Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
82
Chng 8:Sinh hc v k thut nuụi cỏ chỡnh
Cỏ Chỡnh (Ell) t lõu i l i tng rt quen thuc trong tiờu dựng nhiu ni
trờn th gii. Nhiu mún n hp dn trong cỏc nh hng sang trng cng iu cú s
hin din ca cỏ Chỡnh. Ngh nuụi cỏ Chỡnh trờn c s ú phỏt trin nhiu ni vi
nhiu hỡnh thc, t nuụi qung canh n thõm canh, trong ao h hay trong b.
Nht, ngh nuụi cỏ Chỡnh ó bt u t cui th k 19 Tokyo. Trong sut
nhng nm ca th k 20, ngh ny ó m rng ỏng k 3 vựng trung tõm ca
Nht: Shizuola, Aichi, Mie. Nm 1942 tng din tớch ao nuụi cỏ Chỡnh khong
2.000 ha. Trong nhng nm chin tranh th gii th hai, ngh nuụi cỏ ó b hn ch
v sau ú c phc hi nhanh chúng vi khong 2.500 ha vo nm 1972. Hin nay
ngh nuụi cỏ Chỡnh khụng ch phỏt trin mnh 3 vựng trờn m cũn c m rng
n cỏc vựng phớa Nam, vi cỏc hỡnh thc thõm canh cao , thc n c cụng
nghip húa, so vi sn lng khai thỏc hng nm khong 2.000 tn/ nm, sn lng
cỏ nuụi t c rt cao vi 14.000 tn vo 1972 v 27.000 tn vo nm 1977 .Tuy
nhiờn, ngh nuụi cỏ Chỡnh Nht vn da ch yu vo ngun ging thu mua t cỏc
nc lõn cn nh: Nam Triu Tiờn, i Loan, nhng nc Chõu u nh: Anh,
Phỏp, í hay t Trung Quc, Philipin, New Zealand lng con ging hng nm
khong 80-90 tn.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
83
i Loan, nhng thớ nghim v nuụi cỏ Chỡnh c bt u vo 1952 v din
tớch nuụi ó c tng dn : 1960 cú khong 60 ha, 1967 cú 80 ha ao nuụi cỏ Chỡnh.
Do nhu cu nuụi cỏ Chỡnh ngy cng cao cho vic xut khu sang Nht, ngh nuụi
cỏ phỏt trin rt mnh m t sau 1968, vi khong 660 ha vo 1971; v 1058 ha vo
nm 1972.
Ngh nuụi cỏ Chỡnh cỏc nc nh Hungari, IreIand, Anh, c cng c
bt u vo nhng nm 60 vi nhiu hỡnh thc nuụi khỏc nhau v ngy cng phỏt
trin. nc ta, hin nay cỏ Chỡnh c xem l cỏ kinh t quan trng v trin vng
cho nuụi trng, song ngh nuụi vn cha bt u.
I. c im sinh hc ca cỏ chỡnh
1. c im phõn loi v Hỡnh thỏi
Lp: Osteichthyes
B: Anguilliformes
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
84
H: Anguillidae
Ging: Anguilla
Hin ti cú nhiu loi cỏ cú th c nuụi tu vo s phõn b ca chỳng cỏc
vựng khỏc nhau. Cỏc loi c bit n nhiu nh:
Anguilla diefenbacker ( New Zealand)
Anguilla australis ( New Zealand)
Anguilla bicolor ( Indonesia, Phillippine)
Anguilla pacificus ( Indonesia, Phillippine)
Anguilla rostrata ( M)
Anguilla japonica ( Nht)
Anguilla anguilla ( Chõu u)
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
85
nc ta cú loi cỏ Chỡnh Anguilla australis.
Núi chung, hu ht cỏc loi cú c im tng i ging nhau. Cỏ Chỡnh Nht
cú kớch c cc i di khong 60 cm, nng 250 gam, i vi cỏ c di trờn 75 cm,
nng 1 kg i vi con cỏi. Kớch c thng phm trung bỡnh t 120-200 gam. u
trựng cỏ Chỡnh trong sut giai on u, sau ú mu sc sm dn v cú mu en
sau 2-4 tun, cỏ trng thnh cú mu hi en v bng hi trng bc. Tuy nhiờn mu
sc cng cú th thay i vi mu nõu ti, xanh lam sm hay xanh dng sm tu
vo iu kin mụi trng.
Cỏ cú thõn hỡnh thon di, khụng cú võy (pelvic). Võy lng, võy uụi v võy hu
mụn ni lin nhau. Võy khụng vú gai cng, vy nh v nm di da.
