Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Điện công nghiệp - Thiết kế chiếu sáng pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.36 KB, 15 trang )

1
THIEÁT KEÁ CHIEÁU SAÙNG
Các khái niệm cơ bản
Quang thông:  (Đơn vị Luymen, Lm)
Cường độ sáng I (đơn vị Cadela, Cd)
Độ rọi E (đơn vị Lux, Lx)
Độ chói L (đơn vị Cd/m2 )
Hệ số phản xạ 
Hệ số hấp thụ 
2
 Chiếu sáng chung đều
 Chiếu sáng cục bộ
 Chiếu sáng hỗn hợp
 Chiếu sáng làm việc
 Chiếu sáng sự cố
 Chiếu sáng trong nhà
 Chiếu sáng ngoài trời
Thiết kế chiếu sáng
Phân loại chiếu sáng
3
Thiết kế chiếu sáng
Những yêu cầu chung
 Không bị lóa mắt
 Không bị lóa do phản xạ
 Không có bóng tối
 Phải có độ rọi đồng đều
 Phải tạo được ánh sáng giống như ánh sáng ban ngày.
4
 Phương pháp hệ số sử dụng
 Phương pháp mật độ công suất
 Phương pháp chiếu sáng điểm


Trong kỹ thuật chiếu sáng có 3 phương pháp tính tóan
thiết kế:
PHÖÔNG PHAÙP CHIEÁU SAÙNG
5
Trong đó:
E
min
: độ rọi tối thiểu của khu vực làm việc
K: Hệ số dự trữ, chọn theo phụ lục
S
p
: Diện tích phòng được chiếu sáng m
2
n
đ
: Số lượng đèn
K

: Hệ số sử dụng quang thống (%) tra theo bảng tính sẵn
E: Tỷ số giữa E
tb
/E
min



Kn
ES.K.E
đ
pmin

đ.tt
ư
ơng pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số sử dụng
ơng pha
ùp được áp dụng công thức sau để tính toán
6
 Khi tính tốn, thơng thường ta chọn trước:
 Độ rọi E, E
min
 Số lượng đèn,
 Kiểu đèn,
 Kiểu chiếu sáng,
 Kiểu bộ đèn,
 Chiều cao treo đèn
 Nếu dùng loại đèn nung sáng, sau khi sử dụng cơng thức để
tìm 
tt.đ
, sau đó sử dụng bảng tra để chọn bóng đèn tiêu chuẩn

tc.đ
. Nếu có sự sai khác nhau giữa 
tt.đ
và 
tc.đ
trong giới hạn cho
phép (-10% đến 20%) là đạt u cầu.
ư
ơng pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số sử dụng
7
75

200
30
30
200
75
200
100
300
100
50
200
100
100
200
400
200
150
400
300
300
50 - 200
500 - 1000
100 - 200
100 - 200
200 - 500
200 - 500
500 - 1000
100
500
150

100
500
300
500
- P Khách
- P đọc, may vá,
- P ngủ
- Nhà tắm
- Trang điểm
- Nhà bếp chung
- Vùng nấu bếp
150
200
200
75
300
400
300
75
300
500
500
150
200 - 500
500 - 1000
500 - 1000
500 - 1000
300
500
750

500
- Cửa hàng tự phục vụ
- Siêu thị
- Phòng trưng bày
- Kho
200
200
300
500
300
500
200 - 500
500 - 1000
300
500
- Phòng học, giảng đường
- P thí nghiệm, thư viện,
phòng đọc
Việt
nam
NgaPhápUSA
Châu
Âu
Đối tượng
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Chọn độ rọi E
8
50
25

