Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phôi thai học part 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.23 KB, 8 trang )

Dë táût báøm sinh- Mä Phäi
185






Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tim maỷch - Mọ Phọi

185
S HèNH THNH H TIM MCH

Mc tiờu bi hc
1. Trỡnh by c s hỡnh thnh v phỏt trin ca tim
2. Trỡnh by c s hỡnh thnh v phỏt trin ca ng mch, tnh mch.
3. Mụ t v gii thớch c mt s d tt c hỡnh thnh trong quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt
trin ca tim.

H tim mch l c quan trong phụi hot ng sm nht. Mỏu bt u lu thụng cui
tun th 3. Phụi trong giai on sm cú cht dinh dng l nh s thm thu cỏc cht t
ni mc t cung bao quanh. Vỡ phụi ln rt nhanh , ũi hi s cung cp cỏc cht dinh dng
v thi b cht thi hiu qu hn. Chớnh vỡ vy, h tim mch phỏt trin rt sm v tr thnh c
quan cung cp cht dinh dng ch yu cho phụi.
H tim mch cú ngun gc t trung mụ. Cỏc mch mỏu ban u khụng phõn bit c
ng mch hay tnh mch. Khi tim bt u co búp, tựy theo hng mỏu chy, cỏc mch mỏu
mi c bit húa thnh ng mch hay tnh mch v chỳng c ni vi nhau bi nhng
mao mch.
I. PHT TRIN CA TIM
1. Tim nguyờn thy
- Trong quỏ trỡnh


to phụi v, trung bỡ phỏt
sinh t ng nguyờn
thy phỏt trin v phớa
u phụi, lan sang 2 bờn
v vũng ra phớa trc
tm trc dõy sng to
ra din tim, cũn gi l
din mch. Din tim
nm vựng u phụi, 2
bờn v phớa trc dõy
sng v cú dng hỡnh
cung hay hỡnh múng
nga (H.1A).
- Cng nh trung
bỡ bờn ca ton b a
mm, trung bỡ to tim
cng to thnh 2 lỏ:lỏ
thnh v lỏ tng nh ranh gii cho khoang mng ngoi tim tng lai (H. 2A). mi phn bờn
ca din tim hỡnh cung, trong lỏ tng ca trung bỡ to tim xut hin nhng ỏm t bo trung
mụ t c to ra mt ng tim ni mụ nm gn ni bỡ. Do s khộp mỡnh ca phụi, a phụi lỳc
mi u phng, sau gp sang 2 bờn v phớa bng phụi, vỡ vy 2 ng tim 2 bờn tin li gn
nhau ng dc gia, ri sỏt nhp vi nhau thnh mt ng tim duy nht. Nh vy mt ng
tim ni mụ duy nht c to ra trong trung mụ lỏ tng ca khoang mng ngoi tim, nm
mt bng ca rut trc. Lỳc u, phn trung tõm ca din tim nm phớa trc tm trc
dõy sng. Do quỏ trỡnh khộp mỡnh ca phụi, kt qu l ng tim ni mụ nguyờn thy v khoang
mng ngoi tim nm phớa sau tm trc dõy sng.
- Khi 2 ng tim ni mụ sỏt nhp vi nhau, lỏ tng ca khoang mng ngoi tim to ra
c tim v lỏ tng mng ngoi tim. T bo trung mụ nm sỏt vi ni mụ to mng trong tim. T
bo trung mụ nm trờn mt lỏ tng sau s to ra biu mụ lỏ tng ca khoang mng ngoi tim.
aùm TB taỷo maỷch

Tỏỳm thỏửn kinh
Khoang
cồ thóứ
Laù taỷng

Xoang ọỳi
Nióỷu
nang
Tỏỳm trổồùc dỏy sọỳng
Khoang maỡng ngoaỡi tim
Tỏỳm thỏửn
kinh
Maỡng
ọỳi
Nuùt
Hensen
ổồỡng nguyón thuớy
A
C
H.1: S din tim phụi khong 1,4mm
A. Mt lng phụi sau khi cừt boớ maỡng ọỳi B. Sồ õọử cừt ngang C. S. õọử cừt doỹc
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tim maỷch - Mọ Phọi

186
Trong quỏ trỡnh phỏt trin, ng tim nguyờn thy li dn vo khoang mng ngoi tim. én
tun th 4 ca quỏ trỡnh phỏt trin phụi, tim cú dng mt ng thng c to thnh bi nhng
bung tim thụng vi nhau, xp thnh mt chui di gm 5 on, th t theo hng u uụi:
hnh ng mch ch, hnh tim, tõm tht nguyờn thy, tõm nh nguyờn thy v xoang tnh
mch. 5 on ny c nh ranh gii bờn ngoi bi 4 rónh theo th t: rónh liờn hnh, rónh
hnh tht, rónh nh tht, rónh nh xoang.

