Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Giáo trình kỹ thuật xung- số phần 6 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.88 MB, 22 trang )

+ S = 1, R = 0 ⇒
0=S
,
1=R
⇒Q = 1
+ S = R = 1⇒
XQRS =⇒== 0
(tr ng thái c m)ạ ấ
Trong tr ng h p này Cườ ợ
k
tác đ ng m c 1. Trong tr ng h p Cộ ứ ườ ợ
k
tác đ ng m cộ ứ
0 thì ta m c thêm c ng đ o nh sau (hình 3.46)ắ ổ ả ư
Nh v y, thuỳ thu c vào m c tích c c c a tín hi u đ ng h , chúng ta có cácư ậ ộ ứ ự ủ ệ ồ ồ
lo i tín hi u đi u khi n:ạ ệ ề ể
- C
k
đi u khi n theo m c 1ề ể ứ
- C
k
đi u khi n theo m c 0ề ể ứ
- C
k
đi u khi n theo s n lên (s n tr c)ề ể ườ ườ ướ
- C
k
đi u khi n theo s n xu ngề ể ườ ố
Hình 3.47. Các tín hi u đi u khi n Cệ ề ể
k
khác nhau


Xét FF có C
k
đi u khi n theo s n lên (s n tr c):ề ể ườ ườ ướ
S n lên và m c logic 1 có quan h v i nhau, vì v y m ch t o s n lên làườ ứ ệ ớ ậ ạ ạ ườ
m ch c i ti n c a m ch tác đ ng theo m c logic 1. S n lên th c ch t là m t xungạ ả ế ủ ạ ộ ứ ườ ự ấ ộ
d ng có th i gian t n t i r t ng n. Đ c i ti n các FF tác đ ng theo m c logic 1ươ ờ ồ ạ ấ ắ ể ả ế ộ ứ
thành FF tác đ ng theo s n lên ta m c vào tr c FF đó m t m ch t o s n lên nhộ ườ ắ ướ ộ ạ ạ ườ ư
hình 3.48.
m ch t o s n ng i ta l i d ng th i gian tr c a tín hi u khi đi qua ph nỞ ạ ạ ườ ườ ợ ụ ờ ễ ủ ệ ầ
t logic. Đ i v i m ch t o s n ng i ta l i d ng th i gian tr c a tín hi u khi điử ố ớ ạ ạ ườ ườ ợ ụ ờ ễ ủ ệ
qua c ng NOT.ổ
133
Hình 3.48. S đ kh i FF tác đ ng theo s n và d ng sóngơ ồ ố ộ ườ ạ
Xét FF có đi u khi n theo s n xu ngề ể ườ ố
M ch t o s n xu ng là m ch c i ti n tác đ ng m c 0. S đ m ch và d ngạ ạ ườ ố ạ ả ế ộ ứ ơ ồ ạ ạ
sóng nh hình 3.49.ư
Hình 3.49: S đ m ch và d ng sóng m ch t o s n xu ngơ ồ ạ ạ ạ ạ ườ ố
Trên hình 3.50 là ký hi u trên s đ m ch và s đ th c hi n FF tác đ ng theoệ ơ ồ ạ ơ ồ ự ệ ộ
s n xu ng.ườ ố
Hình 3.50
Ý nghĩa c a tín hi u đ ng b Củ ệ ồ ộ
k
:
134
Đ i v i các FF đ ng b , các đ u ra ch thay đ i tr ng thái theo đ u vào DATAố ớ ồ ộ ầ ỉ ổ ạ ầ
khi xung C
k
t n t i m c 1 (đ i v i các FF tác đ gn m c 1), ho c xung Cồ ạ ứ ố ớ ộ ứ ặ
k
t n t iồ ạ