2. Dũng i v c im sinh thỏi ca cỏ Chỡnh
Cỏ Chỡnh l loi cỏ di c xuụi dũng. Cỏ ln ch yu sng vựng nc ngt v
t giai on thnh thc sau 3-4 nm tui i vi cỏ c, 4-6 tui i vi cỏ cỏi. Sau
ú chỳng ri sụng h nc ngt, ra bin sõu sinh sn v u trựng n nay vn
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
86
cha c bit nhiu. i vi cỏ Chỡnh Nht Bn (Anguilla japonica) mựa sinh sn
c oỏn vo u mựa xuõn n mựa hố. Bói ca chỳng c cho l tng gia
vi sõu khong 400-500m Thỏi Bỡnh Dng gia 20-28
o
v Bc v 121-128
o
kinh ụng. Ni õy nhit t 16-17
o
C v mn trờn 35 %o v ti.
Trng cỏ (pelagic) v kớch c khong 1mm. Con cỏi mi ln cú th t 7-12
triu trng. Sau 2-3 ngy trng n v u trựng di chuyn dn dn lờn tng mt ca
bin. Nh dũng triu, u trựng t ú s c phõn tỏn ra khp ni. Giai on ny, u
trựng cú hỡnh lỏ liu, hon ton trong sut m c gi l u trựng Leptocephalus.
Sau ú nh dũng triu chỳng dn dn di c ngc dũng vo trong ven b cựng vi
s bin i hỡnh dng gn ging nh cỏ Chỡnh con v ngoi mt ra, chỳng vn cũn
hu nh trong sut. Cỏ Chỡnh con (Elver) bt u cú tớnh sng ỏy cỏc vựng b
bin nụng, sau ú tp trung cỏc ca sụng, trc khi di c ngc dũng cỏ Chỡnh
cũn tr nờn sm mu hn. Cỏ con cú tp tớnh sng chui rỳt trong ỏy sụng h hay n
np trong cỏc hc ỏ vo ban ngy v hot ng vo ban ờm.
Cỏ Chỡnh n ch yu cỏc loi cht vn. Nhit cng tng tớnh n cng mnh v
chỳng cú th n c cỏ, ng vt nh. Cỏ trng thnh n cỏc loi ng vt nh: Giun
, tụm, cua, cỏ, nhuyn th
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
87
Cỏ Chỡnh sinh trng tt nht vựng nc m, v cú tp tớnh gn nh bỏn ng
khi nhit thp. Vỡ th mựa ụng sinh trng cỏ s b chm li. Chớnh vỡ th mựa
ụng Nht Bn nhng ngi nuụi phi s dng nhng phng tin lm n nh
nhit nc ca ao nuụi. Mt c im ỏng chỳ ý cỏ Chỡnh l chỳng b phõn c
rt nhanh do ln khụng u v vỡ th s cú hin tng n ln nhau, c bit trong
iu kin nuụi vi mt dy v cho n khụng y .
V gii tớnh ca cỏ, cỏ Chỡnh ch biu th gii tớnh rừ rng khi ó ln. Nhiu
cụng trỡnh khoa hc cho n nay ó kt lun c rng cỏ Chỡnh con khi vo n
mụi trng nc ngt vn cú th cú kh nng tr thnh cỏ c hay c cỏ cỏi. So vi
con c, con cỏi sng lõu hn, ln nhanh hn v kớch c cng ln hn. n nay tui
th ca cỏ vn cha c bit chớnh xỏc. Dng nh cỏ thng cht sau khi sinh sn
ngoi bin sõu, thc t ó cú trng hp cho thy cỏ cú th sng 20-35 nm trong
iu kin nuụi trong ao m khụng c di c ra bin.
II. K thut ng cỏ ging
1.Tri nuụi cỏ Chỡnh
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
88
Hin ti, nuụi cỏ Chỡnh cú th chia ra lm 4 giai on v vỡ th cng yờu cu 4
dng ao, b cho quỏ trỡnh ng nuụi t cỏ con thnh cỏ thng phm nh sau:
- B ng cỏ con giai on u, thng trong nh.
- B ng cỏ con giai on th hai, trong nh.
- Ao ng cỏ ging, trong nh hay ngoi tri.
