1
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
HÀ NỘI.
ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: TOÁN; Khối D
(Đáp án- thang điểm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I
1. (1 điểm) Khảo sát …
2 điểm
Với
23
30 xxym . TXĐ: R;
xx
yy lim;lim .
0,25
Chiều biến thiên:
xxy 63'
2
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;2;0; ; nghịch biến trên khoảng
2;0 ;
Đạt
0 (0); 4 (2)
CĐ CT
y y y y
.
0,25
Bảng biến thiên:
x
- ∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y
+∞
0
-4
-∞
0,25
Đồ thị:
0,25
2. (1 điểm) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị và…
mmxxy
y
39;63
2
HS có 2 điểm cực trị khi
3
m
. Khi đó đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là
2211
;,; yxByxA với
21
;xx là 2 nghiệm của pt : 063
2
mxx .
0,25
3
;2
2121
m
xxxx
3
;
3
2
3
);;(
2121
yy
y
xx
xyxG
GGGG
=
3
42
m
0,25
3
42
;
3
2 m
G
2
2
3
42
9
4
m
OG .
0,25
2042
3
2
;
3
2
)3(
9
4
2
mmOGOGmOG (thỏa mãn m<3). KL
2
m
.
0,25
II
1) (1 điểm) Giải phương trình
222316
456
xxxxxx
.
2 điểm
PT
02261
22
xxxx .
0,25
2
O
1
y
x
3
-4
-2
www.VNMATH.com
2
Đặt t=
6
2
xx
0t , ta có phương trình: 0227
3
tt
0,25
.201122
2
tttt
0,25
Giải phương trình
6
2
xx
= 2, ta được
2
411
x .
0,25
2) (1 điểm) Giải phương trình
)12coscos2(3)2sinsin2(cos2 xxxxx
.
PT
032sin2cos3sin2cos2 xxxx
0,25
0
6
sin.
6
cos.4
6
cos.2cos4
xxxx .
0,25
TH1:
kxx
3
0
6
cos ;
0,25
TH2: )
3
2
9
()2
3
(
3
cos
6
sin2cos
kxkxxxx
.
KL: ;
3
kx
3
2
9
kx .
0,25
III Tính tích phân
1 điểm
dx
x
xx
I
6
0
2
2
cos
cossin1
. Đặt t = sinx, dt = cosxdx; Với x = 0
t = 0, x =
2
1
6
t
.
0,25
dt
tt
dt
t
t
I
2
1
0
2
1
0
2
2
1
1
1
1
1
1
1
0,25
2
1
0
1ln1ln ttt
0,25
=
2
1
3ln .
0,25
Chú ý: HS có thể đặt ngay từ đầu t= sinx, sau đó vẫn quy được về tích phân
2
1
0
2
2
1
1
dt
t
t
I .
IV Tính thể tích của hình chóp S.ABCD
1 điểm
Gọi I là trung điểm của AB, K là trung điểm
của CD, chứng minh
ABCDSI , lập luận đi
đến )(SIKCD
.
Kẻ đường cao IH của
SIK
, chứng minh
SCDIH tại H.
0,25
Trong SIK
kẻ
IHGE //
với ,SKE
suy ra
SCDGE tại E. Vậy
3
32
;
a
SCDGdGE .
0,25
www.VNMATH.com
3
Lập luận 3
3
2
aIHIHGE . Mặt khác,
aBCIK 2
.
Xét tam giác vuông
SIK
:
222
111
IK
SI
IH
32aSI .
0,25
=>
3
34
2.32
3
1
.
3
1
3
2
a
aaSSIV
ABCD
.
0,25
V Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức…
1 điểm
Áp dụng BĐT Cosi với hai số dương bất kì
x
và
y
, ta có:
.
44
2
yx
yx
xyyx
xy
0,25
Vì các số
bccabccba ,,,,,
đều dương nên áp dụng kết quả trên, ta có:
.
4
;
4
;
4
abc
abc
abcacb
acb
acbbca
bca
bca
0,25
Kết hợp với các BĐT
2
;
2
;
2
ba
ab
ac
ca
cb
bc
, suy ra
.
2
1
2
1
4
1
cbaabccabbcaA
0,25
3
1
1
,,
2
1
cba
cba
cba
abccabbca
A
. Vậy
2
1
max A .
0,25
VIa
1) (1 điểm) Tìm tọa độ đỉnh A…
2 điểm
Nhận xét C không thuộc d và d’;
Giả sử d, d’lần lượt là phân giác trong của góc A và góc B;
Gọi A' và B' thứ tự là điểm đối xứng của C qua d và d' thì A' và B' thuộc đường thẳng AB .
