222
b)
Dựa vào phương trình hồi quy tìm được, dự báo chi phí hoạt động 2
tháng còn lại của năm ở mức doanh thu 4.500 và 4.600 triệu đồng.
Bài tập 3
Có tình hình về nguyên vật liệu sử dụng để sản xuất 3 loại sản phẩm A, B,
C tại một doanh nghiệp sau:
Khối lượng
sản phẩm
sản xuất
(tấn)
Đơn giá
nguyên vật
liệu
(1.000 đ/kg)
Tiêu hao nguyên vật
liệu cho sản xuất 1 đơn
vò SP (kg)
Tên
sản phẩm
Kế
hoạch
Thực
tế
Loại
nguyên
vật
liệu
Kế
hoạch
Thực
tế
Article II.
Kế
hoạch
Thực
tế
a 46 42 18 17
b 22 25 15 16
Article III.
A
500
550
c 30 35 13 11
a 46 42 20 18
B
460
450
c 30 35 15 17
b 22 25 30 28
C 300 320
d 35 32 18 20
Yêu cầu:
a)
Phân tích chung tình hình hoàn thành kế hoạch chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp.
b)
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
của doanh nghiệp.
c)
Dựa vào kết quả phân tích tại câu b, hãy cho biết nếu doanh nghiệp
tăng lượng sản xuất sản lượng sản phẩm A thì có lợi cho doanh nghiệp
không.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
223
Bài tập 4
Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng lao động của một doanh nghiệp
sau:
Khoản mục Kế hoạch Thực tế
- Giá trò sản lượng hàng hoá (triệu đồng)
(a) 17.500
(b) 21.500
- Tổng số công nhân sản xuất (người)
Trong đó: + Công nhân sản xuất chính
+ Công nhân sản xuất phụ
560
336
224
650
455
195
- Tiền lương bình quân (1.000đ)
Trong đó: + Công nhân sản xuất chính
+ Công nhân sản xuất phụ
835
950
720
850
950
750
1)
Yêu cầu:
a)
Phân tích chung biến động tổng chi phí nhân công trực tiếp.
b)
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí nhân công trực tiếp
của doanh nghiệp.
Bài tập 5
Cho tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm của một doanh nghiệp sau:
Khối lượng sản
xuất (tấn)
Giá bán (1.000đ)
Giá thành đơn vò (.1000đ)
Tên sản
phẩm
KH TH KH TH Kỳ trước
KH TH
A 100 110 50 51 20 20 19
B 500 600 30 32 10 9 8
C 300 290 40 38 20 18 20
Yêu cầu:
a) Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch hạ giá thành sản phẩm so
sánh được.
b) Phân tích chi phí trên 1.000đ doanh thu hàng hoá bán ra.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
224
Bài tập 6
Phân tích chỉ tiêu chi phí cho 1.000đ doanh thu tiêu thụ của một doanh
nghiệp theo tài liệu sau:
Khối lượng sản phẩm
sản xuất (cái)
Giá bán (1.000đ)
Giá thành đơn vò sản
phẩm (1.000đ)
Tên sản
phẩm
KH TH KH TH KH TH
A 2.000
2.100
50
55
20
19
B 4.000
5.000
30
35
9
9
C 3.500
3.300
60
55
32
30
Bài tập 7
Có số iệu quan sát về tình hình thực hiện khối lượng hàng bán, đơn giá bán
và chi phí quảng cáo được thu thập tại một doanh nghiệp như sau:
Khối lượng hàng bán
(sản phẩm)
Giá bán
(1000 đồng)
Chi phí quảng cáo
(1000 đồng)
Kỳ (tháng)
Y X
1
X
2
01/2006 2011 41 2361
02/2006 3775 37 3533
03/2006 3120 44 3401
04/2006 1442 49 2323
05/2006 1867 49 2515
06/2006 2094 52 2837
07/2006 3240 32 3179
08/2006 2182 42 2535
09/2006 2349 48 2910
Yêu cầu:
Tìm phương trình hồi quy thể hiện mối quan hệ của khối lượng hàng bán
đối với giá bán và chi phí quảng cáo của doanh nghiệp.
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
225
Bài tập 8
Có tài liệu phản ánh tình hình tiêu thụ và chi phí của doanh nghiệp sau:
Yêu cầu:
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch về Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp và cho biết các nhân tố tác động đến lợi nhuận đó như
thế nào? (Cần chú ý đến những nhân tố có quan hệ cùng chiều, lại có những nhân
tố có quan hệ ngược chiều với chỉ tiêu lợi nhuận).
Bài tập 9
Có số liệu thu thập từ bảng báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán tại
một doanh nghiệp sau:
Báo cáo thu nhập rút gọn (đơn vò tính: triệu đồng):
Khoản mục Năm trước Năm nay
Doanh thu 51.000 52.500
Giá vốn hàng bán 38.250 39.862
Lãi gộp 12.750 12.638
Chi phí bán hàng 5.100 5.314
Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.550 2.986
Lợi nhuận trước thuế 5.100 4.338
Thuế thu nhập doanh nghiệp (32%) 1.632 1.388
Tên
sản
phẩm
Khối lượng
sản phẩm
hàng hóa
(hiện vật)
Đơn giá bán
(1.000đ)
Giảm giá
hàng bán
(1.000đ/sp)
Chiết khấu
hàng bán
(1.000đ/sp)
Giá vốn đơn
vò (1.000đ)
Chi phí bán
hàng và
QLDN
(1.000đ/sp)
KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH KH TH
A 300
320
100
95
1
1,5
0
0,5
50
55
3
3,5
B 500
650
50
55
2
2,5
0,5
1
30
25
4
3,5
C 700
650
20
22
0,5
1
-
-
10
12
1
0,8
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
226
Lợi nhuận sau thuế (lãi ròng) 3.468 2.950
Trả cổ tức 3.118 2.000
Lợi nhuận giữ lại 350 950
Bảng cân đối kế toán rút gọn (đơn vò tính: triệu đồng):
Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ
Tiền mặt 510 310
Tại quỹ 120 80
Gửi ngân hàng 390 230
Phải thu 1.273 1.704
Khách hàng 1.105 1.644
Khác 168 60
Hàng tồn kho 3.100 2.938
Tài sản cố đònh (ròng) 12.040 11.940
Nguyên giá 13.500 14.000
Khấu hao (luỹ kế) (1.460) (2.060)
Tổng tài sản 16.923 16.892
Nợ ngắn hạn 1.043 1.301
Vay ngắn hạn 400 420
Phải trả người bán 600 700
Phải trả khác 43 181
Nợi dài hạn 5.530 4.291
Nguồn vốn chủ sở hữu 10.350 11.300
Nguồn vốn kinh doanh (vốn góp) 10.000 10.000
Lợi nhuận giữ lại 350 1.300
Tổng nguồn vốn 16.923 16.892
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m