Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đề thi Giải phẫu bệnh khối Y3 năm học 2004-2005 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.81 KB, 38 trang )




Đề thi Giải phẫu bệnh khối Y3 năm học 2004-2005
thời gian: 60 phút
ĐỀ B

1. Triệu chứng lâm sàng của viêm thận bể thận cấp là :
A - Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng, tiểu khó, tiểu đục như nước vo gạo
B - Sốt rét run, đau cột sống thắt lưng , thở khó , ho ra máu
C - Phù mặt, cao huyết áp, tiểu ít, tiểu máu
D - Sốt cao rét run, đau quanh rốn, đi cầu phân nhầy máu- mũ
E - Tất cả các câu trên đều sai
2. Viêm cầu thận mạn tính có đặc điểm
A - Thận to, bao thận trơn láng dễ bóc tách, có nhiều ổ áp xe
B - Thận teo, bao thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa
C - Thận to , tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân
D - Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân của các tế bào có chân
E - Tất cả đều sai



3. Các đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của bệnh basedow:
A. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng ,lòng chứa đầy tế bào viêm.
B. Bướu cổ lan tỏa, các nang giáp giãn rộng , lòng chứa đầy dịch keo.
C. Bướu cổ lan tỏa, các biểu mô tuyến quá sản, lòng ít dịch keo, nhiều không bào
D. Bướu cổ lan tỏa, mô đệm tuyến giáp tăng sinh tổ chức xơ
E. Biểu mô tuyến quá sản mạnh, nhiều nhân quái dị, nhân phân chia
4. Tuyến giáp là tuyến nội tiết, nằm phía trước cổ, có trọng lượng khoảng:
A- 300-400g B- 30-40g C- 100-200g D- 10-20g E- 50-
70g


5. Trong các bệnh lý tuyến giáp dưới đây, loại nào phổ biến nhất ở nước ta:
A. Viêm tuyến giáp thể nhiều lympho bào B. Viêm tuyến giáp bán cấp Riedel
C. Bướu giáp Basedow D. Bướu keo tuyến giáp E. Ung thư tuyến giáp
6. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung (Carcinoma in situ) có nghĩa là :
A.Các tế bào biệt hóa tốt B. Màng đáy bị phá hủy, tế bào ác tính xâm nhập bên
dưới
C- Dị sản biểu mô lát tầng ở cổ trong



D- Câu A,B,C sai E- Câu A,B,C đúng
7. Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm :
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Câu ABC đúng E. Câu ABC sai
8. Hình ảnh vi thể của ung thư xâm nhập cổ tử cung phổ biến là:
A- Ung thư biểu mô vảy B- Ung thư biểu mô tuyến.
C-Ung thư biểu mô tuyến- vảy
D- Ung thư biểu mô tuyến - nhầy
E- Ung thư biểu mô tuyến nhú
9. Bệnh nguyên bào nuôi là bệnh xuất phát từ :
A. Lớp biểu mô của nội mạc thân tử cung. B. Lớp biểu mô lợp mặt trong của cổ tử
cung
C. Lớp biểu mô có nhiệm vụ nuôi dưỡng và bảo vệ thai nhi



D. Lớp biểu mô lợp mặt ngoài của cổ tử cung. E. Lớp biểu mô lợp mặt ngoài
buồng trứng

10. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A. Xuất hiện từ ngày thứ 6 -13 của sự biệt hóa lớp tế bào nuôi.
B. Tử cung nhỏ hơn so với tuổi thai. D.Tử cung phát triển bình thường.
C. Hình ảnh các lông nhau teo nhỏ. E. Có hình ảnh bão tuyết trên siêu âm.
11. Bệnh chửa trứng lành tính có đặc điểm:
A. Các đơn bào nuôi và hợp bào nuôi dị dạng.
B. Các lông nhau phì đại do trục liên kết thoái hóa nước.
C. Xuất huyết bất thường ở giai đoạn cuối của thai kỳ.
D. Một số các lông nhau xâm nhập sâu vào lớp cơ tử cung. E. Tất cả đều sai.
12. Lông nhau phì đại thoái hóa, tế bào nuôi không dị dạng là đặc trưng của bệnh:
A. Chửa trứng xâm nhập. B. Chửa trứng lành tính. C. Chửa trứng ác
tính.
D. Chửa ngoài dạ con. E. Ung thư tế bào nuôi.
13. Chửa trứng lành tính có đặc điểm :



