Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi thử đại học môn vật lý 2015 có hướng dẫn giải chi tiết (9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.3 KB, 11 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013- ĐỀ 008 (Thời gian: 90 phút)
1. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có
4
r 50 ;L H
10
= Ω =
π
, và tụ điện có điện dung
4
10
C

=
π
F và
điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có hiệu
điện thế xoay chiều
u 100 2 cos100 t(V)= π
. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R có
giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 78,1Ω B. 21Ω C. 10Ω D. Giá trị khác
2. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) L và C không đổi R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi, rồi điều chỉnh R đến khi
công suất của mạch đạt cực đại, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là
A. π/4 B. π/6 C. π/3 D. π/2
3. Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ có đầu trên I cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ C bằng kim
loại. Chiều dài của dây là l = 1m. Kéo C ra khỏi vị trí cân bằng góc
0,1
o
α
=


rad rồi buông cho C dao động
tự do. Cho con lắc dao động trong từ trường đều có
B
uur
vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc.
Cho B = 0,5T. Lập biểu thức của u theo thời gian t.
A. u = 0,079sin
π
t V B. u = 0,979sin
π
t V C. sin0,1
π
t V D. Không đủ dữ kiện để viết u
4. Khi nghiên cứu quang phổ hiđrô, Ban-me lập được công thức tính bước sóng của các vạch quang phổ f =
R’ (
2
1
n
-
2
1
m
) với m > n. Tìm giá trị của hằng số R’ trong công thức trên, biết rằng tần số bức xạ nhỏ nhất ở
phần ánh sáng nhìn thấy được của quang phổ hiđrô là
4,6.10
-14
Hz.
A. 1,0958.10
7
m

-1
. B. 2,31.10
15
s
-1
C. 3,312.10
15
s
-1
D. 3,531.10
15
s
-1
5. Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian
30s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
6. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi:
A. vật đổi chiều chuyển động. B.vận tốc cực đại. C. động năng bằng thế năng. D. gia tốc
triệt tiêu.
7. Một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía người quan sát. Tiếng còi xe có tần số
1000Hz, vận tốc âm trong không khí là 330m/s thì người quan sát nghe được âm có tần số bao nhiêu?
A. f = 924,86Hz. B. f = 1064,50Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 970,59Hz.
8. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chân không sang môi trường trong suốt có chiết suất n thì bước sóng
ánh sáng
A. Tăng lên n lần so với bước sóng ánh sáng trong chân không. B. Giảm đi n lần so với bước sóng
ánh sáng trong chân không.
C. Không thay đổi so với bước sóng ánh sáng trong chân không. D. Giảm đi 2n lần so với bước sóng
ánh sáng trong chân không.
9. Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm,dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 %
thì chiều dài con lắc phải

A. tăng 22,8 cm. B. tăng 28,1 cm C. giảm 28,1 cm. D. giảm 22,8 cm.
10. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền của sóng điện từ, nếu cho một đinh ốc
A. Tiến theo chiều
v
r
thì chiều quay của nó là từ
E
v
đến
B
r
.B. Tiến theo chiều
v
r
thì chiều quay của nó là
từ
B
r
đến
E
v
.
C. Tiến theo chiều
E
v
thì chiều quay của nó là từ
v
r
đến
B

r
.D. Tiến theo chiều
B
r
thì chiều quay của nó là
từ
E
v
đến
v
r
.
11. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì
hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu
địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A. 30
2
V B. 10
2
V C. 20V D. 10V
1
R
C
L
M N
B
A
12.Cho đoạn mạch như hình vẽ .
Cuộn dây thuần cảm: U
AN

= 200V; U
NB
= 250V;
u
AB
= 150
2
cos100
t
π
(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,6. B. 0,707. C. 0,8. D. 0,866.
13. Cho mạch điện RLC nối tiếp có L,C không đổi mắc vào nguồn điện xoay chiều có U và ω không đổi, R
biến thiên, khi điện trở nhận các giá trị R
1
và R
2
thì góc lệch giữa điện áp toàn mạch và dòng điện trong
mạch là ϕ
1
, ϕ
2
đồng thời công suất tiêu thụ trong mạch lần lượt là là P
1
và P
2
. Cho P
1
= P
2

. Giữa ϕ
1
, ϕ
2

có mối liên hệ:
A.

1
|
+


2
|
=
π
/2 B.

1
|
+


2
|
=
π
/3 C.


