Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo trình nuôi trồng hải sản - Chương 7: Sinh học và kỹ thuật nuôi cá mú docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.71 KB, 16 trang )


Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
74

Chng 7: Sinh hc v k thut nuụi cỏ mỳ

I. c im sinh hc ca mt s loi cỏ

1. H cỏ mỳ (Serrannidae)

Hin nay trờn th gii ó phỏt hin c 75 ging trờn 400 loi cỏ thuc loi cỏ mỳ,
Vit nam, cú 30 loi cỏ v phõn b khp ni. Kớch thc ca cỏc loi cỏ a dng, cú
loi ch di 20cm v nng 100g, song cng cú loi cú th t n 1,5 m v nng trờn 300
kg.

Cỏ mỳ cú mu sc rt sc s, tuy nhiờn tựy tng loi khỏc nhau m mu sc cng
khỏc bit v õy cng l mt trong nhng c im phõn bit ca chỳng.

Cỏ mỳ cú thõn hỡnh kho mnh, dp hai bờn, ming ln v cú th co di, hm li ra.
Rng trong ca hai hm tng i ln v cú th n xung, rng chú vi s lng khụng
nhiu v phớa trc hai hm. Vin sau xng np mang trc cú rng ca, vin di
hm trn lỏng, xng np mang cú hai gai to. Lc mang ngn v s lng khụng
nhiu. Vy lc bộ, cú mt s n di da, b phn tia võy l ớt nhiu cú vy, ng

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
75

bờn hon ton. Võy lng cú XI gai cng v 14-18 tia mm. Võy hu mụn cú III gai cng
v 7-9 vi mm. Vi uụi mm hoc bng phng, ụi khi lừm vo trong. Võy bng cú I
gai cng v 5 tia mm.


Mt c im in hỡnh ca nhúm ny l cỏ rt d, cú tớnh n tht v bt mi theo
phng thc rỡnh mi. Cỏ cú tớnh hot ng v ờm, ban ngy ớt hot ng m n np
trong cỏc hang ỏ, rn san hụ, thnh thong mi i tỡm mui. Tuy nhiờn, khi c thun
dng trong iu kin nuụi, cỏ cú th n c c vo ban ngy.

Mt hin tng khỏ lý thỳ l cú s chuyn i gii tớnh nhúm cỏ ny. Khi cũn nh
chỳng l cỏ cỏi, nhng khi t n kớch c v tui nht nh thỡ chuyn thnh cỏ c. Cỏ
cú kớch c di 45-50 cm tr li l nhng cỏ cỏi, trong khi trờn 74 cm v nng trờn 11kg
tr thng cỏ c. Hin tng lng tớnh thng tỡm thy cỏ kớch c 66-72cm. Cỏ mỳ
cú th quanh nm, nhng tp trung vo nhng thỏng lnh, nhit thp, vỡ th tựy
tng vựng khỏc nhau mựa v xut hin cỏ ging cng khỏc nhau. Sc sinh sn ca cỏ
khỏ cao, mi con cỏi cú th t vi trm ngn n vi triu trng.

nc ta nhng loi cú giỏ tr kinh t cao nh: Cỏ mỳ chm (Epinephelus
akaara), Cỏ mỳ chm t ong (E.merra), Cỏ mỳ hoa nõu (E.fuscoguttatus), Cỏ mỳ vch
(E.brunneus)



Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
76


a. Cỏ mỳ hoa nõu ( Epiephelus fuscoguttatus)

Cỏ cú kớch thc ln, c khai thỏc trung bỡnh 40-70cm, ti a 120cm. Cỏ cú rng
hm di t 3 hm tr lờn. Cỏ nh bỡnh thng cú 5-6 sc en dc võy lng. trờn lng
cú nhiu m en nh. Cỏ ln cỏc sc ln ra, phõn b khp thõn lm mỡnh cỏ cú mu
en.


Trong t nhiờn cú th bt gp cỏ trong rn san hụ sõu 60m, cỏ nh cú th sng
ni cn hn. min Trung, cỏ phõn b nhiu Bỡnh Thun, Khỏnh Hũa, Qui Nhn.

õy l cỏc loi cỏ cú tc ln nhanh, vi kớch c 30-50gam, sau 6-8 thỏng nuụi cú
th t 0,5-1 kg/con.

b. Cỏ mỳ Vch (E. brunneus):

Cỏ cú kớch thc ln, c khai thỏc trung bỡnh 40-90cm, ti a cú th t 150cm. Cỏ
cú mu nõu v cú mt ụi vch ngang thõn mu en. T mt cú 4 vch phúng x n

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
77

mừm v sau mt. Cỏc võy cú mu trng nht , khụng cú võn sc, u cui hi ti. Khi cỏ
cú kớch c trờn 60cm cỏc vch trờn thõn cú th bin mt.

