Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

TRẮC NGHIỆM – GLÔCÔM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.83 KB, 24 trang )


54
TRẮC NGHIỆM – GLÔCÔM


1. Trước một: Đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu nào nghĩ tới cơn glôcôm
góc đóng
A. Giác mạc bắt màu Fluorescéine (+)
B. Đồng tử co.
C. Chảy nước mắt nhiều
D. Tiết tố .
@E. Tăng nhãn áp
2. Trước một bệnh cảnh: Đau nhức mắt và đỏ mắt. dấu hiệu nào phù hợp với chẩn
đoán glôcôm cấp:
A. Cương tụ ngoại vi
@B. Đồng tử dãn, mất phản xạ
C. Nhãn áp 12mmHg

55
D. Tiền phòng sâu
E. Thị lực bình thường
3. Khám thị trường cho phép nghiên cứu các tổn hại thị giác dưới đây.Trừ một bộ phận
nào ?
A. Võng mạc.
@B. Củng mạc.
C. Gai thị.
D. Giao thoa.
E. Thần kinh thị.
4. Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đây. Trừ một bệnh nào ?
@A.Tai biến mạch máu não.
B.Tai biến mạch máu gai thị.


C.Glôcôm mạn tính.
D.Bệnh võng mạc do đái tháo đường.
E.Viêm thị thần kinh.
5. Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ ?

56
A. Rộng đến 90
0
ở phía thái dương.
B. Có một ám điểm sinh lý cạnh trung tâm, phía thái dương.
C. Nhạy cảm tối đa ở trung tâm.
D. Phía mũi hẹp hơn phía thái dương.
@E. Rộng 85
0
ở phía gò má
6. Triệu chứng nào sau đây khẳng định chẩn đoán bệnh Glôcôm
A. Thị lực giảm
B. Thị trường thu hẹp
C. Giác mạc phù
@D. Nhãn áp cao
E. Đồng tử méo
7. Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh Glôcôm
A. Thị lực giảm
B. Thị trường thu hẹp
C. Giác mạc phù
D. Nhãn áp cao

57
@E. Đỏ mắt cương tụ ngoại vi
8. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn bệnh glôcôm góc đóng

@A. Tiền phòng nông
B. Cương tụ ngoại vi
C. Giác mạc trong suốt
D. Thị trường thu hẹp
E. Thị lực giảm
9. Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người
A. Nam giới
@B. Trên 40 tuổi, có tật viễn thị
C. Trên 40 tuổi, có tật cận thị
D. Có tật loạn thị
E. Lác
10. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Đỏ mắt, đồng tử dãn méo và nhãn áp cao. Bạn
cần nghĩ tới bệnh nào dưới đây ?
A. Viêm kết mạc

58
B. Viêm mống mắt thể mi
C. Viêm màng bồ đào
@D. Bệnh Glôcôm
E. Đục thể thủy tinh
11. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹp.
Cần nghĩ tới ?
A. Viêm gai thị
B. Viêm hoàng điểm
C. Tăng áp lực nội sọ
@D. Bệnh Glôcôm
E. Tất cả đều đúng
12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không là nguy cơ dẫn tới bệnh glôcôm cấp
A. Giác mạc nhỏ
B. Góc tiền phòng hẹp

C. Thể thủy tinh nhô ra trước
D. Chân mống mắt dày

59
@E. Góc tiền phòng rộng
13. Đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp cao, đồng tử dãn là những triệu chứng cơ bản
của bệnh nào ?
A. Viêm mống mắt thể mi
B. Viêm kết mạc
C. Viêm giác mạc
@D. Glôcôm cấp
E. Glôcôm đơn thuần
14. Glôcôm góc đóng là một bệnh có biểu hiện các đặc điểm đưới đây, ngoại trừ
A. Có yếu tố gia đình
B. Gây tổn thương thị giác
C. Thường gặp cả hai mắt
D. Gây lõm gai thị
@E. Thị trường bình thường
15. Glôcôm đơn thuần (góc mở) phù hợp
A. Mắt mờ đột ngột

