Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DH Chuyên đề : Mã di truyền pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.52 KB, 11 trang )

Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
1

MỘT VÀI CHUYÊN ĐỀ SINH ÔN THI CD&DH

Chuyên đề : Mã di truyền
Thông tin di truyền về trình tự các axit amin trong chuổi polypeptit được
mã hóa trong AND dưới dạng trình tự các bộ ba kế tiếp nhau.
Sự tổ hợp từ 4 loại A, T, G, X tham gia cáu tạo ADN hay bốn loại A, U, G, X
tham gia cấu tạo ARN tạo ra 64 loại bộ ba
- Chỉ có 61 bộ ba tham gia mã hóa cho 20 loại axit amin
+ Một số axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau (Tính
thoái hóa của mã di truyền).
+ Không có bộ ba nào đồng thời mã hóa cho nhiều axit amin khác
nhau.
+ Bộ ba TAX trên ADN hay AUG trên ARNcos hai chức năng: vừa là mã
mở đầu vừa mã hóa cho axit amin metionin
+Có 3 bộ ba (ATT, ATX, AXT trên ADN hay UAA UGA và UAG trên
mARN) là mã kết thúc.


Bazơ th
ứ hai


Bazo thứ nhất
G A X U
Bazo thứ ba
G

GGG


Glixin

GGA
GGX
GGU
GAG
A.glutamic
GAA
GAX A.
aspactic
GAU
GXG

:
Alanin
GXA
GXX
GXU
GUG
Valin

GUA
GUX
GUU
G

A
X
U
A


AGG Acginin
AGA
AGX Serin
AGU
AAG Lizin
AAA
AAX
Asparagin
AAU
AXG
Treonin
AXA
AXX
AXU
AUG
Metionin
AUA Izolơxin

AUX
AUU
G
A
X
U
X

XGG
Acginin


XGA
XGX
XGU
XAG
Glutamin

XAA
XAX Histidin
XAU
XXG
Prolin
XXA
XXX
XXU
XUG
Lơxin

XUA
XUX
XUU
G

A
X
U
U

UGG
Triptophan
UGA Mã kết

thúc
UAG
Mã k
ết
thúc
UAA
UAX Tiroxin
UXG
Sêrin

UXA
UXX
UXU
UUG Lơxin

UUA
UUX
Pheninalanin
G

A
X
U
8
27
19
27
UGX
Xistein


UGU
UAU

UUU



Bài tập 1 : Một hỗn hợp ba loại
ribonucleotit A, U, G với tỷ lệ bằng
nhau. Hãy xác đinh tỷ lệ bộ ba
không chứa A và tỷ lệ bộ ba chứa ít
nhất một A
-Tỷ lệ A trong hỗn hợp bằng

-Phần hỗn hợp không chứa A bằng

+Xác suất của loại bộ ba không
chứa A là

+Xác suất của loại bộ ba chứa ít
nhất 1 A là .

Bài tập 2 : một polyribouleotit tổng
hợp nhân tạo từ hỗn hợp có tỷ lệ
4G :1U. Hãy xác định xác suất của
loại bộ ba khác nhau có thể có
được hình thành nếu sự kết hợp
giữa các ribonucleotit là ngẫu
nhiên.
-Tỷ lệ các ribonucleotit trong hỗn

hợp :
+Tỷ lệ G là :
+Tỷ lệ U là :
-Xác suất các loại bộ ba có thể hình
thành :
+GGG = = 64/125
+GGU = GUG = UGG = =
16/125
+GUU = UGU = UUG = =
4/125
+UUU = = 1/125
Bài tập 3 : Một phân tử mARN tổng
hợp nhân tạo chứa 90% U và 10%
A.Hãy xác định :
a)Xác suất gặp các bộ ba
ribonucleotit có thể có được một
cách ngẫu nhiên ?
b)Xác suất gặp các axit amin có thể
có mặt trong chuổi polypeptit
được tổng hợp ?
( Dùng bảng bộ ba)
-a) Xác suất gặp các bộ ba
ribonucleotit có thể có được một
cách ngẫu nhiên :
UUU= = 0.729
UUA = UAU = AUU = =0.081
UAA = AAU = AUA = 0.009
AAA = 0.001
-b) Xác suất gặp các axit amin có
thể có mặt trong chuổi polypeptit

được tổng hợp :
Pheninalanin do bộ ba UUU quy
định có 0.729
Loxin do bộ ba UUA quy định có
….0.081
Izoloxin do các bộ ba AUU và AUA
có xác suất gặp là 0.081 +0.009 =
0.09
Asparagin do bộ ba AAU ……
Lizin do bộ ba AAA ……
Bộ ba UAA !