Trong cỏc m nc l thng thy cỏ con xut hin vi kớch thuc t 10-15cm.
Cỏ ln ch gp bin, khu vc min Trung cỏ phõn b t Tha Thiờn n Khỏnh Hũa
v ch yu vo thỏng 2-6 vi s lng ging khỏ phong phỳ so vi cỏc loi khỏc.

c. Cỏ mỳ chm t ong (E. merra):

õy l nhng loi cú kớch c trung bỡnh. Kớch c khai thỏc thụng thng t 20-
30cm, cỏ ln nht cú th t n 50cm. Ton thõn hỡnh cú rt nhiu chm en ht d, cú
lỳc hỡnh thnh 6 cnh c gii hn bng nhng ng vng nht nh t ong. ụi khi
cng cú mt s chm trng. Trờn gc võy lng v sng cung uụi, cỏc m ny thng
cú mu hi . Cỏ phõn b vựng ca sụng v xut hin nhiu khu vc min Trung
vo thỏng 2-7.


2. H cỏ cam (Seriola spp)

Cỏ Cam cú kớch c khai thỏc trung bỡnh 30-50cm, ln nht cú t ti 70cm, cỏ cú
thõn hỡnh dp bờn thõn di mu xỏm lng v mu trng bc bng. Võy lng cú 5-7

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
78

gai cng cú mng lin nhau. ng bờn hai bờn cung uụi ớt nhiu hỡnh thnh nhng
gc ni lờn.

Vựng bin nc ta n nay ó phỏt hin 2 loi cỏ Cam l: Seriola dumerili v
S.nigrofasciata. Cỏ Seriola dumerili cú mừm khụng ni lờn, di hn ng kớnh mt rt
nhiu, lc mang bỡnh thng vi s lng 8-20 cỏi. Hm di ra sau n im gia mt,
chiu cao ca mỡnh khụng kộm chiu cao ca u, cung uụi di gn bng chiu cao
ca nú. Cỏ Seriola dumerili nigrofasciata cú mừm ni lờn hu nh thnh ng thng
gúc gn ng kớnh mt, lc mang cú 8-9 cỏi v võy hỡnh gy.

Cỏ Cam sng ven b, thng tp trung tng mt v tng gia, trong t nhiờn cỏ
n giỏp xỏc nh v cỏ nh. Cỏ cú tc ln khỏ nhanh, nuụi 2 nm cú th t 2-3 kg.

II. K thut nuụi cỏ lng

1. Chn v trớ nuụi

Trong ngh nuụi trng thy sn tựy vo tng loi hỡnh thy vc s phỏt trin cỏc mụ
hỡnh nuụi lng khỏc nhau t ven bin n vựng triu, vựng di triu, vựng nc mt,
vựng nc tng gia vựng ỏy bin.

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù

79


Trong nuụi cỏ lng, do cht lng nc khụng th kim soỏt c nh trong cỏc
thy vc ao, m m tựy thuc hon ton vo t nhiờn, vỡ th chn la v trớ thớch hp
s cú nh hng quyt nh n s thnh cụng ca ngh nuụi. Thụng thng, tiờu chun
la chn v trớ nuụi gm 3 phõn loi nh sau:

Phõn loi 1: Xem xột n nhng iu kin mụi trng liờn quan n s sng ca cỏ
nuụi nh nhit , mn, mc nhim bn, vt cht l lng, n hoa ca to, sinh vt
gõy bnh trao i nc, dũng chy, kh nng lm bn lng

Phõn loi 2: Xem xột kh nng t lng c hay khụng v liờn quan n nhng
yu t nh sõu, cht ỏy, giỏ th

Phõn loi 3: Liờn quan n nhng kh nng thnh lp tri nuụi nh: phng tin,
an ninh, kinh t -xó hi, lut l

Mt v trớ tt cho vic nuụi lng cỏ bin l cn thit cú:
- sõu phi bo m ỏy lng cỏch ỏy bin ớt nht 2-3m.