35
15
10
100
50
75
30
20
- Phòng đọc
- Phòng danh mục
- Phòng mượn sách
- Thư viện cấp trung ương
- Các thư viện khác
75
100
15
150
200
50
- Phòng đánh máy vi tính
- Phòng thiết kế, vẽ
- Phòng khách
15
20
50
50
- Phòng tiếp khách
- Phòng ở
Đèn nung sáng Đèn hùynh quang
Độ rọi nhỏ nhất E

min
(lux)
Loại gian phòng
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Chọn độ rọi E
min
9
10
Tường và trần trong các phòng tối, nhiều
bụi, ẩm, gạch khơng trát, tường có
màu dịu tối
30
Trần betong trong phòng bẩn, trần gỗ,
tường bê tơng
50
Tường trắng, khơng cửa sổ, tường trắng
trong phòng khơng cửa sổ, trần bê
tơng hoặc trần màu gỗ sáng.
70
Trần có màu trắng, tường trắng, có cửa
số che rido trắng, mành trắng
Hệ số phản xạ ( % )Đặc tính của bề mặt phản xạ
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Chọn hệ số phản xạ của trần, tường, sàn
10
21,31,5Phòng ít bụi, mồ hóng
31,51,8Các phòng có bụi, khói
trung bình

41,72,0Các phòng có nhiều bụi
Số lần lau
bóng đèn
(lần/tháng)
Đèn
nung
sáng
Đèn hùynh
quang
Hệ số dự trữ K
Tính chất các phòng
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Chọn hệ số hệ số dự trữ K đối với một số
đ
11
5900 (lm)Trắng cơng nghiệp
38 (mm)1500 (mm)80 (W)
3750 (lm)Màu trắng Z
38 (mm)1500 (mm)65 (W)
4550 (lm)Màu trắng Z
38 (mm)1500 (mm)80 (W)
2450 (lm)Sáng lục
38 (mm)1200 (mm)40 (W)
3200 (lm)Trắngcơng nghiệp
38 (mm)1200 (mm)40 (W)
2900 (lm)Trắng 3500
38 (mm)1200 (mm)40 (W)
2450 (lm)Trắng Z
38 (mm)1200 (mm)40 (W)

1000 (lm)Sáng lục
38 (mm)590 (mm)20 (W)
1150 (lm)trắng cơng nghiệp
38 (mm)590 (mm)20 (W)
1100 (lm)Màu trắng 3500
38 (mm)590 (mm)20 (W)
930 (lm)Màu trắng Z
38 (mm)590 (mm)20 (W)
330 (lm)Màu trắng Z
16 (mm)288 (mm)8 (W)
Quang thơng
Màu sắcĐường kínhChiều dàiCơng suất
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Các thông số của đèn huỳnh quang
12

4400020002770015001390100
33000150018700100097075
220001000870050074060
10500500500030043040
6300300300020022025
2100100220015012015
(Lm )P (W)(Lm )P (W)(Lm )P (W)
Đèn halogen 220VSợi đốt tiêu chuẩn 220V
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s

 Các thông số của đèn sợi đốt
13
Phương pháp thiết kế chiếu sáng theo hệ số s


 Bố trí đèn
 Ví dụ tính toán chiếu sáng cho phòng học
 Chiều dài của phòng a = 8(m)
 Chiều rộng của phòng b = 5,5(m)
 Chiều cao của phòng h = 3(m)
 Hệ số phản xạ của trần ρ
tr
= 0,7
 Hệ số phản xạ của tường ρ
t
= 0,5
 Hệ số phản xạ của sàn ρ
s
= 0,1
14
Din tớch cn chiu sỏng
S = a.b = 8.5,5 = 44(m
2
)
Xỏc nh chiu cao tớnh toỏn ca phũng
h
tt
= h - h
lv
Trong ú
h chiu cao t sn n trn h = 3 (m)
h
lv
chiu cao ca b mt lm vic chn h

lv
= 0,8 (m)
h
tt
= 3 0,8 = 2,2 (m)
Chn h chiu sỏng chung u, cỏch chiu sỏng trc tip
Chn ngun sỏng ốn ng hunh quang khi ng bng tc te
cú cỏc thụng s nh sau:
Cụng sut ca ốn P

= 40 (W)
Ch s mu R
a
= 73
Mu trng Z
Quang thụng ca ốn

= 2450 (lm)
Thieỏt keỏ chieỏu saựng cho phoứng hoùc theo phử
ụng pha
15

×