Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH NĂM HỌC 2005 - 2006 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.75 KB, 25 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH NĂM HỌC 2005 - 2006
LỚP: RHM2 ĐỀ 1 (Thời gian: 60 phút)

1. Phù thông thường là hiện tượng
A. Ứ nước trong tế bào B. Ứ nước ngoài tế bào
C. Ứ nước cả trong và ngoài tế bào D. Mất nước ngoài tế bào
E. Mất nước cả trong và ngoài tế bào
2. Hình ảnh đại thể đặc trưng của phù là:
A. Cơ quan bị phù lớn hơn bình thường, màu đỏ sẫm
B. Khi cắt ngang có nước chảy ra
C. Cơ quan bị phù lớn bình thường, màu nhạt
D. Khi cắt ngang có màu đỏ thẫm chảy ra E. Chọn B và C
3. Đặc điểm vi thể của phù là:
A. Tế bào lớn hơn bình thường B. Nhân tế bào lớn hơn bình thường
C. Tế bào nhỏ hơn bình thường D. Tế bào và nhân nhỏ hơn bình thường
4. Dịch tiết của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan B. Ung thư gan C. Gan tim D. Chọn A và C
5. Dịch thấm của phù hay gặp trong:
A. Xơ gan B. Ung thư gan C. Gan tim
D. Chọn A và C E. Lao màng bụng và K gan
6. Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:
A. Sưng đau B. Sưng không đau C. Nóng đỏ
D. Không nóng, đỏ thẫm E. Chọn B và C
7. Hình ảnh đại thể đặc trưng nhất của cơ quan bị sung huyết là:
A. Sưng đau B. Sưng không đau C. Nóng đỏ
D. Không nóng, dỏ thẫm E. Chọn B và C
8. Tổn thương xuất huyết bao giờ cũng là bệnh lý? A. Đúng B. Sai
9. Cùng một mức độ tổn thương nhưng xuất huyết nội bao giờ cũng nguy hiểm hơn
xuất huyết ngoại?
A. Đúng B. Sai
10. Cơ quan bị xuất huyết thường bị thoái hóa hoại tử lý do vì:


A. Thừa Oxygen mô B. Thiếu Oxygen mô C. Ứ trệ tuần hoàn
D. Rối loạn chuyển hóa E. Chọn B, C, D
11. Tổn thương xơ mỡ động mạch gặp sớm nhất bắt đầu sau:
A. 1 tuổi B. 3 tuổi C. 5 tuổi D. 10 tuổi E. 20 tuổi
12. Hiện tượng tăng huyết áp ở người xơ mỡ động mạch là do:
A. Lòng mạch máu bị hẹp lại B. Mạch máu bị to ra
C. Thành mạch bị xơ cứng, vôi hóa D. Thành mạch dày lên, mất tính đàn hồi
E. Chọn A, B, C, D
13. Nguyên nhân hay gặp nhất dẫn tới huyết khối là:
A. Ứ trệ tuần hoàn B. Xơ mỡ động mạch C. Viêm thành mạch máu
D. Chấn thương mạch máu E. Chọn A, C, D
14. Hậu quả thường gặp và nghiêm trọng nhất do huyết khối gây ra là:
A. Tắc mạch, gây nhồi máu phủ tạng B. Vỡ mạch gây xuất huyết
C. Hẹp lòng mạch gây hoại tử tổ chức D. Nhiễm trùng huyết
E. Chọn B, C, D
15. Để phòng ngừa xơ mỡ động mạch và huyết khối cần phải:
A. Chế độ ăn ít mỡ động vật B. Chế độ ăn ít đường
C. Chế độ ăn ít muối D. Chế độ ăn ít đạm E. Chọn A, C
16. Huyết khối và cục máu đông sau chết có thành phần cơ bản giống nhau?
A. Đúng B. Sai
17. Điểm khác nhau cơ bản giữ huyết khối và tắc mạch là tốc độ gây ra hiện tượng
nghẽn mạch khác nhau?
A. Đúng B. Sai
18. Nhồi máu đỏ và nhồi máu trắng khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về tổn
thương vi thể và cơ chế bệnh sinh? A. Đúng B. Sai
19. Nhồi máu đỏ gây ra tổn thương mô nặng hơn nhồi máu trắng?
A. Đúng B. Sai
20. Trong sốc, tổn thương vi thể có hình ảnh giống nhau do những nguyên nhân khác
nhau gây nên?
A. Đúng B. Sai

21. Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ:
A. Tuổi giới của bệnh nhân B. Nghề nghiệp bệnh nhân
C. Tính chất và sự phát triển của khối u D. Sự đáp ứng với điều trị
22. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A. Chảy máu khó cầm B. Chảy máu nhỏ không cần xử trí
C. Di căn ung thư theo đường chọc D. Gẫy kim E.Choáng phản vệ
23. Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A. Cho kết quả nhanh B. Đơn giản, tiết kiệm
C. Có thể lặp lại xét nghiệm khi cần D. Cả 3 đều sai E. Cả 3 đều đúng
24. Phương pháp tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế
bào học khác vì:
a. Dễ thực hiện hơn B. Khó thực hiện hơn
C. Chủ động lấy dúng vị trí tổn thương ghi ngờ
D. Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u E. Chọn C và D
25. Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu
cầu xét nghiệm là:
A. Sinh thiết B. Bạch đò C. Giải phẫu bệnh
D. Chọc hạch làm tế bào học E. Chọn B, C
26. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản - phổi là các hạt Chacot- Rindfleich
gồm:
A. Viêm phế quản chảy máu B. Viêm phế nang phù
C. Viêm phế quản và viêm phế nang mủ
D. Viêm phế quản mủ và viêm phế nang các loại
27. Type mô bệnh học ác tính nhất của phổi là:
A. Ung thư biểu mô tế bào lớn B. Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
C. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư biểu mô vảy
E. Ung thư biểu mô tuyến - vảy
28. Những đối tượng nào dưới đây nghi ngờ ung thư phổi khi thăm khám:
A. 7 tuổi, có nhiều hạch vùng cổ, gầy sút, sốt nhẹ về chiều
B. 25 tuổi, sốt cao, ho, đau tức ngực, khạc đờm màu rỉ sắt

C. 12 tuổi, ho nhiều, khạc đờm nhầy trong, khó thở từng cơn
D. 50 tuổi, nghiện thuốc lá, ho, đau tức ngực, đờm có máu
29. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là:
A. Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ
B. Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ
C. Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ
D. Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia
E. Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến.
30. Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang:
A. Lớp surfactant B. Phế bào I. II C. Màng đáy
D. Mô đệm khoảng kẽ E. Chọn A, C
31. Tìm tổn thương đặc trưng cho phế quản phế viêm trong các tổn thương vi thể dưới
đây:
A. Tổn thương xen kẽ B. Vừa có viêm phế quản vừa có viêm phế nang
C. Tổn thương không đồng đều D. Tổn thương khu trú, đồng đều
E. Chọn A, B, C
32. Để tránh đau đơn cho bệnh nhân, tốt nhất khi chọc hút tế bào bệnh nhân nên được
gây tê?
A. Đúng B. Sai
33. Carcinoid là một loại ung thư di căn tới phổi? A. Đúng B. Sai
34. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ B. Nữ gấp đôi nam C. Nam gấp đôi nữ
D. Nam gấp 4 lần nữ E. Nữ gấp 4 lần nam
35. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày ược biết rõ nhất là:
A. Thiếu máu ác tính B. 3-4 Benzopyren
C. Loét dạ dày mạn tính D. Nitrosamnin E. Viêm dạ dày teo vô toan
36. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm B. X quang
C. Nội soi+sinh thiết D. Lâm sàng E. Sinh hóa
37. Ung thư dạ dày thường gặp là:

A. Sacom co trơn B. Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày
C. U lympho D. Sarcom mạch máu E. Sarcom xơ
38. Trong các khối u dạ dày, polyp dùng để chỉ:
A. Một khối u sùi bất kỳ B. Một khối u cơ trơn thành dạ dày
C. Một khối u mỡ D. U xuất phát từ niêm mạc
E. Sự tăng sản tổ chức lympho dạ dày
39. U Krukenberge chỉ một ung thư dạ dày di căn đến:
A. Phổi B. Não C. Gan D. Thận E. Buồng trứng
40. Tiên lượng của ung thư dạ dày phụ thuộc vào:
A. Type mô bệnh học B. Tuổi bệnh nhân
C. Sự phối hợp nhiều phương pháp điều trị
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến họat động của một cơ quan trong cơ
thể
42. Sự thóai sản không có đặc điểm sau:
A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D. Thóai sản là tổn thương có thể hồi phục
43. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái B. Gọi là u hỗn hợp C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô E. Có tên gọi tận cùng là OMA
44. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
A. Bù trừ B. Chức năng C. Phì đại D. Tái tạo E. Lành tính
45. Cơ bản u không có đặc điểm sau:
A. Dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. Dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. Là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. Khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. Các câu trên đều đúng

