1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HSLS NƯỚC TIỂU
1. Thể tích nước tiểu người bình thường:
A. 1200 - 1500ml/24h. B. 1000 -1400ml/24h C. 100 -1000ml/24h.
D. 400 -1000ml/24h. E. < 1400ml/24h.
2. Trong trường hợp đa niệu thể tích nước tiểu:
A. > 2500ml/24h. B. > 1500ml/24h C. > 1000ml/24h
D. > 9000ml/24h. E. > 400ml/24h.
3. Trong trường hợp thiểu niệu thể tích nước tiểu:
A. <1500ml/24h. B. < 900ml/24h C. < 400ml/24h.
D. < 1000ml/24h. E. < 100ml/24h.
4. Trong trường hợp vô niệu thể tích nước tiểu:
A. < 1200ml/24h. B. < 1000ml/24h C. < 900ml/24h.
D. < 800ml/24h. E. < 100ml/24h.
2
5. Bình thường pH nước tiểu:
A. pH hơi acid B. Trung bình pH = 5,8. C. pH từ 5 - 6
D. Thay đổi theo chế độ ăn và bệnh lý.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
6. Tỷ trọng nước tiểu bình thường trong khoảng:
A. 1,018 - 1,022 B. 1,000 - 1,030 C. 1,010 - 1,040.
D. 1,020 - 1,030. E. Các câu trên đều sai.
7. Glucose trong nước tiểu dương tính trong trường hợp sau:
A. Đái tháo đường. B. Ngưỡng tái hấp thu glucose thận
thấp.
C. Cường giáp. D. Ăn nhiều đường trái cây.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
8. Protein xuất hiện trong nước tiểu trong các trường hợp sau:
A. Hội chứng thận hư. B. Viêm thận.
C. Phụ nữ có thai, suy tim. D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Tất cả các câu trên đều đúng
3
9. Trong trường hợp tắt mật xét nghiệm nước tiểu:
A. Sắc tố mật, muối mật (+) B. Sắc tố mật, muối mật (-)
C. Glucose niệu (+). D. Protein niệu (+)
E. Protein niệu (-)
10. Các chất nào là bất thường trong nước tiểu:
A. Glucose. B. Protein. C. Máu.
D. Bạch cầu. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Trong trường hợp đái đường xét nghiệm nước tiểu:
A. Protein (+) Glucose (-). B. Glucose (+) Protein (-)
C. Glucose (+), Cetonic (+). D. Săc tố mật, muối mật (+).
E. Bạch cầu (+).
4
12. Hồng cầu xuất hiện trong trường hợp :
A. Sốt rét đái huyết sắc tố. B. Viêm cầu thận cấp, mãn.
C. Chấn thương đường tiết niệu. D. Suy thận mãn.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
13. Bence - Jones - Protein :
A. Ig chuỗi nhẹ 22kD. B. Tủa ở nhiệt độ 50-60
0
C.
C. Không tủa ở nhiệt độ > 50
0
C. D. Tan ở nhiệt độ > 50
0
C.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
14. Bạch cầu trong nước tiểu dương tính:
A. Trong trường hợp hội chứng thận hư. B. Đái tháo đường.
C. Nhiễm trùng đường tiết niệu. D. Câu A, B, và C sai.
E. Câu A, B, và C đúng.
15. Có muối mật trong nước tiểu:
A. Phản ứng Hay (+). B. Phản ứng Hay (-).
C. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
D. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
5
E. Câu A và C đúng.
16. Trong trường hợp sỏi thận xét nghiệm có thể:
A. Ure, creatinin trong nước tiểu giảm.
B. Ure, creatinin trong máu tăng.
C. Ure nước tiểu > 3,33mmol/24h.
D. Creatinin nước tiểu < 7mmol/24h
E. Các câu trên đều đúng.
17. Tìm protein trong nước tiểu bằng phương pháp :
A. Biure. B. Phản ứng Fehling. C. Phản ứng Hay.
D. Phương pháp Diazo. E. Các câu trên đều đúng.
18. Nitrite (+) trong nước tiểu:
A. Nhiễm trùng gram (-). B. Đái đường. C. Hội chứng thận hư.
D. Tắt mật. E. Sỏi thận.
19. Protein niệu (++++) khi nước tiểu có:
A. 0,25g/l. B. 0,75g/l. C. 1,5g/l. D. 5g/l.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
6
20. Trong trường hợp nào â1 microglobulin tăng:
A. Bệnh trước thận. B. Bệnh cầu thận. C. Bệnh ống thận.
D. Bệnh cầu thận, ống thận. E. Các câu trên đều sai
Câu hỏi trắc nghiệm về ure, creatinin trong nước tiểu
1. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu không đáng kể:
A. Na và Cl B. Creatinin C. Glucose
D. Ure, acid uric E. Tất cả các chất trên
2. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Creatinin, Cetonic D. Glucose, Cetonic
E. Tất cả các câu đều sai
3. Sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu có đặc điểm:
A. Sự bài xuất Urê không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin tăng trong bệnh lý teo cơ, thoái hoá cơ
7
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu B, C đúng
4. Các thông số hoá sinh dùng để chẩn đoán và theo dõi bệnh thận:
A. Urê, Creatinin trong máu B. Albumin, Protein, Urê máu
C. Protein, Urê, Creatinin niệu D. Câu A, C đúng
E. Câu B, C đúng
5. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
4. Urê nước tiểu
5. Axit Uric nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5
6. Trong các xét nghiệm để đánh giá chức năng thận, xét nghiệm nào sau đây có
giá trị đặc hiệu:
8
A. Urê máu và nước tiểu B. Protid máu và nước tiểu
C. Creatinin máu và nước tiểu D. Axit uric máu và nước tiểu
E. Các câu trên đều sai
7. Các chỉ tiêu giúp đánh giá chức năng thận:
1. pCO
2
4. Glucose
2. HCO
-
3
5. Hb
3. Creatinin
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,2,5 C. 2,3,4 D. 3,4,5
E. 1,2,3
8. Hàm lượng creatinin bài xuất ra trong nước tiểu trong một ngày của người
lớn bình thường là:
A. 0,8 - 1,2 g/ngày B. 1,0 - 1,8 g/ngày C. 2,0 - 2,2 g/ngày
D. 25 - 30 g/ngày E. Tất cả các câu trên đều sai
9. Hàm lượng creatinin trong nước tiểu bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
1. Trẻ con hay người lớn
2. Trọng lượng cơ thể
3. Tâm sinh lý
9
4. Diện tích da
5. Chế độ ăn
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 1,2,4
10. Độ thanh lọc creatinin của người bình thường ( có diện tích da 1,73 m
2
) là:
A. 60 ml/phút
B. 100 ml/phút
C. 140 ml/phút
D. 180 ml/phút
E. 220 ml/phút