1
|
+


2
|
=
π
/4 D. Giá trị khác
14. Trong môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình
( ) ( )
( ) ( )



+=
+=
cmtau
cmtau
B
A
22
11
sin
sin
αω
αω
Khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp (hoặc hai vân cực tiểu liên tiếp) đo dọc theo đoạn thẳng AB bằng
A.

λ
/2 B.
λ
c. 2
λ
D.
λ
/4
15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau
( )
cm3

dao động với phương trình
( )
cmtauu
BA
π
100sin==
. Một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại
là trung trực của đoạn AB và 14 vân cực đại dạng hypecbol mỗi bên. Biết khoảng cách giữa hai vân cực đại
ngoài cùng đo dọc theo đoạn thẳng AB là
( )
cm8,2
. Tính vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước.
A. 10m/s B. 20m/s C. 30m/s D. 40m/s
16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
BA vµ
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là
( )

cmtau






+=
6
40sin
11
π
π
,
( )
cmtau






+=
2
40sin
22
π
π
. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nước tại
hai điểm A và B cách nhau

( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
( )
scmv /120=
. Gọi C và D là
hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
CD.
A. 2 B. 6 C. 4 D. 8
17. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là:
A. đường thẳng B. hypebol C. parabol D. elip
18. Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con
lắc nào sẽ đến vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng nhôm C. Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1
lúc
19. Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treo vào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các vật
liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3
con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc
α

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động tắt dần. Con
lắc nào sẽ dừng ở vị trí cân bằng trước tiên kể từ lúc thả nhẹ.
A. Con lắc bằng chì B. Con lắc bằng nhôm C. Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1
lúc
20. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát

sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B
là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
21. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ 80 giọt
trong một phút, thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau.Khoảng cách
giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 6cm/s B. 45cm/s
C. 350cm/s D. 360cm/s
2
22. Một con lắc đơn có chiều dài
( )
ml 248,0=
, quả cầu nhỏ có khối lượng
( )
gm 100=
. Cho nó dao động
tại nơi có gia tốc trọng trường
( )
2
/8,9 smg =
với biên độ góc
( )
rad07,0
0
=
α
trong môi trường dưới tác
dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản.
Lấy
1416,3=
π

. Xác định độ lớn của lực cản. Biết con lắc đơn chỉ dao động được
( )
s100=
τ
thì ngừng
hẳn.
A.
( )
N
3
10.1715,0

B. 0,231.10
-3
N C.

2N D. 4,46N
23. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp xe trên con đường lát bê tông. Cứ cách
( )
mS 3=∆
, trên đường lại có một rãnh nhỏ. Đối với người đó vận tốc nào là không có lợi? Vì sao? Cho biết
chu kì dao động riêng của nước trong thùng là
( )
s,T
r
90=
.
A. 10/9 m/s B. 2/3m/s C. 0,76m/s D. Giá trị khác
24. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên:Cuộn dây cảm thuần có L=1/π H; tụ điện có điện
dung

FC
π
4
10
3−
=
;
))(.100sin(275 Vtu
AB
π
=
. Công suất tiêu thụ trong mạch
P = 45W. Điện trở R có thể có những giá trị nào sau:
A. R=45Ω hoặc R = 60Ω. B. R = 80Ω hoặc R = 160Ω. C. R = 45Ω hoặc R = 80Ω. D.
R = 60Ω hoặc R = 160Ω.
25. Mắc nối tiếp Rvới cuộn cảm Lcó R
0
rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có R rất lớn đo U ở hai
đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Hệ số công
suất của cuộn cảm
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8
26. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc vào hai đầu cuộn dây có R, L thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là P
1
. Nếu nối tiếp với cuộn dây một tụ điện C với
2
2 1LC
ω
=
và đặt vào hiệu điện thế trên

thì công suất tiêu thụ là P
2
. Tính giá trị của P
2
A. bằng P
1
B. bằng 2P
1
C. bằng P
1
/2 D. bằng P
1
/4
27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không
xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
28. Đặt điện áp xoay chiều u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần
cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường
hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc trước là
A.
5
2
. B.
3
2
. C.
5

1
. D.
3
1
29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động
chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 46,8 cm B. 48 cm C. 40 cm D. 42 cm
30. Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí.
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn hồi của môi trường.
C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng. D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000
Hz.
31. Trong trường hợp nào khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, cường độ
dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?
A. Z
L
> Z
C
B. Z
L
< Z
C
C. Z
L
= Z
C
= R D. Z
L

