Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phôi thai học part 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (896.83 KB, 8 trang )

Sỉû hçnh thnh hãû tiãu họa - Mä Phäi

199
199
trình phát triển tiếp theo, một vách trung mơ được tạo ra trong góc giữa niệu nang và ruột sau
và phát triển về phía đi phơi gọi là vách niêu - trực tràng (H. 5A). Vách này chia ổ nhớp
thành 2 phần:
- Phần trước là xoang niệu - sinh dục ngun thủy, về sau sẽ tạo ra một số cơ quan
thuộc hệ tiết niệu và hệ sinh dục (H. 5B).
- Phần sau là ống hậu mơn - trực tràng (H. 5C).
Vào khoảng tuần thứ 7, vách niệu nang tiến đến và dính vào màng nhớp (chỗ
dính đó sẽ tạo ra đáy chậu sau này) và chia màng nhớp thành 2 phần: phần trước là màng niệu
- sinh dục, bịt xoang niệu - sinh dục và phần sau là màng hậu mơn bịt ống hậu mơn - trực
tràng. Khoảng tuần thứ 9, màng hậu mơn nằm ở đáy một hố lõm ngoại bì, hố lõm ấy gọi là
lõm hậu mơn. Ngay sau đó, màng hậu mơn rách và trực tràng thơng với ngồi. Vì vậy, phần
trên của ống hậu mơn được phủ bởi biểu mơ có nguồn gốc nội bì và phần dưới được phủ bởi
biểu mơ có nguồn gốc ngoại bì.
IV. PHÁT TRIỂN BẤT THƯỜNG
1. Phát triển bất thường của ruột trước
- Dị tật thực quản:
+ Rò khí - thực quản do vách khí - thực quản được tạo ra khơng hồn tồn tạo nên một
lỗ rò thơng giữa thực quản và khí quản.
+ Tịt thực quản: do sự di chuyển tự phát
của vách khí - thực quản về phía sau hoặc do
một yếu tố cơ học đẩy thành lưng của đoạn sau
ruột trước về phía bụng.
- Dị tật dạ dày: dị tật bẩm sinh của dạ
dày thường ít, trừ phì đại mơn vị (phì đại của
lớp cơ vòng) gây chít hẹp mơn vị bẩm sinh.
- Dị tật đường dẫn mật:
+ Tịt túi mật và các đường dẫn mật: do


khơng xảy ra q trình khơng bào hóa của các
dây tế bào biểu mơ đặc để tạo lòng túi mật và
các đường dẫn mật.
+ Các dị tật khác: túi mật có vách ngăn,
túi mật có túi thừa.
- Dị tật của tụy:
+ Tật tụy hình vòng: do rối loạn sự di
chuyển của mầm tụy bụng , mầm tụy bụng đến
Mng
nhåïp
Niãûu nang
Vạch
tr.trng-
N. âảo
R. sau
Äø nhåïp
Xoang niãûu- sinh dủc ngun thy
Mng niãûu-
S. dủc
Bng quang
Âạy
cháûu
Mng háûu män
Äúng háûu män trỉûc trng
H. 5 : Sự phát triển ở đoạn cuối của ruột sau
ở các giai đoạn phát triển khác nhau

1
2
3

4
5
6
7
8
9
H. 6 : Tật tụy vòng
1. Äúng gan; 2. Äúng máût chung; 3. Tụi máût;
4. Tủy bủng; 5. Tạ trng;6. Äúng Wirsung; 7.
Äúng Santorini; 8. Tủy lỉng; 9. Dả dy
Sỉû hçnh thnh hãû tiãu họa - Mä Phäi