Chuyên đề DB NST
Bài tập 3 : Cho hai NST có cấu trúc và trình tự gen như sau:



Sau khi bị đột biến các NST có cấu trúc như sau:

1)

2)

3)

4)

5)

6)


7)

Xác định các dạng đột biến? Trắc nghiệm
1) Các dạng đột biến đảo đoạn là
A)1, 5 B) 1, 4 C) 1, 7 D) 1, 4, 7
2) Dạng đột biến chuyển đoạn trong một NST
A) 4 B)4, 6 C) 4, 5 D) 5, 6
3) Dạng đột biến lặp đoạn là
A) 6 B) 5 C)2 D)7
4) Dạng đột biến chuyển đoạn tương hỗ là
A) 5 B) 6 C)6 , 7 D)5, 6, 7
Bài tập 4: Phép lai nào sau đây tạo ra cây cà chua quả đỏ có kiểu gen A A a
a tỷ lệ cao nhất
A) A A a a x A A a a B) A A a a x Aaaa
C) A A a a x AAAa D) AAAa x aaaa
Bài tập 5: Ở đậu Hà Lan : alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn, alen a
quy định hoa trắng là lặn . Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được kết quả F
1

:
D
T
=
5.25
1

A) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở cả hai bên bố và
mẹ đều bằng 10%
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên bố bằng 18%,

bên mẹ không đột biến
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên mẹ bằng 18%,
bên bố không đột biến
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
4

D) Cả A, B, C đều đúng
Bài tập 6: Ở đậu Hà Lan : alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn, alen a
quy định hoa trắng là lặn . Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được kết quả F
1

:
D
T
=
4
1

A) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở cả hai bên bố và
mẹ đều bằng 5%
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên bố bằng 10%,
bên mẹ không đột biến
B) Kiểu gen của P là Aa, tần số đột biến gen a thành A ở bên mẹ bằng 10%,
bên bố không đột biến
D) Cả A, B, C đều đúng
Gợi ý: F
1
xuất hiện cây hoa trắng chứng tỏ cây hoa đỏ P dị hợp Aa . Tuy
nhiên F
1

không thu được tỷ lệ phân ly kiểu hình 3 hoa đỏ:1 trắng như định
luật phân tính của Menden mà tỷ lệ cây hoa đỏ tăng lên so với cây hoa
trắng =====> !
Có đột biến gen ở giao tử theo chi
ều : gen a
gen A
Tỷ lệ 5.25 : 1 = 84% : 16%
F
1
xuất hiên 16% hoa trắng do: (!)
+16% = 40% x 40% ===> cả hai loại giao tử đực và cái ở bố, mẹ đều
xảy ra đột biến gen a thành gen A với tần số đột biến bằng 10% ! bạn giải
tiếp tục nhé!
Bài 7: Phép lai thuận nghịch là
A) lai kinh tế
B) lai giữa hai cơ thể bố mẹ thuộc hai dòng chủng thuần khác nhau về một
cặp tính trạng tương phản
C)Lai giữa con cái tốt thuộc giống nội với con đực tốt thuộc giống ngoại.

D)Phép lai mà hướng 1 dạng này được chọn làm mẹ thì hướng 2 nó được
chọn làm bố
Bài 8: Ý nghĩa của phép lai thuận nghịch là
A)Bằng phép lai thuân nghịch Menden tìm ra các đinh luật di truyền.
B)Kiểm tra tính trạng do gen nằm trên NST thường hay nằm trên NST giới
tính
C)Kiểm tra tính trạng do gen trên NST hay do gen trong tế bào chất quy
định.
D)Cả A, B, C đều đúng
Bài 9: Điều kiện nghiệm đúng của cả ba định luật Menden là
A) P phải thuần chủng về tính trạng đem lai B)Tính trạng trội phải

là trội hoàn toàn
Đột biến
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
5

C)Tính trạng phải ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh D) Cả A, B,
C
Bài 10:Điều kiện nghiệm đúng riêng cho định luật phân ly độc lập
A) P phải thuần chủng về tính trạng đem lai B)Tính trạng trội phải
là trội hoàn toàn
C)Tính trạng phải ít chịu ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh D) Số
lượng cá thể phải đủ lớn

