Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo trình thực tập vi sinh cở sở part 10 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.28 KB, 10 trang )

Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



91

5. Methylene blue ( C
37
H
27
N
2
Sna
2
= 799,80 ):
Công thức:
a) Methylen blue 3g
Cồn 96% 30ml
b) Dung dịch KOH 0.01% 1000ml
Cách pha:Trộn hai dung dịch a và b lại với nhau → khuấy hào tan
đều → đem lọc. Bảo quản trong chai màu.

6. Thuốc nhuộm tiêm mao:
a/ Thuốc nhuộm Nishizawa Kangen
v Dung dịch A:
+ Acid tanic 5g
+ Nước cất 100ml
Khuấy cho tan đều vừa lắc cho thêm vào thứ tự các chất sau:
+ FeCl
3


1,5g
+ Formalin 2ml
+ NaOH 4% 1ml
v Dung dịch B:
+ AgNO
3
2g
+ Nước cất 100ml
Hòa AgNO
3
vào nước cất,lấy ra 10ml cho vào cốc thủy tinh có dung
tích 100ml.

C. THUỐC THỬ VÀ CHỈ THỊ MÀU:
1. NaOH 40%:
Cân chính xác 40g NaOH tinh thể + 60ml nước cất.Khuấy cho tan
đều.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



92

2. KOH 10%:
Cân chính xác 10g KOH tinh thể + 90ml nước cất. Khuấy cho tan đều.


3. Thuốc thử KOWAC:
( tìm khả năng tạo Indol của vi khuẩn )
Công thức:
P – dimetilaminobenzaldehit 5g
Rượu amilic hay butilic 75ml
HCl đậm đặc 25ml

4. Thuốc thử α - naphtol 10%: pha trong cồn 96
o
, bảo quản lạnh
trong chai màu trước khi dùng.

5. Thuốc thử để xác định khả năng khử Nitrat:
Griess A:
Acid sulfanilic 0,5g
Acid acetic 30ml
Nước cất vừa đủ 100ml
Dung dịch này được bảo quản trong 1 tháng, và được đựng trong chai
màu tránh tiếp xúc với ánh sáng.
Griess B:
α - naphtylamin 0,8g
Acid acetic 30ml
Nước cất 100ml
Hòa tan 0,8g α - naphtylamin trong 100ml nước cất đun sôi. Để nguội
rồi bổ sung thêm 30ml acid acetic, đem lọc. Đựng trong chai màu.
Dung dịch này chỉ được bảo quản được trong 1 tuần.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM

Nguyễn Văn Minh



93

6. Thuốc thử Metyl red 0.5% trong cồn:
Metyl red 0,5g
Cồn 60
o
100ml

7. Cách làm giấy tẩm acetat Pb:
Chuẩn bị:
Giấy lọc cắt thành sợi khổ ( 1 x 6cm )
Dung dịch acetat Pb 10 – 20%
Cách làm:Ngâm các sợi giấy lọc vào trong dung dịch acetat Pb 10 –
20%, khoảng 15 – 20 phút. Sau đó vớt ra đem sấy khô ở nhiệt độ 50 –
60
o
C. Bảo quản trong lọ vô trùng.
Lưu ý: Tất cả các bước tiến hành đều phải làm một cách vô trùng.

D. MÔI TRƯỜNG.

I. MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY NẤM MỐC VÀ NẤM MEN.
1. Môi trường Sabouraud: (để nuôi cấy nấm mốc và nấm men)
Công thức:
Pepton 20g
Mantose hay glucose 40g

Agar 18g
Nước cất vừa đủ 1000ml
( pH: 5,5 – 6,0 khử khuẩn trong nồi áp suất ở t
o
= 121
o
C (1atm)/ 15-
20 phút).
2. Môi trường Czapek: ( để nuôi cấy nấm mốc )
Công thức:
Saccharose 30g
NaNO
3
2g
KH
2
PO
4
0,5g
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



94

MgSO
4

0,5g
FeSO
4
0,01g
Agar 18g
Nước cất vừa đủ 1000ml
( Điều chỉnh pH: 6,khử khuẩn trong nồi áp suất ở t
o
= 121
o
C (1atm)/
15 – 20 phút).

