Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 11: Tệp và quản lý tệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.27 KB, 13 trang )

H·y quan s¸t vµ
cho biÕt th viÖn tr
êng häc qu¶n lÝ
s¸ch nh thÕ nµo ?

Mỗi quyển sách là một tập hợp thông tin có liên quan đến
nhau đ ợc đóng thành quyển với một tên sách. Ví dụ: Tin
học 10 , Đại số 10

Các cuốn sách đ ợc phân loại và xếp lên các giá theo đúng
trình tự lôgic. Ví dụ:
Thviện
Tựnhiên
Xãhội
Thamkhảo
Khối11
Khối10
Khối12
Tin học 10
Đại số 10
Thông tin l u trên bộ
nhớ ngoài đ ợc tổ chức
nh thế nào?
1. Tệp và th mục
1. Tệp và th mục
a. Tệp và tên tệp
Tên tệp gồm hai phần: Phần tên Phần mở rộng
Không đ ợc dùng các kí tự sau trong tên tệp: \ / : * ? < > |
Ví dụ: Baitap.pas
Vanban.doc
Tệp, còn gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi


trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị l u trữ do hệ
điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy cập.

Bài 11. Tệp và quản lí tệp
Ví dụ về các tệp
Ví dụ về các tệp
Quy tắc đặt tên tệp của hệ điều hành WINDOWS

Phần tên (Name): Không quá 255 kí tự.

Phần mở rộng (Extension): Không nhất thiết
phải có và đ ợc hệ điều hành sử dụng để phân loại
tệp.
Ví dụ:
Bai_tap_chuong1.DOC
Quy tắc đặt tên tệp của hệ điều hành MS-DOS

Phần tên (Name): Không quá 8 kí tự.

Phần mở rộng (Extension): Có thể có hoặc
không, nếu có không quá 3 kí tự.

Tên tệp không đ ợc chứa dấu cách.
C
:
\
>
_
Ví dụ:
Thi.PAS

BT1/5.PAS, THO.DOC
THI.DBF, QL.XLS
tinhoc.txt
BAITAP.DOC.COM
thptcampha.xls
Tªn®óng:
THO.DOC
THI.DBF
QL.XLS
tinhoc.txt
thptcampha.xls
TªnSai:
BT1/5.PAS
BAITAP.DOC.COM
§¸p ¸n:
tinhoc.txt
thptcampha.xls
ChØ xem tªn nµo
®óng, tªn nµo sai?
Em h·y kÓ nh÷ng tªn tÖp
hîp lÖ víi H§H Windows
mµ kh«ng hîp lÖ víi H§H
MS-DOS?
.PAS
.DOC
.XLS
.FLA
.PPT
.DBF
Vui häc: Chän phÇn më réng t ¬ng øng víi ch ¬ng tr×nh

b. Th mục
Để quản lí các tệp đ ợc dễ dàng, hệ điều hành tổ chức l u trữ
tệp trong các th mục. Mỗi đĩa có một th mục tạo tự động gọi
là th mục gốc.
Quan sát và cho biết tên th mục
gốc của các ổ đĩa
Thmụcgốc
Trong mỗi th mục, có
thể tạo những th mục
khác gọi là th mục
con.
Mỗi th mục có
thể chứa các tệp
và th mục con.
Trong một th mục không chứa các tệp cùng tên

và các th
mục con cùng tên.

Sơ đồ dạng cây các tệp và th mục
Th mục chứa th mục con đ ợc gọi là th mục mẹ.
Tên th mục đ ợc đặt theo quy cách đặt phần tên của tệp.
c. Đ ờng dẫn (Path)
C:\games\iq\iq.EXE
C:\hoc\FOX
Là đ ờng chỉ dẫn đến tệp, th mục theo chiều đi từ th mục
gốc đến th mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong đó
tên các th mục và tên tệp phân cách nhau bởi kí tự \ .
Em hãy chỉ đ ờng dẫn
tới tệp IQ.EXE, đ ờng

dẫn tới th mục FOX?
2. Hệ thống quản lí tệp
2. Hệ thống quản lí tệp
Là một thành phần của hệ điều hành có nhiệm vụ tổ chức
thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các dịch vụ để ng ời
dùng có thể dễ dàng thực hiện việc đọc/ghi thông tin trên bộ
nhớ ngoài và đảm bảo ch ơng trình đang hoạt động trong hệ
thống có thể đồng thời truy cập đến các địa chỉ.
Các đặc tr ng của hệ thống quản lí tệp:

Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao.

Độc lập giữa thông tin và ph ơng tiện mang thông tin.

Độc lập giữa ph ơng án l u trữ và ph ơng pháp xử lí.

Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu quả.

Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh h ởng của các
lỗi kĩ thuật hoặc ch ơng trình.
C¸c thao t¸c qu¶n lÝ tÖp th êng dïng
T¹o th môc, ®æi tªn, xo¸, sao chÐp, di chuyÓn tÖp/th
môc, xem néi dung tÖp, t×m kiÕm tÖp/th môc

×