Tìm một nguyên tắc không đúng với giải quyết Chấn thương TMH:
A. Khám toàn diện để phát hiện chấn thương phối hợp
B. Phát hiện chảy máu nặng lĩnh vực TMH và đầu mặt cổ
C. Chấn thương nào nguy hiểm với tính mạng nhất thì xử lý trước
D. Cơ quan nào ảnh hưởng chức năng sinh lý quan trọng nếu để muộn khó hồi phục thì
ưu tiên xử lý trước
@E. Bao giờ cũng phải chụp phim mới khám, chẩn đoán và giải quyết chính xác
2. Cơ quan nào thuộc lĩnh vực TMH sau đây ít bị chấn thương nhất:
@A. Thanh quản
B. Vành tai
C. Xoang trán
D. Tháp mũi
E. Xoang hàm
Tìm một câu chưa đúng với lý luận chấn thương TMH bao giờ cũng nguy hiểm:
A. Nằm gần sọ nảo, thường kèm chấn thương sọ nảo.
B. Gần các mạch máu lớn
C. Để lại sẹo xấu ảnh hưởng thẩm mỹ khi khỏi bệnh
D. Dễ ảnh hưởng chức năng sống đặc biệt đường ăn và đường thở
@E. Tai mũi họng là cơ quan dễ nhiễm trùng nhất
Triệu chứng nào sau đây không phù hợp với chấn thương mũi:
A. Chảy máu mũi
B. Biến dạng tháp mũi
C. Tràn khí dưới da vùng sống mũi
@D. Khó thở phập phồng cánh mũi
E. Sờ nắn dọc sống mũi có điểm đau nhói
Chụp phim gì để xác định gẩy xương chính mũi:
A. Phim Blondeau tia mềm
@B. Phim sọ nghiêng tia mềm
C. Phim sọ thẳng tia mềm
D. Phim Hirtz tia mềm
E. Chụp phim Schueller tia mềm
Tìm một lý do chưa đúng buộc BN khám và điều trị gẫy xương chính mũi:
A. Do chảy máu
B. Do quá đau đớn vùng mũi chấn thương
C. Do biến dạng tháp mũi ảnh hưởng thẩm mỹ
D. Do sưng nề, ngạt tắc mũi
@E. Do lo lắng ảnh hưỡng khứu giác sau nàý
Vì sao phải chỉnh hình sớm gẫy xương chính mũi:
A. Tránh mất máu nhiều
B. Để giảm bớt thời gian sử dụng kháng sinh
C. Để tránh sẹo xấu vùng mặt
@D. Vì xương chính mũi can liền sớm
E. Để phục hồi sớm chức năng hô hấp của mũi.
Giới hạn thời gian còn có thể nắn chỉnh hình xương chính mũi tốt nhất:
A. Có thể tới 12 tiếng đồng hồ
@B. Có thể tới 2 ngày
C. Có thể tới 7 ngày
D. Có thể tới 10 ngày
E. Có thể tới 3 tuần
Khi chấn thương gảy xương chính mũi hở cần lưu ý hàng đầu tới:
A. Chống chảy máu nhiều.
@B. Tiêm phòng uốn ván
C. Khâu thật đẹp bảo đảm thẩm mỹ sau này
D. Phát hiện các tổn thương phối hợp
E. Khó thở nặng
Đôi xoang nào thường bị chấn thương nhiều nhất:
@A. Xoang hàm, xoang trán
B. Xoang sàng trước, xoang bướm
C. Xoang bướm, xoang hàm
D. Xoang trán, xoang sàng sau
E. Xoang sàng sau, xoang hàm
Triệu chứng nào có giá trị nhất chẩn đoán chấn thương xoang:
A. Chảy máu mũi
B. Có vết thương vùng xoang tương ứng
C. Biến dạng mặt vùng xoang
@D. Phim X Quang có tổn thương Xoang rõ rệt
E. Chọc xoang có máu
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán vở xoang hàm tổn thương sàn hố mắt:
A. Chấn thương xoang hàm gần hốc mắt
@B. Dấu hiệu mắt nhìn đôi
C. Mắt nhắm không kín cùng bên chấn thương
D. Soi đáy mắt có phù nề gai thị
E. Thị lực giảm sút
Triệu chứng quan trọng nhất chẩn đoán vở xoang hàm đơn thuần:
@A. Phim Blodeau có hình ảnh nứt, vỡ thành xoang, mờ xoang hàm
B. Xì mũi ra máu cùng bên bị chấn thương
C Đau nhức ở vùng xoang hàm bị chấn thương
D. Vết thương bầm tím, vết rách hoặc lỗ thủng vùng xoang tương ứng
E. Âún vùng xoang hàm sưng nề, đau nhói có thể có tràn khí dưới da
Một bệnh nhân có gẩy hình tháp xương hàm, tổn thương xương hàm trên, phía dưới
xương chính mũi, ngành trán của xương hàm qua trung tâm trần ổ mắt và xương gò
má. Đường vở đi từ xương chính của mũi ra hố nanh, vòng xuống phía dưới xương gò
má, chạy về phía sau và dưới của củ xương hàm, 2 bên giống nhau, luôn luôn kèm tổn
thương xoang hàm. Anh (chị) cho biết đó là gẫy xoang hàm phối hợp loại gì:
A. Lefort I
@B. Lefort II
C. Lefort III
D. Đa chấn thương không phân loại
E. Vở xoang hàm đơn thuần
Trong vở xương đá có một đặc điểm quan trọng nhất cần chú ý đó là:
A. Một chấn thương rất mạnh từ tầng giữa đáy sọ
@B. Xương đá không bao giờ liền lại nên dễ viêm màng não sau này
C. Rách màng nhĩ, chảy máu tai dễ đưa tới viêm tai giữa
D. Dễ gây liệt mặt do tổn thương dây VII
E. Bao giờ cũng kèm chấn thương sọ não
Triệu chứng nào không hoặc it liên quan tới chấn thương vở xương đá:
A. Chảy nước nảo tủy qua ống tai bên có tổn thương
B. Chảy máu tai, hoặc màng nhĩ màu xanh bên tổn thương
C. Liệt mặt ngoại biên phía tổn thương
@D. Ù tai nghe kém phía bị tổn thương
E. Da vùng xương chũm phía tổn thương bị bầm tím
Hướng xử trí nào đúng nhất khi bệnh nhân bị chấn thương thủng màng nhĩ:
A. Hàng ngày làm thuốc tai bằng nhỏ dung dịch kháng sinh mạnh.
B. Hàng ngày đặt mèche tẩm dung dịch kháng sinh
@C. Hàng ngày làm thuốc tai với bột kháng sinh hoặc mở kháng sinh
D. Làm thuốc tai nhỏ sát trùng, theo dõi sát diễn biến
E. Thường xuyên chụp phim, đo điếc, phát hiện sớm biến chứng.
Điếc do chấn thương thủng màng nhĩ đơn thuần là loại điếc nào:
A. Điếc tiếp nhận
@B. Điếc dẫn truyền
C. Điếc phối hợp nặng về dẫn truyền
D. Điếc phối hợp nặng về tiếp nhận
E. Tuy thủng màng nhĩ nhưng bị điếc không đáng kể
Điều nguy hiểm nhất của chấn thương vở xoang trán là:
A. Chấn thương hở
B. Chấn thương kín gây tụ máu trong xoang
@C. Chấn thương vở thành sau xoang trán thấu nảo (thùy trán)
D. Chấn thương gây lún thành trước vào xoang
E. Dễ ảnh hưởng đến thị lực do nằm cạnh mắt
Biến chứng nguy hiểm nhất của thủng màng nhĩ đơn thuần là:
A. Gây nghe kém
B. Màng nhĩ không liền
@C. Viêm tai giữa cấp
D. Ù tai
E. Chóng mặt
Trong đa chấn thương vùng đầu mặt có chấn thương sọ nảo tụ máu dưới màng cứng
liên quan các khoa Mắt, RHM, TMH & Ngoại. Vậy khoa nào phải can thiệp phẩu
thuật trước:
A. Khoa Mắt
@B. Khoa Ngoại
C. Khoa RHM
D. Khoa TMH
E. Khoa nào chuẩn bị trước thì phẩu thuật trước chứ không phân biệt
Triệu chứng gì quan trọng nhất cần theo dõi sát trong vở xoang trán:
A. Chảy máu mũi nhiều
B. Sưng nề tràn khí dưới da trước xoang chấn thương
C. Sưng nề vùng xoang trán lan xuống hố mắt, mắt nhìn đôi
@D. Chảy nước nảo tủy ra mũi
E. Chấn thương xoang trán hở.
Căn dặn gì quan trọng nhất với bệnh nhân vở xương đá xuất viện:
A. Ăn uống bồi dưỡng và nghĩ ngơi 1-2 tháng
B. Nút kín tai, không để nước vào tai khi tắm gội đầu
C. Châm cứu điều trị liệt mặt (nếu có) trong tời gian 2-3 tháng
D. Tái khám chụp phim, đo thính lực theo dõi phục hồi chức năng tai
@E. Khám bệnh ngay khi có sốt cao, nhức đầu, nôn mửa , và báo cho BS biết tiền sử
bị vở xương đá
Anh (chị) cho biết đường gẩy xương kiểu gì khi đi ngang qua xương hàm trên, đường
gẩy bắt đầu từ bờ dưới của hố lê, chạy về phía sau đến hố chân bướm hàm, song song
với gờ lợi độ 1,5 cm cả 2 bên đường vở giống nhau.
@A. Le Fort I
B. Le Fort II
C. Le Fort III
D. Đa chấn thương không phân loại
E. Gẩy xương hàm trên
Triệu chứng lâm sàng nào không thuộc đường vở dọc của vở xương đá:
A. Đường vở đi song song với trục xương đá
B. Nét vở từ trai thái dương tới trần hòm nhĩ theo bờ trước xương đá tới lỗ rách trước.
C. Tai giữa luôn luôn bị tổn thương
D. Tai trong không tổn thương
@E. Có điếc tiếp nhận
Người ta chụp phim gì để đánh giá tổn thương vở xương đá:
A. Phim Schueller
B. Phim Blondeau
@C. Phim Stenvers
D. Phim sọ nghiêng
E. Phim sọ thẳng
Để chẩn đoấn xác định vở xương đá ta không nhất thiết dựa vào điều kiện sau:
A. Tiền sử chấn thương mạnh vùng chẩm, vùng thái dương
B. Chảy máu tai, màng nhĩ màu xanh
C. Chảy nước nảo tủy
D. Liệt mặt sau chấn thương
@E. Ccï chóng mặt, nghe kém sau chấn thương
Trong vở xương đá người ta chỉ phẩu thuật tai khi:
A. Có chảy nước nảo tủy
@B. Có viêm tai giữa đe doạ viêm màng nảo
C. Có chảy máu tai
D. Có màng nhĩ màu xanh
E. Có ù tai, nghe kém
Tìm một tình huống tổn thương giải phẩu bệnh lý không phù hợp trong đường vở
ngang (tổn thương ốc tai hoặc tiền đình) của vở xương đá:
A. Một chấn thương vùng thái dương
B. Đường vở thẳng góc từ lỗ rách sau ra bờ trước xương đá
C. Với đường vở phía trong sẽ cắt qua ống tai,hoặc ốc tai
@D. Tổn thường đường dẫn truyền, nghe kém thể truyền âm
E. Với đường vở ngoài sẽ vở tiền đình hoặc ống Fallope
Tỷ lệ liệt mặt (dây VII) bao nhiêu % trong vở xương đá đường vở ngang:
A. Khoảng 20%
B. Khoảng 30%
C. Khoảng 40%
@D. Khoảng 50%
E. Khoảng 60%
Một bệnh nhân bị tai nạûn giao thông có chảy máu tai, mũi, sưng mắt, gẫy răng vào
khám Tai Mũi Họng. Khoa nào chưa nhất thiết phải mời hội chẩn ngay:
A. Bác sĩ chuyên khoa Mắt
B. Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt
C. Bác sĩ chuyên khoa Ngoại
D. Bác sĩ gây mê hồi sức
@E. Bác sĩ chuyên khoa huyết học
Trong các bệnh sau, bệnh nào dễ nhầm nguyên nhân gây chảy máu mũi:
A. Chấn thương mũi
B. Bệnh về máu
C. Cao huyết áp
@D. Dãn tĩnh mạch thực quản
E. Khối u ở mũi