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
80

- Trỏnh ni súng to, giú ln nh súng cao trờn 2m v tc dũng chy 1m/giõy vỡ
cú th lm h hng lng, trụi thc n, lm cho cỏ hot ng yu gõy chm ln
v sinh bnh.
- Cn trỏnh nhng ni nc chy quỏ yu hay nc ng m cú th dn n cỏ
cht do thiu oxy, thc n tha , mựn bó cng tớch ly ỏy lng gõy ụ nhim.
- Tc chy thớch hp t 0,2-0,6m/giõy.

- m bo hm lng oxy t 4-6mg/lớt, nhit 25-30
o
C, mn t 27-33%o.
- Cn trỏnh xa nhng ni gõy ụ nhim du, ụ nhim cht thi cụng nghip, nc
thi sinh hot v tu bố. Ni cú th xy ra hng triu.

2. Thit k v xõy dng lng

Thụng thng mt dn lng cú kớch c 6 x 6 x 3m v c thit k thnh 4 ụ lm
4 lng riờng bit nh vy mi lng s cú kớch c 3 x 3 x 3 m. Nh th s thun li cho
vic thó ging c ng lot cho tng lng, ng thi vi mt lng khụng nuụi cỏ s
dnh thay lng khi x lý bnh cỏ hay x lý rong to bn úng trờn lng.

Mc du cú th s dng cỏc vt liu r nh tre, g, lm lng nh nhiu ni
trc õy, song s d b h hng. Vỡ th, ch nờn lm khung trờn lng bng g vi kớch
c thụng thng loi 8 x 15 cm. Khung ỏy lng dựng bng ng nc ng kớnh 15/21

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
81

v c m km tng tui th. Li lng tt nht nờn l Polyetylen khụng gỳt, hay
cng cú th thay th bng Polyamide. Kớch thc mc li cú th thay i tựy vo kớch
c cỏ nuụi, C cỏ 1-2 cm dựng mc li 0,5 cm, c cỏ 5-10 cm dựng mc li 1 cm; c
cỏ 20-30 cm dựng mc li 2 cm v c cỏ >25 cm dựng mc li 4 cm.

gi bố ni, dựng phao bng thựng nha (1x 0,6 m) hay thựng phuy c sn k
v b trớ nõng khung g nh hỡnh v. S lng phao cú th thay i tựy theo lng cú
nh trờn y hay khụng. C nh hay lng dõy treo trỏnh b nc cun trụi. S lng
neo thng 4 cỏi v dõy neo ln = 24 vi chiu di khong 30-50 m.


Ngoi ra cỏc vựng cn ven b cú th phỏt trin kiu lng c nh bng cỏch dựng
li v cc g bao quanh khu nuụi.

3. Ngun ging nuụi

Mc dự hin nay cú nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v cho sinh sn nhõn to thnh
cụng cỏc loi cỏ mỳ, cỏ chm, song, ngun ging cho nuụi cỏ lng vn ch yu l ỏnh
bt cỏ con t nhiờn. Mựa v ỏnh bt cỏ con vo nhng thỏng u mựa ma. Phng
phỏp ỏnh bt cú th nhiu hỡnh thc nh by, nũ kộo li, Kớch c cỏ ging thụng
thng t 10-20cm.


Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
82

Trong sn xut ging nhõn to cỏ mỳ, cỏ c 2-3 tui cú th kớch thớch to s
bng cỏch dựng Methyltestosterol kt hp vi thc n vi liu lng 1mg/kg v cho n
mi tun 3 ln, liờn tc trong 2 thỏng. Kớch thớch cỏ cỏi 3 tui bng cỏch tiờm HCG
v nóo thu cỏ hi. Tuy nhiờn cng cú th dựng n thun HCG vi liu 5.000 UI.
nhit 27
o
C, trng n trong vũng 23-25 gi. Cỏ cú th cho c quanh nm tựy
vo s phỏt trin ca bung trng. u trựng s bin thỏi thnh cỏ con di khong 25 mm
sau 33 ngy. Cỏ con 50 ngy tui cú th t n 70 mm.

Cỏ con c ng trong nhng giai li 2 x 2 x 2 m v c th vi mt 400-
600 con/giai t kớch c 12-15cm sau mt thỏng ng, sau ú cú th c chuyn
n ao ng tip theo hay ao nuụi tht. Khi ng trong giai, thc n cho cỏ con l mysid
v tụm cú t l cho n hng ngy l khong 10% trng lng cỏ.