200
200
sát ngập với mầm tụy lưng, kết quả là mơ tụy bao xung quanh tá tràng, tạo thành tụy hình
vòng (H. 6).
+ Mơ tụy lạc chỗ: những tiểu đảo tụy lạc chỗ có thể thấy ở dọc ống tiêu hóa, thường
thấy ở dạ dày và túi thừa Merkel.
2. Phát triển bất thường của ruột giữa
- Di tích của cuống nỗn hồng:
+ Túi thừa Merkel: khoảng 2 - 4% trẻ ra đời có tật này, do một phần của cuống nỗn
hồng còn sót lại dưới dạng túi thừa của hồi tràng. Bình thường, cuống nỗn hồng biến mất
vào khoảng tuần thứ 6.
+ U nang nỗn hồng (u nang ruột): 2 đầu cuống nỗn hồnh teo lại thành dây xơ, còn
đoạn giữa nở to thành u nang.
+ Lỗ rò rốn - mạc- treo: cuống nỗn hồng có một đầu thơng với ống tiêu hóa, một
đầu thơng với mơi trường ngồi ở rốn.
- Thốt vị rốn bẩm
sinh: do sự thụt vào khoang
màng bụng của các quai

ruột xảy ra khơng hồn
tồn nên một số quai ruột
còn nằm lại trong khoang
ngồi phơi ở dây rốn.
- Thốt tạng ố
bụng: do thành bụng trước
khơng khép ở phía đi
phơi.
- Các quai ruột
xoay bất thường gây ra sự
xoắn các quai ruột non
cùng với mạch máu và dẫn
tới tắc ruột và hoại tử.
- Tịt và hẹp ống
Mng äúi
Mng äúi
Dáy räún
Quai rüt non
Quai häùng-
häưi trng
Tạ trng
Manh trng
Âải trng lãn
Âải trng ngang
Âải trng
xúng
H. 7 :A. Thốt vị rốn bẩm sinh;
B. Sự xoay bất thường của các quai ruột ngun thủy
Thnh bủng
1

2
3
4
5
6
7
8
1
2
3
9
7
10
H. 8 : Tật khơng thủng hậu mơn; B. Tịt trực tràng
1. bng quang; 2. Xỉång mu; 3. Niãûu âảo; 4. Ám âảo; 5. Lm háûu
män; 6. Tỉí cung; 7. Trỉûc trng; 8. Mng háûu män; 9. Khoang phục
mảc; 10. Bçu;
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióu hoùa - Mọ Phọi

201
201
tiờu húa: cú th xut hin bt c ch no ca quai rut nguyờn thy. Do ng tiờu húa kộm phỏt
trin hoc phỏt trin khụng hon ton.
3. Phỏt trin bt thng ca rut sau
- Khụng thng hu mụn: do mng hu mụn khụng rỏch, to ra mt vỏch ngn gia phn ni bỡ
v phn ngoi bỡ ca ng hu mụn.
- Tt trc trng: cú th do cú
mt lp mụ liờn kt dy gia
u tn cựng ca trc trng v
phn ngoi bỡ ph ngoi hoc

do lừm hu mụn khụng phỏt
trin hoc do vỏch niu trc
trng chia nhp khụng u,
phn xoang niu - sinh dc
chim phn ln dn n hp
ng hu mụn v tt trc trng
th phỏt.
- Rũ trc - trng: rũ
trc trng thng kt hp vi
rũ hu mụn. Do on trc
trng m khụng ỳng v trớ, cú
th m vo xoang niu - sinh
dc hoc nhng ch khỏc. Cú
nhiu kiu rũ: rũ trc trng-
õm o (H. 9A), rũ trc trng- bng quang, rũ trc trng- niu o (H. (B).






CU HI LNG GI

1/ Nờu khỏi nim s to thnh ng rut nguyờn thu?
2/ Nờu cỏc c quan c hỡnh thnh t s phỏt trin ca rut trc?
3/ Mụ t s hỡnh thnh ca thc qun?
4/ Mụ t s hỡnh thnh ca d dy?
5/ Mụ t s hỡnh thnh ca tỏ trng?
6/ Mụ t s hỡnh thnh ca gan v cỏc ng dn mt?
7/ Mụ t s hỡnh thnh ca tu?

8/ Mụ t s phỏt trin ca rut gia?
9/ Mụ t s phỏt trin ca rut sau?
10/ Trỡnh by cỏc d tt ca h tiờu hoỏ?






