ISAS
REPORT
AN GIANG
- Student Name:
- Registraon number:
- Batch:
- Coordinator:
- Isas Title: WAN.
- Semester:
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
GIỚI THIỆU
GIỚI THIỆU
!"#
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
NỘI DUNG
NỘI DUNG
I. WAN là gì?
II. Những thiết bị dùng cho kết nối WAN.
III. Công nghệ dùng để kết nối WAN.
IV. Lợi ích và hạn chế cơ bản của WAN.
V. Một số cách mà tin tặc tấn công vào WAN.
VI. Xây dựng mô hình an ninh - an toàn mạng WAN.
VII. Tổng kết chủ đề WAN.
VIII. Một số link tham khảo.
IX. Thảo luận chủ đề và kết thúc báo cáo.
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
I. WAN LÀ GÌ?
I. WAN LÀ GÌ?
-
()*+,
-./!"#$012*-#1*3.456678191:.;*6<=4><*1?@5*7
A@BC
Mô hình kết nối mạng
WAN
DA7=#2E6
?@*C
%&
'()'(
%&
'()'(
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
*
%%&&'''&
I. WAN LÀ GÌ?
I. WAN LÀ GÌ?
F15.G@>@=>@52*-H**@7IJ=GK=G:
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
+
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
1.Router:
2.Modem:
3.CSU / DSU:
4.ISDN Terminal Adapter:
5.WAN Switch:
6.Access Server:
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
,
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
Router
1. Router (bộ định tuyến):
49)2*L*C
MN>?@O**2=1*P#5*
2*C
(Q@.GR#@7Q-"#@I2*C
!SOTK*5>=G@7Q-"#@*"U
Q@#5*2*.6@C
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
-
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
2. Modem:
F-
V@7G=W8#@5/D*X08#@-2*TY*S/*XC
VM0*TZ2C
V[-"#@@7Q?@=T\*-A7=#2C
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
3. CSU / DSU:
-
CSU/DSU: Channel Service Unit / Digital Service Unit:049)]*-#-*-H*=G.45*"@R0W*=0CL*T\*
ED=TZ8Z*-C
-
4@ED0"*49)6\@^=TZ_=U26=G@R068#@C
CSU / DSU
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
4. ISDN Terminal Adapter:
-
TA-ISDN: ( Terminal Adapter)DH*=G.45*-#@`DRK6*-#.6C
Thiết bị ISDN
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
5. WAN Switch:
FL^-H*
49)
-
049)2*]Q@W*3T\*=TZ_=U26W*=0@7Q5#@C
-
#RB@7G6*]-"#@-SI=)a=$Pb*] C
)./0
12345!"#.67
cd'3'''C''
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
II. NHỮNG THIẾT BỊ DÙNG CHO KẾT NỐI WAN.
6. Access Server:
VR0=Ge@* 4eR0<fJ6.45-VR0-V@CRbZ@7eW*ZC
Mô hình: Access server hỗ trợ
truy nhập vào
internet/intranet
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
1- Circuit Switching Network (Mạng chuyển mạch).
2- Packet Switching Network (Mạng chuyển gói).
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
819:;(9<=47.67#764'$8
F1=T\*L* I2@7I-B*=TZ4e*"2L*?@6gP2*C
M$-B,62*=#2C
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
*
%%&&'''&
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
819:;(9<=47.67#764'$8
Kết nối PSTN ( analog)
Kết nối ISDN (digital)
Intergrated Services Digital Network
(dịch vụ <ch hợp mạng số)
Public Switched Telephone Network
(mạng điện thoại chuyển mạch công cộng)
Dùng để kết nối thiết bị mạng vào mạng điện thoại công cộng.
!0 1 2 2* Rh L* 8 Z = -) RB
[f-B*H*1 gQ@-)RBIH*1=T\*
-A7=#2C
Mô hình kết nối qua PSTN
của mạng chuyển mạnh tương tự
Máy trạm
Máy trạm
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
+
%%&&'''&
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
III. CÔNG NGHỆ DÙNG ĐỂ KẾT NỐI WAN.
819:;><'7.67#764'$8
i2=1**@7I_,12I2*j*f-"#@]j;=]*-"#@0k**] 36*] =]=TZT@
"2\R0@7Q=I2*kg07Kg.6TK.=4=TZ=$C
1?@(9:;>
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
,
%%&&'''&
IV. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA WAN
IV. LỢI ÍCH VÀ HẠN CHẾ CỦA WAN
-
Tốc độ lên đến nhiều Gbps được chia sẻ nội bộ, băng thông rất
cao (từ 56Kbp/s đến 1.544 Mbp/s hay 2.048 Mbp/s, và đến hàng
Gigabít (Gbps)
-
Khoảng cách xa.
-
Tiết kiệm phần cứng, Trao đổi dữ liệu trở nên dễ dàng hơn.
- Chia sẻ ứng dụng, những tài nguyên dùng chung.
- Tập trung dữ liệu, bảo mật và sao lưu tốt.
-
Diễn đàn, hội nghị trực tuyến…
•
AB
•
9CB
-
Chi phí cao…
-
Phụ thuộc vào nhà quản lý mạng.
-
Mộ số mô hình kết nối rất phức tạp…
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
-
%%&&'''&
V. MỘT SỐ CÁCH MÀ TIN TẶC TẤN CÔNG VÀO
WAN.
V. MỘT SỐ CÁCH MÀ TIN TẶC TẤN CÔNG VÀO
WAN.
Thăm dò (Probe).
Quét (Scan).
Truy nhập (vào một tài khoản).
Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service).
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
1. Hệ thống tường lửa:
V!0L*BBRBR#S#V
02*kRN**0C
V (U 6 =G * *" 67 P R0 6 67
2C
#D!E%
#D!E%
Mô hình tường lửa
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
2. Hệ thống phát hiện đột nhập mạng:
V!0#5*l6
# R# f -B* .L* Z
60*@7I#5*m
VnA7-S*-TI1#5*
9*ojQR0jp*
S#*66m
Mô hình phát hiện đột nhập
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
VI. XÂY DỰNG MÔ HÌNH AN NINH - AN TOÀN
MẠNG.
3. Hệ thống phát hiện lỗ hổng an ninh:
i#5*6#bW0#5**o6L*B?@[3R0f
q-N>L*2*C
]=TZ*T\?@;)2*-H*=G6#6bW*RQ
0TK.=T2*R02=1*3R0T\*<@7I-r=GA*
>3R66bs*C
Mô hình phát hiện lỗ hỏng an ninh
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
VII. TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ WAN.
VII. TỔNG KẾT CHỦ ĐỀ WAN.
5T@67I@j@6G-*#m
!0SSOP673e=03-*#Km
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
VIII. MỘT SỐ LINK THAM KHẢO
VIII. MỘT SỐ LINK THAM KHẢO
h@p://tailieu.vn
•
/>•
/>•
/>
ISAS
REPORT
AN GIANG
!"#$
%%&&'''&
IX. THẢO LUẬN VÀ KẾT THÚC BÁO CÁO.
IX. THẢO LUẬN VÀ KẾT THÚC BÁO CÁO.
"'FD.GE#.
H
I7"#.!D.
273-J(28(