Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án tin học 9 - Tiết 40: BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T1) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.51 KB, 13 trang )

Giáo án tin học 9
Tuần 27
Tiết:40
Ns: 15/02/2009
Nd: 23/02/2009

I- Mục tiêu
1) Kiến thức:
- Hs nắm được cú pháp của tất cả các hàm ở
chương IV, vận dụng được nó để làm bài tập.
2) Kĩ năng:
- Hs vận dụng được cú pháp để làm tất cả các bài
thực hành.
3) Thái độ:
- Hs tự giác thực hành, nghiêm túc, trật tự
II- Chuẩn bị:
1) Tài liệu tham khảo:
- Gv: Bài tập Excel.
2) Phương pháp:
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T1)
- Vấn đáp, thực hành.
3) Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu, máy tính.
III- Tiến trình lên lớp
1) Ổn định lớp:
- Kiểm tra ss:
2) Kiểm tra bài cũ
Câu1: nêu cú pháp, chức năng của hàm Vlookup
- Hs: Vlookup (lookup_value, Table_ Array,
Col_Index_num, Range_ lookup)
Vlookup ( giá trị tìm, bảng, cột dò tìm, cách dò)


Chức năng: dò tìm các giá trị theo cột.
Câu 2: nêu cú pháp, chức năng của hàm Hlookup
- Hs: Hlookup (lookup_value, Table_ Array,
row_Index_num, Range_ lookup)
Hlookup ( giá trị tìm, bảng, hàng dò tìm, cách
dò)
Câu 3: Nêu cú pháp và chức năng hàm Left
- Hs: Left ( text, num_chars)
Left(chuỗi, n)
Chức năng: trích n kí tự của chuỗi được tính từ bên
trái sang.
Câu 4: Nêu cú pháp và chức năng hàm Left
- Hs: Right ( text, num_chars)
Right (chuỗi, n)
Chức năng: trích n kí tự của chuỗi được tính từ bên
phải sang.
Câu 5: Nêu cú pháp và chức năng hàm Mid
- Hs: Mid ( text, start_num, num_chars)
Mid(chuỗi,n1, n2)
Chức năng: trích n2 kí tự của chuỗi được tính từ kí
tự n1 của chuỗi.
3) Bài mới:


* Yêu cầu:
1) tạo File D (E)/ lop/ BAI THU HANH 12.
2) nhập bảng tính trên
3) dùng hàm điền tên khách hàng: dựa vào kí tự
đầu của mã số và bảng khách hàng.
4) dùng hàm điền mặt hàng: dựa vào kí tự thứ 2

của mã số và bảng tên hàng & đơn giá.
5) dùng hàm điền đơn giá dựa vào kí tự thứ 2 của
mã số và bảng tên hàng & đơn giá.
6) Tính thành tiền. Biết thành tiền= số lượng* đơn
giá.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
VÀ HS
NỘI DUNG
- Gv: Yêu cầu Hs đọc yêu
cầu của đề bài.
- Hs: Đọc yêu cầu của đề
bài.
? Yêu cầu Hs đọc yêu cầu
3 và làm
-Hs:
=VLOOKUP(LEFT(A3;1);
$A$9:$B$11;2;0)
? Đọc yêu cầu 4 và làm yêu
cầu 4.
- Hs:
=HLOOKUP(RIGHT(A3;1
);$E$8:$H$10;2;0)
? Đọc yêu cầu 5 và làm yêu
cầu 5.
Đáp án:
1) Tạo File: D (hoặc E)/
lop/ BAI THUC HANH
12
2) Nhập bảng.

3) Tên khách hàng
=VLOOKUP(LEFT(A3;1
);$A$9:$B$11;2;0)
4) Mặt hàng:
=HLOOKUP(RIGHT(A3;
1);$E$8:$H$10;2;0)
5) Đơn giá:
=HLOOKUP(RIGHT(A3;1);
$E$8:$H$10;3;0)
6) Thành tiền:
=D3*E3
-Hs:
=HLOOKUP(RIGHT(A3;1
);$E$8:$H$10;3;0)
? Đọc yêu cầu 6 và làm yêu
cầu 6.
- Hs: =D3*E3
- Gv: Cho Hs thực hành
theo yêu cầu
-Hs: thực hành.