0,25
Đường thẳng a đi qua C và vuông góc với d có phương trình: x + 3y - 2 = 0 .
Gọi
adI
I(
5
6
;
5
8
);
I là trung điểm của CA' nên A'(
5
2
;
5
4
) .
0,25
Tương tự, tính được B'(0 ; 6);
Suy ra (A'B') : 7x + y - 6 = 0 hay (AB) : 7x + y - 6 = 0 .
0,25
Tọa độ A và B thỏa mãn hệ :
063
067
yx
yx
và
02
067
yx
yx
A(0 ; 6) và B(
3
4
;
3
2
).
0,25
2) (1 điểm) Viết phương trình mặt cầu (S)…
Gọi I (x; y ; z ) là tâm mặt cầu (S), ta có
2072
1072
zyx
zyx
I
.
0,25
,Id = R
2 2 10 0(3)
2 2 1 9
2 2 8 0(4)
x y z
x y z
x y z
.
0,25
Giải hệ gồm 3 pt (1),(2),(3) ta được x = 1, y = - 2, z = 3;
Giải hệ gồm 3 pt (1),(2),(4) ta được x = -5, y = - 32, z = -15.
0,25
KL: Hai kết quả
2 2 2 2 2 2
1 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 9;( ): ( 5) ( 32) ( 15) 9
S x y z S x y z
.
0,25
www.VNMATH.com
4
VIIa
1 điểm
Giải bất phương trình…
BPT đã cho
.*273
2
1
13
2
1
271
xx
xx
0,25
Xét hàm số
ttf
t
3
2
1
)(
có
3
2
1
ln.
2
1
)('
t
tf
.
0,25
f’(t) =
Rt
t
,032ln.
2
1
hàm số luôn nghịch biến. 0,25
(*)
)27()1( xfxf x + 1 > 7 -2x
x > 2.
0,25
VIb
1) (1 điểm) Tìm tọa độ điểm M…
2 điểm
(C) có tâm I( 3; 5), R = 5. d[I; d] R 552 , suy ra d cắt ( C) tại A, B .
0,25
Do tam giác MAB cân đỉnh M nên
CdM ' , trong đó d’ là đường thẳng đi qua I vuông
góc với d.
0,25
Ta có
ty
tx
d
25
3
:'
. Giải hệ gồm phương trình của d’ và ( C ) ta được 5t .
0,25
Vậy có hai đáp số
525;53,525;53
21
MM .
0,25
Chú ý: Có thể tìm tọa độ A và B; gọi M(x; y) rồi đặt hai điều kiện M thuộc (C) và MA= MB,
từ đó lập hệ phương trình bậc hai 2 ẩn x và y.
2) (1 điểm) Viết phương trình của mặt phẳng (P)…
Ta có A (2; 0; 0 ), B ( 0; 4; 0 ), C ( 0 ; 0 ; 6 ) và tâm I (1; 2 ; 3 ).
0,25
Khi đó (ABC ) có phương trình
*0122361
6
4
2
zyx
zyx
.
0,25
Gọi M (x ; y ; z) là điểm bất kỳ của (ABC) và M’ (x’ ; y’ ; z’) là điểm đối xứng của M qua I.
Ta có
'6
'4
'2
6'
4'
2'
zz
yy
xx
zz
yy
xx
.
0,25
Do M thuộc mp (ABC ) nên toạ độ của M thoả mãn pt (*):
6 (2- x’) + 3 (4 – y’) +2 (6 – z’ ) -12 = 0
6x’ + 3y’+2z’ - 24 = 0.
Vậy (P): 6x + 3y +2z -24 = 0.
0,25
Chú ý: Có thể tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua I, sau đó lập phương trình mặt phẳng
(P) đi qua A’ và song song với mặt phẳng (ABC)
VIIb
Tính hệ số của
10
x
1 điểm
.
2
1
2
1
0
65
0
)(5
n
k
knk
n
k
n
k
k
knk
n
xC
x
xCxP
0,25
Ba hệ số đầu tiên:
.
4
1
;
2
1
;
2
2
1
1
0
0 nnn
CaCaCa
0,25
Theo giả thiết, ta có: .8)2,(089
4
1
*2201
nnNnnnCCC
nnn
0,25
Ta phải tính
k
k
k
Ca
8
2
1
với 510640
kk . Vậy:
4
7
2
1
5
8
5
5
Ca
.
0,25
www.VNMATH.com