= Z
C
< R
32. Cho mạch điện như hình vẽ
Biết f = 50 Hz, U
AB
= 100 V, U
AM

= 100 V, U
MB
= 100 V, L =
1
4
π
H. Điện
trở của cuộn dây r là:
3
r,L
A
R
C
A. 25/
3

B. 25

C. 50
3


D. 50

33. Cho mạch điện như hình vẽ:
X là đoạn mạch mắc nối tiếp chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết R
0
=
100

, C
0
=
4
10
π

F, U
AM
= 50
6
cos(
100
2
t
π
π

) V, U
MB
= 50

2
cos(
100 t
π
) V. Chọn kết quả Đúng
A. X chứa R, L và U
AB
= 50
3
cos(
100
6
t
π
π

) V. B. X chứa R, C và U
AB
= 100
2
cos(
100
3
t
π
π

)
V.
C. X chứa R, C và U

AB
= 50
3
cos(
100
6
t
π
π

) V. D. X chứa R, L và U
AB
= 100
2
cos(
100
3
t
π
π

)
V.
34. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10 cm, dao động
với bước sóng
λ

= 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao
nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ?
A. 20 B. 10 C. 9 D. 18
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước
sóng
1
λ
= 0,48
m
µ

2
λ
= 0,64
m
µ
. Vân sáng của hai hệ thống vân trùng nhau lần thứ nhất kể từ vân sáng
trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của bức xạ
2
λ
?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
36. Chọn phát biểu Sai khi nói về máy quang phổ lăng kính
A. Buồng tối có cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính.
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành
phần đơn sắc .
37. Cho mạch điện như hình vẽBiết u = 120
2

cos (
100 t
π
) V, R = 50

, L =
1
2
π
H, điện dung C thay đổi được, R
A
= 0, R
V
=

. Giá trị của C để số chỉ của vôn kế lớn nhất là:
A.
4
4,5.10

F B.
5
0,45.10

F C.
4
1
10
π


F D.
4
2
10
π

F
38. Chọn phát biểu Đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích
thích và tăng cường độ của chùm sáng kích thích thì
A. cường độ dòng quang điện bảo hoà tăng. B. động năng ban đầu cực đại của các electron
quang điện tăng.
C. hiệu điện thế hãm tăng. D. các electron quang điện đến anốt với vận tốc
lớn hơn.
39. Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của viên bi luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi B. cùng hướng chuyển động của
viên bi
C. hướng theo chiều âm quy ước. D. hướng về vị trí cân bằng
40. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường
A. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong.
41. Mạch điện xoay chiều AB có u
AB
= 100
2
cos100
π
t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L
= 2/Л(H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào

4
hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không
đổi.
A.
π
2
10
4

(F) B.
)(
10
4
F
π

C.
π
3
10
4

(F) D.
π
4
10
4

(F)
42. Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau.B. có hiện tượng
cộng hưởng trên đoạn mạch.
C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
43. Chất điểm có khối lượng m
1
= 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
dao động x
1
= sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m
2
= 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí
cân bằng của nó với phương trình dao động x
2
= 5cos(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động
điều hoà của chất điểm m
1
so với chất điểm m
2
bằng
A. 1/2. B. 2. C. 1. D. 1/5.
44. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt
cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Thế năng và động năng của vật biến thiên
cùng tần số với tần số của li độ.
45. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá
đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật
ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ lớn nhất vật

nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
46. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là i
1
=
0
I cos(100 t )
4
π
π +
(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là
2 0
i I cos(100 t )
12
π
= π −
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
u 60 2 cos(100 t )
12

π
= π −
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π −
(V)
C.
u 60 2 cos(100 t )
12
π
= π +
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
6
π
= π +
(V).
47. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối
tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R
1
và R
2
công suất tiêu
thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
1
bằng hai lần điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R
2

. Các giá trị R
1
và R
2
là:
A. R
1
= 50 Ω, R
2
= 100 Ω. B. R
1
= 40 Ω, R
2
= 250 Ω. C. R
1
= 50 Ω, R
2
= 200 Ω. D. R
1
= 25 Ω, R
2
=
100
48. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và
hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
, U