Điền vào khoảng trống :
Chọn các dự kiện sau đây rồi điền vào khoảng trống ở các câu hỏi kế
tiếp sao cho thích hợp
1.Hội chứng Down 2.Hội chứng tocno 3.Bệnh ung thư máu 4.Mức
phản ứng
5.Độ lệch trung bình 6.Virut Senday 7.Cacpesenko 8 Thể
khảm
9 Cosixin 10.5.BU
Câu 11: Hiện tượng mất đoạn NST 21 ở người gây ra bệnh …………
Câu 12: 44A + X là bộ NST của người nữ ………
Câu 13: 45 A + XY là bộ NST của người nam …………
Câu 14: Thí nghiệm dùng phương pháp đa bội hóa để khắc phục tính bất
thụ do lai xa được thực hiện bởi………
Câu 15: Giới hại thường biến được gọi là ………
Câu 16: Chồi 4n trên cay 2n được gọi là ……
Câu 17: Để tăng cường tính kết dính của hai tế bào của hai loài người ta
thường cho vào môi trường …

Câu 18: Hóa chất …… có khả năng thay thế T bằng X biến đổi cặp A-T
thành cặp G-X
Câu 19: Chất ………… có tác dụng ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc trong
quá trình phân bào gây ra đột biến đa bội
Câu 20: ……………….biểu thị mức phản ứng của tính trạng
Ghép hợp:
Ghép các dữ kiện hai cột thành từng cặp sao cho phù hợp về ý
nghĩa, nội dung, quan hệ cấu tạo, chức năng
Câu 21
Giao tử Kiểu gen
1 1AA: 4Aa :1aa A AaBb
2

1AA:2A:2Aa:1a

B

,aaaa

3

1A:2Aa:2a:1aa

C

Aaaa

Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
6


4

3AA:3Aa

D

Aaa

5

3Aa:3aa

E

Aaaa

6 AA F A,Aa
7 ,aa G AAAa
8

1AA:1A

H

Aaa

9

1aa:1a


I

AAA

10

1AB:1Ab:1aB:1ab

J

AAAA

Câu 21: Căn cứ vào sự di truyền của các alen quy định các nhóm máu
ở người hãy sắp xếp các người con tương ứng với các cặp bố mẹ


Các con

B
ố mẹ

1 A, B, AB,O A I
B
- x ii
2

A, AB

B


I
A

I x I
B
i

3

A, AB, B

C

I
A
I
B
x I
B

i

4

B,O

D

I
A

I
B
x ii

5

A, B

E

I
A
I
B
x I
A
I
B



Câu 22: Xếp các dạng đột biến NST và hậu quả tương ứng . Bộ NST tế
bào sinh dưỡng .
Bộ NST tế bào sinh dưỡng Hậu quả
1

44A+21+XY

A


H
ội chứng clinefelter

2

44A+XXX

B

H
ội chứng Turne

3

44A+XYY

C

H
ội chứng Down

4

44A+XXY

D

Siêu nam

5


44A+XO

E

Siêu n



Câu 23: Ghép các ý nghĩa , đặc điểm với phép lai tương ứng trong chọn
giống:
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
7

Phép lai

Đ
ặc điểm, ý nghĩa

1

Lai thân thu
ộc

A

K
ết hợp các nguồn gen ho
àn toàn
khác nhau

2 Lai xa B

Sử dụng ưu thế lai F
1
làm sản phẩm

3 Lai kinh tế C Tạo dòng thuần về gen quý
4

Lai khác th


D

Con sinh ra b
ất thụ

5

Lai t
ế b
ào

E

T
ạo giống mới có
ưu th
ế lai


Câu 24: Ghép các loại biến dị với các đặc điểm tương ứng
Bi
ến dị

Tính ch
ất

1

Bi
ến dị tổ hợp

A

Khi xu
ất hiện l
à bi
ểu hiện ngay ra
kiểu hình
2 Thường biến B Có thể di truyền cho thế hệ sau
bằng sinh sản sinh dưỡng
3

Đ
ột biến gen

C

Bi
ến đổi kiểu h

ình nh
ưng c
ấu trúc
gen không thay đổi
4

Đ
ột biến NST

D

X
ảy ra đồng loạt theo một h
ư
ớng
chung
5

Đ
ột biến soma

E

Thư
ờng ở trạng thái lặn

Câu 25 Ghép csc cặp bố mẹ với tỷ lệ kiểu hình, kiểu gen tương ứng có
thể có ở thế hệ con
A quy định qui đỏ là trội hoàn toàn, gen a quy định quả vàng là lặn
F

1
P
1

100% ki
ểu h
ình tr
ội

A

Aaaa x aaaa

2

3 Tr
ội : 1 Lặn

B

AAAA X AAAA

3

35 Tr
ội : 1 Lăn

C

A.Aaa x A.Aaa


4

11 Tr
ội : 1 lặn

D

,aaaa x aaaa

Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
8

5

1 Tr
ội : 1 lặn

E

A.AaaxAaaa

6

100% ki
ểu h
ình l
ặn

F


AaaaxAaaa

G AAAaxAaaa
Câu 26 Ghép các cặp bố mẹ với tỷ lệ kiểu hình, kiểu gen tương ứng có
thể có ở thế hệ con
A quy định qui đỏ là trội hoàn toàn, gen a quy định quả vàng là lặn
F
1