m c 0, ho c xung Cứ ặ
k
s n lên, xung Cườ
k
s n xu ng, còn t t c các tr ng h p khácườ ố ấ ả ườ ợ
c a Củ
k
thì đ u ra không thay đ i tr ng thái theo các đ u vào m c dù lúc đó các đ uầ ổ ạ ầ ặ ầ
vào có thay đ i tr ng thái.ổ ạ
Ph ng pháp đi u khi n theo ch t (Master – Slaver):ươ ề ể ủ ớ
Đ i v i ph ng pháp này khi xung Cố ớ ươ
k
t n t i m c 1d li u s đ c nh p vàoồ ạ ứ ữ ệ ẽ ượ ậ
FF, còn khi C
k
t n t i m c logic 0 thì d li u ch a trong FF đ c xu t ra ngoài.ồ ạ ứ ữ ệ ứ ượ ấ
V m t c u t o bên trong g m 2 FF: m t FF th c hi n ch c năng ch và m tề ặ ấ ạ ồ ộ ự ệ ứ ủ ộ
FF th c hi n ch c năng t . Ho t đ ng:ự ệ ứ ớ ạ ộ
- C
k
= 1: FF2 m , d li u đ c nh p vào FF2. Qua c ng đ o Cở ữ ệ ượ ậ ổ ả
k
= 0 ⇒ FF1 khoá nên
gi nguyên tr ng thái cũ.ữ ạ
- C
k
= 0: FF2 khoá nên gi nguyên tr ng thái cũ.Qua c ng đ o Cữ ạ ổ ả
k
= 1 ⇒ FF1 m dở ữ
li u ch a trong FF đ c xu t ra ngoài.ệ ứ ượ ấ

Hình 3.52. FF đi u khi n theo ch - tề ể ủ ớ
3.3.2.2. Phân lo i FF theo ch c năngạ ứ
a. RSFF
Hình 3.52: Ký hi uệ
Đó là FF có các đ u vào và đ u ra ký hi u nh hình v .ầ ầ ệ ư ẽ
Trong đó: - S, R: các đ u vào d li uầ ữ ệ
135
- Q,
Q
: các đ u raầ
- C
k
: tín hi u xung đ ng hệ ồ ồ
G i ọ
n
S

n
R
là tr ng thái c a đ u vào DATA xung Cạ ủ ầ ở
k
th n.ứ
G i ọ
n
Q
,
1+n
Q
là tr ng thái c a đ u ra Q xung Cạ ủ ầ ở
k

th n và th n+1ứ ứ
Lúc đó ta có b ng tr ng thái mô t ho t đ ng nh sau:ả ạ ả ạ ộ ư
Chúng ta l u ý r ng tr ng thía khi c hai đ u vào S = R = 1 lúc đó c hai đ uư ằ ạ ả ầ ả ầ
ra có cùng m c logic, đây là tr ng thái c m c a RSFF.ứ ạ ấ ủ
Ti p theo ta s đi xây d ng b ng đ u vào kích g m 2 ph n, ph n bên trái li tế ẽ ự ả ầ ồ ầ ầ ệ
kê ra các yêu c u c n chuy n đ i c a FF, và ph n bên ph i là các đi u ki n tín hi uầ ầ ể ổ ủ ầ ả ề ệ ệ
đ u vào kích c n đ m b o đ đ t đ c các s chuy n đ i y. N u các đi u ki nầ ầ ả ả ể ạ ượ ự ể ổ ấ ế ề ệ
đ u vào đ c đ m b o thì FF s chuy n đ i theo đúng yêu c u. Th c ch t b ng đ uầ ượ ả ả ẽ ể ổ ầ ự ấ ả ầ
vào kích c a FF là s khai tri n b ng tr ng thái c a FF. Ta vi t l i nh sau:ủ ự ể ả ạ ủ ế ạ ư
Trong b ng này, tín hi u đ u ra tr ng thái ti p theo Qả ệ ầ ở ạ ế
n+1
s ph thu c vàoẽ ụ ộ
tín hi u các đ u vào d li u S, R và tín hi u đ u ra tr ng thái hi n t i Qệ ầ ữ ệ ệ ầ ở ạ ệ ạ
n
.
T b ng trên ta có b ng đ u vào kích nh sau:ừ ả ả ầ ư
136
Cũng t b ng tr ng thái khai tri n ta có th tìm đ c ph ng trình logic c a RSFFừ ả ạ ể ể ượ ươ ủ
b ng cách l p b ng Karnaugh nh sau:ằ ậ ả ư
T b ng này ta có ph ng trình: ừ ả ươ
Vì đi u ki n c a RSFF là S.R = 0 nên ta có ph ng trình logic c a RSFF đ c vi tề ệ ủ ươ ủ ượ ế
đ y đ nh sau:ầ ủ ư
D ng sóng minh ho ho t đ ng c a RSFF trên hình 3.53:ạ ạ ạ ộ ủ
Hình 3.53: Đ th th i gian d ng sóng RSFFồ ị ờ ạ
b. TFF
Đó là FF có đ u vào và đ u ra ký hi u và b ng tr ng thái ho t đ ng nh hìnhầ ầ ệ ả ạ ạ ộ ư
v (hình 3.54).ẽ
137
Hình 3.54. Ký hi u TFF và b ng tr ng thái ho t đ ngệ ả ạ ạ ộ
Trong đó:

- T: đ u vào d li uầ ữ ệ
- Q,
Q
: các đ u raầ
- C
k
: tín hi u xung đ ng hệ ồ ồ
G i Tọ
n
là tr ng thía c a đ u vào d li u T xung Cạ ủ ầ ữ ệ ở
k
th n.ứ
G i ọ
n
Q
,
1+n
Q
là tr ng thái c a đ u ra xung Cạ ủ ầ ở
k
th n và n+1ứ
Lúc đó ta có b ng tr ng thái ho t đ ng khai tri n c a TFF. T b ng này ta cóả ạ ạ ộ ể ủ ừ ả
nh n xétậ :
- Khi T = 0 : m i khi có xung Cỗ
k
tác đ ng đ u ra Q duy trì tr ng thái cũ tr c đó.ộ ầ ạ ướ
- Khi T = 1 : m i khi có xung Cỗ
k
tác đ ng đ u ra Q đ o tr ng tháiộ ầ ả ạ
T b ng tr ng thái khai tri n c a TFF ta tìm đ c b ng đ u vào kích:ừ ả ạ ể ủ ượ ả ầ

Ph ng trình logic c a TFF:ươ ủ
138
Trên hình 3.55 minh ho đ th th i gian d ng sóng c a TFF. ạ ồ ị ờ ạ ủ
- Tín hi u đ u ra Q đ u tiên luôn luôn m c logic 0ệ ầ ầ ở ứ
- Tín hi u Cệ
k
(1) đi u khi n theo s n xu ng nhìn tín hi u T d i m c logic 1. Theoề ể ườ ố ệ ướ ứ
b ng tr ng thái: Tả ạ
0
= 1 và
10
010
==⇒= QQQ
- Tín hi u Cệ
k
(2) đi u khi n theo s n xu ng nhìn tín hi u T d i m c logic 0. Theoề ể ườ ố ệ ướ ứ
b ng tr ng thái: Tả ạ
1
= 0 và
11
121
==⇒= QQQ
gi nguyên tr ng thái tr c đó.ữ ạ ướ
- Tín hi u Cệ
k
(3) đi u khi n theo s n xu ng nhìn tín hi u T d i m c logic 1. Theoề ể ườ ố ệ ướ ứ
b ng tr ng thái: Tả ạ
2
= 1 và
01