- Ao nuụi cỏ tht, trong nh hay ngoi tri.
a. B ng cỏ con
B ng cỏ con thng c ng trong nh. Tựy vo tng ni nhit khỏc
nhau m ngi ta cú th dựng mỏy iu hũa nhit nc gi nhit n nh,
trong khong 25-28
o
C b ng cỏ con trong giai on u dựng ng cỏ trong
khong 1 thỏng t sau khi ỏnh bt. B ny thng l b xi mng cú dng hỡnh trũn,
ng kớnh 5m, nc sõu 0.6m. Nc c phun t trờn mt liờn tc to dũng
nc chy trũn trong b v chy ra ngoi qua ng dn t gia b.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
89
B ng cỏ con giai on 2 dựng ng cỏ t 8 -12 cm. Kớch c b thụng
thng t 30 - 100 m
2
v sõu khong 1m. Cng nh giai on u lỳc ny nc
cng c phun vo b.
b. ng cỏ ging
Ao ng cỏ ging thng cú hỡnh ch nht, din tớch t 200 - 300 m
2
vi sõu
khong 1m. ỏy ao cú bựn, tuy nhiờn trỏnh tht thúat do chỳng vt b, b ao
cn c lm bng xi mng, v cao sao cho chỳng khụng vt c lờn trờn b nht
l vo nhng cn ma ln.
2. Thu vt v vn chuyn cỏ con
n nay, ngh nuụi cỏ chỡnh vn cũn da ch yu vo ngun ging thu gom t
t nhiờn. Tựy tng vựng khỏc nhau vi nhng iu kin c th m mựa v khai thỏc
khỏc nhau. Nht bn, mựa v thu gom ch yu t thỏng 12 n thỏng 4 cao im
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
90
vo thỏng 2 - 3. i loan, mựa v t thỏng 10 - 3 v cao im vo thỏng 12 - 1.
Mt s ni cú th vo u mựa hố (thỏng 6 - 7) khong 2.000 ngi tham gia vo
ngh ny h Hamana - Nht bn.
Cỏ khai thỏc ch yu l cỏ con khi va n vựng ca sụng vi kớch c thụng
thng 5 - 6cm, 0,15 - 0,2g (2.500 - 5.000con/kg). Nhng vựng sõu hn trong ni
a cú th khai thỏc c c ging ln hn.
Cỏc dng c khai thỏc cú th l vt 2 li ỏy khụng gỳt vi mt li thớch hp
(0.1 - 0.7mm). Thi im khai thỏc tt nht l vo nhng ờm ti tri, giú mỏt. Tuy
cỏ con s ỏnh sỏng ban ngy nhng ban ờm thỡ b hp dn bi ỏnh sỏng nhõn to, vỡ
th ngi ta cú th treo ốn kớch thớch cỏ tp trung li khi ỏnh bt.
Vn chuyn cỏ cú th dựng nhng khai g 40 x 40 x 5cm. Mt chuyn t
1.000 - 5.000 con/khai tựy vo kớch c. Vi iu kin gi nc cỏ cú th sng mt
hoc hai ngy.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
91
3. ng cỏ con
Cỏ con cú th t ỏnh bt hay thu mua. Vic la chn cỏ k lng khe mnh
khụng thng tớch l vn tht cn thit. Ngi ta cú th dựng thuc x lý
bnh cỏ trc khi ng. B ng cỏ con l b trũn t trong nh. Mt th ng t
150 - 300g/m
2
vi kớch c 5 - 6cm hay cú th 600 - 1.200g/m
2
khi cú kớch c ln
8cm.
Trong vũng 3 - 4 ngy u, cỏ s quen vi iu kin ng nhng cha n. Sau
ú, cỏ n bng trựng ch vn c xem l thc n tt nht cho cỏ Chỡnh con. Cho
chỳng n xung quanh thnh b chỳng bt mi d dng. Sau ú tp dn cho chỳng
n ni c nh trờn sng n.
Trong 2-4 tun u, cho cỏ n 2 ln mi ngy vo sỏng sm v chiu ti. Sau ú
ch cho n vo ban ngy. T tun th 3 ngi ta cho cỏ n vi cỏc loi cỏ xay v
thc n tng hp bng cỏch trn vo trựng ch. Dn dn thc n ch ton l thc n
tng hp hay kt hp vi cỏ xay. Khi cỏ t giai on 1,0-1,3 gam thỡ chuyn cỏ
sang ao ng cỏ ging ng tip n khi t c kớch c 6,5 gam (20cm) hay ln
hn cho nuụi tht. Mt cỏ ging 400g/m
2
.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
92
Nhit nc trong quỏ trỡnh ng nuụi cn m bo 25-28
o
C.