60
B. Thị trường thu hẹp
C. Góc tiền phòng hẹp
D. Cương tụ ngoại vi
@E. Chỉ điều trị bằng phẫu thuật
16. Glôcôm đơn thuần (chọn câu thích hợp)
A. Bệnh nhân đau nhức nhiều
B. Mắt đỏ cương tụ rìa
@C. Góc tiền phòng mở

D. Bệnh chỉ xảy ra ở một mắt
E. Gặp ở người cận thị
17. Ba triệu chứng; Nhãn áp cao, đỏ mắt và lõm gai thị gặp ở bệnh cảnh sau
A. Viêm gai thị
B. Viêm mống mắt thể mi
@C. Bệnh Glôcôm góc đóng
D. Viêm loét giác mạc
E. Glôcôm đơn thuần

61
18. Triệu chứng đau nhức mắt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ gặp ở bệnh:
A. Viêm giác mạc
@B. Glôcôm góc đóng
C. Đục thể thủy tinh
D. Viêm mống mắt thể mi
E. Glôcôm đơn thuần
19. Trước một trường hợp Glôcôm cần phải tiến hành các biện pháp sau, ngoại trừ
A. Soi góc tiền phòng
B. Điểm thuốc Pilocarpine 1%
C. Cho uống thuốc hạ nhãn áp
D. Theo dõi nhãn áp
@E. Theo dõi mạch, nhiệt
20. Các xét nghiệm sau đây khi tái khám, xét nghiệm nào quan trọng nhất để khẳng
định bệnh Glôcôm đã ổn định
@A. Nhãn áp
B. Thị lực

62
C. Thị trường
D. Soi đáy mắt

E. Soi góc tiền phòng
21. Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh
A. Tăng áp lực nội sọ
B Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu
C. Viêm gai thị
D. Bong võng mạc
@E. Glôcôm
22. Bệnh nào là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc giãn đồng tử ?
A. Viêm hắc mạc.
B. Viêm thị thần kinh.
@C. Glôcôm góc đóng
D. Viêm tuyến lệ
E. Viêm giác mạc.

63
23. Các thuốc dưới đây thuốc cơ bản nào dùng để điều trị cho cả 2 bệnh Glôcôm
nguyên phát:
@A. Diamox
B. Mỡ teracyclin %
C. Mỡ Levocid H
D. Cocain
E. Dicain
24. Pilocarpin là một thuốc tra mắt
@A. Cường phó giao cảm.
B. Hủy phó giao cảm.
C. Cường giao cảm.
D. Hủy giao cảm.
E. Không có tác dụng lên hệ thống giao cảm.
25. Epinephrin là một thuốc tra mắt:
A. Cường phó giao cảm.

B. Hủy phó giao cảm.

64
@C. Cường giao cảm .
D. Co đồng tử.
E. Không có tác dụng lên đồng tử.
26. Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn đồng tử ?
A. Pilocarpin.
B. Cocain.
C. Adrenalin.
D. Scopolamin.
E. Atropin.
27. Khi dùng các thuốc tra mắt corticoit lâu dài, cần theo dõi vấn đề gì ?
A. Nhãn áp.
B. Góc mống - giác mạc.
C. Cảm giác giác mạc.
D. Sự tiết nước mắt.
E. Nội mô giác mạc.

65
28. Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các
thuốc tra mắt hủy phó giao cảm:
A. Điều trị viêm màng bồ đào trước.
B. Khám đáy mắt.
C. Soi bóng đồng tử.
D. Điều trị glôcôm cấp.
E. Điều trị nhược thị bằng gia phạt mắt lành.

29. Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có một câu sai.
A. Điều trị bằng thuốc làm hạ nhãn áp dùng theo đường toàn thân nếu không có chống

chỉ định.
B. Các thuốc co đồng tử dứt khoát không được dùng.
C. Cần điều trị phẩu thuật tiếp theo điều trị bằng thuốc .
D. Cắt mống mắt dự phòng ở mắt bên kia là cần thiết.
E. Những cơn tăng nhãn áp bán cấp là biểu hiện của góc đóng không hoàn toàn.
30. Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ:
A. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.