A. Các tế bào nuôi dị dạng. B. Các lông nhau và các tế bào nuôi nằm ở lớp cơ tử
cung .
C. Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung và không thấy lông nhau.
D. Câu ABC sai. E. Câu ABC đúng.
14. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá
kinh niên là tổn thương:
A. quá sản B. dị sản C. nghịch sản D. loạn sản E. tăng sản
15. Cơ bản u:
A- dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B- dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C- là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D- khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng

16. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:
A- Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
B- Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân



C- Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính
D- Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
E- Tất cả đều đúng
17. Bệnh Hodgkin típ III:
18. A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II
19. B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
20. C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
21. D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
22. E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
23. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có đặc điểm
sau:
24. A. Có kích thước rất lớn 40-50m
25. B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
26. C. Hạt nhân ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng
sáng quanh hạt nhân
27. D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt



E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
28. Hodgkin típ I:
29. A. Gặp trong 50% các trường hợp
30. B. 60% ở giai đoạn lâm sàng I, II
31. C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết

32. D. Thời gian sống thêm dài
33. E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
34. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai
35. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:
A. WF4 B. WF5 C.WF6 D.WF7 E.WF8



36. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai
đoạn lâm sàng:
A- I B. II C.II
E
D. III E. IV
37. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành và chưa có di căn tạng thì
thuộc giai đoạn lâm sàng: A. I B. II C.III D. III
S

E. IV
38. Hai típ u limpho ác tính không Hodgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. WF4 và WF5 B. WF5 và WF6 C.WF5 và WF7
D. WF6 và WF8 E.WF6 và WF9
39. Những người bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư cao.
A. Đúng B. Sai
40. Đánh giá giai đoạn lâm sàng TNM rất quan trọng và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế
giới vì nó quyết định phương thức chẩn đoán và điều trị. A. Đúng

B. Sai
41. Về phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin có ít phân loại và đơn giản hơn u limpho ác
tính không Hodgkin. A. Đúng B. Sai
42. Ngoài phân loại mô bệnh học, bệnh Hodgkin còn được phân loại theo giai đoạn lâm sàng.



A. Đúng B.Sai
43. Tính đa hình thái tế bào và tế bào Reed-Sternberg là 2 đặc điểm chính của bệnh Hodgkin.
A. Đúng B. Sai
44. Ung thư biểu mô ống nhỏ có đặc điểm:
45. A. Tuổi trung bình 44-49 tuổi, trẻ hơn so với ung thư biểu mô vú nói chung.
46. B. Giới hạn u không rõ và mật độ cứng. U nhỏ, đường kính 1-2cm.
47. C. Về vi thể, giống các bệnh lành tính nhưng xâm nhập mô mỡ, bờ tuyến không đều,
không có cơ biểu mô, không có màng đáy
48. D. Câu A, C đúng E. Câu A, B ,C đúng
49. Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
50. A. Loại điển hình B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
51. C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp D. Ung thư biểu mô nhầy E. Câu C và
D đúng
52. Đặc điểm đại thể của u xơ tuyến không bao gồm đặc điểm sau:
A. U phát triển như một nhân u hình tròn, giới hạn rõ và di động tự do với mô vú xung
quanh.
B. Trên diện cắt u có màu trắng xám và thường có các khe nhỏ.



C. U thường có giới hạn rõ và thường lồi lên.
D. Vị trí thường gặp ở 1/4 dưới ngoài của vú.
E. Kích thước thay đổi từ dưới 1cm đến 10 - 15cm đường kính.

53. U xơ tuyến quanh ống là:
A. Các khoang tuyến bị mô xơ chèn ép làm các lòng tuyến xẹp đi hoặc tạo các khe không
đều
B. Các khoang tuyến nguyên vẹn hình tròn hay bầu dục, phủ một hay nhiều hàng tế bào
C. Các tế bào biểu mô tạo thành những dải hoặc dây hẹp tế bào biểu mô nằm trong mô
đệm xơ
D. Câu A, B đúng E. Câu B, C đúng
54. Phân loại theo độ mô học ung thư biểu mô tuyến tiền liệt được dùng phổ biến nhất hiện
nay là:
55. A. Phân loại TNM B. Phân loại của WHO C. Phân loại của Hiệp hội ung thư Hoa
Kỳ
D. Phân loại của Châu âu E. Phân loại của Gleason
56. Để phát hiện sớm ung thư biểu mô tuyến tiền liệt, nên:
57. A. Phát hiện sớm bằng định lượng acid phosphatase trong nước tiểu