4)Củng cố:
5) Hướng dẫn về nhà học bài:
- Về nhà các em ôn lý thuyết để tiết sau thực hành.
IV- Rút kinh nghiệm:


















Tuần 27
Tiết:41
Ns: 15/02/2009
Nd: 23/02/2009

I- Mục tiêu
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP (T1)
1) Kiến thức:
- Hs nắm được cú pháp của tất cả các hàm ở
chương IV, vận dụng được nó để làm bài tập.
2) Kĩ năng:
- Hs vận dụng được cú pháp để làm tất cả các bài
thực hành.
3) Thái độ:
- Hs tự giác thực hành, nghiêm túc, trật tự
II- Chuẩn bị:
1) Tài liệu tham khảo:

- Gv: Bài tập Excel.
2) Phương pháp:
- Vấn đáp, thực hành.
3) Đồ dùng dạy học:
- Máy chiếu, máy tính.
III- Tiến trình lên lớp
1) Ổn định lớp:
- Kiểm tra ss:
2) Kiểm tra 15 phút ( lý thuyết)
Câu 1: nêu cú pháp và chức năng của các hàm
sau: Hàm Vlookup, Hlookup, Left, Right, Mid.
Câu 2: Cho bảng sau:
1) Dùng hàm điền ngành thi dựa vào kí tự đầu tiên
của Mã số và bảng điểm chuẩn.
2) Dùng hàm điền điểm chuẩn dựa vào kí tự đầu tiên
của Mã số và bảng điểm chuẩn.
3) Tính tổng cộng biết tổng cộng= toán+ lý+hoá.
4) Dùng hàm điền KQ biết nếu tổng cộng >= điểm
chuẩn thì điền vào cột KQ là “ Có” ngược lại là
“không”.



3) Nội dung thực hành:
* Yêu cầu:
1) tạo File D (E)/ lop/ BAI THU HANH 12.
2) nhập bảng tính trên
3) dùng hàm điền tên khách hàng: dựa vào kí tự
đầu của mã số và bảng khách hàng.
4) dùng hàm điền mặt hàng: dựa vào kí tự thứ 2

của mã số và bảng tên hàng & đơn giá.
5) dùng hàm điền đơn giá dựa vào kí tự thứ 2 của
mã số và bảng tên hàng & đơn giá.
6) Tính thành tiền. Biết thành tiền= số lượng* đơn
giá.



HOẠT ĐỘNG CỦA GV
VÀ HS
NỘI DUNG
- Gv: cho Hs đọc yêu cầu
của đề bài.
- Hs: Đọc yêu cầu đề bài.
? Đọc và làm yêu cầu 3.
-Hs:
=VLOOKUP(LEFT(A3;1);
$A$9:$B$11;2;0)
Đáp án:
1) Tạo File: D (hoặc E)/
lop/ bai thuc hanh 13
2) Nhập bảng
3) Tên khách hàng:
=VLOOKUP(LEFT(A3;1
);$A$9:$B$11;2;0)
? Đọc và làm yêu cầu 4.
- Hs:
=HLOOKUP(MID(A3;2;1)
;$E$8:$H$10;2;0)
? Đọc và làm yêu cầu 5

-Hs:
=HLOOKUP(MID(A3;2;1)
;$E$8:$H$10;3;0)
? Đọc và làm yêu cầu 6.
- Hs: =D3*E3
- Gv: Cho hs tiến hành
thực hành.
- Hs: Thực hành.

4) Mặt hàng:
=HLOOKUP(MID(A3;2;1);
$E$8:$H$10;2;0)
5) Đơn giá:

=HLOOKUP(MID(A3;2;1);
$E$8:$H$10;3;0)
6) Thành tiền:
=D3*E3

4) Củng cố:
5) Hướng dẫn về nhà học bài:
- Về nhà các em ôn lại lý thuyết và xem lại
những bài thực hành tiết sau kiểm tra.
IV- Rút kinh nghiệm


















×