66
B. Mắt viễn thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.
C. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc hẹp.
D. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc rộng.
E. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc rộng.
31. Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm
theo nôn mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu
hiệu này hướng tới bệnh nào dưới dây:
A. Ngộ độc thức ăn.
B. Viêm màng não do vi khuẩn.
C. Cơn glôcôm cấp.
D. Đau thần kinh mặt.
E. Viêm kết mạc.
32. Trong năm câu dưới đây về cơn glôcôm cấp, một câu nào không đúng ?
A. Góc mống giác mạc có một cấu trúc giải phẫu đặc biệt.
B. Glôcôm cấp là do chân mống mắt dính vào vùng bè.
C. Thị lực giảm nhiều.
D. Đồng tử co mạnh.

67
E. Sờ nắn thấy nhãn cầu cứng như gỗ.
33. Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện nào dưới đây,

ngoại trừ:
A. Có thể được phát động khi tra mắt bằng một thuốc cường giao cảm.
B. Thường xảy ra ở mắt viễn thi.
C. Khám thị trường không cần thiết cho việc chẩn đoán.
D. Phải điều trị bằng phẫu thuật.
E. Chỉ điều trị bằng thuốc
34. Trong những dấu hiệu dưới đây, có một dấu hiệu nào không phải là đặc điểm của
cơn glôcôm góc đóng ?
A. Phù giác mạc.
B. Tăng nhãn áp.
C. Đồng tử dãn, mất phản xạ.
D. Lõm gai thị hoàn toàn
E. Quầng màu sắc.
35. Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn glôcôm cấp ?
A. Novesin.

68
B. Kháng sinh.
C. Fluorescein.
D. Neosynephrin
E. Corticoit.
36. Thuốc điều trị nào dưới đây được chỉ định trong điều trị cơn glôcôm cấp :
A. Atropin.
B. Pilocacpin.
C. Néosynephrin.
D. Kháng sinh.
E. Băng kín mắt.
37. Ở người bị glôcôm góc đóng, có thể chỉ định dùng loại thuốc nào dưới đây, ngoại
trừ:
A Thuốc viên axetazolamit.

B. Thuốc tra mắt phong bế bêta (Timoptol).
C. Thuốc tra mắt pilocarpin.
D. Thuốc tra mắt ismelin (guanethidin).

69
E. Tra mắt bằng Cholorocid 4%.
38. Bệnh Glôcôm có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
A.Có sự gia tăng áp lực nội nhãn so với áp lực thành mạch trong nhãn cầu.
B. Thu hẹp thị trường.
C. Gây teo lõm dĩa thị.
D. Thị lực giảm
E. Nhãn áp bình thường
39. Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ:
A. Không đau nhức.
B. Tiến triển mãn tính.
C. Góc tiền phòng mở.
D. Nhãn áp tăng từ từ gây lõm gai và thu hẹp thị trường.
E. Gai thị bình thường.
40. Gloccôm được phân chia làm 3 loại:
A. Nguyên phát, thứ phát, bẩm sinh.
B. Góc đóng, góc mở, bẩm sinh.

70
C. Cấp tính, mãn tính, bẩm sinh.
D. Cấp tính, mãn tính, thứ phát.
E. Góc đóng, góc mở, thứ phát.
41. Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ:
A. Không đau nhức
B. Tiến triển mãn tính.
C. Góc tiền phòng mở.

D. Nhãn áp tăng từ từ gây lõm gai và thu hẹp thị trường
E. Kết mạc cương tụ ngoại vi.
42. Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là:
A. Mờ mắt.
B. Nhức mắt.
C. Nhãn áp tăng cao
D. Lõm gai thị và thu hẹp thị trường
E. Đỏ mắt
43. Glôcôm nguyên phát góc đóng diễn tiến theo các giai đoaün sau, ngoại trừ:

71
A. Cơn sơ phát -> Bán cấp
B. Bán cấp. -> Cơn cấp
C. Cơn cấp._-> Mãn tính
D. Mãn tính -> Tuyệt đối
E. Cơn sơ phát -> Tuyệt đối
44. Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là:
A. Nhức mắt, nhức nửa đầu cùng bên.
B. Mắt mờ nhanh
C. Đỏ mắt cương tụ rìa.
D. Đồng tử giãn, mất phản xạ.
E. Nhãn áp cao trên 25mHg.
45. Tỷ lệ mắc bệnh glôcôm trong dân chúng chiếm ?
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,5%
D. 0,6%