R1
và cosϕ
1
; khi biến trở có giá trị
R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Biết U
C1
= 2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
. Giá trị của cosϕ
1

cosϕ
2
là:
A.
1 2
1 2
cos ,cos

3 5
ϕ ϕ
= =
. B.
1 2
1 1
cos ,cos
5 3
ϕ ϕ
= =
.
C.
1 2
1 2
cos ,cos
5 5
ϕ ϕ
= =
. D.
1 2
1 1
cos ,cos
2 2 2
ϕ ϕ
= =
.
49. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5
µ
H và tụ điện có điện
dung 5

µ
F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
5
A. 5
π
.
6
10

s. B. 2,5
π
.
6
10

s. C.10
π
.
6
10

s. D.
6
10

s.
50. Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Khi
1

C C=
thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30 kHz và khi
2
C C=
thì tần số dao
động riêng của mạch bằng 40 kHz. Nếu
1 2
1 2
C C
C
C C
=
+
thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50 kHz. B. 24 kHz. C. 70 kHz. D. 10 kHz.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ ÔN TẬP THỨ 008
1. Sử dụng bất đẳng thức Cosy, ta chọn A.
2. Ta tính tanφ = ±1

A
3. Viết biểu thức từ thông Φ

e = u = -Φ'
4. Tần số nhỏ nhất của dãy Banme

n
1
= 2, n
2

= 3. Chọn A.
5. Ta tính tỉ số:
T
tt
5,0
12

= q

S = q.2A. Chọn D
6. Lực kéo về, còn gọi là lực điều hoà, hay lực hồi phục là tổng hợp các lực tác dụng lên vật, là lực gây ra
vật dao động điều hoà. Lực đó có đặc điểm là luôn hướng về VTCB, có độ lớn là F = ma. Lực đó đạt cực
đại khi a đạt cực đại và a max khi vật tại vị trí biên. Chọn A.
7. Sử dụng công thức trong hiệu ứng Đốp- lơ . Chọn B.
8. Chọn B.
9.
1,0
'
=

T
TT

9,0
'
=
T
T

81,0

'
=
l
l

l' = 0,81.120 = 97,2cm.

chiều dài giảm 120-79,2= 22,8cm

D
10. Chọn A.
11. B
12. C
13. Ta có P = I
2
R =
R
ZZ
R
U
R
ZZR
U
Z
U
CLCL
2
2
22
2

2
2
)()(
cos

+
=
−+
=
ϕ
(*)
Khi P
1
= P
2
ta có
1
2
1
2
)(
R
ZZ
R
U
CL

+
=
2

2
2
2
)(
R
ZZ
R
U
CL

+

1
2
1
)(
R
ZZ
R
CL

+
=
2
2
2
)(
R
ZZ
R

CL

+
⇒ R
1
– R
2
=
2
2
)(
R
ZZ
CL

-
1
2
)(
R
ZZ
CL

⇒ R
1
– R
2
= (Z
L
– Z

C
)
2
(
1
1
2
1
RR

) ⇔ R
1
.R
2
= (Z
L
– Z
C
)
2
(1)


|Z
L
– Z
C
|/R
1
= R

2
/ |Z
L
– Z
C
| ⇔ |tanϕ
1
| = 1/|tanϕ
2
| ⇔ |ϕ
1
| +|ϕ
2
| = π/2 (2)
14. Trong môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình
( ) ( )
( ) ( )



+=
+=
cmtau
cmtau
B
A
22
11
sin
sin

αω
αω
Chứng minh khoảng cách giữa hai vân cực đại liên tiếp (hoặc hai vân cực tiểu liên tiếp) đo dọc theo đoạn
thẳng AB bằng nửa bước sóng.
Giải
+ Giả sử M là một điểm trên mặt nước nằm trong hệ vân giao thoa và cách các nguồn
BA vµ
lần lượt là
21
dd vµ
.
6
+ Phương trình dao động tại M do A, B gửi tới lần lượt là:













−+=







−+=
λ
π
αω
λ
π
αω
2
222
1
111
2
sin
2
sin
d
tau
d
tau
MM
MM
+ Độ lệch pha của hai dao động đó là:
( ) ( )
2121
2
αα
λ

π
ϕ
−−−=∆ dd
+ Dao động tổng hợp tại M:
MMM
uuu
21
+=
. Dao động tổng hợp đó có biên độ cực đại nếu hai dao động
thành phần dao động cùng pha, tức là:
( ) ( )
παα
λ
π
2.
2
2121
kdd =−−−
( )
λ
π
αα
λ
2
21
21

+=−⇒ kdd

( )