1
2
3
4
5
6
7
8
9
3
7
10
H. 9 : A. Rũ trc trng - õm o
B. Rũ trc trng- niu o.
1. T cung; 2. Xổồng cuỡng; 3. Nióỷu õaỷo; 4. m õaỷo; 5.
Trổỷc traỡng; 6. chọự roỡ (A); 7. Loợm hỏỷu mọn; 8. Chọự roỡ (B);
9. Baỡng quang; 10. bỗu
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióu hoùa - Mọ Phọi

202
202


Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
202
S HèNH THNH H TIT NIU - SINH DC

Mc tiờu bi hc
1. Trỡnh by c s hỡnh thnh v phỏt trin ca h tit niu
2. Trỡnh by c 2 giai on phỏt trin (giai on trung tớnh, giai on bit húa) ca h
sinh dc nam v n.
3. Gii thớch c mt s d tt ca h tit niu - sinh dc.

Trong i sng phụi thai, s phỏt trin ca cỏc h tit niu v sinh dc cú liờn quan
mt thit vi nhau, cỏc b phõn cu to ca h ny c h kia s dng phỏt trin. C 2 h
u c phỏt trin t mt di trung bỡ trung gian nm dc theo thnh sau khoang bng t
vựng u n vựng uụi phụi v cỏc ng bi xut u vo mt khoang chung l nhp.
Bi vy, ngi ta thng nghiờn cu ng thi s phỏt trin ca h tit niu vi h sinh dc.
I. S HèNH THNH H TIT NIU
1. Phỏt trin ca thn v niu qun
Thn v niu qun phỏt sinh t 2 di trung bỡ trung gian gi l di sinh thn, nm dc
mi bờn t vựng u n vựng
uụi phụi v xen vo gia cỏc
khỳc nguyờn thy v trung bỡ bờn.
Mi di y, dc theo chiu di v
theo hng u- uụi, theo th t
thi gian s ln lt bit húa
thnh 3 c quan khỏc nhau: tin
thn, trung thn v hu thn.
1.1. Tin thn
T tun th 3, th t theo
hng u- uụi, di sinh thn

vựng c phõn t to ra nhng t
thn. S phõn t ca 2 di sinh
thn vựng c, phn tin thn
to ra khong 7 ụi t thn(H.
1A). Mi t thn phỏt trin thnh
mt cỏi tỳi di ra to thnh mt
ng ngang gi l ng tin thn
ngang cú mt u (u gn) kớn
v lừm vo thnh mt ci bao
hỡnh i hoa cú thnh kộp (gm 2
lỏ), gia 2 lỏ l mt khoang kớn.
Nhng nhỏnh nh ca ng mch
ch lng xõm nhp vo bao ú
to ra cun mao mch. Cỏi bao ú
v cun mao mch to thnh mt
tiu cu thn trong. thnh sau
ca khoang c th, nhng cun mao mch cng c tao ra y thnh sau khoang c th li
vo khoang ú to thnh nhng tiu cu thn ngoi (H. 2). éu xa ca ng tin thn ngang ni
vi nhng u ca nhng ng phớa di v phớa uụi phụi to thnh mt ng tin thn dc.
Khi ng tin thn phớa uụi phụi phỏt trin thỡ ng tin thn nm gn vựng u phụi bt
u cú du hiu thoỏi húa ri bin i. én cui tun th 4, tin thn thoỏi húa v bin i hon
ton (H. 1B).
1