46. Adenoma là tên gọi của:
A. U lành nói chung B. U tuyến lành
C. U tuyến niêm mạc đại tràng lành tính D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng
47. Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào
khuyết.
B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể
xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho.
C. Có thể có các ổ hoại tử
D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa E. Câu A, B, C đúng
48. Bảng công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân
loại:
A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán
B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh
C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh
D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.
49. U lympho ác tính không Hodgkin:
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin B. Có xu hướng tăng theo tuổi
C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng
50. "U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ" là:
A. WF4 B. WF5 C. WF6 D. WF7 E. WF8
51. Hầu hết các u phát sinh ra từ những tế bào của bản thân cơ thể bị biến đổi, trong đó
có u nguyên bào nuôi.
A. Đúng B. Sai
52. Các khối u lành tính thường không tái phát trừ trường hợp u dạng là tuyến vú.
A. Đúng B. Sai
53. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed- Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh
Hodgkin để phân biệt bệnh Hodgkin với u lympho ác tính không Hodgkin

A. Đúng B. Sai
54. Bệnh Hodgkin thể ít lympho bào gồm 2 loại nhỏ: loại xơ hóa lan tỏa và loại liên
võng tương ứng với giai đoạn lâm sàngII và III. A. Đúng B. Sai
55. Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại
56. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. Luôn luôn là CARCINOMA B. Luôn luôn là SARCOMA
C. Luôn luôn là OMA
D. Là CARCINOMA, một số loại vãn có đuôi là OMA
E. Là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
57. Loại sản:
A. Là tổn thương không hồi phục B. Không điều trị có thể dẫn đến ung thư
C. Phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. Còn gọi là bất thục sản E. Là do dị sản lây ngày không điều trị
58. Pô-líp cổ tử cung:
A. Là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
C. Là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
D. Là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loạilớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào,
lympho bào.
E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa
60. U dạng lá không có đặc điểm sau:

A. Có kích thước từ vài cm đến toàn bộ vú
B. Tổn thương có hình nhiều thùy do những nhân mô đệm được phủ bởi tế bào biểu

C. Các tổn thương độ mô học cao có hình ảnh giống sarcom mô mềm
D. Thường hay tái phát và ung thư hóa
E. Phần lớn u có diễn biến tương đối lành tính
61. Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
62. Đặc điẻm đạithể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U phát triển như một nhân hình tròn, thường có giới hạn rõ và di động tự do
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.
C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính
63. U xơ tuyến nội ống là:
A. Mô đệm liên kết phát triển mạnh chèn ép các khoang tuyến làm các lòng tuyến
xẹp đi
B. Các khoang tuyến bị chèn ép thành các khe không đều
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải họăc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong
mô đệm xơ
C. Câu A, B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng
64. U dạng lá không có đặc điểm sau:
A. Mất hình ảnh thông thường của mô đệm và xâm nhập vùng ranh giới
B. Có thể tái phát hoặc ác tính thực sự
C. Các u độ mô học thấp thường ít gặp hơn các u có độ mô học cao
D. Phát sinh từ mô đệm trong tiểu thùy như u xơ tuyến

E. Có mật độ tế bào cao, tỷ lệ nhân chia cao, đa hình thái của nhân
65. Đặc điểm vi thể để phân biệt giữa u nhú và ung thư biểu mô nhú là:
A. U nhú có trực liên kết gồm mô liên kết thưa và huyết quản tân tạo
B. Ung thư biểu mô nhú tạo ra nhiều nhú mang tính chất ác tính hơn
C. Trong ung thư biểu mô nhú mô đệm nghèo nàn hoặc không có
D. A và B đúng E. B và C đúng
66. Ung thư biểu mô ống kinh điển:
A. Còn gọi là ung thư biểu mô ống có ghi chú đặc biệt
B. Chiếm 85% các ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Còn gọi là ung thư biểu mô ống thông thường
D. Không có các đặc điểm hình thái học và đặc điểm tiến triển riêng
E. Các câu trên đều đúng
67. U dạng lá:
A. Là u ác tính B. Là u lành tính
C. Là u lành tính nhưng có thể tái phát và di căn
D. Là u lành tính thường tái phát và di căn
E. Là u lành tính nhưng được coi như u ác tính
68. Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái
một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. Ung thư biểu mô ống tại chỗ B. Ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. Ung thư biểu mô nhú tại chỗ D. Ung thư biểu mô trứng cá
E. Ung thư biểu mô ống nhỏ
69. U xơ tuyến vú: U xơ tuyến quanh ống và u xơ tuyến nội ống là 2 hình thái có thể
cùng tồn tại trong cùng một u. A. Đúng B. Sai
70. U dạng lá: Các u có độ mô học thấp hay gặp, có thể tái phát tại chỗ nhưng ít khi di
căn. Các u có độ mô học cao hiếm gặp, có tính xâm lấn, tái phát và di căn.
A. Đúng B. Sai
71. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, đáp ứng tốt với liệu pháp corticoid:
A. Viêm cầu thận màng B. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
C. Viêm cầu thận cấp D. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu

E. Viêm cầu thận mạn
72. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, một số cầu thận xơ hóa và một số cầu thận lại
bình dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống E. Tất cả đều đúng
73. Trong bệnh cầu thận nào dưới đây, các cầu thận nở ro dưới KHV quang học:
A. Viêm cầu thận sau nhiễm liên cầu B. Viêm cầu thận màng
C. Viêm cầu thận thể thương tổn tối thiểu
D. Viêm cầu thận trong lupus ban đỏ hệ thống
E. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
74. Tổn thương Giải phẫu bệnh đặc trưng của viêm cầu thận màng là:
A. Rải rác có các ổ áp xe chứa đầy BCĐN
B. Mất chân của các tế bào biểu mô có chân ở ngoài màng đáy
C. Các cầu thận nở to D. Các cầu thận xơ hóa
E. Các cầu thận dày lan tỏa màng đáy
75. Hình ảnh thận teo nhỏ, ranh giới giữa vùng võ và vùng tủy không rõ, mô kẽ xâm
nhập lympho và xơ hóa là đặc trưng của bệnh:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận bể thận cấp
C. Viêm cầu thận màng tăng sinh D. Viêm thận bể thận mạn
E. Viêm cầu thận xơ hóa cục bộ
76. Nguyên nhân phổ biến gây viêm thận bể thận cấp là:
A. Sự lắng đọng các phức hợp MD ở mặt ngoài màng đáy tiểu cầu thận
B. Do nhiễm trùng ngược dòng C. Do bệnh đái tháo đường
D. Viêm cầu thận cấp E. Tất cả đều sai
77. Yếu tố thuận lợi dẫn đến viêm thận bể thận cấp là:
A. Sỏi đường tiết niệu B. Dùng các dụng cụ thông tiểu
C. U xơ tuyến tiền liệt D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng
78. Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm sau:
A. Phần lớn các cầu thận bị xơ hóa, thoái hóa, dấu xi

B. Mô kẽ thận tăng sinh xơ và xâm nhập lympho
C. Các ống thận teo nhỏ, lòng ống chứa các trụ Hyalin
D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng
79. Viêm thận bể thận cấp có các đặc điểm:
A. Phần lớn cầu thận bình thường
B. Lòng các ống thận phù nề, xâm nhập BCĐN
C. Mô kẽ thận rải rác có các ổ áp xe D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng
80. Trong viêm thận bể thận thường gặp các tổn thương sau:
A. Tổn thương cả ống thận, bể thận và mô kẽ thận
B. Tổn thương mất chân các tế bào biểu mô có chân
C. Tổn thương chủ yếu các cầu thận, các ống thận được bảo tồn
D. Tổn thương cả 2 thận, thận teo nhỏ, bề mặt vỏ thận lấm chấm hạt
E. Tất cả đều đúng
81. Trong các thể sau đây của bướu giáp đơn thuần, thể nào có khả năng đáp ứng tốt
với điều trị:
A. Bướu giáp thể hòn (nhân) B. Bướu giáp thể nang hóa
C. Bướu giáp thể nhu mô D. U tuyến thể phôi E. U tuyến thể thai
82. Về vi thể, sự khác nhau cơ bản giữa bướu cổ đơn thuần và bướu cổ cường giáp dựa
vào:
A. Thành phần chất keo chứa trong lòng các nang tuyến giáp
B. Số lượng của các nang giáp
C. Sự tăng sinh xơ ở mô đệm của tuyến giáp
D. Sự xâm nhập tế bào viêm ở mô đệm của tuyến giáp
E. Sự quá sản và tạo nhú của các hàng biểu mô tuyến giáp
83. Về hình thái học, để chẩn đoán phân biệt bướu cổ đơn thuần và bênh Basedow, chủ
yếu:
A. Dựa vào tổn thương đại thể (kích thước, màu sắc, mật độ, tính chất) của u
B. Dựa vào chẩn đoán tế bào học chọc hút bằng kim nhỏ
C. Dựa vào chẩn đóan sinh thiết mô bệnh học
D. Dựa vào chẩn đoán ghi hình phóng xạ của tuyến giáp