Trong quỏ trỡnh phỏt trin tip theo ca ng tim nguyờn thy tr thnh tim vnh
vin, cú 3 hin tng chớnh rt quan trng xy ra ng thi:
+ S di ra v gp khỳc ca ng tim nguyờn thy
+ S bnh trng khụng u ca cỏc on ng tim nguyờn thy
+ S to ra cỏc vỏch ngn ca tim.
2. S di ra v gp khỳc ca ng tim nguyờn thy
Lỳc mi u tim l mt ng gn nh thng, cú mt phn nm trong khoang mng
ngoi tim (on hnh tht) v 2 u c c nh bi mc treo tim lng (H. 3A). Sau ú, do
s phỏt trin ca on hnh tht mnh hn s phỏt trin ca khoang mng ngoi tim v do 2
u ca tim c c nh bi mc treo lng nờn khi ng tim nguyờn thy di ra nú phi gp
khỳc li, ch gp rónh nh tht phi v rónh hnh tht trỏi (H. 3B,C). Do s gp li, on
hnh tim v on tõm tht nguyờn thy di chuyn v phớa bng v v phớa uụi phụi v hi
lch sang phi. Cũn on tõm nh v xoang tnh mch di chuyn v phớa lng v phớa u
phụi, hi lch sang trỏi (H.3 D,E).
3. S phỏt trin khụng u ca cỏc bung tim
Trong quỏ trỡnh gp khỳc ca ng tim nguyờn thy, cỏc on ca ng ú bnh trng
khụng u.
Khoang
trong phọi
Trung bỗ laù taỷng
aùm TB taỷo maỷch
Nọỹi bỗ
Maỡo thỏửn kinh
M chuớ lổng
Caùc TB bióứu
mọ cồ tim
ỳng tim
nọỹi mọ
Khoang
trong phọi

Sổỷ kóỳt hồỹp
2 ọỳng tim
nọỹi mọ
Ruọỹt
trổồùc
Maỷc treo
tim sau
Cồ tim
Maỷc treo
buỷng
Khoang ngoaỡi tim
Chỏỳt keo
cuớa tim
ng tim nọỹi mọ
H. 2: S ct ngang qua din tim vựng u phụi cho thy s to ra ng tim duy nht.
A. Khoaớng ngaỡy thổù 17; B. Khoaớng ngaỡy thổù 18; C. Khoaớng ngaỡy thổù 21; D. Khoaớng ngaỡy thổù 22.
Sỉû hçnh thnh hãû tim mảch - Mä Phäi

187
- Hành động mạch phát triển thành thân động mạch và nón động mạch.Thân động
mạch tạo ra rễ và đoạn gần của động mạch chủ và động mạch phổi. Nón động mạch sẽ tạo ra
phần phễu của 2 tâm thất.
- Hành tim phát triển tạo ra tâm thất phải.
- Tâm thất ngun thủy sẽ phát triển thành tâm thất trái ngun thủy vì sẽ tạo ra
phần lớn tâm thất trái vĩnh viễn, còn hành tim sẽ tạo ra tâm thất phải vĩnh viễn. Ðoạn nối hành
- thất (rãnh hành - thất) vẫn giữ hẹp như lúc đầu, tạo thành các lỗ liên thất.
- Tâm nhĩ ngun thủy phát triển sang 2 bên và ơm lấy đoạn gần bụng hơn của tim,
tức đoạn trên của hành tim và đoạn thân nón động mạch. Rãnh nối nhĩ thất vẫn hẹp như lúc
ban đầu sẽ tạo ống nhĩ thất làm thơng đoạn bên trái của tâm nhĩ ngun thủy với tâm thất
ngun thủy.