2
3
4
5
6
7

8
9
10

H. 1: A. S mi liờn quan gia tin thn, trung thn,
hu thn. B. S ng bi tit ca tin thn, trung thn
phụi 5 tun.
1. Tióửn thỏỷn; 2. Trung thỏỷn; 3. Caùc õồn vở chóỳ tióỳt cuớa trung thỏỷn;
4. ỳng trung thỏỷn; 5. Hỏỷu thỏỷn; 6. Mỏửm nióỷu quaớn; 7. Vóỳt tờch
tieỡn thỏỷn; 8. ỳng noaợn hoaỡng; 9. Nióỷu nang; 10. ứ nhồùp.
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
203
1.2. Trung thn
vựng ngc, tht lng v xng cựng ca phụi, trung bỡ trung gian tỏch khi khoang
c th , mt tớnh cht phõn thnh tng t gi l di sinh thn. cỏc vựng ny, nhng tiu cu
thn ngoi khụng c to ra.
Trung thn phỏt trin ngay phớa uụi ca tin thn. Thc ra, di sinh thn (phn trung
thn) phõn t khụng hon ton v s to ra 2- 3 t thn trong khong tng ng vi mt
khỳc nguyờn thy. Cng ging nh tin thn, trong mi t thn ca trung thn, on gn
cng to ra mt ng thn ngang hỡnh thnh nờn mt tiu cu thn v on xa di ra, qut v
phớa uụi v ni vi nhau to ra ng trung thn dc m vo nhp. Vo khong gia thỏng
th 2, trung thn l mt c quan ln hỡnh trng, nm 2 bờn ca ng gia v li vo
Trung bỗ
cỏỷn truỷc
Trung bỗ
trung gian
Trung bỗ
laù taỷng
Trung bỗ laù thaỡnh
M chuớ lổng

ọỳt thỏỷn
Khoang trong
phọi
Khuùc nguyón
thuớy
Tióứu cỏửu
thỏỷn trong
ỳng tióửn
thỏỷn ngang
Tióứu cỏửu
thỏỷn ngoaỡi
Nọỹi bỗ
H. 2: S ct ngang qua phn c phụi cỏc giai on khỏc nhau cho thy s
hỡnh thnh ng thn. A. Phụi 21 ngy; B. Phụi 25 ngy.
ruọỹt
Maỷc treo
Maỷc treo nióỷu-sinh duỷc
ng chóỳ tióỳt
cuớa trung thỏỷn
ng trung
thỏỷn doỹc
Tióứu cỏửu
thỏỷn
Quai ruọỹt
Tuyóỳn
sinh duỷc
Bao
Bowmann
Tuyóỳn
sinh duỷc

ỳng trung thỏỷn
Trung
thỏỷn
H. 3: A. Sồ õọử cừt ngang qua phỏửn ngổỷc dổồùi cuớa phọi 5 tuỏửn cho thỏỳy sổỷ hỗnh thaỡnh 1
ọỳng baỡi tióỳt cuớa trung thỏỷn. B. Sồ õọử mọỳi lión quan giổợa tuyóỳn sinh duỷc vaỡ trung thỏỷn.
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
204
khoang c th. Lỳc ny, mm ca tuyn sinh dc c hỡnh thnh v nm phớa bờn ca
trung thn, c ngn cỏch vi trung thn bi mo niu- sinh dc, biu mụ khoang c th ph
lờn mo ny to thnh mc treo niu- sinh dc (H. 3).
Cui thỏng th 2, i a s cỏc trung thn ngang v ton b tiu cu thn ca trung
thn u bin mt. Ch cũn sút li mt s ớt ng phớa uụi, nm bờn cnh mm tuyn sinh
dc. S phỏt trin v sau ca nhng ng ny khỏc nhau tựy theo gii tớnh ca phụi thai. Nh
vy, trung thn bt u phỏt sinh t tun th 4 v tn ti n tun th 8 v cựng nh tin thn
ch l c quan tm thi.
1.3. Hu thn
Hu thn mi l thn vnh vin ca ng vt cú vỳ. ngi, hu thn bt u xut
hin vo khong tun th 5, t
on uụi ca di sinh thn.
on ny, di sinh thn khụng
chia t v c gi l mm
sinh hu thn (h. 4). Cỏc n v
ch tit bao gm tiu cu thn
n ht ng ln xa phỏt sinh t
mm sinh hu thn tng t nh
trung thn v tin thn.
cui tun th 4, ti
thnh sau ca ng trung thn
dc, gn ni m vo nhp ny
ra mt cỏi tỳi tha gi l mm