Zk ∈
(1)
+ Nếu M là một điểm cực đại trên AB thì ta có hệ:
( )
( )





=+


+=−
ABdd
Zkkdd
21
21
21
2
λ
π
αα
λ
( )
λ
π
αα
λ
422

21
1

++=⇒
kAB
d
(1)
+ Vậy, khoảng cách từ các điểm cực đại trên AB đến nguồn A tính theo công thức (1). Từ đó suy ra, khoảng
cách giữa hai điểm dao động cực đại liên tiếp trên AB bằng nửa bước sóng
2/
λ
.
+ Chứng minh tương tự, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực tiểu liên tiếp trên AB bằng nửa bước sóng
2/
λ
.
15. Giả sử M là một điểm trên mặt nước nằm trong hệ vân giao thoa và cách các nguồn
BA vµ
lần lượt là
21
dd vµ
.
+ Phương trình dao động tại M do A gửi tới:






−=

λ
π
π
1
11
2
100sin
d
tau
MM
+ Phương trình dao động tại M do B gửi tới:






−=
λ
π
π
2
22
2
100sin
d
tau
MM
+ Độ lệch pha của hai dao động đó là:
( )

21
2
dd −=∆
λ
π
ϕ
+ Dao động tổng hợp tại M:
MMM
uuu
21
+=
. Dao động tổng hợp đó cực đại nếu hai dao động thành phần
dao động cùng pha, tức là:
πϕ
2.k=∆
, hay
( )
π
λ
π
2.
2
21
kdd =−
λ
kdd =−⇒
21

( )
Zk ∈

(1)
1) Nếu M là một điểm cực đại trên AB thì ta có hệ:
22
1
21
21
λ
λ
kAB
d
ABdd
Zkkdd
+=⇒



=+
∈=−
(1)
+ Vậy, khoảng cách từ các điểm cực đại trên AB đến nguồn A tính theo công thức (1). Suy ra, khoảng cách
giữa hai điểm dao động cực đại liên tiếp trên AB bằng nửa bước sóng
2/
λ
.
2) Vì đường trung trực của đoạn AB là một vân cực đại và mỗi bên có 14 vân cực đại nên có tất cả 29 điểm
dao động cực đại trên đoạn AB. Mà giữa 29 điểm cực đại có 28 khoảng
2/
λ
nên ta có:
( ) ( )

cmcm 2,08,2
2
28 =⇒=
λ
λ
.
+ Vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước là
( )
scmfv /10
2
100
.2,0
2
. ====
π
π
π
ω
λλ
7
16. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp
BA vµ
dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần
lượt là
( )
cmtau







+=
6
40sin
11
π
π
,
( )
cmtau






+=
2
40sin
22
π
π
. Hai nguồn đó, tác động lên mặt nước tại
hai điểm A và B cách nhau
( )
cm18
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước
( )
scmv /120=

.
1) Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
2) Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn CD.
Giải:
+ Bước sóng:
( )
cmvvT 6
40
2
.120
2
. ====
π
ω
π
λ
+ Xét điểm M nhận được đồng thời sóng do hai nguồn gửi tới và cách hai nguồn A và B lần lượt là
21
, dd
.
+ Dao động tại M do nguồn A gửi tới:
( )
cm
d
tau
MM







−+=
λ
π
π
π
1
11
2
6
40sin
+ Dao động tại M do nguồn B gửi tới:
( )
cm
d
tau
MM






−+=
λ
π
π
π

2
22
2
2
40sin
+ Độ lệch pha của hai dao động đó là:
( )
3
2
21
π
λ
π
ϕ
+−=∆ dd
+ Nếu M là một điểm nằm trên vân cực đại (gợn lồi) thì
πϕ
2.k=∆

( )
π
π
λ
π
2.
3
2
21
kdd =+−⇔


( )
cmkddkdd 16
6
1
2121
−=−⇒−=−⇒
λλ

( )
Zk ∈
(1)
+ Nếu M là một điểm nằm trên vân cực tiểu (gợn lõm) thì phải có điều kiện
( )
πϕ
.12 +=∆ k

( ) ( )
π
π
λ
π
.12
3
2
21
+=+−⇔ kdd
( )
cmkddkdd 26
6
1

2
1
2121
+=−⇒−






+=−⇒
λλ

( )
Zk ∈
(2)
1) Do M nằm trên đoạn AB nên phải có điều kiện ràng buộc như sau
ABddAB <−<−
21