- Xoang tĩnh mạch gồm 2 sừng trái và phải được nối với nhau bởi một phần ngang
hẹp. Mỗi sừng nhận máu từ 3 tĩnh mạch: tĩnh mạch nỗn hồng, tĩnh mạch rốn, tĩnh mạch tim
chung (tĩnh mạch chính chung). Trong q trính phát triển, sừng trái bị tiêu biến một phần ,
phần còn lại và phần ngang của xoang tĩnh mạch trở thành xoang vành. Sừng phải và các tĩnh
mạch bên phải tăng kích thước khá mạnh. Sừng phải sát nhập một phần vào tâm nhĩ phải và lỗ
của nó gọi là lỗ xoang nhĩ.
4. Sự hình thành các vách
ngăn tim
Các vách ngăn chính
của tim được hình thành
khoảng từ ngày thứ 27 đến
ngày thứ 37 của q trình
phát triển, khi phơi đạt được
chiều dài từ 5mm đến 16 -
17 mm.
4.1. Sự ngăn ống nhĩ thất và
sự tạo ra các van 3 lá và van

Lúc đầu buồng tâm
nhĩ ngun thủy thơng với
cả 2 buồng thất qua ống nhĩ
thất.
Khoảng cuối tuần thứ 4,
trong lòng ống nhĩ thất,
trung mơ và màng tim tạo ra
một vách ngăn được gọi là
vách trung gian, ngăn ống
đó thành 2 đoạn: đoạn bên
phải, ở đó van 3 lá được sẽ
được tạo thành ngăn tâm

thất và tâm nhĩ bên phải và
đoạn bên trái , ở đó van mũ
(van 2 lá) sẽ được tạo thành
ngăn tâm thất và tâm nhĩ bên
trái.
4.2. Sự ngăn tâm nhĩ và sự
tiếp tục biệt hóa của tâm nhĩ.
Sự ngăn tâm nhĩ
ngun thủy thành 2 tâm nhĩ
1
2
3
4
5
6
7
8
4
9
A
B
C

5
7
1
10
9
11


12
13
14
15
9
D
E
H. 3: Sơ đồ sự gấp khúc và sự hình thành các buồng tim
của ống tim ở các giai đoạn khác nhau.
A. Phäi 8 khục ngun thy; B.11khục; C. 16 khục;D. nhçn åí
màût trại v E. nhçn åí phêa trỉåïc phäi 28 ngy .
1. hnh tim; 2. Tám tháút; 3. Tám nhé; 4. Xoang TM; 5. Rãù ÂM; 6. Mng
ngoi tim; 7. Khoang mng ngoi tim; 8. Rnh hnh tháút; 9. Nhé trại;
10.tám tháút trại; 11. Thán ÂM; 12. Nhé phi; 13. Nọn ÂM; 14. Pháưn vạch
tháút phi; 15. Rnh liãn tháút .
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tim maỷch - Mọ Phọi

188
1
2
2
3
4
5
6
7
8
3
9
6

4
6

3
6


10
9
7
8
3
10
11

12
13
14
H.4: S s hỡnh thnh cỏc vỏch tim cỏc giai on khỏc nhau ca s phỏt trin phụi
A. phọi 6mm (#30 ngaỡy); B. 9mm (#33 ngaỡy); C. nhổ B nhỗn tổỡ phaới; D. 14mm (#37 ngaỡy);
E. Mồùi sinh; F. tỏm thỏỳt traùi nhỗn tổỡ phaới. 1. Khoaớng gian vaùch; 2. Lọự nguyón phaùt; 3. Vaùch
nguyón phaùt; 4. Van TM; 5. Vaùch trung gian; 6. Vaùch thổù phaùt; 7. TM phọứi; 8. Lọự thổù phaùt; 9. Lọự
lión thỏỳt; 10.lọự bỏửu duỷc. 11. Van TM chuớ dổồùi; 12. TM chuớ dổồùi; 13. TM chuớ trón; 14. Van cuớa xoang
vaỡnh.


phi v trỏi c tin hnh bng cỏch to ra ln lt 2 vỏch ngn: Vỏch ngn nguyờn phỏt v
vỏch ngn th phỏt. Tuy nhiờn, trong sut i sng phụi thai, 2 vỏch ngn y khụng ngn cỏch
hon ton tõm nh m cũn li mt con ng cho phộp mỏu lu thụng gia 2 tõm nh to
iu kin c bn cho s tun hon mỏu phụi thai.