58. B. Khám kỹ qua trực tràng vì hầu hết u đều có vị trí ở phía sau tuyến tiền liệt
59. C. Làm xét nghiệm sinh thiết xuyên qua hội âm hoặc xuyên qua trực tràng
60. D. Làm xét nghiệm tế bào học dịch tiết của tuyến tiền liệt
61. E. Chụp X quang xương, nhấp nháy đồ bộ xương để phát hiện di căn sớm
62. Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, việc cần làm nhất là hỏi kỹ :
A.Tuổi giới của bệnh nhân B. Nghề nghiệp bệnh nhân
C.Tính chất và sự phát triển của khối u D.Sự đáp ứng với điều trị
E. Giải thích tính chất an toàn của xét nghiệm để bệnh nhân yên tâm
63. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu không hút ra được bệnh phẩm điều đó có
nghĩa là:
A.Không chọc đúng tổn thương B.Không có u
C.Tổ chức u quá rắn chắc D.Câu A,B,C sai E.Câu A,B,C đúng
64. Sau khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ, nếu hút ra được toàn máu điều đó có nghĩa là:

A.Chọc phải mạch máu B.Chọc vào nang máu tụ
C. U mạch máu
D.Câu A,B,C đúng E.Câu A,B,C sai






65. Sự cố không mong muốn thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ là:
A.Chảy máu khó cầm B.Chảy máu nhỏ không cần xử trí
C.Di căn ung thư theo đường chọc D.Gẫy kim E.Choáng phản vệ
66. Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng:
A.Dương tính giả cao B.Âm tính giả cao C.Âm tính giả thấp
D.Dương tính giả thấp E Câu C,D đúng
67. Điểm vượt trội của tế bào học so với mô bệnh học là:
A.Cho kết quả nhanh B.Đơn giản, tiết kiệm C.Có thể lặp lại xét
nghiệm khi cần
D.Câu A,B,C sai E. Câu A,B,C đúng
68. Phương pháp tế bào học chọc hút kim nhỏ chính xác hơn các phương pháp tế bào học
khác vì:
A.Dễ thực hiện hơn B.Khó thực hiện hơn
C.Chủ động lấy đúng vị trí tổn thương nghi ngờ
D.Trực tiếp khám, đánh giá tính chất u E. Chọn C và D



69. Khi ghi xét nghiệm cho 1 bệnh nhân làm tế bào học ở hạch nên đề trong phiếu yêu cầu
xét nghiệm là:
A.Sinh thiết B.Hạch đồ C.Giải phẫu bệnh

D.Chọc hạch làm tế bào học E. Chọn câu B và C
70. Xét nghiệm tế bào học thường được làm:
A.Sau phẫu thuật B.Trước phẫu thuật C. Cả trước và sau phẫu thuật
D.CâuA,B,C sai E. CâuA,B,C đúng
71. Tip mô bệnh học ác tính nhất của phổi là:
A.Ung thư biểu mô tế bào lớn B.Ung thư biểu mô tế bào nhỏ
C.Ung thư biểu mô tuyến D.Ung thư biểu mô vảy E.Ung thư biểu mô tuyến-
vảy
72. Đặc điểm nổi bật của ung thư biểu mô tế bào nhỏ là:
A.Bào tương rộng, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ
B.Bào tương hẹp, nhân kiềm tính, hạt nhân không rõ
C.Bào tương rộng, có cầu nối gian bào, hạt nhân rõ
D.Tế bào to nhỏ không đều, nhiều hình nhân quái và nhân chia
E.Tế bào kích thước nhỏ xếp thành hình ống tuyến.



73. Nguyên nhân chính dẫn đến tỷ lệ tử vong cao trong bệnh viêm phế quản- phổi hơn là
viêm phổi thùy là do:
A.Bệnh thường diễn ra cấp tính B.Bệnh thường xảy ra ở trẻ em
C.Bệnh thường có biểu hiện nhiễm trùng nhiễm độc nặng D.Do nhiều loại vi khuẩn khác
nhau
E.Do đặc điểm tổn thương lan tỏa ở cả phế quản lẫn phế nang
74. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ bị chống chỉ định ở trẻ em dưới 3 tuổi và người già trên
70 tuổi?
A. Đúng B. Sai
75. Chọc bằng kim càng to thì áp lực hút tại đầu kim càng nhỏ ?
A.Đúng B. Sai
76. Ung thư phổi là một ung thư phổ biến trên thế giới nhưng hiếm gặp ở nước ta?
A.Đúng B. Sai




77. Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:
A.Tính chất cơn đau B.Vị trí của ổ loét C.Thời gian tiến triển của bệnh
D.Sự đáp ứng với điều trị E. Có biến chứng chảy máu