Cỏ ging thu t t nhiờn hay nhõn to cú th c vn chuyn theo nhiu phng
phỏp nh bng thựng, bao nylon bm oxy, Mt vn chuyn cỏ trong bao nylon
bm oxy trung bỡnh 25-30 con/ lớt ( c cỏ 30-50 g/con) hay trong thựng phuy cú sc khi
l 4-6 con/lớt.

Cỏ cú th x lý trc khi vn chuyn bng Acrflavine 10 ppm hay trong quỏ trỡnh
vn chuyn bng Nitrofurazone 10 ppm hay Peniciline. Streptomycine 20-25 ppm
dit cỏc vi khun, trỏnh hao ht trong quỏ trỡnh vn chuyn.


Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
83

Tuy nhiờn, khi khụng x lý cỏ trc hay trong quỏ trỡnh vn chuyn, trc khi th
cỏ cn x lý vi formol 100 ppm trong mt gi hay nht cỏ trong nc ngt 45-60 phỳt
dit cỏ mm bnh ký sinh trờn cỏ.

Tựy theo kớch c ca cỏ ging, cú th th vi mt khỏc nhau, cỏ 8-10 cm th 80-
100 con/m2; cỏ 10-20 cm th 40-50 con/m2; v cỏ >20 cm th 20-25 con/m2. Cỏ ging
th nuụi cn ng c, vi gian lng gm 4 lng ch nờn th cỏ nuụi trong 3 lng. mt
lng cũn li x lý cỏ khi b bnh hay i lng v sinh khi lng nuụi b d bn, do
sinh vt mựn bó bỏm vo.

4. Chm súc - qun lý

a. Cho n

Thc n cho cỏ nuụi ch yu l cỏc loi cỏ tp cú cht lng cao. Tuy nhiờn cỏ cn
phi ti sch trỏnh gõy bnh cho cỏ nuụi. Nờn loi b cỏc ký sinh trờn cỏ tp bng
cỏch ngõm trong nc ngt trc khi cho n. Tựy vo kớch c cỏ m cho n vi cỏ xay

nhuyn hay ct khỳc, cỏ c 10-20 cm n mi 2 cm, trờn 20 cm n mi c 5 cm. T l
cho cỏ n hng ngy cho cỏ ging l 10% trng lng thõn, cỏ 100 g l 8%; cỏ 300 g l
5% v cỏ 500g l 3%.


Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
84

Cho cỏ n ngy hai ln vo khong 8-9 gi sỏng v 3-4 gi chiu.

Tuy nhiờn, vn rt quan trng l cn cho cỏ n tht t t cỏ bt u n d dng
khi mi cũn ang ri xung, trỏnh b tớch ly ỏy lm d bn hay ri ra ngoi gõy lóng
phớ. c bit cỏ chm thỡ n mi di ng hay cũn ang ri m khụng n mi chỡm ỏy.
Theo kinh nghim thỡ cho 300-350 con cỏ n no mt trung bỡnh 45 phỳt. khi cỏ ó n no
thỡ phi dng cho n.

Ngoi ra, mt s ni cũn cú th dựng ốn kớch thớch con mi nh t ngoi vo lng
ban ờm tng thờm thc n cho cỏ nuụi.

b. Qun lý

Trong quỏ trỡnh nuụi, cn phi thng xuyờn theo dừi lng, phũng lng b h
hng nh cỏ hay sinh vt nh cua hoc do súng giú. Ngoi ra lng cng d b cỏc sinh
vt khỏc bỏm vo lm nc khụng c lu thụng. Vỡ vy cn c ra hay thay lng
nh k. Phõn c v iu chnh mt cỏ nuụi nh k cũn l cụng tỏc rt quan trng
trong quỏ trỡnh nuụi, ngoi ra cn phi phỏt hin kp thi x lý cú hiu qu.

5. Tr ngi trong nuụi lng cỏ bin

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù

85


Trong nuụi lng cỏ bin, dự cú nhiu u im, song, vn cũn tr ngi trc mt sau:

a. Bn lng

Lng nuụi cỏ b d bn nng trong quỏ trỡnh nuụi l vn khú cú th trỏnh khi,
c bit l cỏc vựng nhit i. Chua and Tend (1980) ó ghi nhn li rng, do s gõy
d bn nhanh chúng ca cỏc sinh vt nh ho, giun, rong, to m lm lng cú mc
li 37 mm eo bin Penang b gim lu thụng nc n 60% sau 2 tun ngõm trong
nc v n 87% sau 1 thỏng. Lng cú mc li 12,7 mm lu thụng nc gim 93%
sau 3 tun hot ng.


b. Ngun ging

Hin ti, ngun ging cung cp cho ngh nuụi cỏ lng vn cũn da ch yu vo
khai thỏc t nhiờn. Tuy nhiờn, sn lng khai thỏc khụng th ỏp ng c nhu cu con
ging m rng sn xut hn. Hn na do t l con c (cỏ mỳ) trong qun th t
nhiờn ớt hn 5%, vic thu gom cỏ c cho nghiờn cu v sn xut ging cng b hn
ch.

