Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG lầnI Trường THPT Gia Phù Môn sinh học- 2010-2011_1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.77 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG lầnI Trường THPT
Gia Phù
Môn sinh học- 2010-2011
Tổ Hóa - Sinh
(Thời gian làm bài: 90 phút ; 50 câu trắc nghiệm)


Câu 1: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định
bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F
1
có tỷ lệ kiểu hình
7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị
gen là
A.
ab
AB
x
ab
AB
; hoán vị 1bên với f = 25%
B.
aB
Ab
x
aB
Ab
; f = 8,65%
C.
ab
AB
x


ab
Ab
; f = 25%
D.
aB
Ab
x
ab
Ab
; f = 37,5%
Câu 2: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội
là trội hoàn toàn. Trong phép lai:
ab
AB
Dd x
ab
AB
dd, nếu xảy ra hoán vị gen cả 2 giới với tần số là
20% thì kiểu hình aaB-D- ở đời con chiếm tỷ lệ
A. 12 % B. 9 %
C. 4,5% D. 8 %
Câu 3:Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh
vật nhân chuẩn có các vùng và số nuclêôtit tương ứng như sau

60 66 60 66 60 66 60
Số axit amin trong 1 phân tử prôtêin hoàn chỉnh do mARN trên
tổng hợp là
A. 64. B. 80.
C. 78. D. 79.
Câu 4: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến

phức tạp?
A. Nuclêôxôm, crômatit, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc.
B. Nuclêôxôm, sợi nhiễm sắc, sợi cơ bản, crômatit.
C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi nhiễm sắc, crômatit.
D. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, nhiễm sắc thể, crômatit.
Câu 5:Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong
kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kỳ làm tăng lượng
mêlanin nên da xẫm hơn. Nếu 2 người cùng có kiểu gen AaBbDd
kết hôn thì xác suất đẻ con da trắng là
A. 1/16 B. 1/64
C. 3/256 D. 9/128
Exon 1 Intron 1 Exon 2 Intron 2 Exon 3 Intron 3 Exon 4
Cõu 6: ngi, trờn nhim sc th thng, gen A qui nh thun tay
phi, gen a qui nh thun tay trỏi. Trờn nhim sc th gii tớnh X,
gen M qui nh nhỡn mu bỡnh thng v gen m qui nh mự mu.
a con no sau õy khụng th c sinh ra t cp b m AaX
M
X
m

x aaX
M
Y?
A. Con trai thun tay phi, mự mu.
B. Con gỏi thun tay trỏi, nhỡn mu bỡnh thng.
C. Con gỏi thun tay phi, mự mu.
D. Con trai thun tay trỏi, nhỡn mu bỡnh thng.
Câu 7: Nếu các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn, phép lai:
AaBbCcDd x AabbCcdd có thể sinh ra đời con có kiểu hình là A-
bbC-D- chiếm tỷ lệ:

A. 27/128. B. 9/64.
C. 9/32. D. 3/32
Câu 8: ở ngời: Gen mắt nâu (N) trội hoàn toàn so vơi gen mắt
xanh (n) nằm trên NST thờng, bệnh mù màu do gen lặn(m) nằm
trên NST X quy định. Bố và mẹ đều mắt nâu, không bị bệnh sinh 1
con gái mắt xanh, không bị bệnh và 1 con trai mắt nâu, mù màu.
Bố mẹ có kiểu gen là:
A. Nn X
M
X
m
x NN X
m
Y.
B. Nn X
M
X
m
x Nn X
M
Y.
C. NN X
M
X
M
x NN X
m
Y.
D. Nn X
M

X
M
x Nn X
M
Y.
Câu 9: Thể tự đa bội có
A. hàm lợng ADN nhiều gấp 2 lần thể lỡng bội.
B. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 2.
C. khả năng sinh sản bình thờng.
D. bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (lớn hơn 2n).
Câu 10: Mẹ có kiểu gen X
A
X
A
, bố có kiểu gen X
a
Y , con gái có
kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không
xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây
về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân
ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B. Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân
ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.

C. Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân
ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D. Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân
ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 11: Nhn xột no sau õy ỳng?
1.Bằng chứng phôi sinh học so sánh giữa các loài về các giai đọan
phát triển phôi thai.
2. Bằng chứng sinh học phân tử là so sánh giữa các lòai về cấu tạo
pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit.
3. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở
chuỗi β -Hb như nhau chứng tỏ cùng nguồn gốc thì gọi là bằng
chứng tế bào học.
4. Cá với gà khác hẳn nhau, nhưng có những giai đọan phôi thai
tương tự nhau, chứng tỏ chúng cùng tổ tiên xa thì gọi là bằng
chứng phôi sinh học.
5. Mọi sinh vật có mã di truyền và thành phần prôtêin giống nhau
là chứng minh nguồn gốc chung của sinh giới thuộc bằng chứng
sinh học phân tử.
A. 1,2,3,4. B.1,2,4,5.
D. 1,3,4,5. C.2,3,4,5.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong
quần thể?
A. Đột biến và di nhập gen
B. Đột biến và CLTN.
C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên
D. CLTN và di nhập gen
C©u 13: Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt tròn là trội hoàn
toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thái
cân bằng di truyền gồm 6000 cây, trong đó có 960 cây hạt dài. Tỉ
lệ cây hạt tròn có kiểu gen dị hợp trong tổng số cây hạt tròn của

quần thể này là
A. 48,0%. B. 25,5%.
C. 57,1%. D. 42,0%.
Câu 14: Mét cÆp bè mÑ sinh ba ngêi con 1 cã nhãm m¸u AB, 1
cã nhãm m¸u B, 1 cã nhãm m¸u O. X¸c suÊt ®Ó cÆp bè mÑ trªn
sinh 3 ngêi con ®Òu nhãm m¸u O lµ
A. 3,125%. B. 1,5625%.
C. 9,375%. D. 0%.
Câu 15: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa
N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi
trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần
nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15?

A. 62. B. 2.
C. 64. D. 32.
Câu 16:Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp
độ phân tử?
A. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tng hp ARN, mch khuụn ADN
c phiờn mó l mch cú chiu 3-5.
B. Trong quỏ trỡnh phiờn mó tng hp ARN, mch ARN c kộo
di theo chiu 5->3.
C. Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ADN, mch mi tng hp trờn mch
khuụn ADN chiu 3->5 l liờn tc cũn mch mi tng hp trờn
mch khuụn ADN chiu 5->3 l khụng liờn tc( giỏn on).
D. Trong quỏ trỡnh dch mó tng hp prụtờin, phõn t mARN c
dch mó theo chiu 3->5.
Cõu 17 Điểm khác nhau cơ bản giữa thể song nhị bội và thể tứ bội
là:
A. Thể song nhị bội mang 2 bộ NST lỡng bội của 2 loài khác
nhau, thể tứ bội vật chất di truyền trong tế bào sinh dỡng của 1

loài tăng gấp đôi.
B. Thể song nhị bội có sức sống cao, thể tứ bội thì không
C. Thể song nhị bội bất thụ, thể tứ bội hữu thụ
D. Thể song nhị bội hữu thụ, thể tứ bội bất thụ
Cõu 18: iu nhn xột sau õy l ỳng khi núi v s di truyn ca
tớnh trng?
A. Trờn cựng mt c th cỏc tớnh trng di truyn liờn kt vi
nhau
B. Tớnh trng cht lng thng do nhiu gen tng tỏc cng
gp
C. Khi gen b t bin thỡ qui lut di truyn tớnh trng b thay i
D. Mi tớnh trng ch di truyn theo qui lut xỏc nh v c
trng cho loi
Câu 19: Trong một phép lai giữa hai cây ngô cùng kiểu hình thu
đợc F
1
có tỉ lệ kiểu hình là: 11 cao : 1 thấp. Quá trình giảm phân
và thụ tinh diễn ra bình thờng, kiểu gen của P trong phép lai đó là:
A. AAaa x Aa. B. Aaaa x Aa.
C. AAAa x Aa. D. AAaa x AA.
Câu 20: ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài
trội so với b: Hạt tròn. Cho lúa F
1
thân cao hạt dài dị hợp tử về hai
cặp gen tự thụ phấn thu đợc F
2
gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình
khác nhau trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến
của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần
số hoán vị gen là:

A. 10%. B. 16%.
C. 20%. D. 40%.
Cõu 21: Quy lut phõn li c lp ca Menen thc cht núi v
A. s phõn li c lp cỏc alen gim phõn.
B. s t hp t do cỏc alen khi th tinh.
C. sự phân li độc lập của các tính trạng.
D. sự phân li kiểu hình theo biểu thức (3+1)
n
.
Câu 22: Cho 2 cây hoa thuần chủng cùng loài giao phấn với nhau
được F
1
. Cho F
1
tự thụ được F
2
có tỷ lệ cây hoa hồng nhiều hơn
hoa trắng là 31,25%, số còn lại là hoa đỏ. Màu hoa được di truyền
theo quy luật
A. trội không hoàn toàn.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác át chế.
D. tương tác bổ sung.
Câu 23: Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phân tử ADN tái
tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn); hoạt động của ADN
tái tổ hợp là
A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận.
B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận.
C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế
bào nhận.

D. cả 3 hoạt động nói trên.

×