

8
9
10
11
12
13
13
4
3
14

H. 13: A. éng sinh dc nam thỏng th 4. B. éng
sinh dc nam sau khi tinh hon ó i xung
1. ng ra; 2. ỳng trung thỏỷn ngang; 3. Lổồùi tinh; 4. ỳng sinh tinh; 5.
Maỡng trừng; 6. ỳng trung thỏỷn doỹc; 7. Cuớ Mullerian; 8. ỳng dỏựn tinh;
9. ng ra; 10. Maỡo tinh; 11. Tuùi tinh; 12. Tuyóỳn tióửn lióỷt; 13. Thuớy
baỡo coù cuọỳng; 14. Paradidymis.
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
211
éon di ca trung thn tn ti to thnh dõy chng bn hay dõy kộo tinh hon, ni cc
di tinh hon vi g sinh dc (sau ny tr thnh bỡu). Thõn phụi v h chu ngy cng ln
nhng dõy kộo tinh hon khụng di ra tng ng nờn gi tinh hon v trớ gn vựng bỡu.
Khong thỏng th 5, tinh hon nm gn vựng bn, thỏng th 6 nm gn l sõu ng bn v
i qua ng ú vo thỏng th 7 v ti v trớ vnh vin vo khong cui thỏng th 8.
3. Phỏt trin ca c quan sinh dc n
3.1. Bung trng
Bung trng bt u bit húa vo cui tun th 8, mun hn s bit húa ca tinh
hon.
Trong tuyn sinh dc phụi cú gii tớnh di truyn l n, nhng dõy sinh dc
nguyờn thy thoỏi húa. S thoỏi húa tin t vựng ngoi vi (vựng v) vo vựng trung tõm

(vựng ty) ca tuyn sinh dc. vựng v, mt t tng sinh ln th 2 ca cỏc t bo cú ngun
gc l trung bỡ trung gian to ra cỏc dõy t bo biu mụ cha cỏc t bo sinh dc nguyờn
thy ó di c n ú. Trong cỏc dõy ny, t bo sinh dc nguyờn thy bit húa thnh noón
nguyờn bo, t bo u dũng ca dũng noón. Nhng dõy t bo biu mụ cha noón nguyờn
bo to thnh dõy sinh dc th phỏt. Dõy ny tỏch khi biu mụ khoang c th v t thnh
tng on. Mi on to ra mt ỏm t bo biu mụ bao xung quanh noón nguyờn bo. Cng
ging tinh hon, mng trng c to ra phớa di biu mụ khoang c th, biu mụ khoang c
th khụng bin i nh quỏ trỡnh phỏt trin tinh hon m tn ti sut i v tr thnh biu mụ
mm.
3.2. Phỏt trin ca ng sinh dc
- Dõy ni niu- sinh dc: phụi cú gii tớnh n, dõy ni niu- sinh dc thoỏi húa ng
thi vi dõy sinh dc nguyờn thy.
Lọự mồớ vaỡo ọứ buỷng
cuớa voỡi trổùng
Dỏy sinh
duỷc
Trung thỏỷn
ỳng trung
thỏỷn doỹc
ỳng tổớ cung-
ỏm õaỷo
Cuớ Mullerian

Dỏy chũng treo buọửng trổùng
Dỏy chũng buọửng trổùng
Dỏy chũng troỡn
Maỷc treo buọửng trổùng
Tua voỡi
Thỏn tổớ cung
Cọứ tổớ cung


m õaỷo

H. 14 : A. S ng sinh dc n cui thỏng th 2
B. éng sinh dc n sau khi bung trng ó di chuyn v trớ
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
212
- ng trung thn dc v trung thn phụi n thoỏi húa bin thnh nhng di tớch phụi
thai.
- ng cn trung thn: phụi thai cú gii tớnh di truyn l n, ng cn trung thn phỏt
trin , tao ra phn ln cỏc ng sinh dc n.
+ éon trờn ca ng trung thn ,m vo khoang c th (khoang bng), on ny phỏt
trin thnh vũi trng.
+ éon di ca 2 ng cn trung thn nm 2 bờn sỏt nhp vi nhau ng gia to
thnh mt ng gi l ng t cung- õm o. 2 bờn ng ny tip vi vũi trng bng mt on
ngn ca sng t cung. éon trờn ng t cung- õm o, vỏch ngn gia ca 2 on cn trung
thn sỏt nhp tiờu i to thnh thõn v eo t cung.
+ éon di ca ng t cung- õm o: thnh biu mụ ca 2 on ng cn trung thn
sỏt nhp vi nhau to ra mt lỏ biu mụ gi l lỏ biu mụ õm o. V sau, trong lũng biu mụ
õm o xut hin lũng ng. éon trờn lỏ biu mụ õm o s to mt phn c t cung, on
di s to ra on trờn ca õm o.
- Xoang niu- sinh dc:
+ Lỳc u ng t cung- õm o tn cựng bng mt ỏy kớn da vo thnh sau ca
xoang niu- sinh dc. éu di ca nú to thnh mt khi li vo xoang niu- sinh dc gi l
c Mullerian. Biu mụ ca xoang niu- sinh dc nm i din vi c Mullerian cng dy lờn
gúp phn to ra lỏ biu mụ õm o v xõm nhp mt phn vo c Mullerian. Sau ú, c 2 cu
trỳc ny hỡnh thnh mt cỏi ng do s tiờu hy t bo gi l õm o. Nh vy, biu mụ õm
o cú 2 ngun gc: phn biu mụ phỏt sinh c Mullerian (on trờn õm o) cú ngun gc
trung bỡ, phn biu mụ phỏt sinh t xoang niu- sinh dc (on di õm o) cú ngun gc
ni bỡ.