232
==⇒= QQQ
Hình 3.55
Tr ng h p đ u vào T luôn b ng 1 (luôn luôn m c logic 1):ườ ợ ầ ằ ở ứ
Hình 3.56. D ng sóng đ u ra khi T = 1ạ ầ
139
Khi T = 1 thì d ng sóng đ u ra Q đ c cho trên hình v . Ta có nh n xét r ng chu kỳạ ầ ượ ẽ ậ ằ
c a đ u ra Q b ng 2 l n chu kỳ tín hi u xung Củ ầ ằ ầ ệ
k
nên t n s c a đ u ra là:ầ ố ủ ầ
V y, khi T = 1 thì TFF gi vai trò m hc chia t n s xung vào Cậ ữ ạ ầ ố
k
.
T ng quát: Ghép n i ti p nTFF v i nhau sao cho đ u ra c a TFF tr c n i v i đ uổ ố ế ớ ầ ủ ướ ố ớ ầ
vào c a TFF đ ng sau (Củ ứ
ki+1
n i v i Qố ớ
i
) và lúc b y gi t t c các đ u vào d li u T ấ ờ ấ ả ầ ữ ệ ở
t t c các TFF đ u gi m c logic 1, lúc đó tín hi u đ u ra s là:ấ ả ề ữ ứ ệ ầ ẽ
v i Qớ
n
là tín hi u đ u ra c a TFF th n.ệ ầ ủ ứ
c. DFF
Đó là FF có đ u vào và đ u ra ký hi u nh hình v :ầ ầ ệ ư ẽ
Hình 3.56. Ký hi u DFFệ
Trong đó: D: đ u vào d li uầ ữ ệ
Q,
Q
là các đ u raầ

G i Dọ
n
là tr ng thái c a đ u vào d li u D xung Cạ ủ ầ ữ ệ ở
k
th n.ứ
G i ọ
n
Q
,
1+n
Q
là tr ng thái c a đ u ra xung Cạ ủ ầ ở
k
th n và n+1ứ
Lúc đó ta có b ng tr ng thái nh sauả ạ ư :
Khai tri n b ng này đ tìm b ng đ u vào kích c a DFF:ể ả ể ả ầ ủ
140
B ng đ u vào kích c a DFF:ả ầ ủ
Ph ng trình logic: ươ
Trên hình 3.57 là đ th th i gian d ng sóng c a DFF:ồ ị ờ ạ ủ
Gi i thích:ả
- Tín hi u ra Q đ u tiên luôn m c logic 0, ệ ầ ở ứ
0
0
=Q
- Tín hi u Cệ
k
(1) đi u khi n theo s n xu ng nhìn tín hi u D d i m c logic 1. Theoề ể ườ ố ệ ướ ứ
b ng tr ng thái: Dả ạ
0

= 1 và
1
1
=Q
- Tín hi u Cệ
k
(2) đi u khi n theo s n xu ng nhìn tín hi u D d i m c logic 0. Theoề ể ườ ố ệ ướ ứ
b ng tr ng thái: Dả ạ
1
= 0 và
0
2
=Q
gi nguyên tr ng thái tr c đó.ữ ạ ướ
v.v
ng d ng c a DFF:Ứ ụ ủ
- Dùng đ chia t n sể ầ ố
- Dùng đ l u tr d li u đ ch t o các b nh và thanh ghiể ư ữ ữ ệ ể ế ạ ộ ớ
141
- Dùng đ ch t d li uể ố ữ ệ
d. JK FF
Đó là FF có đ u vào và đ u ra ký hi u nh hình v ;ầ ầ ệ ư ẽ
Trong đó:
- J, K là các đ u vào d li uầ ữ ệ
- Q,
Q
là các đ u raầ
Hình 3.57: JK FF
G i Jọ
n