- Vỏch nguyờn phỏt: xut hin vo khong cui tun th 4, phỏt trin t núc ca
khoang tõm nh v phớa vỏch ngn ng nh tht chia bung nh thnh nh phi v nh trỏi v
mt l liờn nh gi l l nguyờn phỏt, nm gia vỏch nguyờn phỏt ang phỏt trin v vỏch
ngn ng nh tht. Sau ú l nguyờn phỏt c úng kớn do s phỏt trin ca vỏch ngn ng
nh tht. Tuy nhiờn, trc khi l nguyờn phỏt c bt kớn, on trờn ca vỏch nguyờn phỏt b
tiờu hy to ra mt li thụng liờn nh th 2 gi l l th phỏt.
- Vỏch th phỏt: cng phỏt trin t núc ca khoang tõm nh xung v nm bờn phi
vỏch nguyờn phỏt. Vỏch th phỏt khụng bao gi tr thnh mt vỏch ngn hon ton, nú cú
mt b t do (b di). Cui cựng, b di t do ca vỏch th phỏt ph l th phỏt lm cho
l thụng gia 2 bung nh tr thnh mt khe chộo t di lờn trờn v t phi sang trỏi, khe ú
c gi l l bu dc, lm mỏu lu thụng t tõm nh phi sang tõm nh trỏi.
4.3. S ngn tõm tht
Tõm tht phi (hnh tim) v tõm thỏt trỏi (tõm tht nguyờn thy) c ngn cỏch bi
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tim maỷch - Mọ Phọi

189
mt vỏch gi l vỏch liờn tht nguyờn thy, xut hin on uụi v ranh gii gia hnh
tim v tõm tht nguyờn thy. Vỏch liờn tht nguyờn thy to ra on c ca vỏch liờn tht
vnh vin. S phỏt trin nhanh ca vỏch liờn tht nguyờn thy lm hp li thụng gia cỏc tõm
tht v tm thi to ra mt l thụng liờn tht . L ny mau chúng b bt li do s phỏt trin ca
vỏch ngn thõn - nún ng mch v vỏch ngn ng nh tht v phớa b t do v sỏt nhp vi
b t do ca vỏch liờn tht nguyờn thy to ra on mng ca vỏch liờn tht vnh vin.
4.4. S ngn thõn - nún ng mch v s to ra van ng mch ch v van ng mch phi
(van xich ma)
- Mt vỏch xon 225
0
c hỡnh thnh ngn thõn - nún ng mch thnh 2 mch xon
vi nhau l ng mch ch v thõn chung ca cỏc ng mch phi phi v trỏi. S ngn thõn
nún ng mch lm cho tõm tht trỏi thụng vi ng mch ch, cũn tõm tht phi thụng vi
thõn chung ng mch phi phi v trỏi v lm cho ng mch ch v thõn chung ú ngn

cỏch nhau hon ton. thnh bờn cỏc mch ny xut hin 2 ch dy lờn to thnh nhng g.
Cỏc g ny n tip xỳc vi vỏch ngn xon to ra cỏc van ng mch ch v ng mch
phi.
II. PHT TRIN CA éNG MCH
éng thi vi s to ra ng tim ni mụ, trong phụi cng xy ra s hỡnh thnh cỏc
mch mỏu. Nhng mch mỏu ny v c bn cng ny sinh theo cựng mt kiu nh cỏc mch
c to ra ngoi phụi.
1. Nhng cung ng mch ch
Nhng mch trong phụi xut hin u tiờn l 2 ng mch ch bng. Hai r ca ng
mch ch bng c to ra cựng vi 2 ng tim ni mụ v mi r ni vi mt ng tim. Sau
mt on ngn tin v phớa u phụi, 2 ng ng mch ny cong v phớa lng ri phỏt trin
hng v phớa uụi phụi to nờn ng mch ch lng. phụi ngi cú 5 cung ng mch
ch, mi cung ng mch ni ng mch ch bng vi ng mch ch lng cựng bờn. Nhng
cung ny phỏt trin khụng ng thi.
- Cung th nht: cung ny bin i sm, ch cũn sút li mi bờn mt on ngn s tr
thnh ng mch hm trong.
- Cung th 2: bin mun hn, tr mt on ngn cũn li v sau to ra ng mch
xng múng v xng bn p.
- Cung th 3:to ra on gn ca ng mch cnh trong. éon ng mch ch bng t
ch cung th 3 tin v u phụi to ra ng mch cnh ngoi, on nm gia cung th 3 v
cung th 4 to ra ng mch cnh gc. éon ng mch ch lng nm gia cung th 3 v th
4 bin i.
- Cung th 4: cung trỏi gúp phn to quai ng mch ch, cung phi to on gn ca
ng mch di ũn phi. éon ng mch ch nm gia cỏc cung th 4 v th 6 to nờn
thõn ng mch cỏnh tay u bờn phi v on lờn ca quai ng mch ch bờn trỏi.
- Cung th 6: on gn ca cung ny to ng mch phi, on xa ni vi ng mch ch
lng to ng ng mch. ng ng mch phi bin i sm, ng ng mch trỏi tn ti sut i sng
phụi thai v s thoỏi trin thnh dõy chng ng mch sau khi tr ra i.
2. Nhng ng mch gian t
éng mch gian t cũn gi l ng mch gian khỳc nguyờn thy l cỏc nhỏnh bờn