78. Hình ảnh vi thể của loét dạ dày cấp và mạn khác nhau chính ở điểm:
A.Hình ảnh hoại tử B. Hình ảnh chảy máu C.Mức độ xâm nhập viêm
D. Mức độ xơ hóa của ổ loét E.Hình ảnh tổ chức hạt
79. Biến chứng có tiên lượng xa đáng lo ngại nhất của loét dạ dày mạn tính là:
A. Ung thư hóa B. Thủng dạ dày C .Hẹp môn vị D. Chảy máu
E.Thiếu máu
80. Đối với ung thư dạ dày, tỷ lệ mắc giữa nam và nữ là:
A. Nam bằng nữ B.Nữ gấp đôi nam C.Nam gấp đôi nữ
D.Nam gấp 4 lần nữ. E. Nữ gấp 4 lần nam
81. Nguyên nhân gây ung thư dạ dày được biết rõ nhất đó là:
A.Thiếu máu ác tính B. 3-4 Benzopyren C. Loét dạ dày mạn tính
D.Nitrosamnin E. Viêm dạ dày teo vô toan



82. Phương pháp chẩn đoán nào xác định ung thư dạ dày đáng tin cậy nhất:
A. Siêu âm B. X quang C. Nội soi + sinh thiết D. Lâm sàng E.Sinh hóa
83. Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày:
A. Nam giới, có tiền sử loét dạ dày mạn tính
B. Nữ giới, trong gia đình có nhiều người bị loét dạ dày
C. Nam 50 tuổi, có hình ảnh tế bào học “ loạn sản tế bào biểu mô tuyến dạ dày”
D. Nam 40 tuổi, bị polyp dạ dày đã 20 năm.
E. E. Nam giới, viêm dạ dày cấp kèm chảy máu dạ dày

84. Ung thư dạ dày thường gặp là:
A.Sacom co trơn B.Ung thư biểu mô phủ niêm mạc dạ dày
C. U lympho D. Sarcom mạch máu E.Sarcom xơ
85. Những đối tượng nào dưới đây có tần suất mắc bệnh loét dạ dày cao nhất:
A. Trí thức, học sinh- sinh viên B. Nông dân C.Kinh doanh, buôn bán
D. Lao động thủ công E. Cán bộ công chức
86. Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A - Tụ cầu vàng B - Trực khuẩn E. coli C - Trực khuẩn thương hàn



D - Liên cầu tan máu nhóm A E - Phế cầu
87. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở người lớn:
A - Viêm cầu thận màng B - Viêm cầu thận tiến triển nhanh
C - Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ D - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
E - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
88. Nguyên nhân chính của hội chứng thận hư ở trẻ con :
A - Viêm cầu thận màng
B - Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
C - Viêm cầu thận thể thay đổi tối thiểu
D - Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng ổ
E - Viêm cầu thận tiến triển nhanh
89. U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô



D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính E. Tất cả đều sai

90. Nang giáp được hình thành do bởi:
A- Các biểu mô tuyến giáp quá sản mạnh B- Quá trình viêm mạn dẫn đến xơ hóa
C- Do sự thoái hóa hốc của bướu giáp cục
D- Do các đám tế bào biểu mô ác tính ngoài tuyến giáp di căn đến
E- Tất cả đều sai
91. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm :
A - Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong. B - Có các tế bào khổng lồ nhiều
nhân.
C - Trong bào tương chứa các thể vùi D - Câu ABCđúng. E - CâuABC sai.
92. Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm :
A. Thường tấn công lớp biểu mô lát tầng.
B. Có các tế bào rỗng nằm 1/3 trên của biểu mô lát tầng.
C. Tế bào to, quanh nhân có khoảng sáng. D. Câu ABCđúng . E -CâuABC
sai.
93. Viêm CTC do HSV (Herpes Simplex Virus) có đặc điểm :



A - Tạo nên các ổ loét nông. B - Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân.
C- Nhân chứa các thể vùi. D -Câu A,B,C sai. E - Câu A,B,Cđúng .
94. Viêm CTC do lao có đặc điểm:
A - Thường thứ phát sau lao vòi trứng và nội mạc thân tử cung.
B - Tổn thương là các nang lao với hoại tử bã đậu, đại bào Langhans.
C - Tổn thương đại thể có thể gặp dạng sùi ở bề mặt.
D - Câu A,B,Cđúng . E - Câu A,B,C sai.
95. Viêm cổ tử cung do Trichomonas Vaginalis có đặc điểm :
A - Khí hư có nhiều bọt trắng, ngứa.
B - Các tế bào có hình quả lê hoặc bầu dục với bào tương nhạt.
C - Dễ nhận biết khi soi tươi bệnh phẩm. D - Câu A,B,Cđúng . E - Câu
A,B,C sai.