, K
n
là tr ng thía đ u vào d li u c a J, K xung Cạ ầ ữ ệ ủ ở
k
th n .ứ
G i ọ
n
Q
,
1+n
Q
là tr ng thái c a đ u ra xung Cạ ủ ầ ở
k
th n và n+1. Lúc đó ta có b ngứ ả
tr ng thái mô t ho t đ ng c a JK FF.ạ ả ạ ộ ủ
Ph ng trình logic: ươ
T b ng tr ng thái ừ ả ạ ⇒ JK FF kh c ph c đ c tr ng thái c m c a RSFF. Đ tìm b ngắ ụ ượ ạ ấ ủ ể ả
đ u vào kích ta tri n khai b ng tr ng thái:ầ ể ả ạ
142
T b ng khai tri n trên ta xây d ng đ c b ng đ u vào kích cho JK FF nh sau:ừ ả ể ự ượ ả ầ ư
Đ th th i gian d ng sóng c a JK FF:ồ ị ờ ạ ủ
Hình 3.58: Đ th th i gian d ng sóng c a JK FFồ ị ờ ạ ủ
Nh n xét: JK FF là m ch đi n có ch c năng thi t l p tr ng thái 0, tr ng thái 1,ậ ạ ệ ứ ế ậ ạ ạ
chuy n đ i tr ng thái và duy trì tr ng thái căn c vào các tín hi u đ u vào J, K vàể ổ ạ ạ ứ ệ ầ
xung nh p đ ng b . Nh v y, có th nói JK FF là m t FF r t v n năng.ị ồ ộ ư ậ ể ộ ấ ạ
Trong th c t , chúng ta có th dùng JK FF đ th c hi n ch c năng c a các FFự ế ể ể ự ệ ứ ủ
khác: JK FF thay th cho RSFF, JKFF th c hi n ch c năng c a DFF, TFF, các s đế ự ệ ứ ủ ơ ồ
th c hi n đ c trình bày trên hình 3.59.ự ệ ượ
143
Hình 3.59: Dùng JKFF th c hi n ch c năng c a DFF, TFF, RSFFự ệ ứ ủ

Trên c s kh o sát v 4 lo i FF phân chia theo ch c năng, chúng ta có th xây d ngơ ở ả ề ạ ứ ể ự
m t b ng đ u vào kích t ng h p cho c 4 lo i FF nh sau:ộ ả ầ ổ ợ ả ạ ư
144
3.3.3 S chuy n đ i l n nhau gi a các lo i FFự ể ổ ẫ ữ ạ
Đa s FF trên th tr ng là lo i JK, D trong khi k thu t s yêu c u t t c cácố ị ườ ạ ỹ ậ ố ầ ấ ả
lo i FF. N u bi t cách chuy n đ i gi a cá lo i FF v i nhau thì có th phát huy tácạ ế ế ể ổ ữ ạ ớ ể
d ng c a các lo i FF s n có.ụ ủ ạ ẵ
Trên th c t , có th chuy n đ i qua l i gi a các lo i FF khác nhau. Có 2ự ế ể ể ổ ạ ữ ạ
ph ng pháp: Ph ng pháp bi n đ i tr c ti p và ph ng pháp dùng b ng đ u vàoươ ươ ế ổ ự ế ươ ả ầ
kích và b ng Karnaugh.ả
a. Ph ng pháp bi n đ i tr c ti pươ ế ổ ự ế
Đây là ph ng pháp s d ng các đ nh lý, tiên đ c a đ i s Boole đ tìmươ ử ụ ị ề ủ ạ ố ể
ph ng trình logic tín hi u kích thích đ i v i FF xu t phát. S đ kh i th c hi nươ ệ ố ớ ấ ơ ồ ố ự ệ
ph ng pháp này nh sau (hình 3.60):ươ ư
Hình 3.60
TFF chuy n đ i thành DFF, RSFF, JKFF:ể ổ
- TFF

RSFF
So sánh (1) và (2) ta có:
Theo tính ch t c a phép toán XOR, ta có:ấ ủ
S đ m ch th c hi n:ơ ồ ạ ự ệ
145
Hình 3.61: Chuy n đ i TFF thành RSFFể ổ
- TFF

DFF
DFF có ph ng trình logic: ươ
nn
DQ =

+1
TFF có ph ng trình logic: ươ
nnn
QTQ ⊕=
+1
Đ ng nh t 2 ph ng trình: ồ ấ ươ
nnn
QTD ⊕=
Theo tính ch t c a phép XOR ta suy ra: ấ ủ
nnn
QDT ⊕=
S đ m ch th c hi n:ơ ồ ạ ự ệ
Hình 3.62: Chuy n đ i TFF thành DFFể ổ
- TFF