4. Tp tớnh sng ca cỏ con
Cỏ mi bt n 4 ngy tui: Cỏ con n trn trong cỏc vt th, ỏ v ch hot
ng v ban ờm ớt n.
T 4-10 ngy tui: cỏ n trong cỏc vt th cú mu xỏm v bt u n thc n tt
nht l giun. Khi thc n ri xung, u tiờn cỏ khụng chỳ ý n, tr phi chỳng p
ngu nhiờn, khi chỳng n cỏc ng tỏc cn ra vo ỏy b , ỏ vt th.
T 10-20 ngy tui: cỏ li ch ng khong na thi gian, v na thi gian cũn
li chỳng n mỡnh trong vt th , rong c, hay vựi trong si ớt khi nhụ u ra ngoi.
Cỏ sm mu hn nhng bng ớt nhiu trong sut , sau khi n d dng thy thc n
trong bng, cỏ nhy hn trong vic bt mi.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
93
T 21-30 ngy: Cỏ lỳc ny ln nhanh hn ỏng k v cú hin tng phõn c. Cỏ
rt ch ng trong bt mi.
III. Nuụi tht cỏ Chỡnh
1. Ao nuụi cỏ tht
Trc õy vi hỡnh thc nuụi qung canh, ao nuụi cỏ tht thụng thng cú kớch
c ln vi din tớch khong 0,5-2 ha. Tuy nhiờn xu hng hin nay, vi vic thõm
canh, din tớch ao nuụi nh hn, ph bin t 500-1.000 m
2
hay cú th 2.000-3.000m
2
ngoi ra b xi mng trũn cú ng kớnh 15-18 m, sõu 1m vi nc chy trn liờn tc
cng c ỏp dng cho nuụi thõm canh vi nng sut cú th t c l 1,5-2 tn/b
(10kg/m
2
).
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
94
ngn chn cỏ thoỏt ra ngoi qua cng, cng cn cú li chn cn thn, ven b
cú lm nhng ni cho cỏ n bng cỏch lm nhng khu li ven b v di hng giú
tng cng oxy ni cỏ tp trung. Ni cho cỏ n cn cú mỏi che to búng ti cho
cỏ.
cỏc nc, hu ht cỏc ao nuụi iu c trang b mỏy p nc tng cng
oxy cho ao nuụi.
2. Th ging v cho n
Cỏ ging vi kớch c 10gam/con cú th th vi mt 0,3-0,6kg/m
2
. iu quan
trng l cỏ ging phi ng c hn ch n ln nhau.
Thc n ca cỏ bao gm cỏc loi cỏ tp xay nhuyn hay thc n tng hp. Thụng
thng cho cỏ d dng n mi v trỏnh gõy bnh do cỏ tp, ngi ta phi cho cỏ tp
vo nc sụi cho bụng da mi cho cỏ n. Thc n cỏ tp c cho vo khay, bng
li kim loi tha cho cỏ cú th nhỡn thy c v t trong nc. Thc n tng
hp cho vo khay mn. Thc n d tha cn phi c loi b. Khụng nờn thay i
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
95
thc n mt cỏch t ngt m nờn thay i t t cho cỏ quen dn mi khi i loi
thc n mi.
Cho cỏ n ch 1 mt ln trong ngy vo khong 8-10 gi sỏng. Thụng thng
nhng ni m, t l cho n khong 10% trng lng c th i vi cỏ 1,0-3,5 % i
vi thc n tng hp. Tuy nhiờn tựy vo thi tit, giai on c th m iu chnh
lng thc n cho phự hp. Cỏ n mnh vo nhng ngy cú nng, cú giú v gim n
vo nhng ngy cú mõy ma hay yờn tnh.
Do cú hin tng khụng bỡnh thng trong gii tớnh ca cỏ s cú s thay i gii
tớnh khi cỏ cú kớch c nh hn 30cm, thụng thng con c chim a s trong giai
on ny. Tuy nhiờn, cỏ c chm ln hn cỏ cỏi. Do ú ngi ta trn hormon vo
thc n nhm chuyn i chỳng thnh con cỏi hon ton, vỡ cỏ cỏi cú sc ln tt
hn.
Tựy tng loi thc n, h s thc n cú th l 1,4:1,0 i vi thc n tng hp
hay 7:1 i vi cỏ tp ti.