ca ng mch ch lng v c phõn lm 3 nhúm mi bờn:
- Nhng ng mch tng bng: ti mỏu cho rut nguyờn thy v nhng c quan, b
phn phỏt sinh t ng ú. Nhng ng mch ny v sau s to ra ng mch thõn tng, ng
mch mc treo rut trờn, ng mch mc treo rut di, ng mch thc qun, ng mch
ph qun.
- Nhng ng mch tng bờn: ti mỏu cho trung bỡ trung gian. V sau s to ra ng
mch thn, ng mch thng thn, ng mch honh di v ng mch sinh dc.
- Nhng ng mch tng lng: ti mỏu cho ng thn kinh, mo thn kinh, thnh sau v
Sỉû hçnh thnh hãû tim mảch - Mä Phäi

190
Äúng ÂM
TM phäøi
TM ch
trãn
TM phäøi
Vạch thỉï phạt
Läù báưu dủc
TM ch
dỉåïi
Äúng TM
Cå thàõt
äúng TM
TM ch dỉåïi
TM cỉía
TM
räún
ÂM räún
ÂM ch
ÂM

phäøi
H. 5: Sơ đồ tuần hồn trước sinh
ÂM phäøi
Dáy chàòng ÂM
TM ch
trãn
Läù báưu
dủc â
âọng
TM
ch
dỉåïi
TM
cỉía

Dáy chàòng
trn ca gan
ÂM bng
quang trãn
Dáy chàòng räún bãn
TM phäøi
ÂM ch
H. 6: Sơ đồ tuần hồn sau sinh
thành bên của phơi. Về sau sẽ tạo ra động mạch gian sườn, động mạch thắt lưng.
3. Ðộng mạch rốn
Ðộng mạch rốn được tạo ra từ 2 nhánh của động mạch chủ lưng, những nhánh
này tiến về phía cuống phơi và rau và có quan hệ mật thiết với niệu nang. Sau khi sinh, đoạn
gần của động mạch rốn tạo động mạch chậu trong và động mạch bàng quang trên, đoạn xa bị
bịt lại tạo thành dây chằng rốn - bàng quang.
III. PHÁT TRIỂN CỦA TĨNH MẠCH

Ở phơi người 4 mm, vào khoảng tuần thứ 4, có 3 cặp tĩnh mạch được phân biệt:
- Tĩnh mạch nỗn hồng: gồm 2 tĩnh mạch nỗn hồng trái và phải, bắt nguồn từ trung
bì lá tạng của thành túi nỗn hồng. Hai tĩnh mạch này dẫn máu từ túi nỗn hồng về tim để
đổ máu vào các sừng của xoang tĩnh mạch.
- Tĩnh mạch rốn: gồm 2 tĩnh mạch rốn phải và trái, bắt nguồn từ các nhung mao đệm,
dẫn máu có oxy về tim và cũng đổ vào các sừng của xoang tĩnh mạch.
- Tĩnh mạch chính: cấu tạo bởi những tĩnh mạch trong phơi và gồm 2 tĩnh mạch chính
trước phải và trái nhận máu ở vùng đầu của phơi và 2 tĩnh mạch sau phải và trái nhận máu ở
vùng đi phơi.
IV. NHỮNG BIẾN ÐỔI TUẦN HỒN SAU SINH
1. Tuần hồn phơi thai
Sự tuần hồn máu ở thai khác với sau khi trẻ ra đời chủ yếu bởi máu thai được oxy
hóa khơng phải ở phổi mà ở rau.
Sổỷ hỗnh thaỡnh hóỷ tim maỷch - Mọ Phọi