3. Môi trường Hansens (để nuôi cấy nấm men).
Công thức:
Maltose hoặc glucose 50g
Pepton 10g
KH
2
PO
4
3g
MgSO
4
3 – 5g
Agar 18g
Nước cất vừa đủ 1000ml
( pH: 6, khử khuẩn trong nồi áp suất ở t
o
= 121

o
C (1atm)/ 15 – 20
phút).

4. Môi trường Gauzer I: (để nuôi cấy xạ khuẩn)
Công thức:
Tinh bột tan 20g
KH
2
PO
4
0,5g
MgSO
4
0,5g
KNO
3
1g
NaCl 0,5g
FeSO
4
0,01g
Agar 18g
Nước cất vừa đủ 1000ml
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh




95

( pH: 7,2 – 7,4; khử khuẩn trong nồi áp suất ở t
o
= 121
o
C ( 1atm)/ 15 –
20 phút).

II. MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY ĐỐI VỚI VI KHUẨN.
1. Môi trường Nutrient Broth (NB):
Công thức:
Cao thịt 5g
Pepton bột 10g
NaCl 5g
Nước cất 1000ml
( pH: 7,4 – 7,6 ).
Cân 13g bột môi trường NB hòa vào 1000ml nước cất, khuấy
đều. Đem hấp khử trùng ở 121
o
C (1am)/ 15 – 20 phút.

2. Môi trường Nutrient Agar ( NA ):
Thành phần môi trường như môi trường NB nhưng có bổ sung
18g agar trong 1000ml môi trường.
Cân 23g bột môi trường NA hòa vào 1000ml nước cất, rồi
khuấy đều.Khử khuẩn trong nồi áp suất ở t
o
= 121

o
C (1atm)/ 15 – 20
phút.

3. Môi trường Trypticase soya broth ( TSB):
Công thức:
Trypticase pepton 15g
Thytone pepton 5g
NaCl 5g
Nước cất 1000ml
pH: 7,3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



96

Điều chế:Cân 30g bột môi trường TSB hòa trong 1000ml nước cất,
đun sôi cho hòa tan. Hấp 121
o
C/ 15 – 20 phút.

4. Môi trường Trypticase Soya Agar ( TSA ):
Công thức:
Trypticase pepton 15g
Thytone pepton 5g
NaCl 5g

Agar 18g
Nước cất 1000ml
pH: 7,3
Điều chế:Cân 30g bột môi trường TSB + 18g agar, hòa trong 1000ml
nước cất, đun sôi cho hòa tan hết agar.Hấp 121
o
C/15 – 20 phút.

5. Môi trường Brilliant Green Bile Lactose ( BGBL ) Broth:
Công thức:
Pepton 10g
Lactose 10g
Oxgall 20g
Brilliant green 0,0133g
Nước cất 1000ml
( pH: 7,7 ± 0,1 )
Điều chế:Cân 40g bột môi trường BGBL hòa vào 1000ml nước cất,
rồi khuấy đều. Đem hấp khử khuẩn ở 121
o
C (1atm)/15 – 20 phút.

6. Môi trường Lactose Broth:
Công thức:
Chiết thịt bò 3g
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh




97

Pepton 5g
Lactose 5g
Nước cất 1000ml
( pH: 6,9 ± 0,2 )
Điều chế:Phân phối vào ống nghiệm, 10ml/ 1 ống. Cho ống Durham
vào, hấp khử khuẩn ở t
o
= 121
o
C (1atm)/ 15 – 20 phút.

7. Môi trường EC (Enrichmen coli):
Công thức:
Tryptose 2g
Bile salt (muối mật) 1,5g
Lactose 5g
K
2
HPO
4
4g
KH
2
PO
4
1,5g
Nước cất 1000ml

( pH: 6,9 ± 0,2 )
Điều chế:Đem hấp khử trùng ở 121
o
C(1atm)/ 15 – 20 phút.