E. Dựa vào tính chât bắt màu nhuộm của tuyến giáp
84. Bệnh bướu giáp đơn thuần có đặc điểm
A. Do virus B. Các nang tuyến giáp luôn giãn rộng
C. Tuyến giáp thường xơ hóa D. Thường tiến triển ác tính E. Là loại u giả
85. Trong bệnh bướu giáp đơn thuần, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A. Dãn rộng, các tế bào tăng chiều cao
B. Dãn rộng, các tế bào giống với tế bào bình thường
C. Dãn rộng, các tế bào hình đẹp D. Teo nhỏ, lòng chứa đầy chất keo
E. Teo nhỏ, các tế bào quá sản lành tính
86. Ở VN, theo ước tính tỷ lệ mắc bệnh bướu giáp vào khoảng
A. 1 triệu người B. 2 triệu người C. 3 triệu người
D. 4 triệu người E. 5 triệu người
87. Trong tuyến giáp, hormone giáp được tạo ra do tế bào
A. Tế bào nôi mô mao mạch B. Tế bào cận giáp
C. Tế bào không bào hấp thụ D. Tế bào lót quanh nang tuyến
E. Tế bào liên kết
88. Trong bệnh Basedow, các nang giáp có thể thay đổi hình thái như
A. Dãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào dẹp
B. Dãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào bình thường
C. Dãn rộng, lòng chứa đầy keo, các tế bào loại sản
D. Dãn eộng, lòng chứa ít keo, các tế bào quá sản, tạo nhú
E. Teo nhỏ, lòng chứa ít keo, các tế bào dị sản vảy
89. Bệnh Basedow thường gặp ở phụ nữ 30 - 40 tuổi, với tỷ lệ nam/nữ là
A. 7/1 B. 6/1 C. 5/1 D. 4/1 E. 3/1
90. Tuyến giáp được cấu tạo bởi các nang tuyến và lót bởi các hàng biểu mô thuộc
loại.
A. Biểu mô trụ hoặc vuông đơn B. Biểu mô trụ giả tầng
C. Biểu mô chuyển tiếp D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
E. Biểu mô lát tầng sừng hóa
91. Viêm CTC do HPV (Human Papillomar Virus) có đặc điểm:

A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng
B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng
C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng
D. Câu ABC đúng E. Câu ABC sai
92. Viêm CTC do HSV (Herpes Simple Virus) có đặc điểm:
A. Tạo nên các ổ lóet nông B. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân
C. Nhân chứa các thể vùi D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng
93. Viêm CTC do lao có đặc điểm:
A. Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung
B. Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans
C. Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt
D. Câu ABC đúng E. Câu ABC sai
94. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm:
A. Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa
B. Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt
C. Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm
D. Câu ABC đúng E. Câu ABC sai
95. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) có đặc điểm:
A. Có hình ảnh tế bào ác tính rõ
B. Các tế bào non, mất cực tính và thứ tự xếp loại
C. Các tế bào ung thư đã xâm nhập qua màng đáy
D. Có nhiều hình ảnh nhân quái, nhân chia. E. Tất cả đều đúng
96. Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ: dựa vào
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không E. Tất cả đều đúng
97. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là:
A. Các tế bào biệt hóa tốt
B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập cấu trúc bên dưới

C. Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng
98. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Câu ABC đúng E. Câu ABC sai
99. Hình ảnh vi thể của ung the xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A. Ung thư biểu mô gai B. Ung thư biểu mô tuyến
C. Ung thư biểu mô tuyến - gai D. Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
E. Ung thư biểu mô tuyến nhú
100. Viêm CTC do HSV có đặc điểm:
A. Lây truyền qua đường sinh dục B. Dịch khí dư loãng như nước
C. Thường kèm các viêm âm hộ, âm đạo
D. Câu ABC sai E. Câu ABC đúng


×