96. “Tổn thương ban đầu có dạng nốt nhỏ gồ cao sau đó phát triển to dần, sùi lên thành khối
dạng bông cải hoặc dạng mảng rộng có nhú, chồi vào lòng ruột” là hình ảnh đại thể
thường gặp của:
A. ung thư biểu mô đại tràng phải



B. ung thư biểu mô đại tràng trái
C. ung thư biểu mô đại tràng sigma
D. ung thư biểu mô trực tràng
E. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
97. Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:
A. ung thư biểu mô chế nhầy D. ung thư biểu mô tuyến nhú
B. ung thư biểu mô tuyến - vảy E. ung thư biểu mô không biệt hoá
C. ung thư biểu mô tuyến
98. Trong ung thư đại tràng nói chung, ung thư biểu mô tuyến chiếm:
A. 65% B. 75% C. 85% D. 95% E.98%
99. Trên lý thuyết, các triệu chứng của ung thư đại tràng thường được phát hiện sớm trong:
A. ung thư đại tràng sigma B. ung thư đại tràng trái C. ung thư đại tràng phải
D. ung thư manh tràng E. ung thư đại tràng ngang
100. Để phát hiện sớm bệnh ung thư đại tràng trước tiên và đơn giản nhất là:
A. nội soi đại tràng B. sinh thiết đại tràng qua nội soi



C. tìm tế bào lạ trong phân D. định lượng CEA máu E. tìm máu trong phân
101. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
102. A. Còn được gọi là ung thư tuyến tiền liệt
103. B. Là tổn thương rất thường gặp ở đàn ông trên 50 tuổi
104. C. Còn được gọi là phì đại tuyến tiền liệt ác tính

105. D. Bệnh có xuất độ cao nhất trong tất cả các ung thư ở nam giới
106. E. Câu A, B, C đúng
107. Đại thể của ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:
108. A. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám
109. B. U bắt đầu bằng nhiều ổ nên thường lúc phát hiện bệnh các ổ này nằm rải rác và
có giới hạn không rõ
110. C.Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, nhưng khó phân biệt với mô bình
thường
111. D. Hiếm khi có xuất nguồn ở vùng ngoại biên
E. Các câu A,B,D đúng



112. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt: khi u xâm nhập vỏ bao của tuyến tiền liệt, hoặc
lan rộng đến túi tinh, trực tràng, bàng quang người ta mới có thể phân biệt u dễ dàng.
113. A. Đúng B. Sai
114. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt đặc biệt thường hay di căn xa đến:
115. A. Thận B. Phổi C. Xương sống D. Não
E. Gan
116. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt về đại thể:
A. Nếu do tăng sản tuyến, tổn thương có màu vàng-tím, mềm, bao bọc bởi lớp vỏ xám,
láng chắc và thường có chất dịch trắng như sữa thấm ra xung quanh.
B. Bệnh khởi đầu là vùng sau tuyến tiền liệt, từ đó bệnh lan dần đến các vùng khác của
tuyến
C. Nếu do tăng sản xơ và cơ, tổn thương xám nhạt, dai và xơ, không có dịch và có
vỏ bao rõ.
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
117. Tăng sản tuyến tiền liệt về vi thể:
118. A. Thường chỉ gặp tăng sản ống tuyến




119. B. Đa số là tăng sản mô xơ vì vậy mới có tên gọi khác là u xơ tuyến tiền liệt
120. C. Chủ yếu và thường gặp là tăng sản mô xơ và mô cơ xơ hoá
121. D. Tuỳ theo thành phần nào chiếm ưu thế, người ta thấy có nhiều hình thái khác
nhau.
122. E. Khi có nhiều loại mô trong một u, khả năng biến đổi thành u ác tính rất cao



123. Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
124. A. Các triệu chứng thường gặp là tiểu đêm, khó tiểu và khó ngừng dòng nước
tiểu, tiểu đau
125. B. Chỉ 5 -10% các trường hợp cần được điều trị ngoại khoa.
126. C. Gặp ở khoảng hơn 95% nam giới trên 70 tuổi
127. D. Có thể gây ứ nước tiểu ở bàng quang dẫn đến nhiễm trùng đường tiểu.
E. Các câu trên đều đúng
128. Về vi thể, típ ung thư biểu mô tuyến tiền liệt thường gặp nhất là:
129. A. Ung thư biểu mô nang dạng tuyến B. Ung thư biểu mô dạng biểu bì
130. C. Ung thư biểu mô tế bào chuyển tiếp D. Ung thư biểu mô tuyến
131. E. Ung thư biểu mô không biệt hoá
132. Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện
A.Vệ sinh an toàn thực phẩm B.Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày
mạn
C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi
D.Giảm bớt uống rượu E. Chọn A,B,C.

×