XỬ TRÍ CẤP CỨU
XỬ TRÍ CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG NGỰC
CHẤN THƯƠNG NGỰC
Ts. Đỗ Kim Quế
Ts. Đỗ Kim Quế
Khoa Ngoại BV Thống nhất
Khoa Ngoại BV Thống nhất
.
.
MỞ ĐẦU
MỞ ĐẦU
Chấn thương và vết thương ngực là tổn
Chấn thương và vết thương ngực là tổn
thương thường gặp.
thương thường gặp.
❏
20 % các tử vong do chấn thương
20 % các tử vong do chấn thương
❏
16.000 tử vong tại Mỹ.
16.000 tử vong tại Mỹ.
❏
Nghiên cứu đa trung tâm của LoCicero và
Nghiên cứu đa trung tâm của LoCicero và
Mattox tại 60 BV ở Mỹ:
Mattox tại 60 BV ở Mỹ:
❏
50% các TH. CT ngực được cứu sống có CT thành
50% các TH. CT ngực được cứu sống có CT thành
ngực (10% CT nhẹ, 35% CT nặng, 5% MSDD)
ngực (10% CT nhẹ, 35% CT nặng, 5% MSDD)
❏
26% tổn thương phổi.
26% tổn thương phổi.
❏
BVCR: 500 TH CT và VT ngực/ năm
BVCR: 500 TH CT và VT ngực/ năm
12 % có chỉ đònh mở ngực.
12 % có chỉ đònh mở ngực.
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
Tác nhân:
Tác nhân:
Tai nạn giao thông.
Tai nạn giao thông.
Tai nạn sinh hoạt.
Tai nạn sinh hoạt.
Thương tổn:
Thương tổn:
Chấn thương thành ngực.
Chấn thương thành ngực.
Tổn thương các tạng trong lồng ngực.
Tổn thương các tạng trong lồng ngực.
Mức độ trầm trọng:
Mức độ trầm trọng:
Đe dọa tính mạng.
Tổn thương nội tạng.
Tổn thương nhẹ
Chấn thương thành ngực
Chấn thương thành ngực
Chấn thương phần mềm.
Chấn thương phần mềm.
Gãy xương sườn:
Gãy xương sườn:
Mảng sườn di động
Mảng sườn di động
Gãy xương sườn cao
Gãy xương sườn cao
Gãy xương sườn thấp.
Gãy xương sườn thấp.
Gãy nhiều xương sườn
Gãy nhiều xương sườn
Gãy xương ức.
Gãy xương ức.
Gãy cột sống sống ngực.
Gãy cột sống sống ngực.
Chấn thương các tạng trong
Chấn thương các tạng trong
lồng ngực
lồng ngực
Tổn thương tim và các mạch máu lớn.
Tổn thương tim và các mạch máu lớn.
Tổn thương phổi.
Tổn thương phổi.
Tổn thương khí phế quản.
Tổn thương khí phế quản.
Tổn thương thực quản.
Tổn thương thực quản.
Tổn thương ống ngực
Tổn thương ống ngực
Tổn thương cơ hoành
Tổn thương cơ hoành
Toån thöông
Toån thöông
ñe doïa tính maïng
ñe doïa tính maïng
Tổn thương đường thở
Tổn thương đường thở
Chẩn đoán:
Chẩn đoán:
Thở nhanh co kéo, rít thanh quản, rales
Thở nhanh co kéo, rít thanh quản, rales
Chảy máu mũi, miệng, CT thanh khí quản,
Chảy máu mũi, miệng, CT thanh khí quản,
dò vật đường thở.
dò vật đường thở.
Xử trí:
Xử trí:
Đặt NKQ
Đặt NKQ
Mở Khí quản: CT hàm mặt nặng, thanh khí
Mở Khí quản: CT hàm mặt nặng, thanh khí
quản, trật CS cổ.
quản, trật CS cổ.
Tổn thương thông khí
Tổn thương thông khí
Tràn khí màng phổi áp lực:
Tràn khí màng phổi áp lực:
Nguyên nhân: Khi tích tụ liên tục vào
Nguyên nhân: Khi tích tụ liên tục vào
khoang màng phổi.
khoang màng phổi.
Lâm sàng: Suy HH, lồng ngực căng, chèn
Lâm sàng: Suy HH, lồng ngực căng, chèn
ép tim, TKMP.
ép tim, TKMP.
Xử trí: Chọc hút khí màng phổi với kim 14
Xử trí: Chọc hút khí màng phổi với kim 14
G, DLMP.
G, DLMP.
Traøn khí maøng phoåi
Traøn khí maøng phoåi
Tổn thương thông khí
Tổn thương thông khí
VT ngực hở:
VT ngực hở:
Nguyên nhân: Tổn thương hở thành ngực
Nguyên nhân: Tổn thương hở thành ngực
Lâm sàng: Phì phò qua vết thương ngực,
Lâm sàng: Phì phò qua vết thương ngực,
suy hô hấp.
suy hô hấp.