JKFF
Th c hi n bi n đ i hoàn toàn t ng t ta có:ự ệ ế ổ ươ ự
S đ m ch chuy n đ i t TFF sang JKFF:ơ ồ ạ ể ổ ừ
Hình 3.63: Chuy n đ i t TFF sang JKFFể ổ ừ
DFF chuy n đ i thành TFF, RSFF, JKFF:ể ổ
146
- DFF

TFF:
DFF có ph ng trình logic: ươ
nn
DQ =
+1
TFF có ph ng trình logic: ươ
nnn

QTQ ⊕=
+1
Đ ng nh t 2 ph ng trình: ồ ấ ươ
nnn
QTD ⊕=
S đ m ch th c hi n:ơ ồ ạ ự ệ
Hình 3.64: Chuy n đ i DFF thành TFFể ổ
- DFF

RSFF:
RSFF có ph ng trình logic: ươ
nnnn
QRSQ .
1
+=
+
Đ ng nh t v i ph ng trình c a DFF ta có: ồ ấ ớ ươ ủ
nnnn
QRSD .+=
S đ m ch th c hi n:ơ ồ ạ ự ệ
Hình 3.65: Chuy n đ i DFF thành RSFFể ổ
- DFF

JKFF:
Hoàn toàn t ng t ta có:ươ ự
S đ m ch chuy n đ i trên hình 3.66:ơ ồ ạ ể ổ
147
Hình 3.66: Chuy n đ i DFF thành JKFFể ổ
RSFF chuy n đ i thành TFF, DFF, JKFF:ể ổ
RSFF có ph ng trình: ươ

Khi th c hi n chuy n đ i t RSFF sang các FF khác c n ki m tra đi u ki n ràngự ệ ể ổ ừ ầ ể ề ệ
bu c c a RSFF đó là ộ ủ
0. =
nn
SR
- RSFF

TFF
TFF có ph ng trình logic: ươ
Đ ng nh t v i ph ng trình c a RSFF ta có:ồ ấ ớ ươ ủ
T bi u th c này, n u ta đ ng nh t:ừ ể ứ ế ồ ấ
Thì suy ra:
Nên không tho mãn đi u ki n c a RSFF. Th c hi n bi n đ i ti p:ả ề ệ ủ ự ệ ế ổ ế
Đ ng nh t 2 v ta có:ồ ấ ế
tho đi u ki n ả ề ệ
0. =
nn
SR
S đ hình 3.67:ơ ồ
Hình 3.67: Chuy n đ i t RSFF sang TFFể ổ ừ
148
- RSFF

DFF
Đ ng nh t 2 ph ng trình ồ ấ ươ
Th c hi n bi n đ i: ự ệ ễ ổ
M t khác bi u th c c a RSFF có th bi n đ i nh sau: ặ ể ứ ủ ể ế ổ ư
T (a), (b) ta có:ừ
Đ ng nh t 2 v ta suy ra:ồ ấ ế
tho đi u ki n ả ề ệ

0. =
nn
SR
S đ hình 3.68:ơ ồ
Hình 3.68
- RSFF

JKFF
Đ ng nh t 2 ph ng trình logic c a RSFF và JKFF ta có:ồ ấ ươ ủ
So sánh ta có:
149
tho mãn đi u ki n c a RSFF. S đ th c hi n hình 3.69.ả ề ệ ủ ơ ồ ự ệ
Hình 3.69
JKFF chuy n đ i thành TFF, DFF, RSFF:ể ổ
Nh đã trình bày trên, JKFF là m t FF v n năng, có th dùng JKFF đ thayư ở ộ ạ ể ể
th cho RSFF ho c dùng JKFF th c hi n ch c năng DFF, TFF. S đ th c hi n cácế ặ ự ệ ứ ơ ồ ự ệ
m ch này nh hình 3.70. Ph n này t p trung ch ng minh các bi u th c logicạ ư ở ầ ậ ứ ể ứ
chuy n đ i t JKFF sang các FF khác.ể ổ ừ
JKFF có ph ng trình logic:ươ
- JKFF

TFF:
TFF có ph ng trình logic:ươ
So sánh v i ph ng trình c a JKFF ta suy ra logic chuy n đ i:ớ ươ ủ ể ổ
- JKFF