3. Phõn c
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
96
Trong quỏ trỡnh nuụi, cỏ s ln nhanh khi c n y . Tuy nhiờn chớnh s
ln nhanh ú trong iu kin mt dy lm cho ao cht chi. Hn na s ln
khụng ng u ca chỳng s lm chỳng n ln nhau. Chớnh vỡ th ngi ta phi
nh k phõn c cỏ ng, nuụi trong ao riờng bit. Ln phõn c u l 30 ngy
sau khi ng. Khi nuụi t cỏ con n cỏ thng phm, cn phõn c 3-5 ln.
Cỏch thu cỏ phõn c cú th dựng vt vi kớch c mc li thớch hp, khụng gỳt
vt cỏ c ln khi chỳng tp trung li lỳc cho n. i vi cỏ c ln mt phng
tin chuyờn dựng l khung g vi nhng thanh dc cỏch nhau, khong cỏch thớch
hp cho cỏ nh lt qua c. Khung c t nghiờng. Khi cỏ vo khung, nhng cỏ
nh s lt xung qua l li cú dng c cha ngay di khung trong khi nhng cỏ
ln tip tc i xung u thp ca khung ri vo dng c cha t u.
Cn tht nh nhng trong thao tỏc, cng nh cỏc dng c s dng phi trn
nhn, trỏnh lm xõy xỏt cỏ d dng gõy bnh.
4. Qun lý cht nc
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
97
Qun lý cht lng nc tt, c bit i nhng ao thõm canh l mt trong
nhng khõu quan trng trong quỏ trỡnh ng nuụi cỏ. Trong nhng ao ng nuụi,
ngoi nhu cu nc cp di do, khụng nhim phốn (pH=7,8-9,0), ngi ta cũn dựng
thờm nhng mỏy p nc tng cng oxy cho ao, c bit l vo ban ờm hay
thụng thng ngi ta thờm nc mi vo khong 4 % trong 3-4 gi. Cỏ s ngng
n khi oxy di 1ppm. gi pH v oxy trong khong thi gian thớch hp. Mu
nc cng gi vai trũ quan trng, tt nht l nc cú mu xanh nht v trong t
20-30 cm. Do vy mt nuụi cao, hm lng Nitrite, Nitrate cú th tng cao gõy
nguy him cho cỏ. Tt nht nờn gi hm lng Nitrte di 0,2 ppm v Amonia di
0,2 ppm.
5. Thu hoch
Sau thi gian nuụi tht 5-6 thỏng, cỏ cú th t kớch c thng phm vi chiu
di 40-50cm v nng 150-250 gam. Vic thu hoch cú th dựng vt khi cho n. Tuy
nhiờn, cng cn thỏo cn ao ớt nht mt ln hng nm thu hoch ton b cỏ, trỏnh
s chờnh lch kớch c do v cỏ trc cũn li v cỏ mi th nuụi tip v sau, hn na
cỏ quỏ ln gim giỏ tr.
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
98
Vn chuyn cỏ bng phng phỏp khụ. Trng hp vn chuyn 5-10 gi, cú th
dựng r nha. Mi r chim 4-5 kg cỏ v 1-2 kg nc ỏ. Trong quỏ trỡnh vn
chuyn cn ti nc thng xuyờn. Trng hp vn chuyn di 20-30 gi nờn
dựng bao nha. Vi tỳi 8 lớt s cha 5-10 kg cỏ v 1-2 lớt nc v 0,5-1 kg nc ỏ
v oxy c bm y tỳi
6. Bnh cỏ
Trong sut quỏ trỡnh nuụi cú mt tr ngi ln l bnh cỏ. Cú khong 10 loi
bnh cỏ cú th gp phi cỏc ni nh sau:
Bnh Giai on cỏ Nguyờn nhõn X lý
Bnh võy: cỏ con, cỏ ln Vi khun Sulfa, Chloramphenicol
20-50 ppm
Bnh mang: Cỏ ln Vi khun Furan hay nc mui
0,5%
Chổồng 8: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù chỗnh
99
Giun múc: cỏ ln Ký sinh Trichlorofrom
Bnh mc: cỏ con Nm Malachite green 0,2ppm
Bnh ng: cỏ con, cỏ ln Vitamin E
Bnh búng hi: cỏ con Phiờu sinh Thờm nc mi
Bnh trựng mt tri
cỏ con, cỏ ln Ký sinh Formalin
Sỏn lỏ trờn da: cỏ con, cỏ ln Ký sinh Foemalin
Thi uụi cỏ con Vi khun Sulfa
Rn cỏ: cỏ ln Ký sinh Dipterex 0,2- 0,4 ppm
Ngoi ra ngun cỏ ging hin nay vn vn cũn da vo t nhiờn cũn l mt hn
ch cho s phỏt trin ca ngh nuụi.