niu qun (H. 4). Mm ny phỏt
trin v phớa mm sinh hu thn
v s sinh ra niu qun, b thn,
i thn, ng gúp.
1.3.1. Sổỷ taỷo ra nióỷu quaớn, bóứ thỏỷn, õaỡi thỏỷn vaỡ ọỳng goùp
Mm niu qun tin vo mm sinh hu thn. éon xa ca nú phỡnh ra v s to ra b
thn. éon gn vn hp v di ra to thnh niu qun m giai on u m vo nhp. Trong
quỏ trỡnh phỏt trin, u xa niu qun phõn nhỏnh ta ra nh nan hoa t trung tõm ra ngoi vi
ca mm sinh hu thn. Nhng nhỏnh cp 1 n to v tr thnh i thn ln. Nhng nhỏnh t
ứ nhồùp
Vaùch nióỷu
sinh duỷc
Nióỷu nang
Ruọỹt sau
Mọ trung mọ
ỳng trung
thỏỷn doỹc
Mỏửm nióỷu quaớn
Mỏửm sinh hỏỷu thỏỷn
H. 4: Sồ õọử mọỳi lión quan giổợa ruọỹt sau
vaỡ ọứ nhồùp cuớa phọi ồớ cuọỳi tuỏửn thổù 5
Bóứ thỏỷn
Mỏửm sinh hỏỷu thỏỷn
aỡi thỏỷn
ỳng goùp
Nióỷu
quaớn
Bóứ thỏỷn
aỡi thỏỷn
ng goùp

H. 5: S phỏt trin ca b thn, i thn, ng gúp.
A. Phọi 6 tuỏửn; B. Phọi cuọỳi tuỏửn thổù 6; C. phọi 7 tuỏửn; D. Mồùi sinh
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tióỳt nióỷu - sinh duỷc - Mọ Phọi
205
cp 2 n cp 4 hp li to ra i thn nh. Nhng ng cũn li (t cp 5 n 22) s tr thnh
ng gúp (H. 5).
1.3.2. S to ra ng thn
- S to ng thn: do ng gúp tng lai chia nhỏnh nhiu ln, mm sinh hu thn cng
tng sinh theo s phỏt trin ca ng gúp. Mi ng c ph u xa bi nhng ỏm t bo
trung mụ hu thn hỡnh m gi l m hu thn (H. 6A). éỏm t bo trung mụ trong mi m
hu thn bit húa to thnh mt cỏi tỳi gi l tỳi hu thn (H. 6B). Tỳi ny di ra thnh nhng
ng gi l ng hu thn cú mt u kớn, cũn u kia thụng vi ng gúp. Mi ng hu thn s
to thnh mt nephron (H. 6C).
- S to ra cỏc on ng thn:
+ Tiu cu thn: u kớn ng hu thn lừm vo to thnh mt cỏi bao gm 2 lỏ s tr
thnh bao Bowmann. Bờn trong bao, s xõm nhp ca mch mỏu to thnh mt cun mao
mch. Bao Bowmann v cun mao mch nm bờn trong to thnh tiu cu
thn (H. 6D,E).
+ ng ln gn: on cũn li ca ng hu thn di ra v on gn tiu cu thn to ra,
cong queo to ra ng ln gn.
+ Quai Henlộ: an gia ca ng thn cong thnh hỡnh ch U, di ra v hng v phớa
b thn to quai Henlộ.
+ ng ln xa: on xa ca ng thn thụng vi ng gúp vn gi nguyờn v trớ gn tiu
cu thn, di ra v cong queo to thnh ng ln xa.
2. S to ra bng quang, niu o v cỏc tuyn ph thuc niu o
Muợ hỏỷu thỏỷn
ng goùp
aùm
TB
trung

mọ
Tuùi hỏỷu thỏỷn
Nephron
Bao Bowmann
ng lổồỹn xa
Quai
Henleù
Bao Bowmann
ng goùp
Quai Henleù
Tióứu cỏửu thỏỷn
Ng
lổồỹn
gỏửn
Quai
Henleù
ng lổồỹn xa
Tióứu cỏửu thỏỷn
Bao
Bowmann
H. 6: S phỏt trin ca mt n v ch tit ca hu thn.
Muợi tón chố nồi õồn vở chóỳ tióỳt nọỳi vồùi ọỳng goùp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×