DFF:
DFF có ph ng trình logic:ươ
Vi t l i bi u th c này ta có:ế ạ ể ứ
So sánh v i ph ng trình c a JKFF ta suy ra logic chuy n đ i:ớ ươ ủ ể ổ

- JKFF

RSFF:
150
Đ i v i RSFF có ph ng trình logic đã tìm đ c công th c (b)ố ớ ươ ượ ở ứ
So sánh v i ph ng trình c a JKFF ta suy ra logic chuy n đ i:ớ ươ ủ ể ổ
b. Ph ng pháp dùng b ng đ u vào kích và b ng Karnaughươ ả ầ ả
Trong ph ng pháp này, các đ u vào d li u c a FF ban đ u là hàm ra v i cácươ ầ ữ ệ ủ ầ ớ
bi n là tr ng thái đ u ra Qế ạ ầ
n
và các đ u vào d li u c a FF c n chuy n đ i. Đ th cầ ữ ệ ủ ầ ể ổ ể ự
hi n chuy n đ i ta d a vào b ng tính hi u đ u vào kích c a các FF và l p b ngệ ể ổ ự ả ệ ầ ủ ậ ả
Karnaugh, th c hi n t i gi n đ tìm logic chuy n đ i. B ng tín hi u đ u kích vàoự ệ ố ả ể ể ổ ả ệ ầ
t ng h p nh sau:ổ ợ ư
Xét các tr ng h p c th :ườ ợ ụ ể
- Chuy n đ i t JKFF ể ổ ừ → TFF: J = f(T, Q
n
) và K = f(T,Q
n
)
- Chuy n đ i t JKFF ể ổ ừ → DFF: J = f(D, Q
n
) và K = f(D,Q
n
)
- Chuy n đ i t JKFF ể ổ ừ → RSFF: J = f(S, R, Q
n
) và K = f(S, R,Q
n
)

- Chuy n đ i t RSFF ể ổ ừ → TFF: R = f(T, Q
n
) và S = f(T,Q
n
)
- Chuy n đ i t RSFF ể ổ ừ → DFF: R = f(D, Q
n
) và S = f(D,Q
n
)
- Chuy n đ i t RSFF ể ổ ừ → JKFF: R = f(J, K, Q
n
) và S = f(J, K,Q
n
)
- Chuy n đ i t TFF ể ổ ừ → DFF: T = f(D, Q
n
)
- Chuy n đ i t TFF ể ổ ừ → RSFF: T = f(S, R, Q
n
)
- Chuy n đ i t TFF ể ổ ừ → JKFF: T = f(J, K, Q
n
)
- Chuy n đ i t DFF ể ổ ừ → TFF: D = f(T, Q
n
)
151
- Chuy n đ i t DFF ể ổ ừ → RSFF: D = f(S, R, Q
n

)
- Chuy n đ i t DFF ể ổ ừ → JKFF: D= f(J, K, Q
n
)
Ví d 1: Chuy n đ i t JKFF ụ ể ổ ừ → DFF dùng ph ng pháp b ngươ ả
Ta có các hàm c n tìm:ầ
D a vào b ng đ u vào kích t ng h p ta l p b ng Karnaugh:ự ả ầ ổ ợ ậ ả
T i gi n thao d ng chính t c 1 ta có: J = D và ố ả ạ ắ
DK =
Ví d 2: JKFF ụ → RSFF dùng ph ng pháp b ngươ ả
Ta có các hàm c n tìm:ầ
D a vào b ng đ u vào kích t ng h p ta l p b ng Karnaugh:ự ả ầ ổ ợ ậ ả
T i gi n thao d ng chính t c 1 ta có: J = S và ố ả ạ ắ
RK =
Các tr ng h p chuy n đ i còn l i cũng hoàn toàn t ng t và k t quườ ợ ể ổ ạ ươ ự ế ả
chuy n đ i c a c hai ph ng pháp là hoàn toàn gi ng nhau.ể ổ ủ ả ươ ố
152
CH NG IVƯƠ
H T H PỆ Ổ Ợ
4.1 Khái ni m chungệ
Các ph n t logic AND, OR, NOR, NAND là các ph n t logic c b n cònầ ử ầ ử ơ ả
đ c g i là h t h p đ n gi n. Nh v y, ta có các h t h p mà đ u ra là cá hàmượ ọ ệ ổ ợ ơ ả ư ậ ệ ổ ợ ầ
logic theo đ u vào, đi u này có nghĩa là khi m t trong các đ u vào thay đ i tr ng tháiầ ề ộ ầ ổ ạ
thì l p t c làm cho đ u ra thay đ i tr ng thái ngay (b qua th i gian tr c a các ph nậ ứ ầ ổ ạ ỏ ờ ễ ủ ầ
t logic).ử
Xét m t h t h p có n đ u vào và có m đ u ra (hình 4.1), ta có:ộ ệ ổ ợ ầ ầ
Nh v y, s thay đ i c u đ u ra ư ậ ự ổ ả ầ
( )
mjy
j