191
Thai nhn mỏu cú oxy t rau qua tnh mch rn, tnh mch rn dn mỏu n gan. Mt
phn ln mỏu c trc tip vo tnh mch ch di, mt phn nh vo cỏc xoang gan
v trn ln vi mỏu ca tun hon ca. Tnh mch ch di dn mỏu vo nh phi. Mỏu t
nh phi hoc i xung tht phi hoc sang nh trỏi qua l bu dc (vỡ ỏp lc nh phi ln hn
nh trỏi). T tht phi, mỏu vo ng mch phi, vỡ phi cha hot ng nờn phn ln mỏu
ng mch phi qua ng ng mch vo ng mch ch. T ng mch ch, mt phn
mỏu s n cỏc tng v mt phn c dn theo ng mch rn n rau.
Trờn ng lu thụng t rau n cỏc c quan phụi thai, mỏu tnh mch rn giu oxy s
gim dn do s trn ln vi mỏu ó gim bóo hũa oxy 4 ni: gan, tnh mch ch di, nh
trỏi, ng mch ch.
2. Bin i tun hon sau sinh
Khi tr ra i, tun hon mỏu cú nhng bin i quan trng v t ngt do phi
m nhim chc nng hụ hp v tun hon rau mt i.
- Khi phi bt u hụ hp, cỏc ph nang, lũng cỏc mch mỏu trong phi gión ra,sc

cn ca cỏc ng mch phụi gim xung t ngt nờn ỏp lc mỏu trong tõm nh phi v tõm
tht phi gim i, ng ng mch b bt li vỡ vy lng mỏu chy qua cỏc mch phi tng lờn
nhanh chúng. Kt qu l lm xut hin ỏp lc nh trỏi v lm ỏp lc nh trỏi cao hn ỏp lc
nh phi nờn vỏch nguyờn phỏt b y v phớa vỏch th phỏt lm khộp li thụng liờn nh do l
th phỏt v l bu dc b bt li
- S bt ca cỏc ng mch rn xy ra vi phỳt sau sinh. éon xa ca ng mch rn
s tr thnh dõy chng rn bờn v on gn s tr thnh ng mch bng quang trờn.
- S bt ca cỏc tnh mch rn v ng tnh mch xut hin ngay sau khi ng mch rn
bt li. Sau khi b bt li, tnh mch rn s tr thnh dõy chng trũn, ng tnh mch s tr thnh
dõy chng ca tnh mch gan.
- ng ng mch b bt
li ngay sau sinh, sau s tr
thnh dõy chng ng mch.
V. PHT TRIN BT
THNG
1. Phỏt trin bt thng ca
tim
1.1. Nhng d tt do ngn tõm
nh
- Tt cũn l bu dc:
khi tr ra i, lỳc tun hon
phi bt u, ỏp lc ca nh
trỏi tng lờn v cao hn nh
phi lm cho vỏch nguyờn
phỏt b y sỏt vỏch th phỏt
v l bu dc b bt li. Cú khong 20% tr ra i, s khộp kớn y khụng hon ton dn n tt
ngn tõm nh gi l tt cũn l bu dc.
- Thụng liờn nh do ri lon phỏt trin vỏch liờn nh: Vỏch nguyờn phỏt v th phỏt u
cú ri lon phỏt trin.
+ Vỏch nguyờn phỏt: cú th b tiờu hy quỏ mc (H.7A) hoc trờn vỏch ú l th phỏt

cú v trớ bt thng.
+ Vỏch th phỏt: vỏch th phỏt phỏt trin khụng (H. 7B)
+ Thụng liờn nh do bt sn hon ton vỏch nh (H. 7C), gi l tt tim 3 ngn.
- Khộp l bu dc trc khi tr ra i: tt ny dn n phỡ i tht phi v teo tim trỏi.
Tr s sinh cht ngay sau khi ra i.
1.2. D tt do ngn ng nh tht
1
2
3



A
B
C
H. 7: Bt thng vỏch nh
A. Do tióu huớy quaù mổùc vaùch nguyón phaùt.
B. Do rọỳi loaỷn phaùt trióứn vaùch thổù phaùt
C. Nhộ chung (tim 3 ngn:1nhộ, 2 thỏỳt) do thióỳu vaùch nguyón vaỡ
thổù phaùt. 1. Vaùch thổù phaùt; 2. TM phọứi; 3. Vaùch nguyón phaùt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×