Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

Thiết kế phân xưởng trích ly dự phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.78 KB, 39 trang )



ĐỒ ÁN MÔN HỌC

THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG TRÍCH LY
DẦU TỪ CÁM GẠO

NĂNG SUẤT 30.000 TẤN NGUYÊN LIỆU/NĂM


Tình hình phát triển ngành dầu thực vật của nước ta
TT Tổng ch tiêuỉ n vĐơ ị 2005 2010
A B C 1 2
1
Giá tr s n xu t công nghi pị ả ấ ệ
(Giá c nh n m 1994)ố đị ă
T ngỷ đồ 4.000-4.500 6.00-6.500
2
T c t ng tr ng ố độ ă ưở
GTSXCN
%/n mă 13-14 7,5-8,5
3
S n l ng d u tiêu thả ượ ầ ụ
- Trong ó: xu t kh uđ để ấ ẩ
1000 t nấ
 
420-460
80-100
620-660
80-120
4


D u thô s n xu t trong ầ ả ấ
n cướ
1000 t nấ 70-75 210-220
5 Công su t tinh luy n d uấ ệ ầ 1000 t nấ 663 783
6 Công su t trích ly d u thôấ ầ
1000 t n nguyên ấ
li uệ
628,6 933-1.306
7 S n l ng h t , trích ly d uả ượ ạ ầ
1000 t n nguyên ấ
li uệ
253,1-261,9 526-675
8 T tr ng d u thô trong n cỷ ọ ầ ướ % 14,3-15 18,3-33


QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGUỒN NGUYÊN LIỆU

I- Diện tích trồng (1.000 ha); II- Khối lượng chế biến dầu (1.000 tấn)
Loại cây có
dầu
2005 2010
I II I II
Đậu tương 169,10 29,17 205,00-400,00 31,40-433,20
Lạc 302,40 15,90-17,80 368,60 32,90-47,20
Vừng 49,90 10,80-17,73 58,10 18,50-358,10
Dừa (copra) 151,00 39,32 159,10 39,36-53,30
Sở 20,00 0,9 100,00 18,00-72,00
Cám gạo - 150,00 - 300,00
Trẩu - 1,8 28,00 12,60
Bơng 60 30,00 150,00 90,00



Quy ho ch coâng su t trích ly d u thoâạ ấ ầ
Năm
Công suất trích ly
(tấn nguyên
liệu/năm)
Công suất ép
(tấn nguyên
liệu/năm)
Tổng công suất
(tấn nguyên
liệu/năm)
2005 420.000 208.600 628.600
2010 660.000-900.000 273.100-406.000 933.100-1.306.000



Chọn trích ly cám gạo

Năng suất thiết kế 30.000 tấn nguyên liệu/
năm


Cám gạo

Dầu : 20%

Ẩm : 12%


Protein : 12-14%

Xơ : 12-20%

Tạp : 3%

Giàu các chất chống
oxihoá

Chứa nhiều acid béo không
no


Chi tieâu Bắp
Caùm gạo
nguyeân
dầu
Caùm gạo
Trích
dầu
Luùa mì Caùm luùa

Bột mì
Protein (%) 8
13
15 12 16 16
Xơ (%) 2,2
8
11 2,5 11 9
Xơ tổng số

(%)
9,5
19
27 10,5 44 27
Cellulose (%) 2,0
5
7 2,5 11 8
Lignin (%) 0,5
4
6 1 5,8 3,5
Arabinoxylan
(%)
3,7
9
11 5,5 21 15


Hàm lượng các acid béo trong m t s lo i nguyên ộ ố ạ
liệu
acid béo(%)
Cám gạo
Đậu phộng Đậu nành Hạt cotton
Myristic (14:0)
0.2
0 0.2 0.8
Palmitic (16:0)
15.0
8.1 10.7 27.3
Stearic (18:0)
1.9

1.5 3.9 2.0
Oleic (18:1)
42.5
49.9 22.8 18.3
Linoleic (18:2)
39.1
35.4 50.8 50.5
Linolenic (18:3)
1.1
0 6.8 0
Arachidic (20:0)
0.5
1.1 0.2 0.3
Behenic (22:0)
0.2
2.1 0.1 0