P

1

100% ki
ểu h
ình tr
ội

A

Aaa x aaa

2

3 Tr
ội : 1 Lặn

B


AAA X AAA

3

35 Tr
ội : 1 Lăn

C

A.Aa x A.Aa

4 11 Trội : 1 lặn D ,aaaa x aaaa
5 1 Trội : 1 lặn E A.AaxAaa
6

100% ki
ểu h
ình l
ặn

F

AaaxAaa

7

83 :tr
ội : 17 lặn


G

AAax,aaa



H

AAaaxAaa

Câu 27: Ghép vị trí, đặc điểm gen với tính chất, quy luật di truyền của
tính trạng do gen quy định
Đ
ặc điểm gen


Đ
ặc điểm di truyền của tính trạng

1 Trội , trên NST thường A Bệnh di truyền gián đoạn qua các
thế hệ
2

L
ặn, tr
ên NST thư
ờng

B


B
ệnh biểu hiện không đồng đều ở
nam và nữ
3

Tr
ội không ho
àn toàn, trên
NST thường
C

T
ỷ lệ ng
ư
ời b
ênh trong ph
ả hệ
thấp hơn 50%
4

Tr
ội, tr
ên NST gi
ới tính X

D

Các b
ệnh di truyền trung gian


5

Lăn trên NST X

E

Đa s
ố ng
ư
ời bệnh l
à
nam

Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
9

6

Gen trên NST Y

F

B
ệnh di truyền thẳng 100% cho
giới dị giao


G

K

ết quả lai thuận v
à lai ngh
ịch
khác nhau
H Bệnh di truyền liên tục qua các thể
hệ


I

Gen b
ệnh di truyền chéo

Câu 28 Đặc điểm di truyền do gen trội trên NST thường?
A) Trong phả hệ, tỷ lệ các thể mắc bệnh xấp sỉ 50%
B) Bệnh biểu hiện liên tục qua các thế hệ
C) Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả nam lẫn nữ
D) Đương sự bị bệnh có thể được sinh ra từ một trong các trường hợp sau
- Một trong hai bố mẹ có một người bênh và một người bình thường
P : AA x aa > F1
P : Aa x aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều mang bệnh
P : AA x AA > F1
P : AA x Aa > F1
P : Aa x Aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này đương sự là
người mang gen đột biến mới
P : aa x aa > F1 .Aa bị bệnh !
VD trắc nghiệm: Đặc điểm di truyền do gen trội trên NST thường; con
sinh ra bị bênh khi :

A) - Một trong hai bố mẹ có một người bênh và một người bình thường
B) - Cả hai bố mẹ đều mang bệnh
Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
10

C) - Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này đương sự là
người mang gen đột biến mới
D) – Cả A, B, C
Bạn có thể tạo câu trắc nghiệm khác bằng cách khai thác nội dung trên!
Câu 29: Đặc điểm di truyền do gen lặn trên NST thường?
A) Trong phả hệ,trong mỗi gia đình tỷ lệ các thể mắc bệnh đều thấp hơn
50%
B) Bệnh được di truyền gián đoạn qua các thế hệ
C) Bệnh biểu hiện đồng đều ở cả nam lẫn nữ
D) Đương sự bị bệnh có thể được sinh ra từ một trong các trường hợp sau
- Một trong hai bố mẹ dị hợp( không bệnh) còn người kia bị bênh
P : Aa x aa > F1
- Cả hai bố mẹ đều mang bệnh đồng hợp
P : x > F1
- Cả hai bố mẹ đều lành mạnh, trong trường hợp này kiểu gen của bố
mẹ là dị hợp Aa
P : x > F1 .aa bị bệnh !
-Trong hai bố mẹ có một người bênh aa còn người kia lành mạnh AA
thì người lành mạnh có đột biến mới trong quá trình phát sinh giao tử
P :AA.xaa. > F1 .aa bị bệnh !
Đúng sai
Câu 25: Trong kỹ thuật cấy gen, để tạo ADN tái tổ hợp trước tiên phải cắt
một đoạn ADN của plasmit rồi gắn vào ADN của tế bào cho!
Câu 26: Chọn lọc hàng loạt được áp dung với những tính trạng có hệ số di
truyền thấp.

Câu 27: Trẻ đồng sinh cùng trứng có thể cùng giới tính

Ôn thị đại học môn Sinh Học THPT Nho Quan C 2008-2009
11



×