72
E. 0.1%

46. Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm
A. Chân mống mắt dày
B. Thể thủy tinh nhô ra trước
C. Những người có tật viễn thị
D. Những người có tinh thần hay bị xúc động
E. Tất cả các câu trên.
47. Glôcôm giai đoạn tiền triệu:
A. Mắt đỏ
B. Phù giác mạc
C. Nhãn áp cao thường xuyên
D. Nhin đèn có quầng xanh đỏ
E. Nhức đầu liên tục
48. Glôcôm cấp phù hợp, ngoại trừ
A. Nhãn áp cao
B. Giác mạc phù

73
C. Đồng tử giãn, méo
D. Góc tiền phòng mở
E. Cương tụ rìa
49. Glôcôm góc đóng mãn tính có các biểu hiện sau; ngoại trừ:
A. Giảm thị lực
B. Thu hẹp thị trường
C. Góc tiền phòng dính
D. Cương tụ rìa
E. Tiền phòng bình thường
50. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào dưói đây gây đóng góc tạm thời, ngoại
trừ:
A. Uống nước
B. Ngồi trong buồng tối 1 giờ.

C. Nằm sấp
D. Đo nhãn áp nhiều lần
E. Đo thị lực nhiều lần

74
51. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào có cơ chế tăng lưu lượng thủy dịch:
A. Uống nước
B. Nhỏ Atropine 1%
C. Nằm sấp
D. Ngồi trong buồng tối 1 giờ.
E. Đè nhãn cầu
52. Cơ chế gây đục thể thủy tinh trong Glôcôm
A. Rách bao trước
B. Vẩn đục thủy dịch làm nuôi dưỡng thể thủy tinh kém
C. Nhãn áp cao
D. Giác mạc phù nề
E. Thủy dịch ngấm vào TTT qua vết rạn nứt bao do nhãn áp cao
53. Thuốc điều trị glôcôm nào có cơ chế rút nước từ mắt vào lòng mạch ?
A. Diamox (acetazolamid)
B. Pilocarpine 2%
C. Glycerin 50%

75
D. Timoptic
E. Aspirin
54. Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các
phương pháp sau; ngoại trừ
A. Tiêm Alcol 90
0
hậu nhãn cầu

B. Khoét bỏ nhãn cầu
C. Phẫu thuật lỗ dò
D. Lạnh đông, điện đông thể mi
E. Dùng các loại thuốc hạ nhãn áp
55.Nhãn áp của người bình thường là 20 -25 mmHg.
A. Đúng
B. Sai.
56. Nhãn áp tăng sẽ gây phù biểu mô giác mạc.
A. Đúng.
B. Sai.
57. Glôcôm góc đóng có thể do nguyên nhân ở thể thuỷ tinh.

76
A. Đúng.
B. Sai.
58. Trở ngại lưu thông thuỷ dịch trong glôcôm chủ yếu do mống mắt.
A. Đúng.
B. Sai.
59. Điều trị glôcôm góc mở chủ yếu bằng phẫu thuật.
A. Đúng.
B. Sai.
60. Glôcôm đã phẫu thuật có thể tái phát.
A. Đúng.
B. Sai.
61. Pilocarpin là thuốc có tác dụng giãn đồng tử.
A. Đúng.
B. Sai.
62. Mắt viễn thị là yếu tố nguy cơ của glôcôm góc đóng.
A. Đúng.


77
B. Sai.
63. Triệu chứng chính của glôcôm góc mở là giảm thị lực.
A. Đúng.
B. Sai.
64. Nêu 4 giai đoạn của glôcôm góc đóng:
1
2
3
4
65. Kể 2 phương pháp phẫu thuật điều trị glôcôm góc đóng:
1
2
66. Nêu 2 nguyên tắc điều trị nội khoa cơn glôcôm cấp diễn:
1
2
khoa )

×