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
86


c. Thc n

Do vic nuụi cỏ lng b ph thuc vo ngun thc n l cỏ tp, kh nng cung cp

s b ng v vỡ th cho n khụng u. Thc n l cỏ tp khụng m bo y dinh
dng cho cỏ nuụi, v cỏ tp thi bn cng d gõy ra bnh cho cỏ.

d. Cht lng nc thay i

Vic nuụi cỏ lng cũn b nh hng mnh bi s thay i dũng chy súng giú, v
cỏc yu t khỏc nh mn, pH, c t do nhim bn, to n hoa Vỡ th, trc khi
nuụi, cn xem xột v chn v trớ thớch hp.

e. ch hi

Nhiu quan sỏt cho thy rng nuụi cỏ trong lng cú nhiu ch hi nh rn bin
mc, cỏ d phỏ lng hay vo lng gõy hi cho cỏ nuụi, chim cng l ch hi nguy him
cho cỏ khi lng khụng c bo qun k.

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
87


f. Bnh cỏ

Cỏ bin nuụi lng thng mc mt s bnh ký sinh v vi khun nh sau:

Bnh giỏp xỏc ký sinh: Bnh ny thng ch yu do ging Nerocila thuc giỏp
xỏc chõn gõy ra. Chỳng thng bỏm ký sinh vo mang cỏ v dn gõy ra hoi t, mang
tr nờn mu nõu. Cú th x lý bnh ny bng dung dch formol liu lng 200 ppm tm
cho cỏ ng thi phun khp li lng dung dch nng 1 ppm v sinh li.

Bnh giun dp: Giun dp thuc ging Diplectanum cng thng xut hin v ký
sinh trờn mang cỏ. Mang dn b tn thng v chuyn dn thnh mu trng nht, tit

nhiu cht nhy, cỏ bnh thng tỡm n ni cú dũng chy mnh v hụ hp nhanh.

X lý bnh bng cỏch dựng formol 200 ppm t 30-60 phỳt v sc khớ mnh. cú th
tm cỏ vi Acriflavine 10 ppm trong 1 gi hay 100 ppm trong 1 phỳt. Ngoi ra, i vi
cỏ mỳ sng ca sụng cng cú th x lý bng cỏch tm trong nc ngt t 30-60 phỳt.


Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù
88

Bnh ng vt nguyờn sinh: Cỏ nuụi lng cng cú th mc bnh ng vt nguyờn
sinh lm tn thng da, vy v mang cỏ ngoi cỏch x lý bng cỏch tm cỏ nh bnh
trờn, cú th dựng xanh methylen 0,1 ppm tm trong 30 phỳt.

Bnh vi khun: Bnh vi khun thng gp cỏ nuụi ch yu do nhúm Vibro gõy
ra v bnh ny cng thng xuyờn xut hin cỏ. Du hiu ca bnh l cỏ b xut
huyt, sng ty da v gõy l loột. Cú th tr bng cỏch dựng Oxytetracyline 0,5g trn
trong 1kg thc n, cho n liờn tc trong 6-7 ngy hay cú th tm cho cỏ trong dung dch
Nitrofurazone 15 ppm trong 4 gi.

Tuy nhiờn, cú th m bo sc kho cho cỏ, cỏc vn sau cn c xem xột:

1. Chn ging loi nuụi ớt mn cm vi bnh tt
2. Chn v trớ cn thn
3. Cỏ ging kho mnh v kớch c hp lý
4. Thng xuyờn theo dừi, chm súc cỏ nuụi chun oỏn tỡnh trng sc kho cỏ
5. Mt nuụi va phi
6. Khụng cho cỏ n quỏ tha cng nh quỏ thiu

Chổồng 7: Sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi caù muù

89

7. Thc n phi ti, khụng cú mm bnh
8. Loi b cỏ cht ra khi lng v hy cỏ
9. Ngn nga ch hi
10. V sinh dng c thng xuyờn
11. Thao tỏc nh nhng khi ỏnh bt cỏ


×