Xử trí: Băng kín, dẫn lưu màng phổi, đóng
Xử trí: Băng kín, dẫn lưu màng phổi, đóng
kín thành ngực.
kín thành ngực.
Tổn thương thông khí
Tổn thương thông khí
Mảng sườn di động:
Mảng sườn di động:
Nguyên nhân: Gãy >2 x sườn tại 2 điểm.
Nguyên nhân: Gãy >2 x sườn tại 2 điểm.
Gãy khớp ức sườn, gãy xương ức.
Gãy khớp ức sườn, gãy xương ức.
Lâm sàng:
Lâm sàng:
Khó thở.
Khó thở.
Hô hấp đảo ngược.
Hô hấp đảo ngược.
Các tổn thương nội tạng trong lồng ngực.
Các tổn thương nội tạng trong lồng ngực.
Tổn thương thông khí
Tổn thương thông khí
Mảng sườn di động:
Mảng sườn di động:
Đánh giá mức độ suy HH, các tổn thương
Đánh giá mức độ suy HH, các tổn thương
phối hợp.
phối hợp.
Vò trí, Diện tích và biên độ của MSDĐ
Vò trí, Diện tích và biên độ của MSDĐ
Xử trí các tổn thương trong lồng ngực.
Xử trí các tổn thương trong lồng ngực.
Băng cố đònh tạm.
Băng cố đònh tạm.
Xửỷ trớ caực toồn thửụng
Xửỷ trớ caực toồn thửụng
long ngửùc
long ngửùc
Gãy xương sườn đơn thuần
Gãy xương sườn đơn thuần
Dougal, Wilson, Kattan,Rebecca:
Dougal, Wilson, Kattan,Rebecca:
chiếm >50% CT ngực kín.
chiếm >50% CT ngực kín.
Chẩn đoán: Lâm sàng, XQ.
Chẩn đoán: Lâm sàng, XQ.
Gãy sườn cao ( 1-3)
Gãy sườn cao ( 1-3)
gãy sườn thấp (9-12)
gãy sườn thấp (9-12)
Gãy nhiều sườn ( >6): 50% có TT
Gãy nhiều sườn ( >6): 50% có TT
trong lồng ngực.
trong lồng ngực.
Gãy xương sườn đơn thuần
Gãy xương sườn đơn thuần
Xử trí:
Xử trí:
Giảm đau, bảo đảm thông khí,
Giảm đau, bảo đảm thông khí,
phòng ngừa xẹp phổi và viêm phổi.
phòng ngừa xẹp phổi và viêm phổi.
Giảm đau toàn thân 1 – 2 tuần
Giảm đau toàn thân 1 – 2 tuần
Gây tê vùng, ngoài màng cứng.
Gây tê vùng, ngoài màng cứng.
XQ kiểm tra: ( Kattan, Sharkford, Poole)
XQ kiểm tra: ( Kattan, Sharkford, Poole)
Gãy sườn cao, thấp, nhiều sườn,
Gãy sườn cao, thấp, nhiều sườn,
BN lớn tuổi,
BN lớn tuổi,
Có bệnh phổi, gãy xương bệnh lý.
Có bệnh phổi, gãy xương bệnh lý.
Gãy xương sườn đơn thuần
Gãy xương sườn đơn thuần
Cố đònh sườn gãy:
Cố đònh sườn gãy:
Giảm đau, giảm thông khí, giảm ho.
Giảm đau, giảm thông khí, giảm ho.
Xẹp phổi, viêm phổi.
Xẹp phổi, viêm phổi.
Dò ứng băng keo
Dò ứng băng keo
Không cố đònh sườn gãy.
Không cố đònh sườn gãy.
( Vukich,
( Vukich,
Markovchick, Dougal, Wilson, Kirsh…)
Markovchick, Dougal, Wilson, Kirsh…)
Xeùp phoồi sau baờng coỏ ủũnh sửụứn
Xeùp phoồi sau baờng coỏ ủũnh sửụứn
Baêng thun coá ñònh xöông söôøn
Baêng thun coá ñònh xöông söôøn
Mảng sườn di động
Mảng sườn di động
Hậu quả:
Hậu quả:
Suy HH do mất cơ chế HH bình thường.
Suy HH do mất cơ chế HH bình thường.
Rối loạn tuần hoàn.
Rối loạn tuần hoàn.
Mất khả năng ho khạc đàm.
Mất khả năng ho khạc đàm.
Xử trí:
Xử trí:
Băng cố đònh.
Băng cố đònh.
Treo MSDĐ
Treo MSDĐ
Khâu cố đònh
Khâu cố đònh
Thở máy.
Thở máy.
Tràn khí màng phổi
Tràn khí màng phổi
Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
Tổn thương phế nang.
Tổn thương phế nang.
Tổn thương khí phế quản.
Tổn thương khí phế quản.
Xử trí:
Xử trí:
Theo dõi, chọc hút.
Theo dõi, chọc hút.
Dẫn lưu màng phổi.
Dẫn lưu màng phổi.
Mở ngực.
Mở ngực.