,1=
theo các bi n vào ế
( )
mix
i
,1=
là tuỳ
thu c vào b ng tr ng thái mô t ho t đ ng c a h t h p. Đ c đi m c b n c a hộ ả ạ ả ạ ộ ủ ệ ổ ợ ặ ể ơ ả ủ ệ
t h p là tín hi u ra t i m i th i đi m ch ph thu c vào giá tr các tín hi u vào ổ ợ ệ ạ ỗ ờ ể ỉ ụ ộ ị ệ ở
th i đi m đó.ờ ể
Trình t đ thi t k h t h p theo các b c sau:ự ể ế ế ệ ổ ợ ướ
- T yêu c u th c t ta l p b ng tr ng thái mô t ho t đ ng c a m chừ ầ ự ế ậ ả ạ ả ạ ộ ủ ạ
- Dùng các ph ng pháp t i thi u đ t i thi u hoá các hàm logicươ ố ể ể ố ể
- Thành l p s đ logicậ ơ ồ
- Thành l p s đ h t h pậ ơ ồ ệ ổ ợ
M t s m ch t h p c th :ộ ố ạ ổ ợ ụ ể
+ M ch mã hoá và gi i mãạ ả
+ M ch ch n kênh – phân đ ngạ ọ ườ
+ M ch so sánhạ
+ M ch ki m tra ch n, l …ạ ể ẵ ẻ
153
4.2. M ch mã hoá và gi i mãạ ả
4.2.1. Khái ni mệ
M ch mã hoá (ENCODER) là m ch có nhi m v bi n đ i nh ng ký hi u quenạ ạ ệ ụ ế ổ ữ ệ
thu c v i con ng i sang nh ng ký hi u không quen thu c v i con ng i. M ch gi iộ ớ ườ ữ ệ ộ ớ ườ ạ ả
mã làm nhi m v bi n đ i ng c l i.ệ ụ ế ổ ượ ạ
4.2.2. M ch mã hoá (ENCODER)ạ
4.2.2.1 M ch mã hoá nh phânạ ị
Xét m ch mã hoá nh phân t 8 sang 3 (8 đ u vào sang 3 đ u ra). S đ kh iạ ị ừ ầ ầ ơ ồ ố
c a m ch đ c cho trên hình 4.2ủ ạ ượ

Trong đó:
- X
0,…
X
7
là các đ u vào tín hi uầ ệ
- A, B, C là các đ u raầ
M ch mã hoá nh phân th c hi n bi n đ i tín hi u đ u vào thành m t t mãạ ị ự ệ ế ổ ệ ầ ộ ừ
nh phân t ng ng đ u ra, c th nh sauị ươ ứ ở ầ ụ ể ư :
0 →000
1 →001………7 → 111
Ch n m c tác đ ng (tích c c) đ u vào là m c logic 1, ta có b ng tr ng tháiọ ứ ộ ự ở ầ ứ ả ạ
nh sauư :
154

×