( ) ( )
cmddcm 88
21
<−<−⇔
. Hơn nữa, nếu M là một điểm cực đại thì nó phải thoả mãn điều kiện (1). Do
đó ta có hệ:
( ) ( )
( ) ( )
3;2;1;0;1;2
17,383,2181618

16
1818
21
21
−−=⇒




<<−





<−<−




∈−=−
<−<−
k
Zk
k
Zk
k
Zkcmkdd
cmddcm
Có 6 giá

trị nguyên của k, tức là có 6 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB.
2) Vì M nằm trên đoạn CD nên phải có điều kiện ràng buộc
1 2
DA DB d d CA CB− ≤ − ≤ −
. Thay số
( )
( )



==
==
cmCADB
cmCBDA
218
18
thì
( )
1 2
18 18 2 18 2 18d d− ≤ − ≤ −
. Hơn nữa, nếu M là một điểm cực tiểu thì nó
phải thoả mãn điều kiện (2).
+ Do đó ta có hệ:
( ) ( )
1 2
1 2
18 2 18 18 2 18
6 2
d d
d d k cm k Z


− + ≤ − ≤ −


− = + ∈


3,31 6 2 3,31k
k Z
− ≤ + ≤






1,58 0,91
1; 0
k
k
k Z
− ≤ ≤

⇒ ⇒ = −



: Có 2 giá trị nguyên của k, tức là có 2 điểm dao
động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB.
ĐS: 1) 6 điểm; 2) 2 điểm

17. Ta cú: T =
l

g
= > l =
2
2
T g

. Với g là hằng số, ta đặt T = x, l = y, hệ số a =
2
g

, suy ra hàm số: y =
ax
2
(là một parabol). Do đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa chiều dài l theo chu kì T là parabol.
8
18 và 19. Ban đầu đều thả nhẹ từ một vị trí có cùng góc lệch, tức là cả 3 con lắc đều có cùng năng lượng.
Mà năng lượng của các con lắc được tính: E =
2
0
1
mglα
2
=
2
0
1
DVglα

2
(tồn tại dưới dạng thế năng).
- Năng lượng của con lắc bằng chì, bằng nhôm và bằng gỗ lần lượt là
E
c
=
2
c 0
1
D Vglα
2
; E
n
=
2
n 0
1
D Vglα
2
và E
g
=
2
g 0
1
D Vglα
2
(với D
c
, D

n
và D
g
lần lượt là khối lượng riêng của
chì, nhôm và của gỗ)
- Do D
c
> D
n
> D
g
nên E
c
> E
n
> E
g
. Suy ra con lắc có vật nặng làm bằng gỗ dừng trước tiên (năng lượng ít
nhất).
- Mặt khác khi tới vị trí cân bằng năng lượng (thế năng) của con lắc chuyển thành động năng, ta có:
E = mv
2
/2. Do E
c
> E
n
> E
g
=> v
c

> v
n
> v
g
nên con lắc có vật nặng làm bằng chì đến vị trí cân bằng
trước.
20. Hiệu mức cường độ âm tại A và B là
L
A
-L
B
=10lg
4 2
40 10 ( ) 100
A A B B
B B A A
I I r r
dB
I I r r
= → = = → =
, vì M là trung điểm của AB nên tọa độ của M thỏa
mãn
2 2
101 101 101
( ) ( ) 10lg
2 2 2 2
101
10lg 26
2
A B A M A M A

M A M
A M A M
M A
r r r r I r I
r L L
r I r I
L L dB
+
= = → = → = = → − =
→ = − =
21. A
22. + Chu kì dao động của con lắc đơn:
( )
s
g
l
T 1
8,9
248,0
.1416,3.22 ≈==
π
+ Độ giảm năng lượng dao động sau 1 chu kì bằng độ lớn công của lực cản thực hiện trên quãng đường đi
trong thời gian đó (
0
4 α
). Giả sử trong chu kì biên độ góc giảm từ α
0
đến α
1
ta có:

( )( )
00010100
2
1
2
0
2 8.84.
2
1
2
1
ααααααααααα
∆≈⇒=+−⇒=− mgFFmgFmgmg
ccc

mg
F
C
4
=∆⇒
α
+ Số dao động thực hiện được:
C
F
mg
N
4
00
α
α

α
=

=
+ Mặt khác, số dao động thực hiện được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn theo bài ra:
( )
( )
100
1
100
===
s
s
T
N
τ
.
+ Suy ra, độ lớn của lực cản:
( )
N
N
mg
F
C
3
0
10.1715,007,0.
100.4
8,9.1,0
4