+ S tiờu hy ca lỏ biu mụ õm o tin hnh t trờn xung di v cũn sút li
phớa di ca lỏ ú mt mng mng gi l mng trinh, ngn cỏch õm o vi on chu ca
xoang niu- sinh dc. V sau, mng trinh cú l thng v on chu ca xoang niu- sinh dc
nm di mng trinh s to ra tin ỡnh õm h.
3.3. Nhng c quan sinh dc ngoi
- C sinh dc phụi cú gii tớnh n kộm phỏt ttrin v s to ra õm vt.
1
2
3
4
5
6
5
7
8
9
10
11
H. 15 : S ct qua ng dc gia cho thy s hỡnh thnh t cung,
õm o cỏc giai on phỏt trin khỏc nhau.
1. Xổồng mu; 2. Mỏửm ỏm vỏỷt; 3. Baỡng quang; 4. ỳng tổớ cung- ỏm õaỷo; 5. Laù bióứu mọ
ỏm õaỷo; 6. Nióỷu õaỷo; 7. m vỏỷt; 8. Tổớ cung; 9. Voỡm ỏm õaỷo; 10. ỏm õaỷo; 11. Maỡng
trinh.
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
213
- Cỏc np sinh dc ca phụi n khụng sỏt nhp vi nhau v s to ra mụi nh bao
quanh tin ỡnh õm h.
- Cỏc g sinh dc to ra mụi ln.
3.4. S di c ca bung trng v vũi trng
giai on trung tớnh, u tiờn mm tuyn sinh dc v trung thn to thnh mt khi

li vo khoang c th gi l mo niu- sinh dc. Trong quỏ trỡnh phỏt trin tip theo, bung
trng cng nh vũi trng v t cung kộo cng mng bng do khi lng ca chỳng tng lờn.
Mng bng s to ra cỏc dõy chng gi cỏc c quan ny v lm cho chỳng thay i v trớ ti
ch. Dõy chng honh s to ra dõy chng bung trng, dõy chng bn s to ra dõy chng t
cung- bung trng v dõy chng trũn t cung.
4. Phỏt trin bt thng
4.1. nam
- D tt ca tinh hon:
+ Tinh hon lc ch: d tt ny do tinh hon di c lc ch. Tinh hon cú th nm trong
bng (hay gp), trong ng bn, ựi, mt lng dng vt , thng kốm theo thoỏt v bn
bm sinh.
+ Thoỏt v bn bm sinh: do ng bn khụng khộp kớn nờn cỏc quai rut xung ng bn.
+ Thiu tinh hon: cú th thiu 1 hoc 2, do mm tuyn sinh dc khụng phỏt trin.
+ Tha tinh hon: do s phõn ụi ca mm tuyn sinh dc.
+ Dớnh tinh hon: do 2 mm tuyn sinh dc sỏt nhp vi nhau.
- D tt ca ng sinh dc trong v c quan sinh dc ngoi:
+ ng dn tinh m vo niu o: tt ny do on cui ca ng trung thn dc khụng
sỏt nhp vi thnh sau bng quang.
+ Thiu tỳi tinh hoc tỳi tinh nm v trớ bt thng: do mm tỳi tinh khụng phỏt sinh
hoc phỏt sinh lc ch.
+ Thiu ng phúng tinh: do sỏt nhp ng phúng tinh.
+ L tiu di: thng gp, l tiu m mt di quy u hoc mt di ca thõn
dng vt hoc mt di bỡu. Tt ny do cỏc np sinh dc v cỏc rónh sinh dc khộp bt
thng.
+ L tiu trờn: him gp, l tiu m mt trờn dng vt, do mng niu o- sinh dc
khụng nm lựi v phớa ỏy chu v c sinh dc dớnh vo khong gia mng niu- sinh dc v
mng hu mụn.
+ Cỏc d tt khỏc: hp bao quy u, tt niu o.
4.2. n
- D tt ca bung trng: bung trng lc ch, thiu bung trng, tha bung trng,

dớnh bung trng.
- D tt ca vũi trng: thiu hoc tt vũi trng, do ng cn trung thn khụng phỏt trin
(thiu vũi) hoc ch phỏt trin mt phn (tt vũi), nu d tt xy ra 2 bờn s dn n vụ sinh.
- D tt ca t cung:
+ T cung hon ton khụng phỏt trin, teo t cung, t cung v õm o khụng phỏt
trin, teo t cung kốm theo õm o khụng phỏt trin. Nguyờn nhõn do phỏt trin ca ng cn
trung thn t ngt b dng li trong thỏng th 2 ca quỏ trỡnh phỏt trin phụi.
+ T cung kộp, õm o kộp: do on di ca ng cn trung thn khụng sỏt nhp vi
nhau mt phn hoc ton phn to ra ng t cung- õm o. Hay gp: ỏy t cung chia 2, t
cung 2 sng.
- D tt õm o: + Tt khụng cú õm o: bt sn õm o
+ Hp õm o: do thnh õm o kộm phỏt trin.
+ Tt õm o: do lỏ biu mụ õm o khụng b x ra to thnh ng õm o.
- D tt ca c quan sinh dc ngoi:
+ Hp õm h: do 2 mụi nh sỏt nhp mt phn vi nhau.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×