8. Môi trường Clark lubs (dùng để thử phản ứng MR & VP):
Công thức:
Pepton 7g
Glucose 5g
K
2
HPO
4
5g
Nước cất 1000ml
( H: 6,9 ± 0,2)
Điều chế:Đem hấp khử trùng ở 121
o
C (1atm)/ 15 – 20 phút.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



98


9. Môi trường Simmon’s citrat:
Công thức:
Sodium citrat 2g
K
2
HPO
4
1g
MgSO
4
0,2g
Brothymol blue 0,08g
NaCl 5g
NH
4
H
2
PO
4
1g
Agar 18g
( pH: 6,9 ± 0,2 )
Điều chế: Đem hấp khử trùng ở 121
o
C (1atm)/ 15 – 20 phút.

10. Môi trường Christensen’s Urea:
Môi trường cơ bản:
Pepton 1g
NaCl 5g

Glucose 1g
KH
2
PO
4
2g
Phenol red 0,012g
Nước cất 900ml
Hòa tan tất cả các thành phần trong 900ml nước. Hấp ở
121
o
C/15 phút để nguội đến 50 -55
o
C.
Dung dịch Ure:
Urea 20g
Nước cất 100ml
pH: 6,8 ± 0,1
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



99

Hòa tan Ure trong 10ml nước, lọc vô trùng, thêm vào môi trường cơ
bản đã làm nguội (thao tác vô trùng). Trộn, phân vào ống nghiệm vô
trùng.


11. Môi trường lên men các loại đường:
Công thức:
Cao thịt 5g
Pepton bột 10g
NaCl 5g
Đường 10g
Phenol red 0,01g
Nước cất 1000ml
pH: 7,4
Đem hấp khử trùng ở 110
o
C/15 – 20 phút.

12. Môi trường tinh bột ( Starch medium ):
Công thức:
Nutrient agar 23g
Tinh bột tan 10g
Nước cất 1000ml
Điều chế: hòa tan tinh bột trong 200ml nước cất. Thêm các thứ khác
vào cho đủ theo công thức. Đem hấp khử trùng ở 121
o
C (1atm)/ 15 –
20 phút.

13. Môi trường thạch bán lỏng di động:
Công thức:
Nutrient broth 13g
Agar 5g
Nước cất 1000ml

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Thực tập vi sinh cơ sở - Trường Đại học Mở Tp. HCM
Nguyễn Văn Minh



100

pH: 7,2
Điều chế: Đem các thành phần của môi trường trên hòa tan trong
nước cất, rồi đun cách thủy cho agar hòa tan đều. Phân vào trong các
ống nghiệm 16 x 120 mm,mỗi ống khoảng 5ml. Đem hấp khử khuẩn ở
121
o
C (1atm)/ 15 – 20 phút. Lấy ra để đứng cho môi trường đông lại.

14. Môi trường Gelatine:
Công thức:
Nutrient broth 13g
Gelatine 150g
Nước cất 1000ml
pH: 7,2
Điều chế: Đem các thành phần của môi trường trên hòa tan trong
nước cất, rồi đun cách thủy cho Geslatine hào tan đều. Phân vào trong
các ống nghiệm 16 x 120 mm, mỗi ống khoảng 5ml. Đem hấp khử
khuẩn ở 121
o
C (1atm)/ 15 – 20 phút.Lấy ra để đứng cho môi trường
đông lại.


15. Môi trường thạch chì (tìm khả năng sinh H
2
S của vi khuẩn):
Công thức:
Nutrient agar 23g
Na
2
S
2
O
3
2,5g
Acetat Pb 10% 5ml
Nước cất vừa đủ 1000ml
pH: 7,0
Điều chế: Hòa tan các thành phần môi trường trên trong nước cất.Đun
cho tan đều thạch rồi thêm Na
2
S
2
O
3
sau đó trộn đều rồi khử khuẩn ở
121
o
C/ 15 – 20 phút. Lấy ra đợi nguội khoảng 45
o
C, thao tác vô
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

×