===
α
23. v =
sm
T
S
/
3
10
=

24. Dùng công thức: P = RI
2
= R
2
2
Z
U
=
22
2
)(
CL
ZZR
RU
−+


R. Chọn C

25. Chọn A.
26. A
27. A
28. Giải: Z
1
=
22
)(
CL
ZZR −+
. ; Z
2
=
2
2
L
ZR +
.
Khi U
R
tăng lên hai lần => Z
1
= 2Z
2 =>
(Z
L
– Z
C
)
2

= 4Z
L
2
=> Z
C
= 3Z
L
(1)
tanϕ
1
=
R
ZZ
CL

; tanϕ
2
=
R
Z
L
;
9
i
1
và i
2
vuông pha với nhau nên tanϕ
1
. tanϕ

2
= - 1 =>
R
ZZ
CL

R
Z
L
= - 1 (2)
Từ (1) và (2) ta có Z
L
=
2
R
Do đó ; cosϕ
1
=
1
Z
R
=
22
)
2
3
2
(
RR
R

R
−+
=
3
1
. Chọn D
29. CLLX treo thẳng đứng nên: f =
m
k
π
2
1
=
l
g

π
2
1
= 4,5

Δl.
Mặt khác: A = (56-40)/2 = 8 và l
max
= l
0
+ Δl +A

l
0

?. Chọn A
30. Chọn D. Chú ý phân biệt âm nghe được và không nghe được ( hạ âm?; siêu âm?)
31. B.
32. Dùng giản đồ hay hệ phương trình: U
2
AB
= U
r
2
+ (U
L
-U
C
)
2
và U
2
AM
= U
r
2
+ U
L
2


U
r
33. D
34. Số điểm cực đại trên S

1
S
2
được tính:
λ
21
SS

<k<
λ
21
SS


có 9 gợn lồi

trong vòng tròn có 9.2 = 18
gợn lồi. Chọn D
35. x
1
= x
2


k
1
λ
1
= k
2

λ
2


k
1
=
2
3
4
k


k
2
= 0, 3, 6,9 Ta lấy k
2
= 3. Chọn C
36. Chọn C . Chú ý: ống chuẩn trực có tác dụng tạo thành các tia sáng song song.
37. Vôn kế chỉ số lớn nhất tức là U
c
max và C thay đổi nên: R
2
+ Z
2
L
= 2Z
L
Z
c



Z
c
?
38. Dựa vào 3 định luật quang điện ta chọn A.
39. Chọn D. (xem lại câu 6)
40. D. (chú ý: Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong kín)
41. Chọn D
42. Ta có: P = UIcosφ <cosφ

Chọn A
43. Dùng công thức:
2
2
22
2
111
2
1
2
1
2
1
Am
Am
E
E
ω
ω

=
=
2
1

chọn A
44. A
45. Theo giá thiết thì cơ năng ban đầu là E = 1/2kA
2
, A = 10cm.Xét vật tại một vị trí x bất kỳ, cơ năng của
vật là E =
2 2
1 1
2 2
E mv kx= +
.Theo định luật bảo toàn năng lượng ,ta có độ biến thiên năng lượng bằng công
của ngoại lực tác dụng lên vật.Vậy
2 2 2 2 2
ax min ax
1 1 1 1 1
0 10 30 /
2 2 2 2 2
ngluc ms m m
kA mv kx A F s v x mv kA mgA v cm s
µ
− − = = → ⇔ = → = − → =
46. Chọn C
47. Chọn C
48. Hệ số công suất của đoạn mạch tương ứng với hai giá tri của R là:
2 2 2 2 2 2

1 2
1 2 1 1 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos ; os ; (1); (2)
R R
R C R C
R C R C
U U
c U U U U U
U U U U
ϕ ϕ
= = = + = +
+ +
U
.từ (1) và (2) và theo
giá thiết ta tìm được U
R1
=U
C1
/2, thay vào hai công thức trên về hệ số công suất , ta được
1 2
1 2
os ' os
5 5
c c
ϕ ϕ
= =
49. Tính chu kì T =
LC

π
2
. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ có độ lớn
cực đại là t =
2
T
. Chọn A
10
50. C
1
nt C
2
=> f =
2 2
1 2
f f
+
Tính được f= 24 kHz. .Chọn B
11

×