Sản phẩm chính là dầu thô

Chỉ tiêu dầu thô :

Cảm quan: mùi thơm, không bò ôi chua

Hóa lý:
+ FFA (oleic, max) 3%
+ Độ ẩm (max)0,5%
+ Tạp chất (max) 0,5%
+ IV (mgI2/1 g dầu) 80 – 106

+ SV ( mg KOH/ 1 g dầu) 186 – 196
+ Tỷ khối (30oC, g/ml)0,914 – 0,92

Sản phẩm phụ là bã khô dầu , dùng làm thức ăn gia súc
Sản phẩm


Cân bằng vật chất

100 kg cám gạo , thu được :

Dầu thô : 17,54 kg

Bã khô dầu : 74,612 kg


Các thông số
• Cám gạo :
- Hàm ẩm ban đầu : 12%
- Hàm ẩm trước khi vào trích ly : 8%
- Dầu : 20%
- Tạp chất ban đầu trước sàng : 3%
- Bã : 67%
• Miscella :
- Dầu : 30% khối lượng miscell
- Cặn : 0.1%
- Hàm ẩm trong miscella : 3%
• Dung môi :
- Tổn thất dung môi trong chưng cất là
0.1% .

- Hexane với tỷ lệ hexane : cám gạo =
2.2 : 1.
- Hàm ẩm của dung môi khi vào ngưng tụ
là 10%
Dầu :
- Hàm ẩm : 1%
- Cặn : 0,1 %
• Cặn (bã khô dầu sót trong miscell, sau khi
lọc) :
- Hàm ẩm trong cặn : 0,1%
- Dầu sót trong cặn : 1%
• Bã khô dầu :
- Hàm ẩm cuối cùng :12%
- Hàm ẩm trước chưng sấy là : 10%
- Dầu trong bã cuối : 0.4%
- Dung môi trong bã ngay sau trích ly : 28%
• Hao hụt cho mỗi quá trình là 0,1 %


Tổng hợp cho 1 giờ sản xuất
STT Nguyên liệu Khối lượng (kg)
1 Cám gạo 5000
2 Dung môi dùng
trích ly
10222,5
3 Dầu thô 953,3
5 Miscella 3187,3
6 Cặn 3,2
7 Bã khô dầu 8356



Bảng tóm tắt qua từng công đoạn
Công đoạn Bước thực hiện Giá trò
Nhập liệu Lượng cám gạo 5000 (kg/h)
Sàn – tách loại Lượng cám gạo vào
Lượng cám gạo ra là
Tạp chất và bò hao hụt
5000 (kg/h)
4845,15 (kg/h)
155 (kg/h)
Chưng sấy Lượng cám vào chưng sấy 4845,15 (kg/h)
Trích ly Lượng cám vào trích ly
Dung môi sử dụng
4,646695 (tấn/h)
1,0225(tấn/h)
Xử lý bã khô dầu Lượng bã vào chưng sấy
Lượng bã khô dầu (phụ phẩm)
1,86723(tấn/h)
8356 (kg/h)
Xử lý miscella Lương miscella thu được
Dầu thô thu được
3187,3 (kg/h)
953,3 (kg/h) ( 877 l/h)
Ngưng tụ dung môi Dung môi 2120,2 (kg/h)


Trích ly

Ưu điểm : tách dầu triệt để hơn , sử dung
nhiệt độ thấp nên dầu không bò oxy hoá,

protein không bò oxy hoá, chất lượng sản
phẩm cao hơn. Hiệu suất cao hơn so với ép.

Nhược điểm : Trích ly nhiều tạp chất không
phải là dầu, nên khó tinh luyện hơn, tổn thất
khi tinh luyện cao hơn.


Các yếu tố ảnh hưởng đến trích ly
-
Bản chất của nguyên liệu và dung môi.
-
Kích thước, hình dáng, cấu trúc nguyên liệu.
Tốc độ trích ly tỷ lệ nghòch với kích thước
hạt nguyên liệu.
-
Khả năng hoà tan của dầu xót trong dung
môi. Khi hàm lượng dầu xót lại thấp (0.5-
5% dầu so với hạt khô ) dung môi trở nên ít
hoà tan dầu hơn, và hoà tan nhiều tạp chất
hơn.

×